Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

hình học 11 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.99 KB, 31 trang )

CHNG 1:
PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG TRONG MT PHNG
Ngy ging lp 11B2:
Tit1
PHẫP BIN HèNH- PHẫP TNH TIN
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit nh ngha phộp bin hỡnh
- Nm c nh ngha v phộp tnh tin.
- Nm c cỏc tớnh cht ca phộp tnh tin
2. K nng:
- Dng c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp tnh tin.
3.V thỏi .
- Cn thn nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh hc, yờu thớch mụn hc
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH:
1.Chun b ca giỏo viờn:
Chun b giỏo ỏn, Thc, phn mu.
2.Chun b ca hc sinh:
SGK, thc
III. TIN TRèNH BI HC:
1.Kim tra bi c:
Lng vo bi mi
2.Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
Hot ng 1:nh ngha phộp bin hỡnh
* HTP1: Phỏt hin nh ngha
- Yờu cu HS thc hin H 1 (SGK)
+ Nờu cỏc bc dng ?

+ Cú bao nhiờu im M x vi M qua
d ?


*HTP2: hỡnh thnh nh ngha

HS nêu định nghĩa ?
- GV chính xác hoá định nghĩa
- Đ/ n ảnh của một hình qua một phép biến
hình.
Đ/n phép đồng nhất
*HĐTP3: Củng cố định nghĩa
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 2 (SGK)
- Vẽ hình minh hoạ
I. Phộp bin hỡnh
- HS dng hỡnh (hỡnh 1.1 SGK)
+ Dng ng thng qua M vuụng gúc vi
d ct d ti M

M l hỡnh chiu ca M
trờn d.
+) Định nghĩa(SGK)
- Với mỗi điểm M tuỳ ý ta có thể tìm đ-
ợc ít nhất 2 điểm M và M sao cho M là
trung điểm của MM
và MM = MM = a.

quy tắc tơng ứng này không là một phép
biến hình.
Hot ng 2: nh ngha phộp tnh tin
*HTP1: Phỏt hin nh ngha
II. Phộp tnh tin
1. nh ngha:
GV nêu vấn đề :Cho hs đọc phần giới

thiệu ở hình 1.2
+ Cho điểm M và vectơ
v
r
Hãy dựng M
'

sao cho
'MM v=
uuuuur r
+ Quy tắc đặt tương ứng M với M
'
như
trên có phải là phép biến hình không.?
* GV đưa đến định nghĩa phép tịnh tiến.
+ Phép tịnh tiến theo
v
r
biến M thành M
'

thì ta viết như thế nào?
Dựa vào ĐN trên ta có
v
T

(M) = M
'
. Khi
ta có điều gì xảy ra?

+ Nếu
v
r
=
0
r
thì
v
T

(M) = M
'
. Với M
'

điểm như thế nào so với M ? Lúc đó phép
biến hình đó là phép gì ?.
* Phép tịnh tiến theo vectơ
0
r
chính là
phép đồng nhất.
* HĐTP2: Củng cố định nghĩa
- Một phép tịnh tiến hoàn toàn được xác
định khi nào ?
- Nêu VD phép tịnh tiến ?
- Thực hiện HĐ 1 (tr 5)

v
r


ĐN:
Trong mặt phẳng cho véc tơ
v
r
. Phép
biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’
sao cho
'MM v=
uuuuur r
được gọi là phép tịnh tiến
theo véc tơ
v
r
.
Phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
được kí
hiệu
v
T

, véc tơ
v
r
gọi là véc tơ tịnh tiến.

v
T


(M)=M
'


'MM v=
uuuuur r
*)Nếu
v
r
=
0
r
thì
v
T

(M) = M
'
, Với
MM

'
Hoạt động 3:Tính chất
- Yêu cầu HS đọc tính chất 1, 2
- GV chính xác hoá tính chất dưới dạng kí
hiệu toán học.
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 2.
- GV hướng dẫn học sinh dựng hình
2. Tính chất

