PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRÒN – TIẾT 1.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlƣợnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
I/ Nhận dạng và thiết lập phƣơng trình đƣờng tròn
1. Phƣơng trình đƣờng tròn
+ Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C có tâm I a; b và bán kính R.
+ M x; y C IM R
x a y b R 2 1
2
2
Vậy C {M | IM R không đổi }
1
gọi là phương trình của đường tròn.
+ Đường tròn C có tâm O và bán kính R
phương trình của C : x 2 y 2 R 2
AB đường kính 2R
R
AB
; tâm trùng với trung điểm AB.
2
Ví dụ 1: Cho 2 điểm A 2;3 ; B 2; 3 .
a) Viết phương trình đường tròn tâm A, bán kính 2.
b) Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B.
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
c) Viết phương trình đường tròn tâm O, bán kính R AB.
d) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.
Giải:
a) Đường tròn tâm A 2;3 , bán kính R 2 có phương trình:
x 2 y 3
2
b) AB
2
22 4.
2 2 3 3
2
2
2 13.
Đường tròn tâm A 2;3 , bán kính R AB 2 13 có phương trình là:
x 2 y 3
2
2
2 13
2
52.
c) Đường tròn tâm O 0;0 , bán kính R AB 2 13 có phương trình là:
x 0 y 0
2
2
2 13
2
x 2 y 2 52.
2 2
xI 2 0
d) Gọi I là trung điểm của AB
I 0;0 O
y 3 3 0
I
2
Đường tròn tâm O 0;0 , đường kính AB bán kính R
x 0 y 0
2
2
13
2
AB 2 13
13 có phương trình là:
2
2
x 2 y 2 13.
2. Nhận dạng đƣờng tròn
+ Từ phương trình x a y b R 2
2
2
x 2 y 2 2ax 2by a 2 b 2 R 2 0
x 2 y 2 2ax 2by c 0 2
( với c a 2 b2 R2 )
2
là phương trình đường tròn khi và chỉ khi thỏa mãn:
R2 a 2 b2 c 0 *
Khi đó đường tròn C có: {
2
I a; b
√
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
+ Nếu viết C ở dạng: x2 y 2 2ax 2by c 0
C có tâm I a; b ; R a 2 b2 c
+ Có thể chuyển dạng tổng quát về dạng chính tắc: x a y b P
2
2
( với P 0 khi đó C có tâm I a; b ; R P )
Ví dụ 2: Tìm những phương trình đường tròn trong những phương trình sau và nêu rõ tâm và bán kính?
1
b) x y 6 x 2 y 10 0
2
c) 2 x 2 y 2 8 x 2 y 1 0
3
d) x 2 y 2 2 xy 3x 5 y 1 0 4
e) 3 x 2 3 y 2 12 x 6 y 3 0
5
a) x 2 y 2 2 x 4 y 4 0
2
2
Giải:
a) Giả sử (1) là phương trình đường tròn Tâm I 1; 2 ;
Bán kính R
1
2
22 4 9 3 0
1 là phương trình đường tròn, có thể viết lại ở dạng: x 1 y 2 9
2
2
b) a 3 ; b 1 ; c 10
a 2 b2 c 3 1 10 0
2
2
2 không phải là phương trình đường tròn.
c) 3 không phải phương trình đường tròn ( vì 2 x 2 ).
d) 4 không phải phương trình đường tròn ( vì 2 xy ).
e) Chia cả 2 vế phương trình 5 cho 3 ta được:
x 2 y 2 4 x 2 y 1 0 a 2 ; b 1 ; c 1
a 2 b2 c 22 1 1 6 0
2
5 là phương trình đường tròn với tâm I 2; 1 ; R 6.
Ví dụ 3: Cho phương trình: x2 y 2 2mx 4my 6m 1 0 1
a) Tìm các giá trị của m để 1 là phương trình đường tròn?
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b) Khi 1 là phương trình đường tròn, hãy tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn theo m ?
Giải:
a) Giả sử 1 là phương trình đường tròn có dạng: x2 y 2 2ax 2by c 0
Trong đó: a m ; b 2m ; c 6m 1
Điều kiện để 1 là phương trình đường tròn a 2 b2 c 0
m2 2m 6m 1 0 m 2 4m 2 6m 1 0
2
m 1
5m 6m 1 0
m 1
5
2
*
b) Đối với * khi đó 1 là phương trình đường tròn có: {
I m; 2m
R 5m2 6m 1.
Ví dụ 4: Cho phương trình đường cong Cm : x 2 y 2 m 2 x m 4 y m 1 0 2
a) Chứng minh rằng 2 là phương trình đường tròn m ?
b) Tìm tập hợp (quỹ tích) tâm các đường tròn khi m thay đổi?
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi, họ các đường tròn Cm luôn đi qua 2 điểm cố định?
Giải:
a) Nếu 2 là phương trình đường tròn có dạng: x2 y 2 2ax 2by c 0
Trong đó: a
m2
m4
;b
; c m 1
2
2
Để 2 là phương trình đường tròn a 2 b2 c 0
m 2
2
m 4
2
m 1 0 m2 4m 4 m2 8m 16 4m 4 0
4
4
2m 8m 16 0 m2 4m 8 0
2
m2 4m 4 4 0 m 2 4 0 ( đúng m ) (đpcm).
2
Do vậy 2 luôn luôn là phương trình đường tròn.
b) *) Chú ý: Quỹ tích của một điểm có thể là:
+ Đường thẳng: ax by c 0 d
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
+ Parabol: y ax 2 bx c P
+ Đường tròn: x2 y 2 2ax 2by c 0 C
Xét Cm
m2
xI 2
là phương trình đường tròn có tọa độ tâm I
y m 4
I
2
xI yI
m 2 m 4
1 xI yI 1 0
2
Tập hợp tâm I của Cm là đường thẳng d : x y 1 0.
c) Gọi M x0 ; y0 Cm là điểm cố định m
x0 2 y0 2 m 2 x0 m 4 y0 m 1 0
x0 2 y0 2 mx0 2 x0 my0 4 y0 m 1 0
x0 y0 1 m x0 2 y0 2 2 x0 4 y0 1 0 *
M x0 ; y0 là điểm cố định * nghiệm đúng m
y0 x0 1
x0 y0 1 0
2
2
2
2
x0 y0 2 x0 4 y0 1 0
x0 x0 1 2 x0 4 x0 1 1 0
x0 1
x0 1
2 x0 2 0
y0 2
x0 1
y0 x0 1
y x 1 x0 1
0
0
y0 0
2
Vậy khi m thay đổi thì Cm luôn đi qua 2 điểm cố định 1; 2 và 1;0 .
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!