Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bien doi luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.08 KB, 16 trang )

Lê Trinh Tường THPT Tr ưng Vương QN
RÈN LUYỆN KỶ NĂNG BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
A-
CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÍ THUYẾT
.
I- TÓM TẮC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC:
I- GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC:
1. Công thức quy đổi độ – Rađian:
180
a
α
π
=
( a tính bằng độ,
α
tính bằng rad)
2. Số đo góc và cung lượng giác theo độ và radian.
sđ(ox, ot) = a
0
+ k360
0
hoặc sđ(ox, ot) =
α
+ k2
π
, k ∈ Z. (với 0
0
≤ a < 360
0
, 0


0

α
< 2π)
Tài liệu rèn kỷ năng biến đổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC
1
0
π
6
π
4
π
3
π
2
π2
3
π3
4
π
π3
2
π2
sin 0
1
2
2
2
3
2

1
3
2
2
2
0 –1 0
cos 1
3
2
2
2
1
2
0

1
2

2
2
–1 0 1
tan 0
3
3
1
3
P
− 3
–1 0
P

0
cot
P
3
1
3
3
0

3
3
–1
P
0
P
Lê Trinh Tường THPT Tr ưng Vương QN
sđ AB = a
0
+ k360
0
hoặc sđ AB =
α
+ k2
π
, k ∈ Z. ( với 0
0
≤ a < 360
0
, 0
0


α
< 2π)
3. Công thức tính độ dài cung: l =
α
.R (
α
tính bằng rad)
II.NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1:
1. Hằng đẳng thức lượng giác:
 sin
2
x + cos
2
x = 1⇔

= −

= −


2 2
2 2
sin x 1 cos x
cos x 1 sin x

2
2
1
1


= ± −


= ± −

x x
x x
sin cos
cos sin
 1+tan
2
x =
2
1
cos x
⇔ cos
2
x =
+
2
1
1 tan x
⇔ cosx =
±
+
2
1
1 tan x
 1+cot

2
x =
2
1
sin x
⇔ sin
2
x =
+
2
1
1 cot x
⇔ sinx =
±
+
2
1
1 cot x
 tanx.cotx = 1 ⇔ tanx =
=
sin x 1
cos x cot x
⇔ cotx =
=
cos x 1
sin x tan x
Chú ý: Trong các công thức có chứa dấu (±) , việc chọn dấu (+) hoặc dấu (–) cần nhận
xét giá trị của cung x trên đường tròn lượng giác.
2. Cung liên kết:
–x

π
– x
π
2
– x
π
+ x
π
2
+ x
sin –sinx sinx cosx –sinx cosx
cos cosx –cosx sinx –cosx –sinx
tan –tanx –tanx cotx tanx –cotx
cot –cotx –cotx tanx cotx –tanx
3. Chú ý:
a + b = π ≡ 180
0
cosb = –cosa sinb = sina
a + b =
π
2
≡ 90
0
cosb = sina sinb = cosa
∆ABC
sin(B + C) =
sinA
cos(B + C) = –
cosA
tan(B + C) = – tanA

+
=
B C A
sin cos
2 2
+
=
B C A
cos sin
2 2
+
=
B C A
tan cot
2 2
sin(x + k2π) = sinx
cos(x + k2π) = cosx
tan(x + kπ) = tanx
cot(x + kπ) = cotx
III. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2:
1.Công thức cộng:
cos(a ± b) = cosa.cosb
m
sina.sinb sin(a ± b) = sina.cosb ± sinb.cosa
tan(a ± b) =
±
m
tana tanb
1 tana.tanb
2.Công thức nhân:

cos2a = cos
2
a – sin
2
a = 2cos
2
a – 1 = 1 – 2sin
2
a =

+
2
2
1 tan a
1 tan a
sin2a = 2sina.cosa =
+
2
2 tana
1 tan a
; tan2a =

2
2 tana
1 tan a
3.Công thức hạ bậc:
Tài liệu rèn kỷ năng biến đổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC
2
Lê Trinh Tường THPT Tr ưng Vương QN


=
2
1 cos2a
sin a
2
;
+
=
2
1 cos2a
cos a
2
;

