Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án iop 2 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.81 KB, 21 trang )

Trờng TH số 2 Võ Ninh Giáo án lớp 2
Tuần 8
&
Thứ hai Ngày soạn: 17/ 10/ 2009
Ngày giảng: 19/ 10 / 2009
Tập đọc (2 tiết): NGƯờI mẹ hiền
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: gánh xiếc, tờng thủng, khóc toáng...Biết ngắt, nghỉ
hơi đúng; bớc đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu nội dung: Cô giáo nh ngời mẹ hiền, vừa yêu thơng vừa nghiêm
khắc dạy bảo các em HS nên ngời. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục học sinh biết yêu thơng và kính trọng cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài: Thời khoá biểu và trả lời
câu hỏi trong sách giáo khoa.
Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* HĐ2: Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc kết
hợp giải nghĩa từ.
- Y/c HS đọc từng câu, phát hiện từ khó và
luyện đọc.
- Luyện đọc đoạn.
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn


- Giải nghĩa từ một số từ ở phần chú giải.
- Đọc theo nhóm.
- 2 em đọc bài Thời khoá biểu, trả lời câu
hỏi 3, 4 SGK.
- Học sinh lắng nghe.
- Theo dõi.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu,
phát hiện từ khó và luyện đọc: gánh xiếc,
tờng thủng, khóc toáng...
- 4 em đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh đọc theo nhóm 4.
Giáo viên: Lê Thị Lan Hơng 137 Năm học 2009 - 2010
Trờng TH số 2 Võ Ninh Giáo án lớp 2
- Tổ chức cho HS thi đọc.
Tiết 2
* HĐ3: Tìm hiểu bài
- Y/c HS đọc đoạn 1.
+ Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
+ Hai bạn định ra ngoài bằng cách nào?
- Y/c HS đọc đoạn 2, 3.
+ Ai đã phát hiện ra Nam và Minh đang chui
qua chỗ tờng thủng.
+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ cô giáo đã làm
gì?
+ Cô giáo làm gì khi Nam khóc?
+ Ngời mẹ hiền trong bài là ai?
+ Tại sao cô giáo đợc ví với ngời mẹ hiền?

Rút nội dung bài.

* HĐ4: Thi đọc truyện.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc truyện theo
vai.
- Tuyên dơng nhóm đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất.
- Lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc.
+ Hai bạn ấy chui qua chỗ tờng bị thủng.
- 1 em đọc đoạn 2, 1 em đọc đoạn 3.
+ Bác bảo vệ.
+ Cô nói với bác bảo vệ bác nhẹ tay kẻo
cháu đau và đ a em vào lớp.
+ Cô xoa đầu và an ủi Nam.
+ Là cô giáo.
+ Trả lời theo suy nghĩ.
- 2 em nhắc lại.
- Các nhóm thi đọc cả bài theo vai.
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc
hay nhất.
Toán (T36) : 36 + 15
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15 (Bài 1 - dòng 1; Bài 2a,b)
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng làm BT.
36 56
+ 6 + 8

- Gọi 2 em đọc bảng 6 cộng với một số.
Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Giới thiệu phép cộng 36 + 15
- Giới thiệu phép tính 36 + 15.
- 2 em thực hiện phép tính.
36 56
+ 6 + 8
42 64
- 1 em đọc bảng 6 cộng với một số.

- Theo dõi.
Giáo viên: Lê Thị Lan Hơng 138 Năm học 2009 - 2010
Trờng TH số 2 Võ Ninh Giáo án lớp 2
- HD HS thực hiện trên que tính.
+ 36 + 15 bằng mấy?
- HD HS thực hiện phép tính.


Vậy 36 + 15 = 51.

