ĐỀ THI ONLINE : GÓC – KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
MÔN TOÁN: LỚP 10
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Mục tiêu:
+) Đề thi giúp học sinh có thể hiểu rõ và nắm chắc được cách xác định góc giữa hai đường thẳng, khoảng
cách từ điểm đến đường thẳng, phương trình đường thẳng phân giác giữa hai đường thẳng, vị trí hai điểm
với đường thẳng và một số bài toán liên quan
+) Cấu trúc đề thi gồm:
Nhận biết
5 câu
Thông hiểu
5 câu
Vận dụng
8 câu
Vận dụng cao
2 câu
Câu 1 (NB): Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x y 1 0; d2 : x 3 y 0
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
x 1 t
Câu 2 (NB): Tính góc giữa hai đường thẳng d1 :
và d2 : x 2 y 4 0
y 3 2t
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Câu 3 (NB): Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 3x y 1 0; d2 : y 1
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Câu 4 (NB): Góc giữa hai đường thẳng không thể là:
A. 00
B. 1800
C. 900
D. 810
C. 900
D. 3600
Câu 5 (NB): Góc giữa hai đường thẳng 1 2 có số đo là
A. 00
B. 1800
Câu 6 (TH): Biết n1 a1; b1 ; n2 a2 ; b2 , công thức tính góc giữa hai đường thẳng 1; 2 là
A. cos n1 , n2
1
a1b1 a2b2
a12 b12 . a22 b2 2
B. cos 1 , 2
a1a2 b1b2
a12 b12 . a22 b2 2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a1b2 b1a2
C. cos 1 , 2
a12 b12 . a22 b2 2
D. cos n1 , n2
a1b1 a2b2
a12 b12 . a22 b2 2
Câu 7 (TH): Cho 3 điểm A 1; 2 ; B 3;0 ; C 1; 4 . Tính góc BAC và góc giữa AB, AC
A. 300 ,300
B. 1200 ;600
C. 450 , 450
D. 600 ;600
Câu 8 (TH): Tìm a để đường thẳng d1 : ax 2 y a 0; d2 : y 2x vuông góc với nhau
B. 1
A. 0
C. 1
D. 2
Câu 9 (TH): Phương trình đường thẳng có hệ số góc a 0 qua M 1;0 và tạo với d : 2 x 3 y 2 0 góc
450 với là
A. 2 13 x 3 y 2 13 0
B. 2 13 x 2 13 y
C. 3x y 2 13 0
D. 3x 3 y
Câu 10 (TH): Hệ số góc phương trình đường thẳng tạo với d : 2 x y 2 0 góc 450 là
1
A. k
3
B. k 3
1
k
D.
3
k
3
1
k
C.
3
k
3
Câu 11 (VD): Tính khoảng cách từ điểm M 2; 2 đến đường thẳng d : 3x 2 y 3 0
A.
13
13
B. 13
C.
9 13
13
D.
3 13
13
Câu 12 (VD): Khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 đến đường thẳng : ax by c 0 là
A. d M ;
ax0 by0 c
C. d M ;
ax0 by0
a 2 b2
a b
2
2
B. d M ;
ax0 by0 c
D. d M ;
ax0 by0
a 2 b2
a 2 b2
x 2 t
Câu 13 (VD): Khoảng cách từ điểm M 0;1 đến đường thẳng d :
y 1 2t
A.
1
5
B.
2
2
5
C.
2
5
D. 2 5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
d : x 2 y 0
Câu 14 (VD): Khoảng cách giữa hai đường thẳng
là
d ' : x 2 y 4 0
A.
2
5
B.
4
5
C. 2 5
D. 4 5
Câu 15 (VD): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;2 , B 0; 1 , C 2;0 . Diện tích
tam giác ABC là
A.
1
B.
2 5
5
2
C.
5
2
D. 5
Câu 16 (VD): Tìm m để khoảng cách từ giao điểm của d : 2 x y 0; d ' : x 3 y 7 0 đến đường thẳng
4 x 3 y m 0 bằng 2
m 0
A.
m 10
m 10
B.
m 10
m 0
C.
m 20
m 10
D.
m 20
Câu 17 (VD): Cho đường thẳng d : x y 3 0 và hai điểm A 1; 2 , B 2; m . Tìm m để d cắt AB
A. m 5
B. m 5
C. m 5
D. m 5
Câu 18 (VD): Cho M : 2 x y 1 0 và hai điểm O 0;0 ; A 2;1 . Tìm M để OM MA nhỏ nhất
A. M 6;13
6 13
B. M ;
25 25
6 13
C. M ;
25 25
D. M 13; 6
Câu 19 (VDC): Tập hợp các điểm cách đường thẳng d : 3x 4 y 2 0 với độ dài bằng 2 là
d ' : 3x 4 y 8 0
A.
d ' : 3x 4 y 12 0
d ' : 3x 4 y 8 0
B.
d ' : 3x 4 y 12 0
d ' : 3x 4 y 8 0
C.
d ' : 3x 4 y 12 0
d ' : 3x 4 y 8 0
D.
d ' : 3x 4 y 12 0
d1 : 2 x y 1 0
Câu 20 (VDC): Phương trình đường phân giác của góc giữa hai đường thẳng
là
d 2 : 2 x 4 y 3 0
2 x 6 y 5 0
A.