=
+
2
1 cos2a
tan a
1 cos2a
4.Công thức tính theo t :
=
a
t tan
2
=
+
2
2t
sina

1 t

=
+
2
2
1 t
cos a
1 t
=

2
2t
tana
1 t
5. Công thức biến đổi tích thành tổng:
2cosa.cosb = cos(a + b) + cos(a – b) 2sina.sinb = –[ cos(a + b) – cos(a – b) ]
2sina.cosb = sin(a + b) + sin(a – b)
6. Công thức biến đổi tổng thành tích:
+ −
+ =
a b a b
cos a cosb 2 cos cos
2 2
+ −
− =−
a b a b
cos a cos b 2 sin sin
2 2
tana + tanb =

a b
a b
sin( )
cos .cos
+
+ −
+ =
a b a b
sina sinb 2 sin cos
2 2
+ −
− =
a b a b
sina sinb 2 cos sin
2 2
tana – tanb =
a b
a b
sin( )
cos .cos

Hệ quả: cosx + sinx =
2 sin( x) 2 cos( x)
4 4
π π
+ = −
cosx – sinx =
2 sin( x) 2 cos( x)
4 4
π π

− = +
III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG ∆ ABC:
1. Định lý hàm số sin và cos:
a b c
2R
sinA sinB sinC
= = =
2 2 2
a b c 2bc.cos A= + −
2 2 2
b a c 2ac.cosB= + −
2 2 2
c a b 2ab.cos C= + −
2. Chuyển cạnh sang góc:
a = 2RsinA b = 2RsinB c = 2RsinC
3. Chuyển góc sang cạnh:
a
sinA
2R
=

2 2 2
b c a
cos A
2bc
+ −
=
4. Công thức diện tích:
= = = = = =
a b c

1 1 1 1 1 1
S a.h b.h c.h bc sin A ac sinB ab sinC
2 2 2 2 2 2

abc
S pr p(p a)(p b)(p c)
4R
= = = − − −
, với
+ +
=
a b c
p
2

R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp, r: Bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC
5. Công thức đường trung tuyến và phân giác trong các góc của ∆ ABC:
+
= −
2 2 2
2
a
b c a
m
2 4
+
= −
2 2 2
2
b

a c b
m
2 4
+
= −
2 2 2
2
c
a b c
m
2 4
(m
a
, m
b
, m
c


độ dài trung tuyến)
=
+
a
2bc A
l cos
b c 2
=
+
b
2ac B

l cos
a c 2
=
+
c
2ab C
l cos
a b 2
(l
a
, l
b
, l
c


độ dài phân giác)
B.
BÀI TẬP
.
VẤN ĐỀ 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC.
1. Tính giá trị lượng giác của cung sau.
1) sina =
3
5
với 0 < a <
2
π
2) tana = -
2

với < a <
π
3) cosa =
5
1
với -
2
π
< a < 0 4) sina =
3
1
với a ∈ (
2
π
, π ) 5) tana = 2 với a∈ (π,
2
3
π
)
2. Chứng minh các đẳng thức sau:
1) sin
2
x + tan
2
x =
2
1
cos x
- cos
2

x 2) tan
2
x - sin
2
x = tan
2
xsin
2
x 3)
2
2
tan3 3 tan
tan 1 3tan
x x
x x

=

Tài liệu rèn kỷ năng biến đổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC
3
Lê Trinh Tường THPT Tr ưng Vương QN
4)
2 2
2 2
cos sin
cot tan
x x
x x



= sin
2
xcos
2
x 5)
2
2
2
1
(1 cot )( 1)
cos
1 tan
x
x
x
+ −
+
= 1
6) cosx + cos(2π/3 - x) + cos(2π/3 - x) = 0 7) sin(a + b)sin(a - b) = sin
2
a -sin
2
b = cos
2
b - cos
2
a
8)
2 2
2 2

tan tan
1 tan tan
a b
a b


= tan(a +b)tan(a - b) 9) cos
3
xsinx - sin
3
xcosx =
1
4
sin4x
10)
cos sin
cos sin
x x
x x

+
=
1
cos2x
- tan2x 11)
sin 2 2sin
sin 2 2sin
x x
x x


+
= -tan
2
2
x
12) sin3xcos
3
x + sin
3
xcos3x =
3
4
sin4x 13) sinx - sin2x +sin3x = 4cos
3
2
x
cosxsin
2
x

14) sinx +2sin3x + sin5x = 4sin3xcos
2
x 15)
4 4 2
2
2
sin cos cos
cos
2(1 cos ) 2
x x x x

x
− +
=


3. Rút gọn các biểu thức sau:
1) A = sin(x +
5
2
π
) - 3cos(x -
7
2
π
) + 2sin(x + π ) 2) B=
( )
11
sin cos 5sin
2 2
x x x
π π
π
   
