ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o---------
PHẠM VIỆT HÒA
NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ
CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CHỦ CHỐT CHÍNH QUYỀN
CƠ SỞ TỈNH PHÚ THỌ
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o---------
PHẠM VIỆT HÒA
NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ
CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CHỦ CHỐT CHÍNH QUYỀN
CƠ SỞ TỈNH PHÚ THỌ
Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LƢU QUỐC ĐẠT
XÁC NHẬN CỦA
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CHẤM LUẬN VĂN
TS. Lưu Quốc Đạt
PGS.TS. Phạm Văn Dũng
Hà Nội - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện dưới sự
hướng dẫn của thầy giáo hướng dẫn khoa học. Các số liệu và trích dẫn được sử
dụng trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và đáng tin cậy.
LỜI CẢM ƠN
Để o n t n c ư n tr n c o ọc v v ết uận văn n , t
ư n dẫn,
Đạ
p
ọc Quốc
Trư c ết, t
tận t n
T
v
n ệt t n củ qu t ầ c Trư n Đạ
x n c ân t n cảm n ến qu t ầ c trư n Đạ
p
văn, tu n ên
c ot
tron qu tr n
n tế -
ên cứu v
c n ều cố ắn n
n t ể tr n
n
p tận t n củ qu t ầ c v c c bạn.
pt
ọc
n tế,
ọc tập.
b ết n sâu sắc ến TS. Lưu Quốc Đạt
n v tâm u ết ư n dẫn n
cd t
ọc
H N .
ư n dẫn,
xn ử
p
n ận ư c s
o nt n
c, t m t , n
d n rất n ều t
uận văn tốt n
ệp.
ên cứu ể o n t ện uận
n t ếu s t, rất mon n ận ư c n
n
n
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... i
DANH
ỤC BIỂU ĐỒ ............................................................................................ iii
Ở ĐẦU ..................................................................................................................... 1
Chư ng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NÂNG CAO
NĂNG LỰC QUẢN LÝ CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CHỦ CHỐT CHÍNH QUYỀN
CƠ SỞ ......................................................................................................................... 5
1.1. Tổn qu n t
ệu n
ên cứu về nân c o năn
c quản
củ
n ũ
c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở ....................................................................... 5
1.2.
qu t c un về năn
c củ
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở 10
1.2.1. Chính quyền cơ sở .................................................................................. 10
1.2.2. Cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở........................................................ 11
1.2.3. Năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở ........ 15
1.3. C sở
uận về nân c o năn
c củ
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
qu ền c sở ......................................................................................................... 20
1.3.1. Khái niệm nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt
chính quyền cơ sở ............................................................................................. 20
1.3.2. Sự cần thiết phải nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ chủ
chốt chính quyền cơ sở. .................................................................................... 21
1.3.3. Nội dung nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt chính
quyền cơ sở ....................................................................................................... 22
1.3.4. Các tiêu chí đánh giá nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ
chủ chốt chính quyền cơ sở. ............................................................................. 32
1.3.5. Một số yếu tố ảnh hưởng tới nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán
bộ chủ chốt chính quyền cơ sở ......................................................................... 36
Chư ng 2: THIẾT Ế VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................. 44
2.1. T ết ế n
ên cứu ..................................................................................... 44
2.1.1. Mục đích nghiên cứu, khảo sát ............................................................... 44
2.1.2. Nội dung khảo sát ................................................................................... 44
2.1.3. Địa bàn khảo sát và khách thể khảo sát ................................................. 44
2.2. Phư n p p n
ên cứu ............................................................................. 45
2.2.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................ 46
2.2.2. Phương pháp xử lý số liệu bằng thống kê toán học. .............................. 48
Chư ng 3: THỰC TRẠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ CỦA ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ CHỦ CHỐT CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ TỈNH PHÚ THỌ…………
3.1. Tổn qu n c un về P
3.2. T c trạn năn
c
49
T ọ ...................................................................... 49
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở tỉn P
T ọ 51
3.2.1. Nguồn hình thành đội ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở ............. 51
3.2.2. Khái quát về cơ cấu, trình độ của đội ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền
cơ sở tỉnh Phú Thọ............................................................................................ 52
3.3. P ân tíc t
c trạn nân c o năn
c ín qu ền c sở tỉn P
c quản
củ
n ũ c n b c ủ c ốt
T ọ ......................................................................... 56
3.3.1. Xây dựng chương trình, kế hoạch nâng cao năng lực quản lý của đội
ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở tỉnh Phú Thọ...................................... 56
3.3.2. Thực hiện nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt chính
quyền cơ sở. ...................................................................................................... 57
3.3.3. Thực trạng nâng cao nhóm năng lực quản lý cơ bản của đội ngũ cán bộ
chủ chốt chính quyền cơ sở tỉnh Phú Thọ ........................................................ 58
3.3.4. Thực trạng nâng cao nhóm năng lực quản lý chuyên biệt của đội ngũ
cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở tỉnh Phú Thọ............................................. 65
3.3.5. Kết quả thực hiện nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ chủ
chốt chính quyền cơ sở tỉnh Phú Thọ. .............................................................. 73
3.3.6. Thực trạng nâng cao năng lực quản lý qua các tiêu chí đánh giá nâng
cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở (xem phụ
lục 3.4; 3.5; 3.6) ............................................................................................... 74
3.3.7. Một số yếu tố ảnh hưởng đến nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ
cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở tỉnh Phú Thọ. (xem phụ lục 3.7; 3.8; 3.9) 77
3.4. Đ n
nân c o năn
qu ền c sở tỉn P
c quản
củ
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
T ọ. .................................................................................. 80
3.4.1. Ưu điểm ................................................................................................. 80
3.4.2. Hạn chế ................................................................................................... 81
3.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế về nâng cao năng lực quản lý của đội
ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở tỉnh Phú Thọ...................................... 82
Chư ng 4: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC
QUẢN LÝ CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CHỦ CHỐT CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ TỈNH
PHÚ THỌ TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY ........................................................ 86
4.1.
