Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

tuan 8 CKTKN hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.62 KB, 29 trang )

TUN 8
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
------------------------------------------------------
Lịch sử
-----------------------------------------------------
Tập đọc:
Nếu chúng mình có phép lạ
I-Mục tiêu :
-Đọc rành mạch, trôi chảy. Bc u bit c din cm on th vi ging
vui , hn nhiên
- Hiu ND: Nhng c m ng nghnh, áng yêu của các bạn nhỏ khát khao
một thế giới tốt đẹp ( trả lời đợc các CH 1,2 ,4; thuc 1, 2 kh th trong b i )
- HS khá giỏi thuộc và đọc diễn cảm đợc bài thơ, trả lời đợc câu hỏi 3.
- GDHS biết yêu thơng con ngời, biết ớc mơ.
II- ồ dùng dạy học:
-GV: tranh minh hoạ SGK, băng giấy viết sẳn khổ thơ 1 và 4.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ(3)
Đọc bài ở Vơng quốc ở Tơng
Laiý
- Nêu nội dung bài.
B. Bài mới(31)
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung
bài.
a) Luyện đọc :
- GV kết hợp sửa lỗi về phát âm,
giọng đọc cho HS . Chú ý cách ngắt
nhịp thơ.


- Đọc cả bài
b) Tìm hiểu bài.
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại cả
bài thơ, trả lời các câu hỏi 2,3.
+ Câu thơ nào đợc lặp lại trong bài
nhiều lần ?
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS quan sát tranh minh họa bài thơ
trong SGK.
-1 HS khá giỏi đọc bài thơ.
- 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ
- HS luyện phát âm, giọng đọc cho HS.
- HS luyện đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo cặp.
- Vài nhóm đọc, nhận xét.
- Nêu giọng đọc của bài.
- HS chú ý nghe
- HS trao đổi, thảo luận, tìm hiểu nội
dung bài thơ dựa vào những câu hỏi
trong SGK.
- Câu thơ Nếu chúng mình có phép lạ
đợc lặp lại khi bắt đầu một khổ thơ, lặp
lại 2 lần khi kết thúc bài thơ.
Khổ thơ 1: Các bạn nhỏ ớc muốn cây
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
+ Mỗi khổ thơ nói lên một điều ớc
của các bạn nhỏ. Những điều ớc ấy
là gì ?

- YC HS đọc thầm khổ thơ 3, 4
- Giải thích ý nghĩa của những cách
nói sau:
Ước không còn mùa đông
Ước hoá trái bom thành trái
ngon.
- Em thích ớc mơ nào trong bài
thơ? Vì sao?
- GHHS biết ớc mơ
- Bài thơ nói lên điều gì?
3. Đọc diễn cảm.
- GV đa ra đoạn luyện đọc diễn
cảm, đọc mẫu:
Nếu chúng mình có phép lạ/
Bắt hạt giống nảy mầm nhanh/
Chớp mắt giống nảy mầm nhanh /
Chớp mắt/ thành cây đầy quả/
Tha hồ hái chén ngọt lành.//
Nếu chúng mình có phép lạ/
Hoá trái bom thành trái ngon/
Trong ruột không còn thuốc nổ/
Chỉ toàn kẹo với bi tròn.//
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò(2)
mau lớn để cho quả.
Khổ thơ 2: Các bạn nhỏ ớc trẻ em trở
thành ngời lớn ngay để làm việc.
Khổ thơ 3: Các bạn ớc trái đất không
có mùa đông.
Khổ thơ 4: Các bạn ớc trái đất không

