Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm2006
Tiết1: Thể dục
$12: Đi đều vòng trái, đổi chân khi đi đều sai.
Trò chơi" Ném trúng đích".
I/ Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao KT: đi đều vòng phỉa, vòng trái, đngs lại, đổi chân khi đi đều
sai nhịp. Yêu cầu đi đều đến chỗ vòng không xô lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi
đều sai nhịp.
- Trò chơi" Ném trúng đích". Yêu cầu tập trung chú ý, bình tĩnh, khéo léo ném chính
xác vào đích.
II/ Địa điểm, ph ơng tiện : Sân trờng, 1 cái còi.
- 6 quả bóng và vật làm đích, kẻ sân chơi.
III/ Các HĐ dạy- học:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
1/ Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến ND.
- Xoay khớp cổ tay, cổ chân đầu gối.
- Chạy nhẹ nhàng theo địa hình TN
100- 200m.
- Trò chơi: Thi đua xếp hàng.
2/ Phần cơ bản:
a/ Đội hình đội ngũ.
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái, đứng
lại, đổi chân khi đi đều sai nghịp.
b/ Trò chơi vận động:
- Trò chơi" Ném trúng đích".
3/ Phần kết thúc:
- Tập ĐT thả lỏng.
- Đứng tại chỗ hát + vỗ tay.
- Trò chơi" Diệt các con vật có hại"
- NX, đánh giá giờ dạy.
6'
22'
2'
4'
3'
3'
6'
- GV điều khiển.
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
- Cán sự điều khiển.
* *
* *
* *
* *
* * *
- Gv điều khiển cả lớp tập.
- Tập theo tổ. T
2
điều khiển.
- Từng tổ thi trình diễn.
- Cả lớp tập, cán sự điều
khiển.
- GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi, luật chơi.
- 1 tổ chơi thử.
- Cả lớp cùng chơi.
- HS thực hành.
- Gv hệ thống bài.
1
Tiết 2: Luyện từ và câu
$ Mở rộng vốn từ : Trung thực - Tự trọng
I/ Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn TN thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng
2. Nắm đợc ý nghĩa và biết cách dùng các TN nói trên để đặt câu. Chuyển các
từ đó vào vốn từ tích cực.
II/. Đồ dùng: - Phiếu to để HS làm bài tập 1,2,3
- Bút dạ xanh, đỏ 3 tờ phiếu to viết BT3,4
III/ H ớng dẫn dạy - học :
A. Kiểm tra bài cũ: 2HS lên bảng viết 5 danh từ chung ,5 danh từ riêng .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HDHS làm bài tập:
Bài2(T62): ? Nêu yêu cầu đọc cả mẫu?
Thứ tự các từ cần điền là: Tự trọng, tự
kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào .
Bài2(T63): ? Nêu y/c?
- Kết quả: trungthành , trung kiên , trung
nghĩa, trung hậu, trung thực.
Bài 3(T63): ? Nêu yêu cầu?
Từ ngữ nào cha hiểu xem từ điển .
-1 HS nêu
- Làm bài tập vào SGK
-1 HS làm BT vào phiếu
- Trình bày kết quả, NX
- 1 HS nêu
-Làm bài tập vào SGK ,1HS lên bảng
-NX, bổ sung
- 1 HS nêu
- làm bài tập , 1 HS lên bảng .
-NX sửa sai
a.Trung có nghĩa " ở giữa"là: Trung thu, trung bình, trung tâm.
b.Trung có nghĩa là "một lòng một dạ " là: Trung thành, trung nghĩa,trung thuẹc,
trung hậu, trung kiên .
Bài4(t63) : ? Nêu yêu cầu? -Suy nghĩ làm bài tập
- 2HS lên bảng ,lớp làm miệng
Bạn Lơng là học sinh trung bình của lớp .
Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu .
3. Củng cố- dặn dò:
-NX giờ học .NTVN: viết vào vở 2 câu văn vừa đặt.
Tiết 3: Toán:
$29: Phép cộng.
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Cách thực hiện phép cộng ( không nhớ và có nhớ).
- Kĩ năng làm tính cộng.
2
II/ Các HĐ dạy- học:
1/ GT bài: ghi đầu bài.
2/ Củng cố cách thực hiện phép cộng:
- Gv ghi bảng. 22 183 + 18 501.
22 183
+
18 501
40 684
- Gv ghi 15 463 + 41 234.
15 463
+
41 234
56 697
? Muốn thực hiện phép cộng ta làm nh thế
nào/
- Gọi 1HS đọc phép cộng và nêu
cách thực hiện .
- Đặt tính, cộng theo thứ tự từ phải-
> trái.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp, nêu
cách TH.
- Đặt tính viết SH nọ dới SH kia sao
cho các CS ở cùng hàng viết thẳng
cột với nhau, viết "+" vào giữa 2 số
và kẻ gạch ngang.
- Tính : Công theo thứ tự từ phải->
trái.
- 4 HS nêu.
2/ Thực hành:
Bài 1(T39):?Nêu yêu cầu? - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
b/ 2 968 3 917 a/ 4 682 5 247
+ + + +
6 524 5 267 2 035 2 741
9 492 9 184 6 717 7 988
?Bài1 củng cố KT gì? - Phép cộng có nhớ và không nhớ.
Bài 2(T39):?Nêu yêu cầu?
b/ 186 954 793 575
+ +
247 436 6 425
434 390 800 000
Bài 3(T39) - 1HS đọc đề.
- PT đề, nêu K/H giải.
Tóm tắt.
Cây lấy gỗ:325 154 cây
Cây ăn quả: 60 830 cây ? cây
- HS làm vào vở.
Bài giải.