− + − − +
 ÷  ÷
   
3)
( ) ( ) ( )
os os 2 sin os
2

C c c c
π
α π α π α π α
 
= + + − + − + +
 ÷
 
4) D= 2cosa-3cos(π+a)-5sin(π/2-a)+cot(
3
2
π
- a)
5) cos(π - a) - 2sin(3π/2 + a) + tan(
3
2
π
- a ) + cot(2π - a)
4. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào a.
1) A = cos
4
a + cos
2
asin
2
a +sin
2
a 2) B = cos4a - sin4a + 2sin
2
a
3) C = 2(sin

6
a + cos
6
a) - 3(sin
4
a + cos
4
a) 4) D =
1 cot
1 cot
a
a
+

-
2
tan 1a −
5) E =
2
sin 4 4cosa a+
+
4 2
cos 4sina a+
6) F = cos
2
a + sin(30
0
+ a)sin(30
0
- a)

7) G = sin
6
a + cos
6
a + 3sin
2
acos
2
a 8) H =
4 4
6 6
sin cos 1
sin cos 1
a a
a a
+ −
+ −

9) m là mọt số cho trước, chứng minh rằng nếu: m.sin(a + b) = cos(a - b)
Trong đó a - b

kπ và m

±
1 thì biểu thức:
A =
1
1 sin 2m a−
+
1

1 sin 2m b−
(m là hằng số không phụ thuộc vào a, b ).
5. Tính các biểu thức đại số.
1) Tính sin
3
a -cos
3
a biết sina -cosa = m
2) Biết sina + cosa = m hãy tính theo m giá trị của biểu thức: A =
1 cos2
cot tan
2 2
a
a a
+


3) Biết
cos( )
cos( )
a b
a b
+

=
p
q
. Tính tana.tanb
4) Biết sina + sinb = 2sin(a + b) với (a + b)


k2π tính tan
2
a
.tan
2
b

Tài liệu rèn kỷ năng biến đổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC
4
Lê Trinh Tường THPT Tr ưng Vương QN
5) Tính sin2x nếu: 5tan
2
x - 12tanx - 5 = 0 (
4
π
< x <
2
π
)
6. Không dùng máy tính hãy tính giá trị các biểu thức :
1) A = cos20
0
cos40
0
cos60
0
cos80
0
2) B = cos
7

π
.cos
4
7
π
.cos
5
7
π
3) C = sin6
0
.sin42
0
.sin66
0
.sin78
0
4) Tính: E = sin5
0
.sin15
0
sin25
0
.sin35
0
. ...... sin85
0

5) Tính: F = sin
18

π
.sin
3
18
π
.sin
5
18
π
.sin
7
18
π
. sin
9
18
π
6) A = sin37
0
.cos53
0
+ sin127
0
.cos397
0
7) A = tan110
0
+ cot20
0
8) Tính sin15

0
và cos15
0
8) A = tan20
o
.tan40
o
.tan60
o
.tan80
o
b) B =
1
2sin10
o
- 2sin70
o
, M = cos
5
π
- cos
2
5
π

c) C = sin
4
16
π
+ sin

4
3
16
π
+ sin
4
5
16
π
+ sin
4
7
16
π
d) D = tan
2
12
π
+ tan
2
3
12
π
+ tan
2
5
12
π
e) E = tan9
o

- tan27
o
- tan63
o
+ tan81
o
. f) F = cos
6
16
π
+ cos
6
3
16
π
+ cos
6
5
16
π
+

cos
6
7
16
π
g) G
1
= sin18

o
.cos18
o
; G
2
= sin36
o
.cos36
o
h) H = cos
2
7
π
+ cos
4
7
π
+ cos
6
7
π

i) I = sin
5
π
+ sin
23
5
π
+ sin

6
π
+ cos
13
5
π
k) K = cos
5
π
+ cos
2
5
π
+ cos
3
5
π
+ cos
4
5
π
9. Với a ≠ kπ (k ∈ Z) chứng minh:
a) cosa.cos2a.cos4a...cos16a =
sin32
32.sin
a
a
b) cosa.cos2a.cos4a....cos2
n
a =

1
1
sin 2
2 sin
n
n
a
a
+
+
10. Tính: A = cos20
o
.cos40
o
.cos60
o
. 11. Tính: A = sin6
o
.sin42
o
.sin66
o
.sin78
o
.
12. Tính: A = cos
7
π
. cos
4

7
π
. cos
5
7
π
. 13. Tính: cos
65
π
. cos
2
65
π
. cos
4
65
π
. cos
8
65
π
. cos
16
65
π
. cos
32
65
π
.