ục t êu, ịn
củ
ư n , êu cầu củ tỉn P
T ọ về nân c o năn
c quản
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở ............................................. 86
4.1.1. Mục tiêu chung ....................................................................................... 86
4.1.2. Mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 87
4.1.3. Định hướng của tỉnh Phú Thọ về nâng cao năng lực quản lý cho đội ngũ
cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở .................................................................. 87
4.1.4. Yêu cầu nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ, chủ chốt chính
quyền cơ sở tỉnh Phú Thọ trong giai đoạn hiện nay ........................................ 89
4.2. C c
sở tỉn P
ả p p nân c o năn
c
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c
T ọ ................................................................................................... 91
4.2.1. Làm tốt công tác đánh giá cán bộ .......................................................... 91
4.2.2. Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng .............................................. 92
4.2.3. Nâng cao ý thức tự đào tạo và tự học .................................................... 94
4.2.4. Đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng tại chỗ ..................................... 95
4.2.5. Nâng cao ý thức, trách nhiệm trong công việc ...................................... 96
4.2.6. Hoàn thiện chính sách đối với cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở ....... 97
ẾT LUẬN ............................................................................................................. 100
TÀI LIỆU THA
HẢO ....................................................................................... 102
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
1
Bản 2.1
2
Bản 3.1
C cấu
3
Bản 3.2
C cấu
tuổ
4
Bản 3.3
Tr n
c u ên m n củ
5
Bản 3.4
6
Bản 3.5
Số ư n c c
Bản 3.6
n c ín v
tín
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở
qu ền c sở tỉn P
Tr n
uận c ín trị củ
qu ền c sở tỉn P
Tr n
quản
n
c quản
nư c củ
Bản 3.8
c bản củ
Bản 3.9
Bản 3.10
T ọ (do c n b c ủ c ốt
53
54
55
55
59
)
n ũ c n b c ủ c ốt
T ọ (do c n b cấp u ện
c quản
c bản củ
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
T ọ (do c n c ức x
c quản
c u ên b ệt củ
c ốt c ín qu ền c sở tỉn P
Năn
53
61
)
chính qu ền c sở t
11
45
n ũ c n b c ủ c ốt
c bản củ
qu ền c sở tỉn P
Năn
10
c quản
n
c ín qu ền c sở tỉn P
Năn
n ũ c n b c ủ c ốt
T ọ
c ín qu ền c sở tỉn P
n
9
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
T ọ
c ín qu ền c sở tỉn P
Năn
Bản 3.7
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
T ọ
c ín qu ền c sở t
8
ố tư n t m
ảo s t
Năn
7
n vị
Trang
c quản
n
c u ên b ệt củ
qu ền c sở tỉn P
n
62
n ũ c n b c ủ
T ọ (do c n b c ủ c ốt
66
)
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
T ọ (do c n b cấp u ện
i
)
n
)
68
Năn
12
Bản 3.11
Bản 3.12
Bản 3.13
Năn
c quản
T ọ (do c n c ức x
năn
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
T ọ t eo c c t
c quản
củ
ỳ
70
73
n ũ c n b c ủ c ốt
c ín qu ền c sở t eo c c t êu c í
N
Bản 3.14
củ
qu ền c sở tỉn P
năn
15
n ũ c n b c ủ
)
Đ n
14
c u ên b ệt củ
c ốt c ín qu ền c sở tỉn P
n
13
c quản
nh giá nâng cao
75
c quản
m t êu c í
n
nâng cao năn
c quản
củ
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở ở mức
rất
76
cần t ết
16
Bản 3.15
17
Bản 3.16
N m t êu c í
n
nâng cao năn
c quản
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở ở mức
t số ếu tố ản
ưởn
ii
ến nâng cao năn
củ
cần t ết
c quản
77
78
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT
Biểu đồ
1
B ểu ồ 3.1
2
B ểu ồ 3.2
3
B ểu ồ 3.3
Nội dung
Đ n
về nân c o năn
c quản
Trang
c bản củ
c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở tỉn P
Đ n
về nân c o năn
c quản
T ọ
c u ên b ệt
củ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở tỉn P
t số ếu tố ản
củ
ưởn
ến nâng cao năn
T ọ
c quản
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở
iii
63
71
79
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
T eo H ến p p năm 2013, ệ t ốn c ín qu ền củ N
nư c C n
o x
c ủ n ĩ V ệt N m b o ồm 4 cấp: Trun ư n , tỉn , u ện, x . C ín qu ền c
sở
cấp cuố c n tron
ệ t ốn c ín qu ền bốn cấp, ồm: x , p ư n , t ị trấn, c
vị trí qu n trọn tron tổ c ức v vận
c ín s c , p p uật củ N
nư c, tăn cư n
qu ền m c ủ củ n ân dân, u
c ức cu c sốn c n
n mọ
ồn dân cư; n
Đản , c ín s c , p p uật củ N
ểm n
ệm tín
P
T ọ
n
n vị
ố
ện ư n
ố củ Đản ;
o n ết to n dân, p t u
ể p t tr ển
n tế - x
tr c t ếp ư mọ c ủ trư n , ư n
nư c t n
ện t
ắn củ c ủ trư n , ư n
“cầu nố ”
c
ạ
ả năn
m t tỉn trun du m ền n
số 1,3 tr ệu n ư ,
T ọ c 13
n n ân dân t
t ủ
H N v
ố củ
n , ồn t
ố , c ín s c
p í Bắc, v
n c ín cấp u ện, 277
csn
, tổ
n
.
d ện tíc trên 3.500 m², dân
c c tỉn m ền n p í Bắc. P
n vị
n c ín cấp x
ồm 18 p ư ng,
11 t ị trấn, 248 x ; c 2.890 t n, tổ dân p ố. Tron t ến tr n cả c c t ể c ế, cả
c c
n c ín , c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở tỉn P
ả qu ết m t
n tế, văn
ố ư n c n v ệc rất
,x
n, ên qu n ến mọ m t
n ũn
v c n qu n trọn . Tu n ên, t
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở cả nư c n
m t số ạn c ế về c n t c
c n . Để cả t ện t n trạn n , n
H
n
tr quản
ịn
c un , tỉn P
ạo, quản
c quản
s
n
v
c tế c o t ấ ,
T ọn
v tổ c ức vận
n năm ần â , dư
ồn n ân dân, Uỷ b n n ân dân tỉn , c n s n
sở, v
sốn c ín trị,
, quốc p n , n n n ; v vậ , v ệc nân c o năn
p ẩm c ất c ín trị c o
c nb c
T ọ t ư n xu ên p ả
r ên
n quần
ạo củ Tỉn ủ ,
c p ấn ấu củ c ín qu ền c
củ c ín qu ền c sở dần ư c nân c o
p p ần cả t ện, ổn
sốn n ân dân, quốc p n - n n n ổn ịn .