Tính chất 1 :
Nếu
v
T

(M) = M
'
;
v
T

(N) = N
'
thì
' 'M N MN=
uuuuuur uuuur
và từ đó suy ra M’N’ = MN
Tính chất 2 : SGK
Hoạt động 4: Biểu thức tọa độ
GV treo hình 1.8 và nêu các câu hỏi :
+ M(x ;y) , M’(x’; y’). Hãy tìm toạ độ của
vectơ
'MM
uuuuur
.
+ So sánh x’ – x với a; y’ – y với b. Nêu
biểu thức liên hệ giữa x,x’ và a; y , y’ và
b.
* GV nêu biểu thức toạ độ qua phép tịnh
tiến.

* Thực hiện hoạt động ∆3: GV yêu cầu
học sinh thực hiện
3. Biểu thức tọa dộ
- M( x; y) ; M’(x’; y’);
v
r
= (a; b)
Khi đó

'MM
uuuuur
= ( x’ – x ; y ‘ –y)
'MM v=
uuuuur r






+=
+=






=−
=−

byy
axx
byy
axx
'
'
'
'
'
'
'
x x a
MM v
y y b
= +

= ⇔

= +

uuuuur r
Hoạt động 3
Toạ độ của điểm M





=+−=+=
=+=+=

121
413
'
'
byy
axx
Vậy M(4;1)
3.Củng cố:
Câu hỏi 1: Cho phép tịnh tiến véc tơ
v
r
biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:
A.
' 'AM A M= −
uuuur uuuuuur
C.
' 'AM A M=
uuuur uuuuuur
B.
2. ' 'AM A M=
uuuur uuuuuur
D.
3 2 ' 'AM A M=
uuuur uuuuuur
C©u hái 2: G/s qua phÐp tÞnh tiÕn
u
T
r
theo véc tơ
0u ≠

r r
, đường thẳng d biến thành
đường thẳng d’. Câu nào trong các câu sau đây sai ?
A. d trùng d’ khi
u
r
là véc tơ chỉ phương của d
B. d song song với d’ khi
u
r
lµ vÐc t¬ chØ ph¬ng cña d
C. d song song víi d’ khi
u
r
kh«ng ph¶i lµ vÐc t¬ chØ ph¬ng cña d
D. d không bao giờ cắt d’
4.Dặn dò- Hướng dẫn bài tập
Bài 2:
- Gợi ý:
' ( ) ' ? ' ? ?
v
M T M MM M M= ⇔ = ⇔ = ⇔
r
uuuuur uuuuuur
Bài 3:
- Gợi ý:
+ câu a sử dụng CT:
'
'
x x a

y y b
= +


= +

+ Câu b sử dụng kết quả BT 1 và CT trên
+ Câu c: -Nx mqh d và d’

dạng PT d’
- Lấy 1 điểm thuộc d chẳng hạn B = ?
- Tìm toạ độ điểm B’ là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
.
- Vì B’ thuộc d’ nên

?
Ngày dạy: B2
Tiết 2
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh:
- Nắm định nghĩa của phép đối xứng trục.
- Hiểu được các tính chất của phép đối xứng trục .
- Nắm biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua mỗi trục tọa độ.
- Nắm trục đối xứng của một hình. Hình có trục đối xứng.
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối

xứng trục.
- Xác định được biểu thức tọa độ, trục đối xứng của một hình.
3. Thái Độ
-Yêu thích môn học
- Cẩn thận chính xác khi tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên:
Giáo án, thước, câu hỏi gợi mở
2.Học sinh
Học bài, làm BT đầy đủ, thước…
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm A(1; -2) và
v
r
= (3; 1).
v
T

(M) = M
'
:
- Xác định tọa độ điểm M’ và tọa độ điểm I là trung điểm của MM’
2.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa
*HĐTP1: Phát hiện định nghĩa.
GV: + Yêu cầu HS quan sát hình 1.9
SGK
+ Cho Điểm M , đường thẳng d bất

kì. Dựng điểm M’ đối . Đựng được bao
nhiêu điểm M’ ?
HS:
*HĐTP 2: Định nghĩa
I. Định nghĩa
- Định nghĩa (SGK)
- K/h: Đ
d
(d: trục đối xứng)


