BÀI TOÁN TÌM CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, TỨ GIÁC – TIẾT 4.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
Dạng 4: Hình chữ nhật
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình AB : x 2 y 1 0, đường chéo BD
có phương trình: x 7 y 14 0, M 2;1 AC. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Giải:
x 2 y 1 0
x 7
B AB BD B :
B 7;3
x 7 y 14 0
y 3
qua B 7;3
Phương trình đường thẳng BC
: 2 x y 17 0
AB
:
x
2
y
1
0
A AB : x 2 y 1 0 x 2 y 1 A 2a 1; a a 3
Do
C BC : 2 x y 17 0 y 17 2 x C c; 17 2c c 7
2a c 1 a 2c 17
I là trung điểm của AC I
;
2
2
2a c 1
a 2c 17
7.
14 0 3a c 18 0
2
2
a 3c 18 A 6c 35;3c 18
I BD : x 7 y 14 0
M , A, C thẳng hàng MA ; MC cùng phương c2 13c 42 0
c 7 C 7;3 ktm do C B
7 5
c 6 C 6;5 tm ; A 1;0 ; I ;
2 2
I là trung điểm của BD D 2I B 0;2
Vậy A 1;0 ; B 7;3 ; C 6;5 ; D 0;2 .
1
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ;0 , phương trình đường thẳng
2
AB : x 2 y 2 0 ; AB 2 AD. Tìm tọa độ hình chữ nhật biết xA 0?
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Giải:
Kẻ IH AB H AB IH d I ; AB
1
1. 2.0 2
2
12 2
2
5
2
1
qua I ;0
Phương trình d :
d : 2x y 1 0
2
AB : x 2 y 2 0
2 x y 1 0
x 0
H d AB H :
H 0;1
x 2 y 2 0
y 1
A AB : x 2 y 2 0 x 2 y 2 A 2a 2; a 2a 2 0 a 1
AB 2 AD AH 2d I ; AB 5
2a 2
2
a 1 5
2
a 0 tm A 2;0
5a 2 10a 5 5 a 2 2a 0
a 2 ktm
H là trung điểm của AB B 2H A 2;2
C 2 I A 3;0
I là trung điểm của AC ; BD
D 2 I B 1; 2
Vậy A 2;0 ; B 2;2 ; C 3;0 ; D 1; 2 .
Bài 3: Trong mặt phẳng
Oxy ,
cho hình chữ nhật
ABCD
có diện tích bằng 12,
tâm
9
I d : x y 3 0 ; xI , biết trung điểm của AD là giao điểm của d với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của
2
hình chữ nhật biết y A 0?
Giải:
I d : x y 3 0
9
3
9 3
y 3 0 y I ;
2
2
2 2
Gọi M là trung điểm của AD M d Ox M 3;0
2
2
9
3
3 2
3 3
IM ; IM 3 0
AB 2 IM 3 2
2
2
2
2 2
12
12
S ABCD 12 AB. AD 12 AD
2 2
AB 3 2
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
qua M 3;0
AD :
pt AD : x y 3 0
3 3
IM ; / / 1;1
2 2
MA MD
1
AD 2 Tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:
2
x y 3 0
y x 3
2
2
2
2
x 3 y 2
x 3 y 2
A 2;1 do y A 0
x 2; y 1
x 4; y 1 D 4; 1
B 2 I D 5; 4
I là trung điểm của AC ; BD
C 2 I A 7; 2
Vậy A 2;1 ; B 5;4 ; C 7;2 ; D 4; 1 .
Dạng 5: Hình vuông
5 5
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I ; ; A, B lần lượt thuộc đường thẳng:
2 2
d1 : x y 3 0, d2 x y 4 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Giải:
A d1 : x y 3 0 y 3 x A a;3 a
B d 2 : x y 4 0 y 4 x B b; 4 b
5 1
IA a 2 ; 2 a
IB b 5 ; 3 b
2 2
IA.IB 0
Do ABCD là hình vuông tâm I IA IB ; IA IB 2
2
IA IB
a 2
5
5 1
3
a 2 . b 2 2 a . 2 b 0
b 1
2
2
2
2
a 1
a 5 1 a b 5 3 b
2 2
2 2
b 3
+ Với a 2 ; b 1 A 2;1 ; B 1;3
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
C 2 I A 3; 4
I là trung điểm của AC ; BD
D 2 I B 4; 2
+ Với a 1 ; b 3 A 1; 2 ; B 3;1
C 2 I A 4;3
I là trung điểm của AC ; BD
D 2 I B 2; 4
A 2;1 ; B 1;3 ; C 3; 4 ; D 4; 2
Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là:
A 1; 2 ; B 3;1 ; C 4;3 ; D 2; 4
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn C : x 2 y 3 10.
2
2
Tìm tọa độ các điểm A ; C biết điểm M 3; 2 AB và xA 0?