L c n c ức m v ệc tạ Sở N
bắt t n
n t
p ếu tín n ệm,
c tế tạ
n
vụ tỉn P
ị p ư n v t
T ọ, qu qu tr n c n t c nắm
n qu c c
t
ểm tr c ất ư n v
, xếp oạ củ c n b , c n c ức cấp x
1
ấ
n năm c o t ấ
c củ c n b c ín qu ền c sở m t số ị p ư n tron tỉn c n b c
năn
n
n
ạn c ế về năn
ạo, quản
. Do n
p n ều
tn
N
n
n
ăn,
uốn , n
c quản
ạn c ế
bồ dư n n ắn n
c
ư cp ư n
cn un ư
ạn c ế do tr n
ện c c c ín s c
n
pn
n ũ c n b c ủ c ốt
qu c c
, năn
c quản
n t êu c c củ
p ứn
củ
êu cầu t
qu ền, mất dân c ủ, t m n ũn ,
m
ảm s t
ện éo d ,
ếu
ện
T êm v o
, ọc v ên
tế củ Trư n Đạ
bị tron qu tr n
c qu n n
ọc
n
c c n u ên
â tổn ạ
ều n
dẫn t
p t ạc sỹ, c u ên n n quản
n
n
ến t ức
tn
n
ề xuất m n tín
n
ư c tr n
ên cứu, p ân tíc xuất p t từ t
m v ệc sẽ ư t n
n
m tr
c n d ễn r ở m t số n .
n t eo ọc
ĩ . N ận t ức ư c
x n c ọn ề t
n t n củ n ân dân,
n n ư
v ệc n
c t ễn.
c dịc , cử
nư c...Đ ều n
n tế - ĐHQG H N . V
ọc, c n v
ọc v ên
dụn c ức qu ền
t ền củ n
ến u tín v
,
n tế t ị trư n , m t b p ận c n b
n p í,
, t ậm c í b t xét t m
ếu
p
n ũ c n b c ủ c ốt
ện su t o về p ẩm c ất, ạo ức, sốn x dân, qu n êu,
n n
n
ả qu ết tố ưu.
o tạo c bản, c ủ ếu
ạo củ m t b p ận c n b c ư
c ín qu ền c sở, do t c
tắc quản
n
; số c n b b ết sử dụn c n n ệ t n t n c n t ấp; tr n
Bên cạn n
v rất c
,t
tron qu tr n quản
ềr
ầu ết c ư qu
c n
trạn
n
do n ều n u ên n ân
p ẩm c ất, năn
n
ểu b ết về p p uật, ỹ năn
, v ệc tổ c ức tr ển
n vụ v ệc rắc rố
ạn c ế n
s
n t n v bất cập, n ất
c ín qu ền c sở củ tỉn
c b ểu
, n ất
c t ễn tạ
ảt ,
ệu quả
ĩ , tầm qu n trọn củ vấn ề trên, ọc v ên
“Nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt chính
quyền cơ sở tỉnh Phú Thọ” ể m ề t n
Câu hỏi nghiên cứu: Để nân c o năn
qu ền c sở, Ủ b n n ân dân tỉn P
ên cứu uận văn t ạc sĩ củ mình.
c củ
T ọ cần c n
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
n
ả p p
?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
2.1. Mục đích:
N
ên cứu
uận v t
c trạn về năn
c và nâng c o năn
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở tỉn P
2
T ọ; từ
c quản
ề xuất m t số
củ
ả
p p c bản n ằm nân c o năn
qu ền c sở ở tỉn P
c quản
c o
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
T ọ.
2.2. Nhiệm vụ:
Để ạt ư c mục íc trên, uận văn tập trun
ả qu ết c c n ệm vụ s u:
+N
uận v t
ên cứu, ệ t ốn
o n
n c sở
nân c o năn
c quản
củ
nâng cao năn
c quản
v c c ếu tố ản
củ
c t ễn về năn
c và
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở, n
ưởn
ến nâng cao năn
dun
c quản
n ũn .
+N
ên cứu,
ảo s t,
n
t
c trạn nâng cao năn
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở v
+ Đề xuất m t số c c
năn
c quản
ả p p,
c quản
ả n u ên n ân củ t
u ến n
ị c tín
ảt
củ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở ở tỉn P
củ
c trạn
.
n ằm nân c o
T ọ.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
- Đố tư n : Nâng cao năn
c quản
củ
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
qu ền c sở.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
-G
ạn về
c t ển
p ạm v uận văn n
cấp x ở tỉn P
-G
ên cứu: C n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở tron
C ủ tịc Ủ b n n ân dân v P
T ọ.
ạn về
nâng cao năn
n
c quản
n: Luận văn xâ d n
củ
quản
ạn về t
củ
n: N
c, b o ồm
âu
tp
c trạn
ên cứu t
T ọ.
c t ễn ên qu n ến nâng cao năn
qu n t
nt
c
ện n
T ọ ần t ứ XVII (n ệm ỳ 2010- 2015). Tạ
x c ịn 3
ên cứu về t
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở tỉn P
ến t n 5/2015. Đâ
P
uận cứ n
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở trên ị
b n 40 x củ 13 u ện, t n , t ị t u c tỉn P
-G
c ủ tịc Ủ b n n ân dân
c ín , tron
ị qu ết Đạ
ỳ Đạ
c
T ọ từ năm 2010
Đản b tỉn
n , tỉn P
T ọ
ưu t ên nân c o c ất ư n n uồn n ân
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở.
3
4. Những đóng góp mới của luận văn:
Về
uận: Luận văn ệ t ốn
vấn ề
v bổ sun ,
uận ên qu n ến nâng cao năn
p p ần m s n t t êm m t số
c và nân c o năn
c quản
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở, c ỉ r
ư c 2 n m nâng cao năn
n ũn
c bản (năn
ồm n m nâng cao năn
cao năn
c quản
Về t
quản
c quản
c u ên b ệt v
8 năn
c trạn năn
ư cn
n
ếu tố ản
ưởn
n
ệu quả. Đồn t
s c
n qu
oạt
c quản
m căn cứ ể
n
ắn v
cũn
m t n uồn t
ến n ị v
ệu,
c quản
mt
c c ĩn v c oạt
c sở
p Sở N
c quản
c o
ệu
n c
vụ tỉn P
c qu n c t ẩm qu ền c t ể ư r n
ệu quả ể nân c o năn
củ
ên cứu nân c o năn
p c ín qu ền ị p ư n quản
c
n củ
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở c t ể ư c d n
ên cứu, ọc tập
T ọ
c và nân c o năn
ến nâng cao năn
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở. ết quả n
củ
c c un ) v n m nâng
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở t
n ũn ,c ỉr
c củ
c cụ t ể.
c t ễn: Luận văn c ỉ rõ ư c t
củ
củ
n c ín
n ũc nb c ủ
c ốt c ín qu ền c sở.
5. Kết cấu của luận văn:
N o
mở ầu, ết uận, p ụ ục, d n mục t
ệu t m
ảo, n
dun củ
uận văn ư c ết cấu t n 04 c ư n :
C ư n 1. Tổn qu n t
củ
ệu v c sở
uận về nâng cao năn
c quản
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở.