(Hình 1)
- VD (SGK)
+ Định nghĩa SGK.
*HĐTP3: Củng cố định nghĩa
+ Đọc VD 1
GV: Thực hiện HĐ 1 ?
- Chứng minh nhận xét 2
(Gợi ý: áp dụng nhận xét 1)
- HĐ1: Đ
AC
(A) = A
Đ
AC
(B) = D
Đ
AC
(C) = C
Đ
AC

(D) = B
- Nhận xét: (theo hình 1)
(hình 2)
1, M’ = Đ
d
(M)

0 0
'M M M M
=−
uuuuuur uuuuur
2, M’= Đ
d
(M)

M = Đ
d
(M’)
Hoạt động 2: Biểu thức toạ độ
- Xây dựng biểu thức toạ độ của phép đối
xứng qua trục Ox.
GV: Có nhận xét gì về hoành dộ và tung
độ của 2 điểm M, M’. (Vẽ hình minh hoạ)
- Áp dụng biểu thức thực hiện HĐ 3 ?
- Xây dựng biểu thức toạ độ của phép đối
xứng qua trục Oy.
(Vẽ hình minh hoạ)
- Áp dông biÓu thøc thùc hiÖn H§ 4 ?
II. Biểu thức tọa độ
1, Chọn hệ Oxy, Ox


d
M(x;y), M’ = Đ
d
(M) = (x’;y’)
Khi đó:



−=
=
yy
xx
'
'
(biểu thức toạ độ Đ
Ox
)
HĐ3(SGK): A’ = Đ
Ox
(A) = (1;-2)
B’ = Đ
Ox
(B) = (0; 5)
2, Chọn hệ Oxy, Oy

d
M(x;y), M’ = Đ
d
(M) = (x’;y’)

Khi đó:



−=
=
yy
xx
'
'
(biểu thức toạ độ Đ
Oy
)
HĐ4(SGK): A’ = Đ
Oy
(A) = (-1;2)
B’ = Đ
Oy
(B) = (-5; 0)
Hoạt động 3: Tính chất
- Nêu tính chất 1 (có hình vẽ minh hoạ)
- Hướng dẫn thực hiện HĐ 5.
III. Tính chất
-Tính chất 1(SGK)
* HĐ5: Giả sử M’(x
1
’;y
1
’), N’(x
2

’;y
2
’)
lần lượt là ảnh của M(x
1
;y
1
), N(x
2
;y
2
) qua
Đ
d
= Đ
Ox
. Khi đó:




−=
=
11
11
'
'
yy
xx





−=
=
22
22
'
'
yy
xx

2
12
2
12
)()( yyxxMN
−+−=
(1)

2
12
2
12
)''()''('' yyxxNM
−+−=

2
12
2

12
)()( yyxx
+−+−=

2
12
2
12
)()( yyxx
−+−=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: MN = M’N’
- Nêu tính chất 1 (có hình vẽ minh hoạ) (đpcm)
- Tính chất 2 (SGK)
Hoạt động 4: Trục đối xứng của một
hình
- Nêu định nghĩa
- Tìm trục đối xứng của các hình trong
VD 2
- Thực hiện HĐ 6
IV. Trục đối xứng của một hình
* Định nghĩa (SGK)
- VD (SGK)
- HĐ6: a, Các chữ cái H, A, O có trục
đối xứng
b, Hình vuông, hình chữ nhật,
hình thang cân, hình thoi… là những
hình có trục đối xứng
3.Củng cố:
- Nắm định nghĩa, tính chất phép đối xứng trục

