BÀI TOÁN TÌM CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, TỨ GIÁC – TIẾT 1.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
I/ Bài toán tam giác
Dạng 1: Đường cao
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có đỉnh A 1;0 và hai đường thẳng chứa các đường cao kẻ từ B và
C có phương trình lần lượt là: d1 : x 2 y 1 0 và d2 : 3x y 1 0. Tìm tọa độ đỉnh B, C ?
Giải:
+ Bước 1: Viết phương trình đường thẳng AB qua A 1;0
và vuông góc với đường thẳng d2 : 3x y 1 0
AB d2 : 3x y 1 0 AB có dạng: x 3 y c 0
AB qua A 1;0 1 3.0 c 0 c 1
phương trình AB : x 3 y 1 0.
+ Bước 2: Viết phương trình đường thẳng AC qua A 1;0
và vuông góc với đường thẳng d1 : x 2 y 1 0
AC d1 : x 2 y 1 0 AC có dạng: 2 x y c 0
AC qua A 1;0 1 0 c 0 c 2
phương trình AC : 2 x y 2 0.
+ Bước 3: B d1 AB tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 1 0
x 2 y 1 x 5
B 5; 2 .
x 3 y 1 0
x 3y 1
y 2
+ Bước 4: C d2 AC tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình:
3x y 1 0
x 1
C 1; 4 .
2 x y 2 0
y 4
Vậy B 5; 2 và C 1; 4 .
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có phương trình BC : x y 9 0. Hai đường thẳng chứa các
đường cao kẻ từ B và C có phương trình lần lượt là: d1 : x 2 y 13 0 và d2 : 7 x 5 y 49 0. Tìm tọa độ
đỉnh A ?
Giải:
B d1 BC tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 13 0
x 5
B 5;4
x y 9 0
y 4
7 x 5 y 49 0
x 2
C d 2 BC C :
C 2;7
x y 9 0
y 7
qua B 5;4
AB
pt AB : 5 x 7 y 3 0
d 2 : 7 x 5 y 49 0
qua C 2;7
AC
pt AC : 2 x y 3 0
d1 : x 2 y 13 0
5 x 7 y 3 0
x 2
A AB AC A :
A 2; 1
2 x y 3 0
y 1
Vậy A 2; 1.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC cân tại A, phương trình đường thẳng BC : x 2 y 2 0. Đường
cao kẻ từ B có phương trình là x y 4 0. M 1;0 thuộc đường cao đỉnh C. Tìm tọa độ A, B, C ?
Giải:
+ Gọi K K AC là chân đường cao kẻ từ B xuống AC.
x 2 y 2 0
x 2
B BC BK B :
B 2; 2
x y 4 0
y 2
+ Gọi d là đường thẳng qua M và song song với BC
qua M 1;0
d
pt d : x 2 y 1 0.
/ / BC nd nBC 1;2
x y 4 0
x 3
N 3;1
+ Gọi N d BK N :
x 2 y 1 0
y 1
1
+ Gọi I là trung điểm của MN I 2;
2
Gọi E là trung điểm của BC IE là đường trung trực của BC
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
1
9
qua I 2;
IE
pt IE : 2 x y 0 4 x 2 y 9 0
2
2
BC : x 2 y 2 0
7
x
4
x
2
y
9
0
7 17
5
E IE BC E :
E ;
5 10
x 2 y 2 0
y 17
10
4
7
x 2. 5 2 5
4 7
C 2E B
C ;
5 5
y 2. 17 2 7
10
5
4 7
3
qua C ;
AC
pt AC : x y 0
5 5
5
BK : x y 4 0
13
3
x
x
y
0
13 19
10
A AC IE A :
A ;
5
10 10
4 x 2 y 9 0
y 19
10
13 19
4 7
Vậy A ; ; B 2;2 ; C ; .
10 10
5 5
Dạng 2: Đường trung tuyến
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 1;3 và hai trung tuyến BB ' : x 2 y 1 0 ; CC ' : y 1 0.
Tìm tọa độ điểm B, C ?
Giải:
x 2 y 1 0 x 1
Gọi G BB ' CC ' G :
G 1;1
y 1 0
y 1
G là trọng tâm của ABC
Gọi M x; y là trung điểm của BC
AG 2GM (tính chất trọng tâm)
x 1
1 1 2 x 1
M 1;0
y
0
1
3
2
y
1
Gọi điểm B 2b 1; b ; C c;1 do B BB ' ; C CC '
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
2b 1 c 2.1 2b c 3 b 1
B 3; 1
b 1 2.0
b 1
c 5
C 5;1
Vậy B 3; 1 ; C 5;1 .
Bài 2: Cho ABC biết phương trình cạnh BC : x 2 y 5 0, phương trình đường trung tuyến BB ' : y 2 0,
phương trình đường trung tuyến CC ' : 2 x y 2 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C ?
Giải:
x 2 y 5 0
x 1
B BC BB ' B :
B 1; 2
y 2 0
y 2
x 2 y 5 0
x 3
C BC CC ' C :
C 3; 4
2 x y 2 0
y 4
+ Gọi G BB ' CC ' G là trọng tâm ABC
y 2 0
x 2
G:
G 2; 2
2 x y 2 0
y 2
x 3.2 1 3 4
A 3G B C A :
A 4;0
y 3.2 2 4 0
Vậy A 4;0 ; B 1;2 ; C 3;4 .
Bài 3: Cho ABC có điểm B 3;5 . Phương trình đường cao đỉnh A : d1 : 2 x 5 y 3 0, phương trình trung
tuyến hạ từ đỉnh C : d2 : x y 5 0. Tìm tọa độ đỉnh A, C ?