6 x 2 y 1 0
2 x 6 y 5 0
B.
6 x 2 y 1 0
2 x 6 y 5 0
C.
6 x 2 y 1 0
2 x 6 y 5 0
D.
6 x 2 y 1 0
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1C
2D
3B
4B
5A
6B
7C
8C
9A
10D
11B
12A
13C
14B
15C
16C
17B
18C
19C
20B
Câu 1:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức góc giữa 2 đường thẳng nd1 a1 ; b1 ; nd2 a2 ; b2 cos
a1.a2 b1.b2
a12 b12 . a2 2 b2 2
Cách giải:
Ta có nd1 2; 1 ; nd2 1; 3 cos
2.1 1 . 3
22 1 . 12 3
2
2
1
450
2
Chọn C.
Câu 2:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức góc giữa 2 đường thẳng nd1 a1 ; b1 ; nd2 a2 ; b2 cos
a1.a2 b1.b2
a12 b12 . a2 2 b2 2
Cách giải:
Ta có ud1 1; 2 nd1 2;1 ; nd2 1; 2 cos
2. 1 1.2
2 1 .
2
2
1
2
2
0 900
2
Chọn D.
Câu 3:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức góc giữa 2 đường thẳng nd1 a1 ; b1 ; nd2 a2 ; b2 cos
4
a1.a2 b1.b2
a b12 . a2 2 b2 2
2
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Cách giải:
Ta có nd1
3;1 ; nd2 0;1 cos
3.0 1.1
3
2
12 . 02 12
1
600
2
Chọn B.
Câu 4:
Phƣơng pháp
Góc giữa hai đường thẳng: 00 1; 2 900
Cách giải:
Góc giữa hai đường thẳng: 00 1; 2 900
Chọn B.
Câu 5:
Phƣơng pháp
Góc giữa hai đường thẳng trùng nhau bằng 00
Cách giải:
Góc giữa hai đường thẳng trùng nhau bằng 00
Chọn A.
Câu 6:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức góc giữa 2 đường thẳng nd1 a1 ; b1 ; nd2 a2 ; b2 cos
a1.a2 b1.b2
a12 b12 . a2 2 b2 2
Cách giải:
Sử dụng công thức góc giữa 2 đường thẳng nd1 a1 ; b1 ; nd2 a2 ; b2 cos
a1.a2 b1.b2
a12 b12 . a2 2 b2 2
Chọn B.
Câu 7:
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức góc giữa 2 cạnh của tam giác ABC
a1.a2 b1.b2
nếu góc đó nhọn, tức cos 0 thì đó là góc giữa
u AB a1 ; b1 ; u AC a2 ; b2 cos
a12 b12 . a2 2 b2 2
đường thẳng AB, AC . Nếu góc đó tù thì góc giữa đường thẳng AB, AC là góc bù với nó.
Cách giải:
A 1;2 ; B 3;0 ; C 1; 4 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB, AC
AB 4; 2 ; AC 2; 6
Ta có
u AB 2; 1 ; u AC 1; 3
2.1 1 . 3
cos
22 1 . 12 3
2
2
2
0
2
BAC 450
AB, AC 450
Chọn C.
Câu 8:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức 1 2 n1 .n2 0
Cách giải:
nd1 a; 2 ;
d 2 : y 2 x 2 x y 0 nd2 2;1
Để d1 d 2 thì nd1 .nd2 0 a. 2 2.1 0 a 1
Chọn C.
Câu 9:
Phƣơng pháp
Đặt : y ax b
6
a 0 qua M 1;0 . Tính góc ; d 450 tìm ra a, b .
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Cách giải:
a 0 ax y b 0
: y ax b
M a b 0 a b
; d 450 cos 450
2a 3
a 2 b2 . 4 9
1
2
2 2a 3 13 a 2 b 2
2
2 4a 2 12a 9 13a 2 13b 2
8a 2 24a 18 13a 2 13a 2 do a b
18a 2 24a 18 0
2 13
tm
a
2 13
3
b
3
2 13
ktm
a
3
:
2 13
2 13
x y
0
3
3
2 13 x 3 y 2 13 0
Chọn A.
Câu 10:
Phƣơng pháp
Đặt n a; b . Tính góc ; d 450 tìm ra mối liên hệ a, b . Sau đó để tính hệ số góc ta sử dụng công thức k
Cách giải:
n a; b cos ; d cos 450
2 2a b 5 a 2 b 2
a.2 b
a 2 b 2 . 22 12
1
2
2
2 4a 2 4ab b 2 5a 2 5b 2
a 1
1
k
a b
b 3
3
a
a 3b k 3
b
Chọn D.