C ư n 2. T ết ế v p ư n p p n
ên cứu.
C ư n 3. T
c quản
củ
n ũ c n b c ủ c ốt
c quản
c o
n ũ c n b c ủ c ốt
c trạn nâng cao năn
c ín qu ền c sở tỉn P
T ọ.
C ư n 4. G ả p p nân c o năn
c ín qu ền c sở tỉn P
T ọ.
4
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NÂNG CAO NĂNG LỰC
QUẢN LÝ CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CHỦ CHỐT CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ
1.1. Tổng quan tài liệu nghiên cứu về nâng cao năng lực quản lý của đội ngũ
cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở
Để
m tn
p ứn
êu cầu p t tr ển ất nư c tron t
nư c p p qu ền x
ỳ m , ồn t
c ủ n ĩ , cần nân c o năn
c quản
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở c p ẩm c ất c ín trị, c năn
t ạo về c u ên m n, n
dun
ên qu n, t c
ệp vụ. Qu
ảo cứu
ả n ận t ấ n
qu t t n
ên cứu về nân c o năn
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở vẫn c n
ên t n t n n ư tr cứu trên mạn
ệu
n n
m t vấn ề m
v
m t
c, t n
ên cứu c c n
c quản
c o
mẻ. T n qu c c
nternet, tr cứu c n b o v d n mục c c t
ư c c n bố trên c c p ư n t ện t n t n ạ c n , tron m t số c c t ư
v ện n ư: T ư v ện củ Trư n Đạ
tỉn P
ọc
T ọ, Trun tâm ưu tr tỉn P
n tế - Đạ
T ọ... t c
văn bản Luật, văn bản p p qu v c c c n tr n n
Đ c m t số
o tr n , c n tr n n
cun cấp c sở nền tản c o v ệc n
ọc Quốc G H N , t ư v ện
ả
ảo cứu ư c m t số c c
ên cứu c
ên qu n.
ên cứu về c n b c ín qu ền c sở
ên cứu sâu
n về năn
c quản
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở. C t ể ể ến m t số t
n
xâ d n
c o
ệu, c n tr n
ên cứu ên qu n n ư:
+ N u ễn N ọc H ến “Giáo trình hành chính công”, N
v
qu n
ỹ t uật, 2006; G o tr n
n c ín n
sâu v o c sở
qu ền ị p ư n v c c ế oạt
t eo m
ọc
nư c, ệ t ốn c
n H
qu t ư c tầm qu n trọn củ c ín
n quản
n c ín n
nư c ị p ư n ở
ồn n ân dân – Uỷ b n n ân dân, tron
c ọn C ủ tịc Uỷ b n n ân dân p ả
c n cấp; Đư c H
o
nư c, c ín qu ền ị p ư n v c n b c ủ c ốt củ c ín
qu ền ị p ư n . G o tr n cũn
V ệt N m
uận về N
xuất bản
ủb
ều
ện: Đạ b ểu H
ồn n ân dân bầu; Đư c c qu n
5
v ệc
ồn n ân dân
n c ín n
nư c cấp
trên p ê du ệt. N ệm ỳ củ C ủ tịc Uỷ b n n ân dân
n ân dân, C ủ tịc Uỷ b n n ân dân
n ệm c un
ồn t
c n t eo qu
p ư n
ứn
c ọn v bầu r n ư
ồn
ầu Uỷ b n n ân dân, c ịu tr c
p ả c ịu tr c n ệm t
ịn củ Luật tổ c ức H
N u ên tắc ể
n c ín
n ư
n ệm ỳ củ H
c
ện c c n ệm vụ ư c p ân
ồn n ân dân v Uỷ b n n ân dân.
ứn
ầu c qu n c ấp
n tron tổ c ức
ị p ư n , ư c c ọn r t eo n u ên tắc bầu tr c t ếp củ cử tr
èm t eo bầu
củ n ư
ứn
+ Đề t
ồn . Tu n ên
o tr n c ư
ề cập ến năn
ị
c quản
ầu ở c ín qu ền ị p ư n .
o
ọc cấp B : “Đổi mới chính sách đối với cán bộ chính quyền cơ
sở đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính”, Vụ C ín qu ền ị p ư n , B n Tổ
c ức - C n b c ín p ủ (n
N , 2002. Đề t
p t tr ển
B N
xuất p t từ
n tế - x
củ
vụ), C ủ n ệm ề t : Trần H u T ắn , H
c
ểm v
ất nư c, ố c ếu v
c ín qu ền cấp x , trên c sở
c ín qu ền cấp x
c ín qu ền c sở,
ịn v p t tr ển
m
c ế
ện n
n
n tế - x
tron n
s c
ố v
m c ư
ên cứu n
c c ất củ
củ
ố v
ểm x
m
ất nư c. Đề t
n vị
tr , vị trí củ
ưởn rất
n ến s ổn
ư r c c
ả p p ổ
n qu v ệc t
n c ín cấp x t eo c c oạ
ịn
c n b c ín qu ền c sở cần tập trun v o c ế
, bảo
c ỉ ư r
ểm
tế, c ế
ư cc c
c
n x ,
n c ế ịn về c n b c ín qu ền c sở; qu
n ũ c n b c ín qu ền c sở
ề cập ến c c
n củ
n ũc nb
m rõ v
n ũ c n b c ín qu ền c sở t
p ư n , t ị trấn; xâ d n n
bảo
ư ct
n n ệm vụ
c tế tổ c ức, oạt
cấp c ín qu ền ần dân n ất, c ản
ện c c bư c n ư: p ân oạ
ư n ,c ế
t
về t n
c n ều bất cập. Đề t
, c ín s c c o
về c ín s c , c ế
êu cầu m
t ền
o tạo bồ dư n .Tu n ên,
ả p p ổ m
p ứn
ả p p ể nân c o năn
về c ế
êu cầu cả c c
c quản
củ
c ín
n c ín ,
n ũn .