- Nắm định nghĩa và xác định được trục đối xứng của một hình
4.Về nhà:
- Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Áp dụng CT trong HĐ 2 làm bài tập 1
A’ = Đ
Ox
(A) = (1;2)
B’ = Đ
Ox
(B) = (3;-1)
Bài tập 2: Gợi ý BT2: + Lấy 2 điểm thuộc d.
+ Tìm tọa độ điểm đối xứng qua Oy
+ Viết PT đường thẳng qua 2 điểm vừa tìm được.
+ Cách 1: Lấy
dBA
∈−−
)1;1(),2;0(
Gọi A’ = Đ
Oy
(A), B’ = Đ
Oy
(B).
Khi đó: A’ = (0;2), B’ = (1;-1). Vậy d’ có phương trình
3
2
1


=
y

x
hay
023
=−+
yx
+ Cách 2: Gọi M’(x’;y’)=Đ
Oy
(M), M(x;y)
Khi đó x’=-x và y’ = y. Ta có :

3 2 0 3 ' ' 2 0M d x y x y∈ ⇔ − + = ⇔ − − + =
⇔ M’ thuộc d’ có PT: 3x + y - 2 = 0
- Làm BT còn lại
*********************************************************************************
Ngày dạy: B2
Tiết 3
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm định nghĩa của phép đối xứng tâm.
- Hiểu rằng phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình.
- Nắm biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gỗc tọa độ.
- Nắm tâm đối xứng của một hình. Hình có tâm đối xứng.
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối
xứng tâm.
- Xác định được biểu thức tọa độ, tâm đối xứng của một hình.
3. Thỏi
-Yờu thớch mụn hc, cú t duy logic
- Cn thn, chớnh xỏc khi tớnh toỏn

II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH:
1.Chun b ca giỏo viờn:
Giỏo ỏn, SGK, thc, bng ph, phn mu, ....
2.Chun b ca hc sinh:
SGK, Thc
III. TIN TRèNH BI HC:
1.Kim tra bi c:
? nh ngha phộp i xng trc ? Tớnh cht ?
Trong mt phng ta Oxy cho M(-3; 2). Tỡm ta d im M :
-
v
T

(M) = M
'
;
v
r
= (- 1; 1).
-
d
(M) = M
2.Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ghi bng
Hot ng 1:nh ngha
- Nờu nh ngha, kớ hiu
- V hỡnh minh ha
- Nhn xột mqh 2 vộc t
'IM
v

IM
?
- Phân tích VD (SGK)
- Thực hiện HĐ1? (Gợi ý: Dựa vào định
nghĩa)
- Dựa vào tính chất của hình bình hành
thực hiện yêu cầu của HĐ 2b ?
I. nh ngha
- nh ngha (SGK)
- Kớ hiu:
I

(I l tõm i xng)
M =
I
(M)


IMIM
=
'
-VD(SGK)
- H1: M =
I
(M)

IMIM
=
'



'IMIM
=

M =
I
(M) (pcm)
-H2:
Cỏc cp im i xng
vi nhau qua O:
A v C
B v D
E v F
Hot ng 2:Biu thc ta ca
phộp i xng qua gc ta
- GV xõy dng biu thc ta ca
phộp i xng qua gc ta O.
GV: Cú nhn xột gỡ v ta ca hai
im M v M?
- Da vo biu thc ta . Thc hin
yờu cu ca H 3 ?
II. Biu thc ta ca phộp i xng
qua gc ta
- Trong h ta
Oxy
cho M(x;y),
M=
O
(M)=(x;y)
Khi ú:




=
=
yy
xx
'
'


(biu thc ta ca phộp i xng
qua gc O)
- HĐ3: A’ = Đ
O
(A) = (4;-3)
Hoạt động 3:Tính chất
- GV nêu tính chất 1 và 2
- Hướng dẫn chứng minh tính chất 1
(HĐ4)
- Phân tích hình vẽ minh họa (hình 1.24)
III. Tính chất
- Tính chất 1 (SGK)
HĐ4: (HS tự chứng minh)
- Tính chất 2 (SGK)
Hoạt động 4:Tâm đối xứng của một
hình
- GV nêu định nghĩa
- Yêu cầu HS: lấy một vài hình có tâm
đối xứng ?