còn bom đạn, những trái bom biến
thành trái ngon chứa toàn kẹo.
- Những điều ớc của các bạn nhỏ.
- HS đọc thầm.
+ Ước không còn mùa đông: ớc thời
tiết lúc nào cũng dễ chịu, không còn
thiên tai, tai hoạ đe doạ con ngời.
+ Ước hoá trái bom thành trái ngon:
ớc TG hoà bình, không còn bom đạn,
chiến tranh
- HS đọc thầm lại bài thơ, suy nghĩ, trả
lời câu hỏi:
- HS phát biểu tự do.
+ Em thích ớc mơ hạt vừa gieo, chỉ
chớp mắt đã thành cây đầy quả, ăn đợc
ngay vì em rất thích ăn hoa quả, thích
cái gi` cũng ăn đợc ngay.
+ Em thích ngủ dậy thành ngời lớn
ngay để chinh phục đại dơng, bầu trời
vì em rất thích khám phá thế giới.
+ Em thích biến trái bom thành trái
ngon vì em yêu hòa bình.
- Bài thơ nói về ớc mơ của các bạn nhỏ
muốn có những phép lạ để làm cho thế
giới tốt đẹp hơn.
- HS đọc toàn bài.
- YC HS đọc, nhận xét, nêu giọng đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
- Thi đọc diễn cảm, nhận xét bình chọn
bạn đọc hay, tuyên dơng.

- HS nêu ND
GA lớp 42
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
- GV hỏi HS về ý nghĩa bài thơ.
- Nhận xét giờ học
- 2 HS đọc lại
----------------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Tính đợc tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách
thuận tiện nhất.
- Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính, tóm tắt và giải toán có lời văn.
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi làm toán.
II- Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ
III-Hoạt động dạy học:
I-Kiểm tra bài cũ(3):
- GV gọi HS nêu tính chất kết hợp của
phép cộng.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
II- Bài mới(30):
1-Giới thiệu bài
2-Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn làm bảng câu a
- Gọi HS nhắc cách đặt tính và thực
hiện phép tính.
- Nhận xét và kết luận.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài.

Hớng dẫn HS làm bài trong vở và chữa
bài trên bảng.
Chẳng hạn :
96 + 78 + 4 = 96 + 4 + 78
= 100 + 78 = 178
- 1 HS nêu: Khi cộng một
- HS nhạn xét bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lần lợt thực hiện.
- Rút ra cách làm.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS thực hiện trong vở và chữa bài
trên bảng.
GA lớp 43
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
Hỏi: Em đã áp dụng tính chất gì?
hoặc :
96 + 78 + 4 = 78 + ( 96 + 4 )
= 78 + 100 = 178
Hỏi: Em đã áp dụng tính chất gì?
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu vai trò của x trong
phép tính và tính.
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc bài .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Chữa bài, yêu cầu HS nêu cách làm,
nhận

xét.
- GDHS làm toán cẩn thận
Bài 5: Tơng tự
3-Củng cố,dặn dò(2):
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Dặn dò về nhà làm lại bài tập
- AD tính chất giao hoán
- AD tính chất kết hợp
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng
phụ, chữa bài, nhận xét.
a) x - 306 = 504
x = 504 +306
x = 810
b) x + 254 = 680
x = 680 - 254
x = 426
- 1 HS đọc
- Đọc và tìm hiểu đề bài.
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
phụ.
- HS chữa bài, nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
.........................................
Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán:
tìm hai số khi biết tổng
và hiệucủa hai số đó
I- Mục tiêu:
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

GA lớp 44
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
- Bớc đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2
số đó.
- Rèn kĩ năng làm tính, tóm tắt và giải toán có lời văn.
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi làm toán.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ(3):
- Gọi HS làm : a +... = b + ...
a+b+c=a + (b +...) = (a + b) + ....
- Chữa bài, nhận xét,cho điểm.
II Dạy bài mới(31):
1-Giới thiệu bài:
2-Bài mới:
a)H ớng dẫn HS tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó .
GV nêu bài toán.
Bài toán: Tổng của 2 số là 70. Hiệu hai
số đó là 10. Tìm hai số đó.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu BT :
? BT cho biết gì ?
? BT yêu cầu tìm gì ?
Muốn tìm số lớn (SB) ta làm thế nào ?
Tóm tắt :

