Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

TUAN 8- LOP 1 ( CKTKN )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.79 KB, 21 trang )

Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
TUẦN 8
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
SINH HOẠT:
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu :
- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Giáo dục các em có ý thức chăm học, ngoan ngỗn vâng lời ơng bà cha mẹ.
II/ Các hoạt động dạy học :
1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần qua
*Ưu điểm :
- HS đã đi vào ổn định tốt các nề nếp
- Có đầy đủ đồ dùng sách vở học tập


- Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cơ giáo
- Thực hiện tốt các nội quy theo quy định
- Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng, đã xanh hóa phòng học.
* Tồn tại :
- Một số em ăn mặc chưa gọn gàng
- Chưa có vở Tập viết:Hồng Linh.
2/ Kế hoạch :
- Đi học phải đúng giờ, đảm bảo sĩ số
- Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp
- Thực hiện tốt các nề nếp
- Chú trọng cơng tác vệ sinh trường lớp và khn viên
- Có đầy đủ đồ dùng sách vở
- Biết nghe lời cơ giáo và người lớn
- Áo quần đồng phục phải đúng quy định, khơng ăn q vặt ở trường.
……..…….... .………..........
HỌC VẦN:
BÀI : UA - ƯA
I.Mục tiêu :
-HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
149
Trường: Tiểu học Hải Thượng








o0o







Giáo
án: Lớp 1
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới:
-GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi
bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ua
-Lớp cài vần ua.
-HD đánh vần 1 lần.
+Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế
nào?
-Cài tiếng cua.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.

-Gọi phân tích tiếng cua.
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.
+ Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.
-Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua
bể.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần ưa (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần.
-Đọc lại 2 cột vần
-HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa
gỗ.
-Dạy từ ứng dụng:
Cà chua, nơ đùa, tre nứa, xưa kia.
-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cà
chua, nơ đùa, tre nứa, xưa kia.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-HS cá nhân 6, 8 em
N1 : Chia q . N2 : lá mía
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-Cài bảng cài.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm c đứng trước vần ua.
-Tồn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng cua.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-CN 2 em

-Giống nhau : a cuối vần.
-Khác nhau : u và ư đầu vần.
3 em
Tồn lớp viết.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
chua, đùa, nứa, xưa.
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
150
Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
-Đọc sơ đồ 2:
-Gọi đọc tồn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.

-Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
*Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
-Luyện viết vở TV
-GV thu vở 5 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
-CN 2 em.
-CN 2 em, đồng thanh.
-Vần ua, ưa.
-CN 2 em.
-Đại diện 2 nhóm.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
-Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
-Tồn lớp.
-Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS
bổ sung.
- Thực hiện việc học tập ở nhà
……..…….....………..........

CHIỀU:
LUYỆN TỐN :
NÂNG CAO
I-Mục tiêu:
-Củng cố, rèn luyện các phép cộng trong phạm vi 3, 4.
-HS tính thành thạo các phép tính trong phạm vi 3, 4.
II- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ơn kiến thức cũ:
-u cầu HS đọc lại các phép cộng trong
phạm vi 3.
-GV giúp HS nhớ các phép tính :
1 cộng 1 bằng mấy ?
2 cộng 1 bằng mấy ?
-HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi
3.
1 cộng 1 bằng 2
2 cộng 1 bằng 3
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
151
Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o








Giáo
án: Lớp 1
1 cộng 2 bằng mấy ?
- HS so sánh : 1 + 2 và 2 + 1
-Thi đua học thuộc lòng bảng cộng.
2. Thực hành vở bài tập Tốn :
Bài 1: HS nêu u cầu : Số ?
- Làm bài, chữa bài, gọi 3 em lên bảng làm.
1 + 2 = 1 + 1 = 3 = +
2 + 1 = 2 = 1 + 3 = +
Bài 2: HS nêu u cầu : Viết số
1 2 1 2
+ + + +
3 1 2 2

Bài 3:Nối :
1 + 1 1 + 2 2 + 1
2 3 4
- Gọi 3 HS lên bảng nối
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
- HS quan sát tranh : Nêu đề tốn :Có 1 con
chim, thêm 2 con chim. Tất cả có mấy con
chim ?
- Viết phép tính : 1 + 2 = 3

3.Tốn nâng cao:
- Gọi 3 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con:
1 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 = 1 + 2 + 1 =
4. Dặn dò :
-Về nhà đọc lại các phép tính trong phạm vi 3.
- Nhận xét giờ học .
1 cộng 2 bằng 3
- Bằng nhau
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng, lớp lắng
nghe nhận xét.
-HS làm bài vở BT tốn sau đó gọi 1 số
em lên bảng làm chữa bài.
3 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con
……..…….... .………..........
LUYỆN :TIẾNG VIỆT
ƠN LUYỆN
I-Mục đích – u cầu:
-Đọc, viết thành thạo vần ua, ưa tiếng, từ có chứa vần ua, ưa.
-Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa
- Rèn chữ viết đúng mẫu, đẹp
II- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
152
Trường: Tiểu học Hải Thượng








o0o







Giáo
án: Lớp 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HS đọc bài trên bảng, đọc SGK : Kết hợp
phân tích tiếng : chua, nứa, kia

+Khi đọc gặp dấu phẩy ta phải chú ý điiều gì?
-Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa.
-Đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng vừa
tìm
2. Viết bảng con: cua bể, nhựa gỗ, cà chua, tre
nứa, xưa kia.
3.Thực hành vở bài tập TV :
*Nối: HS đọc các từ, rồi mới nối
Mẹ mua ngủ
Quả khế dưa
Bé chưa chua
- Vài HS đọc kết quả vừa nối .
*Điền : ua hay ưa ?
Ca m … , bò s …, c … sổ
- HS đọc lại