+ Dư n Bạc Lon “Chính quyền cấp xã và việc tổ chức, điều hành hoạt
động Ủy ban nhân dân cấp xã” N
ệu
qu t ư c H
xuất bản C ín trị quốc
, H N , 2011. T
ồn n ân dân, Ủ b n n ân dân x , p ư n , t ị trấn
cấp c ín qu ền c sở, c c ức năn tổ c ức t
6
c
ện v ệc t
n
ến p p,
p p uật v c c văn bản củ c qu n n
quản
b
n c ín n
n
n
nư c v
ệ t ốn b m
c ín qu ền cấp x ; t
n
ệ t ốn tổ c ức b m
củ n ư
ứn
c
ện v ệc
o. N o
tr n
n
nư c, qu n
nư c; vị trí, v tr , n ệm vụ, qu ền ạn củ
ệu c n b n ến vấn ề tổ c ức,
so t c n v ệc củ Ủ b n n ân dân, ệ t ốn t c n
b n n ân dân, xâ d n
t
nư c trên ị b n t eo t ẩm qu ền ư c
n vấn ề về b m
ệ c n t c tron
nư c cấp trên; ồn t
ế oạc v
ều
ểm tr ,
ệp v c c ế
m t eo ế oạc , v ệc
ầu Ủ b n n ân dân. Bên cạn
n ,
,t
n
ệu
ều
ểm
n Ủ
ạo v quản
ư r m t số ỹ
năn c bản cần p ả c củ C ủ tịc Ủ b n n ân dân cấp x : ỹ năn xâ d n v
b n
n qu ết ịn , ỹ năn xâ d n v c ỉ ạo t
n tế - x
, ỹ năn
năn t ếp dân,
t íc m t c c
ều
c
ện ế oạc p t tr ển
n cu c ọp củ C ủ tịc Ủ b n n ân dân x , ỹ
ả qu ết tố c o,
ếu nạ củ c n dân. Tron từn
ỹ năn
ạ
ả
cụ t ể c c vấn ề ên qu n.
+ Lê Chi Mai: “Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chính quyền cơ sở - vấn đề và giải
pháp”, Tạp c í C n sản, số 20/2002. B
c ế củ
v v ệc
c trạn
o tạo, bồ dư n c ư
n ũc nb n
t
ư c qu n tâm
v ệc t
c ín s c , p p uật củ N
ến n
n s
ề cập ến c c
ều
c trạn c n ạn
n c n v ệc củ
ị
ư c c uẩn
n mức nên tr n
, năn
n nân c o tr n
ện c c c ủ trư n , ư n
c
v năn
ố củ Đản v
p n ều trở n ạ , t ậm c í c n c t ể dẫn
n n
sâu v o s cần t ết củ v ệc
c sở m c ư
c
nư c sẽ
ệc , â t c ạ
n t
n ũ c n b c sở c ư
n ũ c n b c sở c n n ều bất cập. Nếu
c củ
c ỉ
c ỉr n
n ũ c n b c ín qu ền c sở tron quản
p ư n . N u ên n ân củ t
củ
v ết
c o
sốn x
o tạo, bồ dư n
í cạn
ố v
c ể nân c o năn
. Tu n ên b
v ết
c n b c ín qu ền
c quản
c o
n ũ c n b c ín qu ền c sở.
+ Luận văn t ạc sĩ củ Trần Án Dư n , “Nâng cao năng lực quản lý nhà
nước của cán bộ, công chức chính quyền cấp xã tỉnh Hà Tĩnh hiện nay”, 2006;
Luận văn
c ố v
p p ần ệ t ốn
o
m rõ t êm n
c n b , c n c ức cấp x . Luận văn n
7
n vấn ề về nân c o năn
ên cứu, p ân tín ,
n
c
ệ t ốn t
c trạn về năn
c quản
n
qu ền cấp x tạ tỉn H Tĩn . Đ n
n
nư c củ c n b , c n c ức c ín
n ưu
ểm, ạn c ế củ
b , c n c ức c ín qu ền cấp x ; p ân tíc v c ỉ rõ n
ưởn
ến năn
năn
c quản
văn m
c quản
củ
c ỉn
củ
m ản
n ũ c n b , c n c ức c ín qu ền cấp x . Tu n ên uận
ên cứu về vấn ề nân c o năn
c quản
c un , c ư
v on
củ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở. P ần t
rạc, số ệu c ư
n n u ên n ân
n ũ n . Đề xuất c c b ện p p n ằm nân c o
c n c ức c ín qu ền cấp x n
quản
n ũc n
ầ
ủ, p ần c sở
uận c ư c mố
n
nư c củ c n b ,
ên cứu cụ t ể năn
c
c trạn p ân tíc c n r
ên ệ rõ nét.
+ Luận văn t ạc sĩ củ C u T ị Hạn , “Nâng cao năng lực cán bộ chính quyền
cấp cơ sở tỉnh Thái Nguyên hiện nay”, 2011. Luận văn ệ t ốn
c sở
uận về năn
trạn , t c
ả
nêu ư c n
t
ên cứu năn
c
ện v
n
c
ểm r ên về
n
n
c sở
m c sở c o ề xuất c c
năn
c củ c n b c ín qu ền c sở n
v ệc t
c
ện v
c o năn
ết quả
n
ạn c ế củ
c un , p ạm v n
ư r c c
c c n b c ín qu ền c sở, c c
âu n ận xét
c ỉn
ên cứu
ên cứu c ủ ếu qu
n năm trên
ả p p rất c un c o v ệc nân
ả p p c ủ ếu
n
n qu v ệc
n ũ c n b c ín qu ền
ả p p. Tuy nhiên, uận văn m
ả cũn
sâu v o
n năm trên ị
, p ân oạ c n b c ín qu ền c sở
N u ên. T c
v ệc t ếp tục o n t ện c c
ả
N u ên t
, p ân oạ c n b c ín qu ền c sở
c ỉr n
c
củ tỉn T
n ũ c n b , c n c ức củ tỉn . T c
N u ên ể từ
ị b n tỉn T
n tế - x
c củ c n b c ín qu ền c sở tỉn T
ết quả
b n tỉn T
m rõ ư c
c củ c n b c ín qu ền c sở. Tron p ần p ân tíc t
N u ên v v ệc quản
n
o v
, p ân oạ , qu
sâu v o
ến n ị về
oạc c n b .
+ Luận văn t ạc sĩ củ Trần T ị N , “Nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ
chính quyền xã ở các tỉnh miền núi phía bắc nước ta”, 2009. Luận văn
n
ên cứu năn
c củ
nư c t . Luận văn cũn
qu ền cấp x n ư:
cấp x ;
n ệm
n ũ c n b c ín qu ền x ở c c tỉn m ền n
ệ t ốn
n ệm,
c
c
ểm, t êu c í
ư c c sở
ểm, vị trí, v
n
năn
8
uận về năn
sâu v o
p í bắc
c củ c n b c ín
tr củ c n b v c ín qu ền
c củ c n b c ín qu ền cấp
x . Luận văn cũn
ư r
ư cn
n
êu cầu
c qu n củ v ệc nân c o năn
c củ c n b c ín qu ền cấp x . Tron p ần p ân tíc t
nêu ư c n
n bất cập về năn
n
ạn c ế v n u ên n ân củ
Tu n ên, uận văn c ỉ
v on
ạn c ế
ả qu r n nên
n ũ c n b c ín qu ền x ở từn
C c
o tr n , t
n
nư c ể từ
cứu ến năn
c ỉr
ả p p.
củ
ư c
n ũ n . P ạm v n
n t
c trạn năn
ên
c củ
ị p ư n cụ t ể.