* HĐ3: Thực hành.
Bài 1(dòng 1). Tính:
- GV HD: 16
+ 29
45
- Y/c HS làm vào bảng con.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 2a, b. Đặt tính rồi tính tổng, biết các
số hạng.
- HD HS làm vào phiếu.
- Gv lu ý cách đặt tính.
Bài 3.
- HD HS giải bài toán theo hình vẽ SGK.
- Gọi 1 em lên bảng làm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập 4.
- Thực hiện trên que tính.
+ 36 + 15 bằng 51.
- HS nêu cách thực hiện phép tính.
36
+ 15
51.
* 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
* 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
- 3 HS nhắc lại.
- 1 em đọc y/c BT.
- Học sinh làm bảng con.
- HS làm vào phiếu, 2 em đính phiếu to ở bảng
lớp.

- HS tự đặt đề toán rồi giải vào vở.
- 1 HS giải bài ở bảng lớp.
Bd - pđ t: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn lại kiến thức liên quan đến bảng 6 cộng với một số.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để làm tính và giải bài toán.
- Giáo dục ý thức tự giác và tính cẩn thận khi làm bài tập.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Ôn bài
- GV y/c HS ôn lại bảng 6 cộng với một số.
* HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
26 + 19 36 + 28 46 + 37
56 + 26 76 + 15 27 + 14
- Gv lu ý cách đặt tính.
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Hải có : 26 viên bi
Nam có nhiều hơn Hải : 7 viên bi
Nam có : ..... viên bi?
- Gọi HS đọc bài toán dựa vào tóm tắt.
- HS ôn theo nhóm 2 .
- Thi đọc trớc lớp.
- Học sinh làm bảng con.
Nhận xét bài bạn.
- 2 em đọc bài toán.
Giáo viên: Lê Thị Lan Hơng 139 Năm học 2009 - 2010
Trờng TH số 2 Võ Ninh Giáo án lớp 2
- GV lu ý HS cách đặt lời giải.
* HS Khá - Giỏi

Bài 3: Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ
nhất bằng 38 và số hạng thứ hai là số liền sau
của số hạng thứ hai.
- GV lu ý HS cách tìm số hạng thứ hai.
Bài 4: Hồng vẽ đợc 12 hình vuông, Lan vẽ
nhiều hơn Hồng 6 hình vuông. Hỏi:
a) Lan vẽ đợc mấy hình vuông?
b) Cả hai bạn vẽ đợc bao nhiêu hình vuông?
- Lu ý HS cách diễn giải trớc khi đi vào giải
bài toán
* HĐ 3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về nhà làm bài tập.
- Học sinh làm vở bài tập.
- Một em lên bảng làm.
Bài giải:
Nam có số viên bi là:
26 + 7 = 33 ( viên bi)
Đáp số: 33 viên bi
- HS tự làm
- Giải bài toán vào vở.

- Nghe để thực hiện.
BD - PĐ T: ôn luyện
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 6 cộng với một số: 6 + 5, 36 + 5, 36 +15.
- Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết, giải bài toán đơn.
- Giáo dục tính cẩn thận trong đặt tính và tính
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc bảng 6 cộng với một số.
- Gọi 1 em làm BT 4 (38).
Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới.
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: HD HS làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
Yêu cầu HS nêu miệng
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
26 + 18 46 + 29 27 + 16
Bài 3:
- 3 em đọc bảng cộng 6 với một số.
- 1 em làm bài tập 4 (38) vở bài tập
- HS nêu miệng.
6 + 1 = 7 6 + 3 = 9 6 + 5 = 11
9 + 6 = 15 10 + 6 = 16 9 + 6 = 15
....

- 1em nêu cách đặt tính.
- Làm bảng con.
1HS lên bảng làm.
Giáo viên: Lê Thị Lan Hơng 140 Năm học 2009 - 2010
Trờng TH số 2 Võ Ninh Giáo án lớp 2
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và đọc đề.
- HD HS giải vào vở.
* HS Khá - Giỏi
Bài 4: Bao thứ nhất nặng 42 kg, bao thứ hai
nặng hơn bao thứ nhất 9kg. Hỏi:
a. Bao thứ hai cân nặng bao nhiêu kg?

