BÀI GIẢNG: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG
(CẤP ĐỘ 2)
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
MÔN TOÁN LỚP 11
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ
A. LÍ THUYẾT.
CẤP ĐỘ 2: Khoảng cách từ “chân vuông góc” đến “mặt phẳng”
Bài toán trải qua 3 giai đoạn
+) Dựng hình
+) Chứng minh
+) Tính
Cách dựng d(A,SBC)
TH1: Cho hình chóp SABC, SA đáy. Tam giác ABC vuông tại B.
+) Từ A kẻ AH SB H SB AH d A,SBC
+) Chứng minh
TH2: Cho hình chóp SABC, SA đáy. Tam giác ABC vuông tại C.
+) Từ A kẻ AH SC H SC AH d A,SBC
+) Chứng minh
TH3: Cho hình chóp SABC, SA đáy. Tam giác ABC không vuông tại B, C.
AM BC M BC
+) Từ A dựng
AH d A,SBC
AH
SM
H
SM
+) Chứng minh
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
B. BÀI TẬP VÍ DỤ
VD1: Cho hình chóp SABCD, SA ABCD . Đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC a 3. Góc giữa đường
thẳng SC và đáy bằng 45o C
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD)
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SDM) (M là trung điểm của BC)
Hướng dẫn giải
Góc giữa đường thẳng SC và đáy chính là góc giữa đường thẳng SC và
đường thẳng AC SCA 45o C
a) d(A, SBC) = ?
+) Dựng: AH SB H SB AH d A,SBC
+) Chứng minh: AH SBC
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA SA ABCD
Ta có:
AH BC
AH SBC AH d A,SBC
AH SB
+) Tính AH = ?
ABC :AC2 AB2 BC2 a 2 a 3
2
4a 2 AC 2a
Xét tam giác SAC vuông cân tại A (vì có góc SCA 45o ) SA = AC = 2a
Trong tam giác vuông SAB có:
1
1
1
2
2
AH
SA
AB2
1
1
1
5
4a 2
2a
2a
2
2 2 2 AH
AH
d A,SBC
2
AH
4a
a
4a
5
5
5
b) d(A, SBD) = ?
AI BD I BD
+) Dựng:
AK d A,SBD
AK SI K SI
+) Chứng minh: AK SBD
BD AI
BD SAI BD AK
BD SA SA ABCD
Ta có:
AK BD
AK SBD AK d A,SBD
AK SI
+) Tính AK = ?
Trong tam giác ABD có:
2
1
1
1
1
1
4
3a 2
a 3
2
AI
AI
2
2
2
2
2
2
AI
AB
AD
a
3a
3a
4
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
1
1
1
1
4
19
2a 3
2 2 2
AK
2
2
2
AK
SA
AI
4a
3a
12a
19
Trong tam giác SAI có:
c) d(A, SDM) = ? (M là trung điểm của BC)
AE DM
AG d A,SDM
+) Dựng:
AG SE
+) Chứng minh: HS tự chứng minh
+) Tính AG = ?
Xét tam giác DMC:
2
a 3 7a 2
a 7
DM DC CM a
DM
4
2
2
Ta có:
2
2
2
2
1
1
AD.AB a 2 3 2a 3
SADM DM.AE AD.AB AE
2
2
DM
a 7
7
2
Trong tam giác SAE có:
1
1
1
1
1
1
7
10
5
6a 2
a 6
2
AG
AG
2
2
2
2
2
2
2
2
2
AG
SA
AE
4a
4a 12a
12a
6a
5
5
2a 3
7
VD2: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B và AB = 2a, BC = 2a, AD = 4a. Gọi H là
trung điểm của AC, SH đáy, SA = 2a
a) Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD)
b) Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB)
Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm của AD
AM BC
AM BC
+) Xét tứ giác AMCB có:
Tứ giác AMCB
o
A
90
AB BC 2a
là hình vuông CM = 2a.
1
+) Xét tam giác ACD: CM AD ACD vuông tại C
2
AC CD
a) d(H, SCD) = ?
+) Dựng: Từ H dựng HK SC K SC HK d H,SCD
+) Chứng minh: HS tự làm
+) Tính:
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
ABC :AC2 AB2 BC2 2a 2a 8a 2 AC 2a 2 HC
2
2
AC
a 2
2
SAH :SH2 SA2 AH2 4a 2 2a 2 2a 2 SH a 2
1
1
1
1
1
1
SHC :
2 2 2 HK a
2
2
2
HK
SH
HC
2a
2a
a
b) d(H, SAB) = ?
