GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
I/ Lý thuyết
1. Cách xác định góc giữa hai đường thẳng
*) Hai đường thẳng 1 và 2 cắt nhau tại O tạo ra 4 góc. Góc nhọn nhỏ nhất trong 4 góc đó gọi là góc giữa 2
đường thẳng 1 và 2 .
*) Kí hiệu: 1; 2 O2 ; 0 1; 2 900
*) 1 2 1; 2 900.
1 / / 2
1 ; 2 00
*)
1 2
2. Công thức tính góc giữa hai đường thẳng
*) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy : cho hai đường thẳng 1 ; 2 có phương trình:
1 : a1 x b1 y c1 0 a12 b12 0 n1 a1; b1
2 : a2 x b2 y c2 0 a22 b22 0 n2 a2 ; b2
Góc giữa 1; 2 xác định bởi công thức:
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
cos 1; 2 cos n1; n2
a1b1 a2b2
a12 b12 . a2 2 b2 2
*) Chú ý quan trọng:
- cos 1; 2 luôn vì 0 1; 2 900 ; còn 0 n1; n2 1800 . Ta có thể sử dụng cặp VTCP u1 ; u2
thay cho cặp VTPT.
- 1 2 a1a2 b1b2 0
- Nếu 1 : y kx b ; 2 : y k ' x b ' thì:
1 2 k .k ' 1 *
1 / / 2 k k ' ; b b '
tan 1 ; 2
k k'
1 k .k '
- sin 1 ; 2
k.k ' 1
a1
a2
b1
b2
a12 b12 . a2 2 b2 2
a1b2 a2b1
a12 b12 . a2 2 b2 2
II/ Bài tập
Bài 1: Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
d3 : x 2 y 4 0
b)
d 4 : 2 x y 6 0
3 : x 5
d)
4 : 2 x y 14 0
d : x 2 y 5 0
a) 1
d 2 : 3x y 0
1 : 4 x 2 y 6 0
c)
2 : x 3 y 1 0
Giải:
a) d1 có VTPT n1 1; 2 ; d2 có VTPT n2 3; 1
cos d1 ; d 2 cos n1 ; n2
1.3 2 . 1
12 2 . 32 1
2
2
2
2
d1 ; d 2 450.
b) cos d3 ; d 4
1.2 2. 1
12 22 . 22 1
2
0
0
5. 5
d3 ; d 4 900 d3 d 4 .
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
c) cos 1; 2
4.1 2 . 3
42 2 . 12 3
2
2
10
2
2
20. 10
1 ; 2 450
d ) cos 3 ; 4
1.2 0.1
1 0 . 2 1
3 ; 4 26034 '
2
2
2
2
2
2 5
5
1. 5
Bài 2: Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
x 7 2t
x 1 t '
và d 2
a) d1
y 5t
y 2 3t '
: y 3x 1
d) 3
4 : y x 3
x 13 t
x 5 y 7
và d 4 :
b) d 3
2
1
y 2 2t
5 : y 3x 2
e)
6 : x 3 y
x 4 t
và 2 : 2 x 3 y 1 0
c) 1
y 4 3t
Giải:
a) d1 có VTCP u1 2;1 ; d2 có VTCP u2 1;3
cos d1 ; d 2 cos u1 ; u2
2.1 1.3
2 1 . 1 3
2
2
2
2
0
0
5. 5
5
2
2
5. 10
d1 ; d 2 45
0
b) u3 1; 2 ; u4 2;1
cos d3 ; d 4
1. 2 2.1
12 22 .
2
12
2
d3 ; d 4 900.
c) 1 có VTCP u1 1;3 VTPT n1 3;1 ; 2 có VTPT n2 2;3
cos 1 ; 2
3.2 1.3
3 1 . 2 3
1 ; 2 37 52 '
2
2
2
2
9
9
10. 13
130
0
d ) 3 có k 3 ; 4 có k ' 1.
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
tan 3 ; 4
3 1
1 3. 1
3 1
1 3
2 3
3 ; 4 750
e) 6 : x 3 y y
k .k ' 3 .
1
x
3
1
1 5 6 5 ; 6 900
3
Bài 3: Cho 3 điểm A 4; 1 ; B 3; 2 ; C 1;6 .
a) Tính góc BAC và góc giữa hai đường thẳng AB ; AC.
b) Tính cos ABC
c) Tính sin BAC
Giải:
AB 7;3 AB 58 ; AC 3;7 AC 58 ; BC 4; 4 BC 4 2
a) cos BAC cos AB; AC
AB. AC
7. 3 3.7
58. 58
AB . AC
42
0
58
BAC 43036 '
Do BAC nhọn AB; AC AB; AC 43036'.
b) cos ABC cos BA; BC
7.4 3 .4
7 2 3 . 42 42
2
2 29
29
2
400
42
c) C1: sin BAC 1 cos BAC 1
841
58
20
sin BAC
29
7 3
7.7 3 .3 20
3 7
C 2 : sin BAC
2
2
29
58. 58
7 32 . 3 7 2
2
2
: 3x y 7 0
Bài 4: Cho 2 đường thẳng 1
2 : mx y 1 0
a) Tìm m để 1; 2 300
b) Tìm m để 1 2 .
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Giải:
a) cos 1 ; 2
1; 2 300
3.m 1.1
3
2
1 . m 2 12
3m 1
2 m2 1
2
3
2
3m 1
2 m2 1
3m 1 3 m 2 1
2
3m 2 2 3m 1 3m 2 3 2 3m 2 m
b) 1 2
3m 1 0 3m 1 0 m
3
3
1
3
3
3
Bài 5: Cho đường thẳng d : 3x 2 y 1 0 và M 1; 2
a) Viết phương trình qua M và vuông góc với d
b) Viết phương trình qua M và song song với d
c) Viết phương trình qua M và tạo với d một góc 450.
Giải:
a) d : 2 x 3 y c 0
M 2.1 3.2 c 0 c 8
: 2x 3y 8 0
b) / / d : 3 x 2 y c ' 0
M 3.1 2.2 c ' 0 c ' 1
: 3x 2 y 1 0
c) : y ax b ax y b 0
M a 2 b 0 a b 2
; d 450 cos 450
3a 2
2
13 a 1
2
3a 2
13. a 2 1
2
2
1
2 9a 2 12a 4 13a 2 13
2
1
9
a b
5a 24a 5 0
5
5
a 5 b 7
1
9
y x
x 5y 9 0
5
5
5 x y 7 0
y 5 x 7
2
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!