Giải:
qua B 3;5
BC
pt BC : 5 x 2 y 25 0
d1 : 2 x 5 y 3 0
5 x 2 y 25 0
x 5
C BC d 2 C :
C 5;0
x y 5 0
y 0
5a 3
A d1 A
;a
2
Gọi M là trung điểm của AB
5a 3
3
5a 3
2
x
5a 3 a 5
M :
;
2
4 M
4
2
a5
y
2
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Do M d 2
5a 3 a 5
5 0
4
2
5a 3 2a 10 20 0 7a 7 0 a 1
A 1;1
Vậy A 1;1 ; C 5;0 .
Dạng 3: Đường phân giác
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 1;5 ; B 4; 5 ; C 4; 1 . Viết phương trình đường phân
giác trong và phân giác ngoài góc A ?
Giải:
AB 5; 10 nAB 2; 1 ; AC 3; 6 nAC 2;1
Phương trình AB : 2 x y 3 0
Phương trình AC : 2 x y 7 0
Phương trình đường phân giác của góc A :
2x y 3
22 1
2
2x y 7
22 12
2x y 3 2x y 7
y 5 0 d1
2 x y 3 2 x y 7
2 x y 3 2 x y 7
x 1 0 d 2
Xét phân giác d1 : y 5 0
+ Thay B 4; 5 vào d1 : 5 5 10 0
+ Thay C 4; 1 vào d1 : 1 5 6 0
B, C cùng phía với đường thẳng d1
d1 : y 5 0 là đường phân giác ngoài, d2 : x 1 0 là đường phân giác trong góc A.
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 2; 4 và hai đường phân giác trong góc B và góc C có
phương trình lần lượt là: d1 : x y 2 0 ; d2 : x 3 y 6 0. Tìm tọa độ điểm B, C ?
Giải:
Gọi A1 đối xứng với A qua phân giác d1 A1 BC.
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
qua A 2; 4
AA1
pt AA1 : x y 6 0
d1 : x y 2 0
x y 6 0
x 4
Gọi H AA1 d1 H :
H 4; 2
x y 2 0
y 2
x 2.4 2 6
A1 2 H A A1 :
A1 6;0
y 2. 2 4 0
Gọi A2 đối xứng với A qua phân giác d2 A2 BC.
qua A 2; 4
AA2
pt AA2 : 3x y 2 0
d 2 : x 3 y 6 0
6
x
3
x
y
2
0
6 8
5
Gọi K AA2 d 2 K :
K ;
5 5
x 3y 6 0
y 8
5
6
2
x
2.
2
5
5
2 4
A2 2 K A A2 :
A2 ;
5 5
y 2. 8 4 4
5
5
2 4
Phương trình đường thẳng BC qua A1 6;0 ; A2 ; : x 7 y 6 0
5 5
4
x 3
x y 2 0
4 2
B d1 BC B :
B ;
3 3
x 7 y 6 0
y 2
3
x 3y 6 0
x 6
C d 2 BC C :
C 6;0
x 7 y 6 0
y 0
4 2
Vậy B ; ; C 6;0 .
3 3
Bài 3: Cho ABC có C 4;3 , phương trình đường phân giác trong AD : x 2 y 5 0, phương trình đường
trung tuyến AM : 4 x 13 y 10 0. Tìm tọa độ A, B ?
Giải:
x 2 y 5 0
x 9
A AD AM A :
A 9; 2
4 x 13 y 10 0
y 2
Gọi C ' đối xứng với C qua phân giác AD C ' AB
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Gọi H AD CC ' H là trung điểm của CC '
qua C 4;3
CC '
pt CC ' : 2 x y 5 0
AD : x 2 y 5
x 2 y 5 0
x 3
H AD CC ' H :
H 3;1
2 x y 5 0
y 1
H là trung điểm của CC ' C ' 2H C
x 2.3 4 2
C ':
C ' 2; 1
y 2.1 3 1
phương trình AB qua A, C :
x 9 y 2
x 7y 5 0
2 9 1 2
Gọi B 7b 5; b do B AB
7b 5 4 7b 1
x
2
2 M 7b 1 ; b 3
M là trung điểm của BC M :
2
2
y b 3
2
M AM 4.
B 12;1 .
7b 1
b3
13.
10 0 b 1
2
2
Vậy A 9; 2 ; B 12;1 .
Bài 4: Cho ABC có B 2; 1 , phương trình đường cao đỉnh A : d1 : 3x 4 y 27 0, phương trình đường
phân giác trong góc C : d2 : x 2 y 5 0. Tìm tọa độ điểm A ?
Giải:
qua B 2; 1
BC
pt BC : 4 x 3 y 5 0
d1 : 3x 4 y 27 0
4 x 3 y 5 0
x 1
C BC d 2 C :
C 1;3
3x 4 y 27 0
y 3
Gọi B ' đối xứng với B qua phân giác d2 B ' AC
qua B 2; 1
BB '
pt BB ' : 2 x y 5 0
d 2 : x 2 y 5 0
2 x y 5 0
x 3
I 3;1
Gọi I BB ' d2 I :
x 2 y 5 0
y 1
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
I là trung điểm của BB ' B ' 2I B
x 2.3 2 4
B':
B 4;3
y
2.1
1
3
Phương trình AC B ' C qua C 1;3 ; B ' 4;3 : y 3 0
y 3 0
x 5
A AC d1 A :
A 5;3
3x 4 y 27 0
y 3
Vậy A 5;3 .
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!