ệu trên c ỉ c u ên sâu về
n ệm, vị trí, v
tr , tầm
qu n trọn củ c ín qu ền c sở, c n b c ín qu ền c sở, quản
c ín qu ền c sở,
,
c c n b c ín qu ền cấp x n
c quản
n
n
m c sở c o ề xuất c c
ên cứu năn
c un , m c ư p ân tíc sâu về năn
cứu củ t c
ả cũn
c củ c n b c ín qu ền cấp x n ư về tr n
p ẩm c ất ạo ư c, ỹ năn v p ư n p p quản
n
c trạn t c
n
nư c
o tạo, bồ dư n c n b c ín qu ền c sở m ít ề cập n
c quản
c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở, t ậm trí c ư
ên
ư c ề
cập ến.
C c b
v ết, ề t
c u ên sâu về
o
ọc, c n tr n n
n ệm, vị trí, v
b c ín qu ền c sở, quản
n
quản
nư c c ín qu ền c sở,
c c n b c ín qu ền c sở n
c ín qu ền c sở, năn
c sở ..., ều ư n t
c sở n ằm
p ứn
b v ết t ư n
cứu c
c un . C c n
ưởn
dun n ư p ân tíc
c, tầm qu n trọn năn
nân c o năn
n
ến năn
o tạo, bồ dư n c n
í cạn n ất ịn về
c
nư c tron t n
n m .C c
c c n b c ín qu ền
c c n b c ín qu ền c sở. N n c un , c c
t n nằm tron p ạm v n
c ín qu ền c sở n
c
n
n ũ c n b c ín qu ền
ên cứu nêu trên ều ề cập vấn ề nân c o năn
ệ t ốn dư
oạt
c c n b c ín qu ền
dun c ín qu ền c sở, năn
củ c ín qu ền cấp c sở o c
n củ b m
ện tư n ở m t
êu cầu n ệm vụ quản
sâu v o n
c sở, ếu tố ản
c n tr n n
mục t êu
ệu nêu trên c ỉ
tr , tầm qu n trọn củ c ín qu ền c sở, c n
b c ín qu ền c sở v c u ên sâu về
năn
ên cứu, t
c
ên cứu tổ c ức oạt
c un , c ư c c n tr n n o
m t uận văn
9
o
n ũc nb
ọc về nân c o năn
sâu n
c quản
ên
c o
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở.
Qu c c
ảo cứu n ư trên, T c
c u ên sâu về nân c o năn
c sở; V ệc “nân c o năn
sở”
m tn
v
n tr n v
ả t ấ c ư c c n tr n n o n
c quản
c o
c quản
c o
ên cứu m , do vậ t
n
n n
ên cứu
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c
c ọn n
dun n
m ềt
n
ên cứu
ên cứu trư c.
Tóm lại:
V ệc n
ên cứu nân c o năn
qu ền c sở
c n v ệc m
c c t êu c í ể
n
n
n
ếu tố n
N ư vậ , tín
n ũ c n b c ủ c ốt c ín
c quản
, c c ếu tố ản
n n
ến ết quả n
ưởn
ến t
ọc n o n
c o
mẻ v p ức tạp. V ệc x c ịn c c năn
năn
ản
c quản
ểm t c
ản
ưởn
c quản
ến năn
,
c quản
ên cứu.
ên cứu ề t
n ,c ư c m t c n
tr n
o
ên cứu m t c c c u ên sâu về nâng cao năn
củ
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở trên ị b n tỉn P
c quản
T ọ.
1.2. Khái quát chung về năng lực của đội ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở
1.2.1. Chính quyền cơ sở
Tron
ị
ệ t ốn
n c ín n
ọ
n vị
n c ín
x , p ư n , t ị trấn
ệ t ốn c ín qu ền bốn cấp o n c ỉn : Trung
ư n , tỉn , u ện, c sở. T eo qu
ịn củ P p uật, tổ c ức b m
ồn n ân dân v Ủ b n n ân dân,
v Ủ b n n ân dân cấp x
ả qu ết
c qu n tr c t ếp t
n n
c ín qu ền
n c c c c qu n tổ c ức
c u ên m n n ư p n , b n m c c n b c n c ức
p ư n .L n
n vị c
n ất, v vậ c ín qu ền cấp x , p ư n , t ị trấn c n ư c
c ín qu ền cấp c sở tron
cấp c sở c H
n t ổt
p v ệc. H
c
ồn n ân dân
ện c n v ệc quản
c c vấn ề ên qu n ến
sốn s n
ị
oạt
củ n ân dân n ư: dân qu ền, dân s n , dân trí. Do vậ , m t m t c ín qu ền cấp
c sở p ả
củ N
t
ảm bảo t
c
ện
n c ủ trư n củ Đản v c ín s c , p p uật
nư c ở ị p ư n ; m t
c tế x
c ín qu ền v
ở ị p ư n v
n ư
cp ả
s tv
n ân dân, nắm ư c t n
ả qu ết t ấu t n , ạt
dân; qu n ệ
n x m n
10
n
tron mố qu n ệ
ền . C ín qu ền cấp c sở
cầu nố tr c t ếp củ
ện oạt
ệ t ốn c ín qu ền n
n quản
t , n to n x
n
nư c về c ín trị,
nư c v
n ân dân,
n tế, văn
,x
ở ị p ư n t eo t ẩm qu ền qu
c ủ trư n củ Đản , c ín s c , p p uật củ N
Sn t
, C ủ tịc Hồ C í
c ín . Cấp x
m ư c v ệc t
v ệc
củ c ín qu ền
n n
dân cũn c ín
sn
n
ẳn
t
ịn , ảm bảo c o ư n
nư c
c
, n n n , trật
ố
v o cu c sốn .
ịn : “Cấp x
nền tản củ
n
mọ c n v ệc ều xong xuôi [19, tr.371 ]". Công
c n v ệc củ n ân dân v c n v ệc củ n ân
c n v ệc củ c ín qu ền. C n b , c n c ức cấp x
oạt c n v
,v
n
n ư
n ân dân, m c n c n
n mố qu n ệ
n n
t c, làng xóm lâu
n r n bu c về tru ền t ốn , p on tục, tập qu n.