b. Cả hai bao cân nặng bao nhiêu kg?
- GV HD HS giải bài toán có 2 phép tính.
Bài 5: Cho số 37. Số đó sẽ thay đổi nh thế nào
nếu:
a. Xoá bỏ chữ số 7
b. Xoá bỏ chữ số 3.
3. Củng cố, dặn dò:
- 4HS đọc bảng cộng với 9, 8, 7, 6.
- Về làm lại các bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học.
- Bao gạo nặng: 56kg
- Bao ngô nặng: 27 kg
- Cả hai bao: kg?
- HS giải vào vở.
- HS tự làm vào vở.
- 4HS đọc bảng cộng với 9, 8, 7,6 .-Về
làm lại các bài trên bảng.
- 4 em đọc.
Ôn Toán: ÔN dạng 6 + 5
I. Mục tiêu :
- Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 6 cộng với một số: 6 + 5, 36 + 5, 36 +15.
- Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết, giải bài toán đơn.
- Giáo dục tính cẩn thận trong đặt tính và tính
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Ôn bài:
- Y/c HS đọc bảng 6 cộng với một số.
* HĐ2: HD HS làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
- HD HS nêu miệng.

Bài 2: Tính.
- Y/c HS làm vào bảng con.
Bài 3: Tổ một đợc 6 điểm tốt, tổ hai đợc
nhiều hơn tổ một 5 điểm tốt. Hỏi tổ hai đợc
bao nhiêu điểm tốt?
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc bảng 6 cộng với một số theo nhóm
2.
- 4 em đọc trớc lớp.
- HS nối tiếp nhau nêu miệng.
- Làm BT vào bảng con.
6 6 6 6
+ 4 + 5 + 6 + 7
10 11 12 13
- HS giải vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
- Lớp nhận xét chữa bài.
Thứ ba Ngày soạn: 18/ 10/ 2009
Giáo viên: Lê Thị Lan Hơng 141 Năm học 2009 - 2010
Trờng TH số 2 Võ Ninh Giáo án lớp 2
Ngày giảng: 20/ 10 / 2009
Kể chuyện: Ngời mẹ hiền
I.Mục tiêu:
- Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện Ngời mẹ hiền. HS khá, giỏi
biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2).
- HS có khả năng theo dõi bạn kể; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể
của bạn.
- Giáo dục tính mạnh dạn khi trình bày trớc tập thể.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ câu chuyện.

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em kể lại câu chuyện: Ngời thầy cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Giới thiệu nội dung bài học
* HĐ1: Dựa vào tranh vẽ kể lại từng đoạn.
-Y/c HS quan sát tranh minh hoạ.
- Chia nhóm, y/c HS kể từng đoạn.
- GV theo dõi, nếu HS còn lúng túng thì có
thể nêu câu hỏi gợi ý.
* HĐ2: Kể lại toàn bộ câu chuyện theo vai.
- Trong chuyện có mấy nhân vật?
- Muốn kể theo vai cần có ai nữa?
- Chia lớp thành các nhóm 5 HS và tập kể.
- Gọi vài nhóm lên thể hiện.
3. Củng cố, dặn dò:
- Qua câu chuyện nhắc nhở em điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- 3HS kể lại câu chuyện: Ngời thầy cũ.
- Nhận xét bạn kể.
- Nhắc lại tên bài học.
- Quan sát 4 tranh đọc lời nhân vật để nhớ lại
nội dung
- Hoạt động theo nhóm 4, lần lợt từng em
trong nhóm kể lại từng đoạn theo tranh.
- 2 - 3 HS kể lại từng đoạn theo lời của mình.
- Kể theo nhóm.
- 3- 4 HS kể trớc lớp.