- Thực hiện yêu cầu HĐ5, HĐ6 ?
IV. Tâm đối xứng của một hình
- Định nghĩa (SGK)
- VD (SGK)
HĐ5: Các chữ cáI H, N, O, I
HĐ6: Hình bình hành là một hình có tâm
đối xứng
3.Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức vừa học
4. Hướng dẫn về nhà
BT1:- Sử dụng CT tọa độ tìm điểm tọa độ điểm A’
- Lấy 2 điểm thuộc d, tìm ảnh của chúng qua d, từ đó viết PT đường thẳng qua 2 điểm
đó.
Đáp số: A’ = Đ
O
(A) = (1;3)
d’: x + 4y + 3 = 0
BT2: Vẽ hình ? Tìm hình có tâm đối xứng ?
Đ/s: Chỉ có ngũ giác đều là có tâm đối
BT3: Tìm tâm đối xứng của đường thẳng?
Đ/s: Đường thẳng là hình có vô số tâm đối xứng.
Ngày dạy: B2
Tiết 4
PHÉP QUAY
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm định nghĩa của phép quay.
- Nắm được tính chất của phép quay
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay.

- Hai phép quay khác nhau khi nào.
- Biết được mối quan hệ của phép quay và phép biến hình khác.
-Xác định được phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
- Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế với phép quay.
- Có nhiều sáng tạo trong hình học.
-Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập sáng tạo trong học tập.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. chuẩn bị của thầy: -
- Chuẩn bị hình vẽ 1.26 đến hình vẽ 1.38 SGK
- Thước kẻ,phấn màu…
- Hình vẽ trong thực tế liên quan đến phép quay.
2.Chuẩn bị của học sinh
- Đọc trước bài mới,ôn lại một số t/c của phép quay đó biết
III.Tiến trình bài học
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra trong quá trình học
2.Bài mới:
- Đặt vấn đề:
Câu hỏi 1:Yêu cầu HS chú ý đến chiếc đồng hồ:
+ Sau 5phút kim giờ quay được một góc bao nhiêu độ ?
+ Sau 5 phút kim giờ quay được một góc bao nhiêu độ ?
Câu hỏi 2: Cho một đoạn thẳng AB, O là trung điểm . Nếu quay một góc 180
0

thì A biến thành điểm nào ? B biến thành điểm nào ?
Hoạt động 1:Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
- Cho HS xem hình vẽ1.26 đặt vấn đề
:một phộp quay phụ thuộc vào yếu tố

nào ?
- HS trả lời và nêu định nghĩa
Xét hình1.28:
+ Với Phép quay Q
(O,
α
)
hãy tìm ảnh của
A,B,O ?
+ Một phép quay phụ thuộc vào những
yếu tố nào ?
HS:dựa vào định nghĩa trả lời
+ So sánh OA và OA’ ; OB và OB’ ?
HS: Bằng nhau
- HS đọc VD và trả lời câu hỏi
- Thực hịên HĐ1 :
+Hãy tìm góc của phép quay tâm O biến :
Điểm A thành điểm B ?
Điểm C thành điểm D ?
(Gợi ý: Tìm góc DOC và góc BOA ? )
- Thực hiện HĐ2:
+Hãy phân biệt chiều quay của bánh xe A
và B ?
- GV : Phân tích các nhận xét
- Thực hiện HĐ3 (Hình 1.33)
+ Mỗi giờ kim giờ quay được một góc
bao nhiêu độ ? Từ đó trả lời HĐ 3 ?
I. Định nghĩa
- Đ/n(SGK) M’
- K/h: Q

(O,
α
)

O: Tâm quay
α
: Góc quay

α
HĐ1:






Π
4
.O
Q
(A) = B ,






Π
3
.O

Q
(C) = D
- NX:
+ Chiều quay dương là chiều quay cùng
chiều kim đồng hồ, chiều quay âm ngược
chiều quay kim đồng hồ.
+ Phép quay
( )
Π
2.kO
Q
là phép đồng nhất
+ Phép quay
( )
Π+
)12.( kO
Q
là đối xứng tâm
HĐ3: Từ 12 giờ đến 15 giờ:
+ Kim giờ quay được một góc 30
0
+ Kim phút quay đựoc một góc 1080
0
Hoạt động 2:Tính chất
- Gv: treo Hình vẽ 1.35 (SGK)
+ Hãy so sánh AB và A’B’ ?
+ so sánh 2 góc AOA’ và BOB’ ?