Số bé: _____________________
Sốlớn:_____________ 10 70

?
+) Cách 1:
Hai lần số bé là: 70 10 = 60
Số bé là: 60 : 2 = 30
Số lớn là : 30 + 10 = 40
Đáp số : Số lớn : 40 ; Số bé : 30.
Nhận xét : Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2
+)Cách 2:
Số bé: _____________________
Sốlớn:________________ 10 70
- GV tổng kết hai cách giải. Lu ý HS khi
giải chỉ chọn một trong hai cách.
Hai lần số lớn là: 70+10 = 80
Số lớn là: 80 : 2 = 40
Số bé là : 40 - 10 = 30
Đáp số : Số lớn : 40 ; Số bé : 30.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Lớp thực hiện bảng.
- Nhận xét bổ sung.
- -
- 1 HS đọc lại nội dung bài toán.
- HS trả lời:
+ Tổng 2 số là 70
+ Hiệu 2 số là 10
+Tìm 2 số.
-
-
- HS chỉ đoạn biểu thị hai lần số bé.
- Nêu cách tìm 2 lần số bé ( 70 - 10
= 60 ), rồi tìm số bé ( 60 : 2 = 30 )

và tìm số lớn ( 30 + 10 = 40 ).
- Cho HS viết bài giải ở trên bảng rồi
nêu nhận xét về cách tìm số bé.
- HS tìm cách giải khác.
- Tạo thành đoạn hai lần số lớn?
(Kéo dài số bé thêm một đoạn bằng
10 )
- HS tìm cách giải tơng tự.
- Nêu cách giải thứ hai
Cho HS viết bài giải ở trên bảng rồi
GA lớp 45
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
Nhận xét :Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2-
HD lần lợt 2 cách tìm 2 số.
Chốt công thức tổng quát :
+ Số bé = ( tổng hiệu) :2
+ Số lớn=( tổng + hiệu) :2
b) Luyện tập:
Bài1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán bỏi gì?
- Gọi HS giải bằng 2 cách.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài.
- Gọi HS nêu xem bài toán thuộc dạng
bài gì?
Hớng dẫn HS làm bài trong vở và chữa
bài trên bảng.

Bài 3: HS tự làm bài
-Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả:
Hỏi: Một số khi cộng với 0 cho kết quả?
Tơng tự với trừ.
3-Củng cố dặn dò((2):
- Gọi HS nhắc cách tìm 2 số khi biết
tổng và hiệu.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
nêu nhận xét về cách tìm số lớn.
- 3 HS nêu bằng lời.
- 1 HS đọc đề toán.
- HS trả lời câu hỏi:
+ Cho biết tổng tuổi bố và tuổi con
là 58
+ Tính tuổi
- Lớp làm vào vở.1HS làm bài trên
bảng phụ.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc bài, tự làm bài 1 HS làm
bảng phụ.
- HS chữa bài trên bảng phụ, lớp
nhận xét.
- 1HS lên bảng làm, lớp tự làm.
- Chữa bài.
- 1HS nêu cách nhẩm.
- HS khác nhận xét
-1 HS nêu: muốn tìm



Luyện từ và câu:
cách viết tên ngời,
tên địa lí nớc ngoài
I, Mục tiêu:
-Nắm đợc quy tắc viết tên ngời, tên địa lí nớc ngoài
- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngoài phổ
biến, quen thuộc trong các BT1,2 (mục III).
* HSKG: Ghép đúng tên nớc với tên thủ đô của nớc ấy trong một số trờng hợp
quen thuộc (BT3)
- Biết su tầm và tìm nhiều tên ngời, tên địa lí nớc ngoài để viết.
- GDHS biết yêu tôn trọng con ngời, yêu thiên nhiên
GA lớp 46
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
I. Kiểm tra bài cũ(3):
-GV đọc yêu cầu HS viết trên bảng, d-
ới lớp viết vào nháp:
Đồng Đăng có phố Kì Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh
- GV đánh giá, cho điểm.
II. Bài mới(30)
1.Giới thiệu bài:
2. Nhận xét
Bài1: Đọc các tên ngời, tên địa lí nớc
ngoài sau đây:
- GV đọc mẫu, HD HS đọc đồng thanh
- Tên ngời: Lép Tôn- xtôi, Mô- rít- xơ
Mát- téc- lích, Tô- mát Ê- đi- xơn.