Số cây huyện đó trồng đợc là:
325 164 + 0 830 = 385 994( cây ).
Đ/ S: 385 994 cây.
3
Bài 4(T39):?Nêu yêu cầu?
a/ x- 363= 975 b/ 207 +x =815
x = 975 + 363 x = 815 - 207
x = 1 338 x = 608.
- GV chấm 1 số bài .
3/ Tổng kết - dặn dò: ? Hôm nay học bài gì?
? Nêu cách TN phép cộng?
- NX giờ học. BTVN: bài 1a, 2a ( T39).
Tiết 4: Địa lí
$6: Tây Nguyên
I) Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
- Biết và chỉ đợc vị trí của các cao nguyên ởTây Nguyên trên bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của Tây Nguyên (vị trí, địa hình, khí hậu)
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ, bảng số liệu, tranh, ảnh để tìm ra kiến thức.
Rèn kĩ năng xem lợc đồ, bản đồ, bảng số liệu...
II) Đồ dùng: - Bản đồ địa lí TNVN
- Hình1(T82) phóng to, phiếu HT
III) Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ:
Mô tả vùng trung du Bắc Bộ? Trung du Bắc Bộ thích hợp trồng cây gì?
Nêu TD của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ?
2. Bài mới:
- GT bài: Ghi đầu bài
a) Tây Nguyên - xứ sở của các cao nguyên xếp tầng
* HĐ1: Làm việc cả lớp
Mục tiêu: Biết và chỉ đợc vị trí của Tây Nguyên và một số cao nguyên trên bản đồ
TNVN.
- GV treo bản đồ TNVN. Chỉ vị trí khu
vực Tây Nguyên và giới thiệu: Tây
Nguyên là vùng đất cao, rộng lớn gồm các
cao nguyên xếp tầngcao, thấp khác nhau.
- GV treo lợc đồ.
- Chỉ lợc đồ đọc tên các CN theo thứ tự từ
Bắc đến Nam
- Dựa vào bảng số liệu sắp xếp các CN
theo thứ tự từ thấp đến cao.
* Lu ý: Độ cao của các CN ở bảng số liệu
- Nghe, Q/s
- 2 HS chỉ vị trí khu vực Tây Nguyên từ Bắc
đến Nam
- Thảo luận cặp.
- 2HS chỉ
Đắc Lắk, Kom Tum, Di Linh, Lâm Viên.
- Vì các CN đợc sắp xếp theo thứ tự từ thấp
4
T83 - SGK là độ cao TB do vậy không
mâu thuẫn với việc thể hiện màu sắc của
các CN đó trên lợc đồ H1
? Tại sao ngời ta lại nóiTây Nguyên là sứ
sở của các CN xếp tầng?
* HĐ2: Làm việc theo nhóm
đến cao....
Mục tiêu :Biết đặc điểm của nột số cao nguyên ở Tây Nguyên .
- GVphát phiếu giao việc - Thảo luận nhóm 6
- Đại diện nhóm báo cáo ,NX bổ xung.
-N1: Cao nguyên Đắc Lắclà cao nguyên thấp nhất trong các cao nguyên ở Tây
Nguyên ,bề mặt tơng đối bằng phẳng ,nhiều sông suối và đồng cỏ. Đây là nơi đất đai
phì nhiêu nhất ,dông dân nhất ở Tây Nguyên .
-N2: Cao nguyên Kon Tum là một cao nguyên rộng lớn .Bề mặt của các cao nguyên
tơng đối bằng phẳng ,có chỗ giống nh đồng bằng ,trớc đây toàn vùng đợc phủ rừng
rậm nhiệt đới nhng hiện nay rừng còn rất ít, thực vật chủ yếu là các loại cỏ.
- N3: CN Di Linh Gồm những đồi lợn sóng dọc theo những dòng sông .Bề mặt tơng
đói bằng phẳng đợc phủ lớp đất đỏ ba- dan dày ,Tuy không phì nhiêu bằng cao
nguyên Đắc Lắc. Mùa khô ở đâykhông khắc nghiệt lắm ,vẫn có ma ngay cả trong
những tháng hạn nhất nên CN lúc nào cũng có màu xanh .
- N4: CN Lâm Viên là cao nguyên có địa hình phức tạp , Nhiều núi cao , thung lũng
sâu, sông, suối có nhiều thác ghềnh .cao nguyên có khí hậu mát quanh năm .
-N5: Câu 3
-N6: Câu 2
* GV kết luận : Mỗi CN ở Tây Nguyên có - Nghe
một đặc điểm riêng nhìn chung bề mặt của
các CN tơng đối bằng phẳng .Riêng CN
Lâm Viên có địa hình phức tạp hơn .
b.Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt : Mùa ma và mùa khô.
*HĐ3:Làm việc cá nhân .
Mục tiêu : Biết đặc điểm khí hậu ở Tây Nguyên .
- GV giao việc ,dán câu hỏi lên bảng
? ở Buôn Ma Thuột mùa ma vào
những tháng nào? Mùa khô vào những
tháng nào?
?Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa?
Là mùa nào?
? Mô tả mùa ma và mùa khô ở Tây
Nguyên ?
-GV kết luận: Khí hậu ở Tây Nguyên
có 2 mùa rõ rệt ....
- Quan sát ,PT bảng số liệu,đọc ND trong
SGK (T )
- Mùa khô vào tháng:1,2,3,4,11,12.
- Mùa ma cào tháng: 5,6,7,8,9,10.
- ...có 2 mùa : Mùa ma và mùa khô.
- Mùa ma có những ngày ma kéo dài
.....màn nớc trắng xoá.
- Mùa khô: Trời nắng gay gắt ,đất khô vụn
bở .
- Nghe
5