14.Tính: sin
18
π
.sin
3
18
π
.sin
5
18
π
.sin
7
18
π
. sin
9
18
π
. 15. Tính: cos
15
π
.cos
2
15
π
.cos
3
15
π

.cos
4
15
π
....cos
7
15
π
.
16. Tính: sin5
o
. sin15
o
.sin25
o
... sin85
o
. 17. Tính: 96
3
.sin
48
π
.cos
48
π
. cos
24
π
. cos
12

π
. cos
6
π
.
18. Tính: 16.sin10
o
.sin30
o
.sin50
o
.sin70
o
. 19. Tính: sin10
o
.sin20
o
.sin30
o
....sin80
o
.
20. Tính: cos9
o
. cos27
o
. cos45
o
. cos63
o

. cos81
o
. cos99
o
. cos117
o
. cos135
o
. cos153
o
. cos171
o
.
21. Tính: A = cos
5
π
+ cos
2
5
π
B = cos
5
π
+ cos
3
5
π
7. Chú ý các công thức sau:
1) 4sinx.sin(
3

π
- x)sin(
3
π
+ x) = sin3x 2) 4cosx.cos(
3
π
- x)cos(
3
π
+ x) = cos3x
3) tanx.tan(
3
π
- x)tan(
3
π
+ x) = tan3x 4) cosa.cos2a.cos4a .......... cos2na =
1
1
sin 2 .
2 sin
n
n
a
a
+
+

5) Để tính S = cosa - cos(a + x) + cos(a +2x) +......+(-1)

n
. cos(a +nx).
Tài liệu rèn kỷ năng biến đổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC
5
Lê Trinh Tường THPT Tr ưng Vương QN
thì nhân 2 vế với 2cos
2
x
nếu cos
2
x

0.
8.Các bài tập khác:
1. Chứng minh rằng :
a)
cos15 sin15
cos15 sin15
o o
o o
+

=
3
b)
sin 75 cos75
cos75 sin 75
o o
o o


+
=
1
3
2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = sin3x.sin
3
x + cos3x.cos
3
x b) B =
1 cos
sin
x
x
+
[1 +
2
2
(1 cos )
sin
x
x

]
c) C = cos3x.cos
3
x - sin3x.sin
3
x
3. Chứng minh rằng :

a) 4.cosx.cos(
3
π
- x).cos(
3
π
+ x) = cos3x. b) 4.sinx.sin(
3
π
- x).sin(
3
π
+ x) = sin3x.
c) tanx.tan(
3
π
- x).tan(
3
π
+ x) = tan3x. Áp dụng tính:
A = sin20
o
.sin40
o
.sin80
o
. B = cos10
o
.cos20
o

.cos30
o
....cos80
o
. C = tan20
o
.tan40
o
.tan60
o
.tan80
o
.
4. Chứng minh rằng :
a) sin
6
x + cos
6
x =
5
8
+

3
8
cos2x b) tanx =
1 cos2
sin 2
x
x


Áp dụng tính:
A = sin
6
(
24
π
) + cos
6
(
24
π
) B = tan
2
(
12
π
) + tan
2
(3.
12
π
) + tan
2
(5.
12
π
)
5. Chứng minh rằng:
a) sin

4
x =
3 1 1
cos2 cos4
8 2 8
x x− +
b) sin
8
x + cos
8
x =
35 7 1
cos4 cos
64 16 16
x x+ +

Áp dụng tính A = sin
8
(
24
π
) + cos
8
(
24
π
) B = sin
4
(
16

π
) + sin
4
(3.
16
π
) + sin
4
(5.
16
π
) + sin
4
(7.
16
π
)
6. Tính: cos(
2
7
π
) + cos(
4
7
π
) + cos(
6
7
π
) 22. Tính cos(

5
π
) + cos(
2
5
π
) + cos(
3
5
π
) + cos(
4
5
π
)
7. Cho: sin2a + sin2b = 2sin2(a + b). Tính: tana.tanb. 24. CMR:
0 0
0 0
sin 75 cos75
sin 75 cos75

+
=
1
3

VẤN ĐỀ 2. BÀI TOÁN LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC.
I. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN.
+ A + B + C = π +
a b−

< c < a + b + a
2
= b
2
+ c
2
- 2a.b.cosC
+
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
+ S =
1 1
. .sin ( ) .
2 2 4
a a
abc
a h ab C pr p a r
R
= = = = −
S =
( )( )( )p p a p b p c− − −
Trong đó: p =
2
a b c+ +
r: bán kính đường tròn nội tiếp r
a

: bán kính đường tròn bàng tiếp trong góc A.
+ Đường trung tuyến :
Tài liệu rèn kỷ năng biến đổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×