Giải:
C có tâm I 2;3 ; R
10
Phương trình đường thẳng AB qua M 3; 2 có dạng:
y 2 k x 3 kx y 3k 2 0
C tiếp xúc với
AB d I ; AB R
2k 3 3k 2
k 2 1
10
5k 5 10 k 2 1 25 k 2 2k 1 10 k 2 1
k 3
AB : 3x y 7 0
15k 50k 15 0 3k 10k 3 0
1
k
AB : x 3 y 3 0
3
2
2
+ TH1: AB : 3x y 7 0 ; A AB A a;3a 7 a 0
IA R 2 20 2 5 IA2 20 a 2 3a 4 20
2
2
a 0 ktm
10a 2 20a 20 20 a 2 2a 0
a 2 ktm
+ TH2: AB : x 3 y 3 0 ; A AB A 3t 3; t 3t 3 0 t 1
IA R 2 20 2 5 IA2 20 3t 1 t 3 20
2
2
t 1 tm A 6;1
10t 2 10 20 t 2 1
t 1 ktm
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
I là trung điểm của AC C 2I A 2;5
Vậy A 6;1 ; C 2;5 .
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD ; A d1 : x y 1 0 ; C, D d2 : 2 x y 3 0. Tìm
tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết diện tích hình vuông ABCD bằng 5?
Giải:
A d1 : x y 1 0 y 1 x A a;1 a
S ABCD 5 AB. AD 5 AD AB 5
d A; d 2 AD 5
2a 1 a 3
22 1
2
5
a 1
3a 2 5
3a 2 5
a 7
3
a
2
5
3
qua A 1;0
+ TH1: a 1 A 1;0 pt AD :
AD : x 2 y 1 0
d
:
2
x
y
3
0
2
x 2 y 1 0
x 1
D AD d 2 D :
D 1;1
2 x y 3 0
y 1
C d 2 : 2 x y 3 0 y 2 x 3 C x; 2 x 3
x 0 C 0;3
2
2
CD 5 x 1 2 x 2 5
x 2 C 2; 1
1 3
I 2 ; 2
AC
I là trung điểm của AC I
1 1
2
I ;
2 2
B 2; 2
I là trung điểm của BD B 2I D
B 0; 2
1 7
4 1
10 4
D 3 ; 3 ; C 3 ; 3 ; B 3 ; 3
7
7 10
+ TH2: a A ;
3
3 3 1 7
2 13
4 16
D ; ; C ; ; B ;
3 3
3 3
3 3
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có A 4;5 và phương trình một đường chéo là:
: 7 x y 8 0. Viết phương trình các cạnh của hình vuông?
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Giải:
A 4;5 : 7 x y 8 là đường chéo BD
Phương trình qua A : a x 4 b y 5 0 a 2 b2 0 ax by 4a 5b 0 d
ABCD là hình vuông d hợp với BD một góc 450
cos 450
7a 1.b
7 2 1 . a 2 b 2
2
2
7a b 5 a 2 b2
2
a 3 ; b 4 AB : 3x 4 y 31 0
a 4 ; b 3
AD : 4 x 3 y 1 0
1 9
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD I ;
2 2
BC : 4 x 3 y 24 0
C 3; 4
CD : 3x 4 y 7 0
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC , phương trình đường
thẳng MD : x y 2 0 ; C 3; 3 ; A d : 3x y 2 0. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD ?
Giải:
A d : 3x y 2 0 y 2 3x A t ; 2 3t
d A; MD 2.d C ; MD
t 2 3t 2
12 1
2
2.
3 3 2
12 1
2
t 3 A 3; 7
4t 4 8
4t 4 8
4t 4 8
t 1 A 1;5
+ TH1: A 3; 7 . Xét vị trí tương đối của A, C so với đường thẳng MD :
f A f 3; 7 3 7 2 8 0
Gọi f x; y x y 2
f C f 3; 3 3 3 2 4 0
f A . f C 0 A, C nằm cùng phía đối với đường thẳng MD A 3; 7 loại.
+ TH2: A 1;5 . Xét vị trí tương đối của A, C so với đường thẳng MD :
f A f 1;5 1 5 2 8 0
Gọi f x; y x y 2
f C f 3; 3 3 3 2 4 0
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
f A . f C 0 A, C nằm khác phía đối với đường thẳng MD A 1;5 thỏa mãn.
AD m 1; m 7
D MD : x y 2 0 y x 2 D m; m 2
CD m 3; m 1
AD CD
AD.CD 0
Do ABCD là hình vuông
2
2
AD CD
AD CD
m 1 m 3 m 7 m 1 0
2m 2 8m 10 0
2
2
2
2
12m 50 4m 10
m 1 m 7 m 3 m 1
m 5
m 2 4m 5 0
m 1 m 5 D 5;3
8m 40
m 5
Ta có: AB xB 1; yB 5 ; DC 2; 6 .
xB 1 2
x 3
B
B 3; 1
Do AB DC
yB 5 6 yB 1
Vậy A 1;5 ; B 3; 1 ; D 5;3 .
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!