- Tên địa lí: Hi-ma-lay-a, Đa- nuýp,
Lốt Ăng- giơ- lét, Niu Di- lân, Công-
gô.
Bài2: GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
- Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ
phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
GV chốt câu TL đúng, ví dụ:
Tên ngời Tên địa lí
Lép Tôn-xtôi
gồm hai bộ phận:
Lép và Tôn-xtôi
- Bộ phận 1 gồm
1 tiếng, bộ phận
2 gồm hai tiếng
Hi-ma-lay-a chỉ
có 1 bộ phận
gồm 4 tiếng:
H //ma/ lay /a
- Chữ cái đầu mỗi bộ phận đợc viết nh
thế nào?
- Cách viết các tiếng trong cùng một
bộ phận tên nh thế nào?
Bài3.Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
-GV kết luậni: Cách viết một số tên
ngời, tên địa lí nớc ngoài ở đây giống
nh tên riêng Việt Nam- tất cả các tiếng
đều viết hoa
- GV lu ý HS đây là những tên riêng đ-
ợc phiên âm theo âm Hán Việt.
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.

3. Luyện tập:
Bài 1: Y/ cầu HS nêu yêu cầu bài.
- 1 HS viết bảng.
- Cả lớp viết vào vở nháp.
- HS nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- Đọc đồng thanh
- 3 HS đọc lại.
- 1 HS nêu yêu cầu, trả lời câu hỏi :
+ Lép Tôn- xtôi gồm 2 bộ phận : Lép
và Tôn-xtôi ;bộ phận1 gồm tiếng Lép,
bộ phận 2 gồm 2 tiếng : Tôn và tiếng :
xtôi.,...
- Viết hoa.
- Giữa các tiếng có gạch nối.
- HS nêu yêu cầu, trả lời câu hỏi:
Cách viết một số tên ngời, tên địa lí n-
ớc ngoài đặc biệt:
+ Tên ngời: Thích Ca Mâu Ni, Khổng
Tử, Bạch C Dị.
+ Tên địa lí: Hi Mã Lạp Sơn, Luân
Đôn, Bắc Kinh, Thuỵ Điển.
- HS đọc ghi nhớ sgk
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở, 1HS viết bảng.
- HS chữa bài, nhận xét:
GA lớp 47
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
- -
- - -GV nhận xét, đánh giá.

-
Bài 2: Y/ cầu HS nêu yêu cầu bài
- GV nhận xét , đánh giá, Bổ sung.
Bài 3: Trò chơi du lịch: Thi ghép đúng
tên nớc với tên thủ đô nớc ấy.
- GV chia lớp thành 3 nhóm và chơi
tiếp sức mỗi nhóm 1 bảng phụ
- GV hớng dẫn HS cách chơi.
- G V nhận xét tuyên dơng đội thắng
cuộc.
3. Củng cố dặn dò (2):
- HS nêu lại cách viết tên ngời, tên địa
lý nớc ngoài
- GV nhận xét tiết học.
ác- boa, Lu- i,Pa- xtơ, Quy- dăng- xơ.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài:
+ Tên ngời: An- be Anh- xtanh, Crít-
xti- an An- đéc- xen, I- u- ri Ga- ga-
rin.
+Tên địa lí: Xanh Pee- téc- bua, Tô-
ki-ô, A-ma- dôn, Ni- a- ga- ra.
-
- -
- - - Các nhóm tham gia chơi tiếp
sức:
-
Tên nớc Tên thủ đô
Nga

ấn Độ
Nhật Bản
Thái Lan
Mát- xcơ- va
Niu Đê- li
Tô-ki- ô
Băng Cốc
- HS báo cáo kết quả, nhận xét tuyên
dơng đội thắng cuộc.
- 2 HS nhắc lại
- HS chú ý nghe.


Chính tả( nghe viết):
trung thu độc lập
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Trung thu
độc lập.
- Tìm và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi để điền vào
chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy - học:
GA lớp 48
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
Giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: 5
- Gọi 2 HS lên bảng viết. HS: Cả lớp viết giấy nháp các từ bằng
ch/tr.
B. Dạy bài mới: 30
1. Giới thiệu:

2. Hớng dẫn HS nghe viết:
HS: 1 em đọc đoạn cần viết, cả lớp
theo dõi SGK.
- Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý những
từ dễ viết sai, VD: mời lăm năm, thác
nớc, phấp phới, bát ngát, nông trờng,
to lớn,
- GV đọc từng câu cho HS viết vào vở. HS: Nghe và viết bài vào vở.
- GV đọc lại bài cho HS soát. - Soát lỗi chính tả.
- GV chấm 7 đến 10 bài.
- Nêu nhận xét.
3. Bài tập chính tả:
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm vào
vở bài tập.
- Gv chọn bài 2a, hoặc 2b. - 1 số HS làm vào phiếu.
2a) (Đánh dấu mạn thuyền)
- Kiếm giắt, kiếm rơi xuống nớc, đánh
dấu, làm gì, đánh dấu
- Những HS làm phiếu lên dán phiếu
trên bảng lớp.
- GV gọi HS đọc đoạn văn đã điền.
+Bài 3a: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV chữa bài và nhận xét, khen
những em làm đúng.
a) rẻ, danh nhân, giờng.
4. Củng cố dặn dò: 3
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm các bài còn lại.
Khoa học
----------------------------------------------------------------------------------------------

GA lớp 49
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
Thứ t, ngày 13 tháng 10 năm 2010
Tập đọc:
Đôi giày ba ta màu xanh

I, Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài. Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong
bài (giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, hợp ND hồi tởng).
- Hiểu ND: chị phụ trách quan tâm tới ớc mơ của cậu bé Lái, làm cho cậu rất
xúc động và vui sớng đến lớp với đôi giày đợc thởng (TL đợc các CH trong
SGK).
- GD HS biết ớc mơ, tình cảm giữa con ngời với con ngời thật yêu thơng và gần
gũi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
GA lớp 410
Trờng Tiểu học Đào Mĩ Đồng Thị Phơng
GA lớp 4
I. Kiểm tra bài cũ(3):
Đọc bài Nếu chúng mình có phép
lạtrả lời các câu hỏi:
- Em thích ớc mơ nào trong bài thơ?
- Nêu đại ý của bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy bài mới(31):
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài .
* Luyện đọc:

- Hớng dẫn HS luyện đọc từ khó, luyện
đọc câu khó, hiểu từ chú giải.
+ Luyện đọc câu khó : Tôi tởng tợng /
nếu mang nó vào /
- GV đọc bài.
* Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:
+ Nhân vật tôi là ai ?
+ Ngày bé, chị phụ trách Đội từng mơ -
ớc điều gì ?
+ Những câu văn nào tả vẻ đẹp của đôi
giày ba ta?
+ Mơ ớc của chị ngày ấy có đạt đợc
không ?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 trả lời câu
hỏi:
+Chị phụ trách Đội đợc giao việc gì ?
+ Chị phát hiện ra Lái thèm muốn cái
gì?
+ Vì sao chị biết điều đó ?
+ Chị đã làm gì để động viên cậu bé
Lái trong ngày đầu đến lớp?
+ Tại sao chị lại chọn cách làm đó?
-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
câu hỏi .
- HS nhận xét.
- GV cho HS quan sát tranh và nói
những gì các em biết qua bức tranh.

- 1 HS đọc, chia đoạn:
- Bài văn đợc chia làm 2 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến cái nhìn thèm
muốn của các bạn tôi...
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
- 2 HS đọc tiếp nối đoạn
- HS phát hiện từ khó và luyện đọc câu
khó.
- HS đọc nối tiếp lần 2.
- HS nhận xét, đọc chú giải.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- Vài nhóm đọc, nhận xét.
- Nêu giọng đọc của bài
- Lắng nghe GV đọc.
- HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Là một chị phụ trách Đội Thiếu niên
+ Có một đôi giày ba ta màu xanh nớc
biển.
+ Cổ giày ôm .
+ Không trở thành hiện thực, vì
+ Vẻ đẹp của đôi giầy ba ta màu xanh.
- HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi:
+ Vận động Lái, một cậu bé nghèo sống
lang thang trên đờng phố đi học.
+ Lái ngẩn ngơ nhìn theo đôi giày ba ta
màu xanh của một cậu bé đang dạo
chơi.
+ Vì chị đi theo Lái trên khắp các đờng
phố.
+ Thởng cho Lái đôi giày ba ta màu

xanh.
- HS phát biểu tự do:
+ Chị muốn mang lại hạnh phúc cho
Lái.
+ Tay Lái run run, môi mấp máy, mắt
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×