HE AB E AB
+) Dựng:
HI d H,SAB
HI SE I SE
+) Chứng minh: HS tự làm
+) Tính:
1
2a
HE là đường trung bình của tam giác ABC HE BC
a
2
2
Trong tam giác SHE:
1
1
1
1
1
3
a 2
2 2 2 HI
2
2
2
HI
SH
HE
2a
a
2a
3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho hình chóp
có SA ( ABCD) . Đáy là hình chữ nhật với
√ . Góc giữa SC
,
và đáy bằng
.
1. Khoảng cách từ điểm A đến
A. a 2
B.
2. Khoảng cách từ điểm
a
19
3. Khoảng cách từ điểm
A.
2a
5
C.
2a
5
D. 5a
2a 2
19
C.
2a 3
19
D. a 3
đến
B.
đến
với
là trung điểm BC
a 3
2a 3
2a
a
B.
C.
D.
5
10
10
10
Bài 2: Cho hình chóp
có hai mặt phẳng
cùng vuông góc với đáy. Đáy là tam giác ABC có
̂
góc
,
. Góc giữa
và đáy bằng
. Sau khi rút gọn tối giản, mẫu số của khoảng
cách từ A đến
nhận giá trị nào dưới đây
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
Bài 3: Cho lăng trụ đứng
có đáy là tam giác vuông tại B với
√ ,
√ .
A.
1. Gọi khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
A. 2
2. Khoảng cách từ điểm
A.
a 6
11
B. 3
đến mặt phẳng
B.
4
a 11
6
là X. Giá trị của biểu thức
C. 4
có giá trị bằng
C.
a
6
4X 2
là:
a2
D. 5
D. a 11
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 4: Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
tiếp của mặt đáy.
1. Thể tích của khối chóp này là:
A. a
3
23
B. 3a
3
2. Tính khoảng cách từ O đến
, cạnh bên bằng
. Gọi
là tâm đường tròn ngoại
a 3 23
C.
3
23
:
a 42
a 43
a 46
B.
C.
23
26
12
3. Gọi
lần lượt là trung điểm
. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
giá trị của mẫu số sau khi tối giản là:
A. 90
B. 91
C. 92
Bài 5: Cho hình chóp
có đáy là hình thang vuông tại
với
trung điểm của
. Biết SH ( ABCD) . Góc giữa
và đáy bằng
.
A.
1. Độ dài khoảng cách từ điểm
A. a
A.
đến mặt phẳng
2a
3
đến mặt phẳng
a 23
46
. Khoảng cách này có
D.
D. 93
,
. Gọi
là :
B. 2a
2. Khoảng cách từ
3a3
D.
23
C. a 2
D.
a 2
2
nhận giá trị là :
B. 2a 3
C.
a 3
4
D. a 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Bài 1:
Hướng dẫn giải
1. Ta có SC; ABCD SC; AC SCA 450 .
BC AB
Ta có
BC SAB
BC SA SA ABCD
Trong (SAB) kẻ AH SB H SB ta có:
BC AH BC SAB
AH SBC d A; SBC AH
AH SB
Tam giác SAC vuông cân tại A nên SA AC AB 2 AC 2 2a .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAB có :
SA. AB
2a.a
2a
AH
5
SA2 AB 2
4a 2 a 2
2a
d A; SBC
.
5
Chọn B.
2. Trong (ABCD) kẻ AE BD , trong (SAE) kẻ AF SE ta có:
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
là
BD AE
BD SAE BD AF
BD SA SA ABCD
AF BD cmt
AF SBD d A; SBD AF
AF SE
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD ta có: AE
AB. AD
AB 2 AD 2
a.a 3
a 2 3a 2
a 3
2
a 3
2a 57
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAE ta có: AF
.
19
SA2 AE 2
3a 2
2
4a
4
SA. AE
Vậy d A; SBD
2a.
2a 3
.
19
Chọn C.
3. Kẻ AG DM ; AK SG , chứn minh tương tự ý b) ta chứng minh được AK SDM .
1
a2 3 1
AG.DM
Ta có: S ADM .a.a 3
2
2
2
AG
2S ADM
DM
a2 3
a2
3a 2
4
2a 21
7
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAE có: AK
2a 21
a 30 2a 3
7
2
2
2
5
10
SA AG
12a
2
4a
7
SA. AG
2a.