Tính chất 1 ?
- Phép quay biến 3 điểm thẳng hàng thành

3 điểm có thẳng hàng không ?
- GV treo 1.36 (SGK)
+Nêu tính chất 2
+ Hãy c/m
''' CBAABC
∆=∆
?
+ Nhận xét tính chất 2 với tính chất 2
của Phép tịnh tiến, Phép đx trục, Phép đx
tâm.
II.Tính chất
1. Tính chất1: (SGK)
Q
O
: A

A’
B

B’
Khi đỳ AB = A’B’
2. Tính chất2 (SGK)

- GV: Nêu nhận xét (SGK)
HĐ4:
+ So sánh OA và OA’ ; OB và OB’ ?
+ Nhận xét
''OAA

+ Nêu cách dựng ? 3. Nhận xét(SGK)

3.Củng cố: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu1: Chọn 12 giờ làm gốc , khi kim phút chỉ 2 phút thì kim giừy đã quay
được một góc
A. 720
0
B. 360
0
C. 450
0
D. 180
0
Trả lời: A
Cừu 2: Cho tam giác ABC .
')(,')(,')(
)60,()60,()60,(
000
CCQBBQAAQ
OOO
===
,
O khác A, B, C. khi đó:
A.
ABC

đều B.
ABC

vuông
C.
'AOA


D. Cả A, B, C đều sai
Trả lời: A
4.Dặn dò- Hướng dẫn về nhà
- Học định nghĩa, tính chất, so sánh tính chất các phép biến hình đã học
Bài tập 1: mục đích ôn tập đ/n phép quay
Hướng dẫn:
+ a, A kẻ At // BD Trên At lấy C’ sao cho ABDC’ là hbh. C’ là điểm cần tìm.
+ b, ĐS: CD
Bài tập 1:
')(
)90,(
0
CCQ
A
=
CDBCQ
O

:
)90,(
0
Hướng dẫn BT2:
+ A’ trên truc Oy sao cho OA’ = 2
+ Tìm giao điểm của d với Ox và Oy. Tìm tọa độ ảnh của 2 giao điểm đó. Viết PT
đường thẳng đi qua 2 ảnh tìm được

PT d’ cần tìm
Bài tâp 2:
- ĐS: A’ = (0;2)

d’: x – y + 2 = 0
Ngày dạy: B2
Tiết 5
KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm khái niệm phép dời hình . Các tính chất của phép dời hình
2. Kĩ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua một phép dời hình
- Hai phép dời hình khác nhau khi nào
- Biết được mối liên hệ của phép dời hình và phép biến hình khác.
- Xác định được phép dời hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
- Liên hệ được với thực tế
- Có nhiều sáng tạo trong hình học
- Hứng thú trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. chuẩn bị của thầy:
- Chuẩn bị hình vẽ 1.39 đến 1.49 SGK
- Thước kẻ,phấn màu…
- Hình vẽ trong thực tế liên quan đến phép quay.
2.Chuẩn bị của học sinh
- Đọc trước bài mới,ôn lại một số t/c của phép quay đó biết
III TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra trong quá trình học
2.Bài mới:
Đặt vấn đề:
Nhắc lại các k/n: Phép tịnh tiến, phép đx trục, phép đx tâm, phép quay
Hãy nêu các tính chất chung của các phép biến hình này ?

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Khái niệm phép dời hình
- Phát biểu định nghĩa
I. Khái niệm phép dời hình
- Đ/n: SGK
- NX:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×