BÀI GIẢNG: ÔN TẬP CHƯƠNG TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ( TIẾT 1)
CHUYÊN ĐỀ: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Thầy giáo: Đỗ Văn Bảo
Các bài toán về tam giác đồng dạng:
- Định lý Talet:
+) Định lí thuận : có đường thẳng song song thì có đoạn thẳng tỉ lệ. Nếu MN BC thì
+) Định lý đảo: Từ tỉ lệ suy ra được song song. Nếu
+) Hệ quả: Nếu MN BC
AM AN
AB AC
AM AN
thì MN BC
AB AC
AM AN MN
AB AC BC
- Tính chất đường phân giác trong tam giác :
AB DB
AC DC
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Tam giác thường
+) Góc – góc
+) Cạnh – góc – cạnh
+) Cạnh – cạnh – cạnh
Tam giác vuông
+) Góc nhọn – góc vuông
+) Cạnh góc vuông – cạnh góc vuông
+) Cạnh huyền – cạnh góc vuông
Bài 57(SGK/92)
ABC, AB AC , đường cao AH, AH BC .Phân giác AD, D BC; BAD DAC . Trung tuyến AM,
M BC; MB MC . Xác định mối quan hệ vị trí giữa các điểm H, D, M.
Bài làm
1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Chứng minh :
+) M nằm giữa C và D
+) D nằm giữa C và H
D nằm giữa H và M
1
* MC MB BC 1a
2
* ABC có AD là phân giác
DB DC
AB DB
1 vì AB AC
AC DC
DB DC 2DC
BC 2DC
BC
1b
2
Từ 1a , 1b CD CM
DC
M nằm giữa C và D ( Vì M, D cùng thuộc CD) 1
* ACH ta có AHC 90
BAC B C
CAH
C
2
BAC B C
CAH
2
2
Vì cạnh AB AC C B ( quan hệ cạnh và góc đối diện trong một tam giác)
BC
0
2
CAH
CAB
CAH CAD
2
AD nằm giữa AH và AC
D nằm giữa H và C
2
Từ 1 và 2 D nằm giữa H và M
Bài 58(SGK/92)
ABC cân. AB AC . Vẽ các đường cao BH, CK.
a) Chứng minh rằng BK CH
b) Chứng minh KH BC
2
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
c) Biết đoạn thẳng BA a ; AB AC b . Tính độ dài đoạn thẳng HK
Bài làm
a) Chứng minh rằng BK CH
BKC CHB ( cạnh huyền – góc nhọn )
BK CH
b) Chứng minh KH BC
Ta có : AB AC ( giả thiết )
BK CH ( chứng minh trên )
BK CH
KH BC
AB AC
c) Biết đoạn thẳng BA a ; AB AC b . Tính độ dài đoạn thẳng HK
* IAC ∽ HBC ( góc – góc)
CH BC
CI .BC a a a 2
CH
.
CI
AC
AC
2 b 2b
AH KH
AC CH KH
AC BC
AC
BC
2
a
b
2b KH
b
a
2b 2 a 2
a2
a. b a.
2
2
2b
2b a 2b a
KH
.
b
b
2b 2
Bài 59(SGK/92)
Hình thang ABCD. AB CD ; AD BC K ; AC BD O
OK AB M ; OK CD N .Chứng minh rằng M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
MA MB; NC ND
Bài làm
MB KB
NC KC
AB KB
* KAB ∽ KDC
DC KC
OA AB
* OAB ∽ OCD
OC CD
AM OA
* MAO ∽ NCO
CN OC
* KCN có:
3
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
MB MA
MB MA
NC NC
Chứng minh tương tự NC ND
Bài 60(SGK/92)
ABC, A 90; C 30 . Đường phân giác BD.
a) Tính tỉ số
AD
?
CD
b) Cho biết AB 12,5 . Tính chu vi và diện tích của tam giác
Bài làm
a) Tính tỉ số
AD
?
CD
AD BA 1
CD BC 2
b) Cho biết AB 12,5 . Tính chu vi và diện tích của tam giác
AB 1
Ta có:
BC 2. AB 2.12,5 25.
BC 2
Áp dụng định lý Pi-ta-go cho tam giác vuông ABC có:
Theo tính chất phân giác thì
AC BC 2 AB 2 252 12,52 21,65.
PABC AB BC AC 12,5 21,65 25 59,15.
1
1
S ABC . AC. AB .21,65.12,5 135,3125.
2
2
Bài 61(SGK/92)
Cho tứ giác ABCD, AB 4cm; BC 20cm; CD 25cm; DA 8cm; BD 10cm .
a) Nêu cách vẽ tứ giác
b) ABD và BDC có đồng dạng với nhau không?
c) Chứng minh AB CD
Bài làm
4
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
+ Vẽ ABD
+Vẽ BDC
Vẽ ABD .Lấy BD 10cm . Để vẽ tam giác có một cạnh là 8cm và một cạnh là 4cm, sử dụng compa
Từ D quay cung có bán kính là 8cm được DA
Từ B quay cung có bán kính là 4cm được BA
Trên nửa mặt phẳng bờ là BD không chứa điểm A, vẽ BDC có cạnh lần lượt là 20cm và 25cm
Từ B quay cung có bán kính là 20cm được BC
Từ D quay cung có bán kính là 25cm được DC
Nối các điểm ta có tứ giác ABCD
b) ABD và BDC có đồng dạng với nhau không?
AB 4 2
BD 10 5
AD 8 2
BC 20 5
BD 10 2
DC 25 5
ABD ∽ BDC c c c .
c) Chứng minh AB CD
ABD ∽ BDC ABD BDC
Mà 2 góc này sole trong
AB CD
5
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!