C ín qu ền cấp c sở c c ức năn , t ẩm qu ền
ả qu ết n n c n v ệc ắn
v t c ện p ư n c âm “dân b ết, dân b n, dân m, dân ểm tr ”, ồn t
c sở ảm bảo c o v ệc t c ện p ư n c âm n
m tc c c
cũn
ệu quả n ất.
C ín qu ền cấp c sở V ệt N m b o ồm:
- Xã (cho vùng nông thôn).
- P ư n (c o v n t n p ố, t ị x ).
- T ị trấn (trun tâm củ
u ện).
1.2.2. Cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở
1.2.2.1. Khái niệm cán bộ theo quy định tại Luật cán bộ, công chức
ỳ ọp t ứ 4, Quốc
ct
n v on
o XII
01/01/2010, qu
bầu cử, p ê c uẩn, bổ n ệm
t
n qu Luật c n b , c n c ức c
ịn : „„C n b
nư c, tổ c ức c ín trị - x
tỉn , t n p ố tr c t u c Trun ư n (s u â
quận, t ị x , t n p ố t u c tỉn (s u â
ưởn
V
n
ư n từ n ân s c n
qu
ịn n ,
ĩ r ên t ế n o
c n dân V ệt N m, ư c
c ức vụ, c ức d n t eo n ệm ỳ tron c qu n
củ Đản C n sản V ệt N m, N
v
ệu
ọ c un
ọ c un
ở Trun ư n , ở
cấp tỉn ), ở u ện,
cấp u ện), tron b ên c ế
nư c” [38, tr1].
n ệm c n b
c nb ,t ến o
ư c
c n c ức.
11
m rõ
n, bằn v ệc c
ịn
1.2.2.2. Cán bộ cấp xã theo qui định của Luật cán bộ, công chức
„„C n b x , p ư n , t ị trấn (s u â
V ệt N m, ư c bầu
c n b cấp x ),
c ức vụ t eo n ệm ỳ tron T ư n tr c H
dân, Ủ b n n ân dân, Bí t ư, P
-x
ọ c un
Bí t ư Đản ủ , n ư
ứn
c n dân
ồn n ân
ầu tổ c ức c ín trị
‟‟ [38, tr2].
Tạ N ị ịn số 92/2009/NĐ-CP n
d n , số ư n , m t số c ế
t ị trấn v n
n n ư
, c ín s c
oạt
n
22/10/2009 củ C ín P ủ về c ức
ố v
c n b , c n c ức ở x , p ư n ,
n c u ên tr c ở cấp x t : C n b cấp x
có các chức vụ s u â :
- Bí t ư, P
Bí t ư Đản ủ ;
- C ủ tịc , P
C ủ tịc H
- C ủ tịc , P
C ủ tịc Ủ b n n ân dân;
- C ủ tịc Ủ b n
ồn n ân dân;
t trận Tổ quốc V ệt N m;
- Bí t ư Đo n T n n ên C n sản Hồ C í
- C ủ tịc H
L ên
- C ủ tịc H
oạt
ệp P ụ n V ệt N m;
N n dân V ệt N m ( p dụn
n n n , âm, n ư, d êm n
- C ủ tịc H
n ;
ố v
ệp v c tổ c ức H
x , p ư n , t ị trấn c
N n dân V ệt N m);
C u c ến b n V ệt N m [11, tr2].
1.2.2.3. Cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở:
Từ trư c ến n
ến rất n ều
tron c n t c c n b , tron c c văn bản, N ị qu ết ề cập
n ệm c n b c ủ c ốt. Tu n ên c o ến n
qu n n ệm t ốn n ất v n
m t cấp t
n
C n ư
v b n c ấp
c ấp
n
n t êu c í cụ t ể ể x c ịn tron b m
ư c ọ
c n b c ủ c ốt v
n tổ c ức ản , t ư n tr c củ b m
n c c o n t ể. C n ư
n n ư
r n
n p ả
tổ c ức củ
c n b c ủ c ốt.
c o rằn , c n b c ủ c ốt b o ồm to n b c n b ủ v ên t ư n vụ
ứn
c ín qu ền v ủ v ên B n
ạ qu n n ệm c n b c ủ c ốt
qu n trọn n ất... N ư vậ , t eo t c
n
vẫn c ư c m t
n ư
ứn
ầu
ả: C n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở
ầu qu n trọn n ất, c c ức vụ c o n ất tron tập t ể, c qu ền
n qu ết ịn về c ủ trư n , c tr c n ệm về qu ền
12
ều
n m t tập t ể,
m t
n vị, m t tổ c ức ể t
c
ện n ệm vụ củ tập t ể o c tổ c ức ấ v c ịu
tr c n ệm trư c tập t ể, trư c quần c
m n . Tron
u n
ổ uận văn n
n n ân dân v cấp trên về n ệm vụ củ
ên cứu, t c
c n b c ủ c ốt t u c ĩn v c quản
b n n ân dân, P
ảc ỉn
n c ín N
cN
nư c ể t
và qu ền ạn củ c ín qu ền c sở t eo qu
ảo s t n
n
nư c; b o ồm: C ủ tịc Ủ
C ủ tịc Ủ b n n ân dân cấp x , n
c ín tron v ệc sử dụn qu ền
ên cứu,
c
n n ư
c ịu tr c n ệm
ện c c c ức năn , n ệm vụ
ịn củ p p uật.
1.2.2.4. Đặc trưng của cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở:
C n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở ầu ết
ị p ư n , c qu n ệ d n t c v
Tr n
c u ên m n, năn
c sở c n ạn c ế, c ư
cầu quản
n
ồn
p ả
ư ct
c quản
c
củ
ăn
dun quản
hút n uồn n ân
Vậ
năn
ện
n
p ứn
ư c êu
n c ín
ện nay vì
nư c củ Ủ b n n ân dân cấp x
ệp v do
c u ên m n, n
n ũc nb c ủ
ệp vụ v n v n .
m v ệc củ c ín qu ền c sở c n ạn c ế, â
n quản
ở cấp c ín qu ền c sở ồn t
ạn c ế v ệc t u
c, n ân t c o cấp n .
ể xâ d n c o ư c m t
c, p ẩm c ất v
ên tâm
ư n tạo n uồn v c ế
V
êu cầu cả c c
ện t ư n xu ên, c u ên n
ều
n c o oạt
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền
ều, m t bằn c un c n t ấp, c ư
c ốt c ín qu ền c sở cần p ả c tr n
Bên cạn
ị p ư n , s n sốn tạ
n ân dân ị p ư n .
nư c ở c ín qu ền c sở v
n c n v ệc t u c n
n
ắn b v
n ư
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở ủ
p ứn
êu cầu c n v ệc t
, c ín s c p ả p
tư c c là quản
v ệc
p.