Chọn C.
Câu 2:
Hướng dẫn giải:
SAB ABC
SA ABC .
SAC ABC
SAB SAC SA
SC; ABC SC; AC SCA 60 .
0
Trong (ABC) kẻ AE BC E BC , trong (SAE) kẻ AH SE H SE ta có:
BC AE
BC SAE BC AH
BC SA
AH BC
AH SBC d A; SBC AH
AH SE
Ta có S ABC
6
1
1
3 a2 3
AB. AC.sin BAC .a.2a.
và
2
2
2
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
BC AB 2 BC 2 2 AB.BC.cos BAC a 2 4a 2 2a.2a.
Mà S ABC
1
a 7
2
2S
1
a 3
AE.BC AE ABC
.
2
BC
7
Ta có: SC; ABC SC; AC SCA 600 . Nên SA AC.tan 600 2a 3 .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAE có: AH
2a 3.
SA. AE
SA AE
2
2
2a 3
2
a 3
7
a 3
7
2
2a 87
29
Chọn C.
Bài 3:
Hướng dẫn giải:
BH AC
BC ACC ' A ' d B; ACC ' A ' BH .
1. Kẻ BH AC ta có
BH AA '
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC có:
AB.BC
a.a 3
a 3
BH
2
2
2
2
2
AB BC
a 3a
Vậy d B; ACC ' A '
a 3
X.
2
4 X 2 3a 2
2 3 .
a2
a
Chọn B.
2. Trong (BB’H) kẻ BK B ' H ta có:
AC BH
AC BB ' H AC BK
AC BB '
BK AC
BK AB ' C d B; AB ' C BK
BK B ' H
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông AA’B có : AA ' 3a 2 a 2 a 2 BB ' .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông BB’K có : BK
a 3
2 a 6.
11
BB '2 BH 2
3a 2
2a 2
4
BB '.BH
a 2.
Chọn A.
Bài 4:
Hướng dẫn giải:
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
1. Ta có SO ABC .
Gọi M là trung điểm của BC ta có: AM
2a 3
2
2a 3
a 3 AO AM
.
2
3
3
Xét tam giác vuông SAO: SO SA2 AO 2 9a 2
SABC
2a
2
4
3
4a 2 a 69
.
3
3
a2 3 .
1 a 69 2
a 3 23
.a 3
Vậy VS . ABC .
.
3 3
3
Chọn C.
AB ON
AB SON .
2. Gọi N là trung điểm của AB ta có
AB SO
OH SN
OH SAB d O; SAB OH
Trong (SON) kẻ OH SN H SN ta có :
OH AB
2a 3
1
a 3
a 3 ON CN
.
2
3
3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SON có: .
Chọn C.
3. Gọi H OB MN OH MN
Ta có : CN
Trong (SOH) kẻ OK SH ta có OK SMN d O; SMN OK .
2
a 3
ON 2 3
a 3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBN có : OH
.
OB
6
2a 3
3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SOH có :
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
OK
SO.OH
SO OH
2
2
a 69 a 3
.
3
6
2
a 69 a 3
3 6
2
a 23 a 713
93
3 31
Chọn D.
Bài 5:
Hướng dẫn giải:
1. Gọi E là trung điểm của AD, dễ thấy ABCE là hình vuông
CE AB 2a .
1
Xét tam giác ACD có CE AD ACD vuông tại C (định
2
lí đường trung tuyến trong tam giác vuông).
AC CD hay HC CD .
Trong (SAC) kẻ HK SC ta có:
CD AC
CD SHC CD HK
CD SH
.
HK SC
HK SCD d H ; SCD HK
HK CD
Ta có : SC; ABCD SC; HC SCH 450
vuông cân tại H.
AC
SHC
AB 2 BC 2 2a 2 HC a 2 SH a 2 .
1
SC a 2. 2 2a HK SC a .
2
Vậy d H ; SCD a .
Chọn A.
2. Gọi M là trung điểm của AB, trong mặt phẳng (SHM) kẻ HN SM . Ta có:
AB HM
AB SHM AB HN
AB SH
.
HN SM
HN SAB d H ; SAB HN
HN AB
Ta có: HM
1
BC a .
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHM có: HN
Vậy d H ; SAB
SH .HM
SH HM
2
2
a 2.a
2a a
2
2
a 2
.
3
a 2
.
3
Chọn A.
9
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!