*Viết : cà chua, tre nứa
- Thu vở chấm
4. Trò chơi:Tìm tiếng mới
-Chia lớp làm 3 đội : GV phát bút, bìa có ghi
sẵn vần ua, ưa, ia .
-Mỗi nhóm tìm tiếng mới ghi vào bìa. Sau 5
phút HS treo lên bảng, cả lớp KT kết quả của
mỗi đội. Đội nào tìm được nhiều tiếng, đúng
đội đó thắng cuộc
5.HS viết vở ơ ly:
-GV theo dõi HS viết, chú ý tư thế ngồi viết,
cách cầm bút.
- Thu vở chấm, nhận xét giờ học.
- Dặn đọc bài ở nhà, xem trước bài sau
- HS đọc bài trên bảng, phân tích tiếng
chua, nứa, kia
- Ngắt hơi
- HS đọc
-Tồn lớp
- HS thực hành làm vở TV
- HS thực hành theo nhóm
- Các nhóm trình bày
- HS viết vở ơ ly
- Nộp vở chấm
……..…….... .………..........
LUYỆN :TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT
I.Mục đích u cầu:
- Luyện viết chính tả các từ đã học
- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ

Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
153
Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GV hướng dẫn viết:
- GV vừa ghi lên bảng vừa hướng dẫn viết
các từ: lá tía tơ, cử tạ, thợ xẻ, nho khơ, nghé
ọ, cua bể, ngựa gỗ.
- u cầu HS viết bảng con các từ trên
- GV nhận xét
- u cầu HS đọc lại từ vừa viết.
2. HS viết vở chính tả:

- Gọi HS đọc lại các từ trên
- GV đọc cho HS viết, chú ý tư thế ngồi
viết, cách cầm bút, cách đặt vở.
- Thu vở chấm – nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, về nhà luyện viết thêm
vở ở nhà.
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con
- Đọc lại từ vừa viết
- HS lên bảng đọc
- Thực hành viết vở chính tả
- Nộp vở chấm
- Thực hiện tập viết ở nhà.
……..……………………………………..
….....………........................................................Thứ ba ngày 5 tháng 10
năm 2010
HỌC VẦN
BÀI : ƠN TẬP
I.Mục đích u cầu:
-HS đọc được : ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
-Viết được: ia, ua, ưa, các từ ngữ ứng dụng
-Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh truyện kể “Khỉ và Rùa”.
- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ơn như SGK.
-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạ truyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
2.Bài mới:
HS nêu ua, ưa.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nơ đùa. N2 : xưa kia.
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
154
Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
-Hơm nay chúng ta ơn tập các bài đã học
trong tuần. Đó là những vần gì?
-GV treo bảng ơn như SGK.

-Gọi đọc âm, vần.
-Ghép chữ và đánh vần tiếng.
-Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
-Gọi đọc bảng vừa ghép.
-HD viết bảng con : Mùa dưa, ngựa tía.
-Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
-Gọi nêu tiếng mang vần vừa ơn.
-GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua
mía.
-Gọi đọc các từ ứng dụng.
-Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp:
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đua đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngũ trưa.
-Tìm tiếng mang vần vừa ơn trong câu
trên.
-Gọi đọc trơn tồn câu:
*Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.

*Luyện viết vở TV
-GV thu vở 9 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
-Vần ia, ua, ưa.
-Quan sát âm vần.
-Học sinh đọc.
-Lớp quan sát ghép thành tiếng: tru, trua,
trưa, …
-Tồn lớp
-CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.
Mía, đọc trơn mua mía.
-Quan sát làm theo u cầu của GV.
-CN 4 em, nhóm.
-CN 2 em, ĐT
-Ơn tập
2 em.
CN 6 em.
-Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa.
-Đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu 7 em.
Nhắc lại chủ đề.
-Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Tồn lớp
-CN 1 em
-Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận
xét bổ sung.
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
155

Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà. -Thực hiện ở nhà.
……..…….....………..........
TỐN:
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu:
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
- Các BT cần làm: Bài 1, 2( dòng 1), 3
II- Đồ dùng dạy - học:
-GV :bảng phụ , SGK , Tranh vẽ.
- HS : bộ đồ dùng tốn học

III-Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3 HS lên bảng làm :
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 =
3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
- Gọi 3 HS lên bảng điền dấu > < =
3 … 4 3 … 2 1 … 2
- u cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm
vi 4
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Chép đề lên bảng
b. Hướng dẫn HS làm bài tập SGK :
Bài 1:- 1 HS nêu u cầu bài tốn
- GV hướng dẫn HS nêu cách giải bài tốn
Bài 2: - HS nêu u cầu : Tính
-GV ghi kết quả vào ơ trống, HS làm
tương tự.
1
+

1
1
+

2
1
+ 3



2
+ 1
2
+2
3


+ 1

Bài 3: GV treo tranh hỏi : + Bài tốn u
cầu chúng ta làm gì ?
-GV hướng dẫn : Từ trái qua phải :Lấy 2
số đầu cộng lại với nhau dược bao nhiêu
cộng với số còn lại.
3 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét
3 em lên bảng làm
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- HS nhắc lại đề bài
- HS làm bài
2 em lên bảng điền số thích hợp vào ơ trống
- Thực hiện phép tính
- HS làm bài trên bảng:
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
156

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×