- Nhận xét.
- Có 4 nhân vật: Minh, Nam, bác bảo vệ, cô
giáo.
- Ngời dẫn chuyện.
- Kể theo nhóm.
- 2 - 3 nhóm kể trớc lớp.
- Bình chọn nhóm kể hay, cá nhân kể tốt.
- Không nên trốn học.
Toán (T37): Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số (Bài 1).
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (Bài 2).
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ (Bài 4).
- Biết nhận dạng hình học (Bài 5a).
- Giáo dục tính cẩn thận trong đặt tính và tính.
Giáo viên: Lê Thị Lan Hơng 142 Năm học 2009 - 2010
Trờng TH số 2 Võ Ninh Giáo án lớp 2
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS làm bảng con.
- Chấm vở bài tập của HS. 2. Bài mới:
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: HD HS làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 và nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HD HS làm vào phiếu học tập.

Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- Y/c HS nhìn tóm tắt và đọc đề bài toán.
- Bài thuộc dạng toán gì?
Bài 5a.
- HD HS cách đếm hình
- Thu chấm vở HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ra BT về nhà.
- Làm bảng con: 26 +16, 38+36, 56 + 25.
- Nhắc lại tên bài học.
- Các cặp thảo luận.
-Vài cặp lên hỏi nhau và ngợc lại.
6 + 5 = 11 6 + 6 = 12
6 + 8 = 14 6 + 10 = 16
5 + 6 = 11 9 + 6 = 15
- Làm vào phiếu.
- 2 HS đọc đề bài toán.
- Bài toán về nhiều hơn.
- Tự giải vào vở.
Bài giải:
Đội 2 trồng đợc số cây là:
46 + 5 = 51 (cây)
Đáp số: 51 cây
- HS đếm và trả lời có 3 hình tam giác
Chính tả (tập chép) : Ngời mẹ hiền
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm đợc BT2; BT3 ( biết phân biệt ao, au; r/d/gi; uôn/uông).

- Giáo dục tính cẩn thận, viết đúng chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn bài chính tả.
- Vở chính tả, vở BTTV, phấn, bút,
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo viên: Lê Thị Lan Hơng 143 Năm học 2009 - 2010
Trờng TH số 2 Võ Ninh Giáo án lớp 2
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: HD HS tập chép.
- Gọi 1 HS đọc bài chép
- Vì sao Nam khóc?
- Cô giáo nghiêm giọng hỏi các bạn nh thế
nào?
- Trong bài chính tả có những dấu câu nào?
- HD HS viết từ khó.
- Y/c HS phát hiện từ khó và luyện viết vào
bảng con.
- Nhận xét, sữa sai.
- HD HS nhìn bài ở bảng lớp để viết.
- Theo dõi uốn nắn HS viết bài.
- Đọc lại bài.
- Chấm bài và nhận xét.
* HĐ3: HD HS làm bài tập.
Bài 2: Yêu cầu HS chon vần ao hay au để điền
vào chỗ trống cho thích hợp.

Bài 3.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Y/c HS làm BT vào vở.
- Chữa bài cùng HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT vào vở.
- Viết bảng con: nguy hiểm, ngắn ngủi,
quý báu, lũy tre.
- Nhắc lại tên bài học.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Vì đau và xấu hổ
- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
không?
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu
gạch đầu dòng, dấu chấm hỏi.
- Phân tích từ khó và viết vào bảng con:
xoa đầu, nghiêm giọng, trốn học, xin
lỗi.

- Nhìn bảng chép bài.
- Đổi vở soát lỗi.
- Nêu miệng.
a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b) Trèo cao ngã đau.
- 2HS đọc đề bài.
- Điền d/r/gi vào chỗ trống.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Tự chữa vào vở.
ô n Tiếng Việt : luyện viết

I. Muc tiêu:
- HS viết đúng, đẹp bài luyện viết trong tuần : Bài 11
- Rèn kỹ năng viết cho HS.
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu nội dung bài luyện viết.
2. H ớng dẫn viết
- Y/c luyện viết bảng con : G
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Hd học sinh quy trình viết câu ứng dụng
- Học sinh lắng nghe
- HS luyện viết ở bảng con.
- Học sinh quan sát, lắng nghe.
Giáo viên: Lê Thị Lan Hơng 144 Năm học 2009 - 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×