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a
b
Câu 11:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 đến đường thẳng : ax by c 0
d M ;
ax0 by0 c
a 2 b2
Cách giải:
d M;d
3.2 2.2 3
32 22
13
Chọn B.
Câu 12:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 đến đường thẳng : ax by c 0
d M ;
ax0 by0 c
a 2 b2
Cách giải:
Sử dụng công thức khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 đến đường thẳng : ax by c 0
d M ;
ax0 by0 c
a 2 b2
Chọn A.
Câu 13:
Phƣơng pháp
Đưa phương trình đường thẳng d về dạng tổng quát. Sử dụng công thức khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 đến
đường thẳng : ax by c 0 : d M ;
ax0 by0 c
a 2 b2
Cách giải:
qua A 2; 1
d :
d : 2 x 2 y 1 0 2 x y 3 0
u
1;
2
n
2;1
d
d
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
d M;d
2.0 1 3
22 12
2
5
Chọn C.
Câu 14:
Phƣơng pháp
Nhận xét d , d ' là hai đường thẳng song song. Chọn một điểm trên d tìm khoảng cách từ điểm đó đến d ' .
Khoảng cách vừa tìm chính là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d , d '
Cách giải:
d : x 2 y 0
1 2 0
d / /d '
d ' : x 2 y 4 0 1 2 4
Chọn M 0;0 d d d , d ' d M , d '
0 2.0 4
1 2
2
2
4
5
Chọn B.
Câu 15:
Phƣơng pháp
1
Viết phương trình đường thẳng BC . Tính BC, d A, BC và S ABC .BC.d A, BC
2
Cách giải:
BC 2;1 nBC 1; 2 BC : x 2 y 2 0
d A, BC
BC 5;
1 2.2 2
12 22
5
1
1
5
S ABC .BC.d A, BC . 5. 5
2
2
2
Chọn C.
Câu 16:
Phƣơng pháp
Tìm giao điểm M của d , d ' sau đó dựa vào d M , để tìm m
Cách giải:
9
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
2 x y 0
M d d ' M
M 1; 2
x 3y 7 0
d M ,
4.1 3.2 m
10 m
5
42 32
10 m 10
m 0
10 m 10
m 20
2
Chọn C.
Câu 17:
Phƣơng pháp
Để d cắt AB thì A, B khác phía so với d hoặc A d hoặc B d axA byA c axB byB c 0
Cách giải:
Để d cắt AB thì
xA yA 3 xB yB 3 0 1 2 3 2 m 3 0
2. 5 m 0 5 m 0 m 5
Chọn B.
Câu 18:
Phƣơng pháp
Bước 1: Chứng minh O, A nằm cùng phía so với
Bước 2: Tìm O ' đối xứng O qua
Bước 3: Nhận xét để OM MA nhỏ nhất thì O ' AM thẳng hàng và tìm M OA '
Cách giải:
O . A 2.0 0 1 . 2.2 1 1 1.4 0
Suy ra O, A cùng phía so với
qua O 0;0
2 1
d
d : x 2y 0 H d H ;
5 5
10
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
2
4
xO 5 .2 0 5
4 2
O ' ;
H là trung điểm OO '
5 5
y 1 .2 0 2
O
5
5
OM MA min O ' M MA min
O ' MA thẳng hàng O ' A M
qua A 2;1
O' A
14 3
VTPT n O ' A 5 ; 5
3 x 2 14 y 1 0 3x 14 y 8 0
3x 14 y 8 0
6 13
M O' A M
M ;
25 25
2 x y 1 0
Chọn C.
Câu 19:
Phƣơng pháp
Nhận xét tập hợp các điểm cách đường thẳng d với độ dài bằng 2 là đường thẳng d ' song song với d . Lấy
M d và dùng công thức khoảng cách d M ; d ' tìm được d ' .
Cách giải:
Tập hợp các điểm cách đường thẳng d với độ dài bằng 2 là một đường thẳng song song với d có dạng
d ' : 3x 4 y c 0
M 2; 1 d d M ; d '
3.2 4. 1 c
2c
2
5
3 4
c 8
d ' : 3x 4 y 8 0
2 c 10
c 12 d ' : 3x 4 y 12 0
2
2
Chọn C.
Câu 20:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức đường phân giác giữa 2 đường thẳng d1 : a1 x b1 y c1 0; d2 : a2 x b2 y c2 0 là
11
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a1 x b1 y c1
a b
2
1
2
1
a2 x b2 y c2
a22 b22
Cách giải:
Phương trình 2 đường phân giác:
2x y 1
22 12
2x 4 y 3
22 4
2
4 x 2 y 2 2 x 4 y 3
2 x 6 y 5 0
2x y 1
2x 4 y 3
5
2 5
4 x 2 y 2 2 x 4 y 3 6 x 2 y 1 0
Chọn B.
12
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!