, c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở p ả
v ệc m n tín c ất t ư n xu ên,
o tạo, ịn
ều
n c n
n ngày.
1.2.2.5. Vị trí, vai trò và tiêu chuẩn của cán bộ chính quyền cơ sở
Tron s n
ệp c c mạn , C ủ tịc Hồ C í
v c n t cc nb ,N ư
v ệc t n c n
b ến ư n
c o rằn "C n b
o c t ất bạ
ố t n
ện t
c
ều do c n b tốt
c, cần p ả c con n ư
13
n
c b ệt co trọn c n b
ốc củ mọ c n v ệc, muôn
ém" [33, tr 269 - 240].
sử dụn
c ư n t
uốn
c t ễn -
n ũ c n b c c mạn v c n v
cảm củ m n
"C n b
c
n
n
ể ư c c mạn
n n ư
ểu rõ v t
ến t n c n . C ủ tịc Hồ C í
n . Đồn t
ểu rõ, ể
em t n
con n ư
n p ả
c
ủ tư c ất, t năn v
chín s c củ Đản v C ín p ủ
n ư
Nếu
củ
Đản , C ín p ủ v
"dâ dẫn",
c u ển tả c
ạo ức ể m v ệc
ả t íc c o dân c
ư n
Đ
c
ện n ệm vụ sẽ
n
ms
ọc m c ín
ểu rõ v t
n ,
, trí tuệ n ất ịn .
ệc t n t ần, n
dun
ố , c ín s c .
n ũ c n b c ín qu ền c sở c vị trí, v
tổ c ức t
p p uật củ N
c
ện t ắn
c c c ủ trư n
tr qu ết ịn tron v ệc tr ển
ư n
nư c tạ c sở. N ư vậ , c ủ trư n
s c p p uật củ N
n ,t
quần
. Bở ẽ ể c t ể em
c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở p ả c m t tr n
n , tron qu tr n t
n b oc oc o
n " [33, tr269-520].
"cầu nố "
"vật m n ",
n c ỉ rõ:
ả t íc c o dân
n củ dân c
t c ín s c c o
C n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở
n , n ưn
n c c mạn , bằn s mẫn
em c ín s c củ Đản v C ín p ủ
Đản , c o C ín p ủ
c
quần c
nư c c
t u c p ần
ố củ Đản , c ín s c
ư n
v o cu c sốn , trở t n
ố củ Đản , c ính
ện t
n v o s tu ên tru ền v tổ c ức vận
csn
n
n n ân dân củ
n ũ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở.
T êu c uẩn c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở
c ọn,
o tạo v bố trí sử dụn c n b . Đ
c ất, ạo ức, ố sốn , tr n
uy tín. Ngoài ra n ư
ọc vấn,
n
,
ến t ức c u ên m n, năn
cc n t cv
c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở c n cần p ả c p ẩm c ất
n củ n ân dân, cũn n ư p ản n
cứ c o v ệc t m mưu, oạc
ư c ết quả tốt nếu c n b
n ,t
c c tổ c ức c n v ệc, n
sài, thì chín s c
ể
m t ệ t ốn c c t êu c í về p ẩm
v bản ĩn c ín trị v n v n , nắm c ắc ư c t n
c c ín s c
c sở qu n trọn
ư c
n t
n , tâm tư, n u ện vọn c ín
c c ất củ t n
ịn c ín s c . C ín s c
ms ,c nb
s t n c n
n
n
ể m căn
ắn c t ể
ếu ém. C ủ tịc Hồ C í
n
o c t ất bạ củ c ín s c
c ọn c n b v do n
ểm tr . Nếu b
n t u
n :"
n
ểm ấ s
n mấ cũn v íc " [33, tr 269- 520]. T êu c uẩn c n b c ủ
14
c ốt c ín qu ền c sở
m t ếu tố c bản qu ết ịn năn
c quản
n ũc n
b c c mạn củ c n t .
N o
r , t êu c uẩn c un củ c n b c ủ c ốt c ín qu ền c sở c n p ả c
c c t êu c uẩn cụ t ể ư c qu
củ B N
vụ về v ệc b n
ịn tạ Qu ết ịn số 04/QĐ-BNV ngày 16/01/2004
n qu
ịn t êu c uẩn cụ t ể ố v
c nb ,c n
c ức x , p ư n , t ị trấn.
1.2.3. Năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền cơ sở
1.2.3.1. Khái niệm năng lực
Năn
c
c ức n ằm t
tập
ct
T eo qu n
c
pc c
m t c n v ệc n o
ểm củ n
n n
o củ c n ân, p
bảo c o oạt
n
C c năn
n v
pv
ạt
c
qu tr n
n
ọc: “năn
c
tổ
êu cầu củ m t oạt
p c c t u c tín
n n ất ịn , ảm
n t n trên c sở củ c c tư c ất t n ên củ c n ân n
c củ con n ư
n do c n t c, do tập u ện,
oạt
m t tổ
.
tâm
n
c củ m t con n ư
ệu quả c o” [49, tr178] .
tr qu n trọn , năn
m c , p ần
ả năn , n uồn
n p ả
o n to n do t n ên
o tạo, bồ dư n m c . Đ o tạo “
n c mục íc , c tổ c ức, n ằm
n t n v p t tr ển c
ệ
t ốn c c tr t ức, ỹ năn , ỹ sảo, t
… ể o n t ện n ân c c c o m
c
n ân, tạo t ền ề c o ọ c t ể v o
n n
ệu
ề m t c c c năn suất v
quả” [2, tr 11]. Bồ dư n “ qu tr n nân c o tr n
năn n ề n
trên c sở
Tâm
năn
ệp m t c c t ư n xu ên, qu tr n tăn cư n năn
ến t ức, ỹ năn
ọc c
năn
c c u ên m n (năn
+ Năn
oạt
n
(qu n s t, trí n
c c un (năn
c n u, c ẳn
ư c
ến t ức, ỹ
cn
c ung
o tạo” [23, tr12].
c t n 02 oạ : năn
c c un (năn
c c bản) và
c c u ên b ệt).
c c bản):
ạn n
n c
c c u ên m n (năn
năn
c cần t ết c o n ều ĩn v c
n t u c tín về t ể
, tư du , tưởn tư n , n
p c o n ều ĩn v c oạt
+ Năn
c u ên m n,
nn
…)
n
c, về trí
n
ều
c, về trí tuệ
ện cần t ết ể
ết quả [49, tr179].
c c u ên b ệt):
p ẩm c ất r ên b ệt, c tín c u ên m n, n ằm
15
p ứn
s t ể
ện
c
oc c
êu cầu củ m t ĩn v c