Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Đề Cương Tư vấn giám sát công trình 8 tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.34 KB, 81 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

ĐỀ CƯƠNG
TƯ VẤN GIÁM SÁT
THI CÔNG GÓI THẦU HỖN HỢP SỐ 01
1.1.1

1.1.2
CÔNG TRÌNH :

TRỤ SỞ TÒA SOẠN BÁO HAI BÀ TRƯNG

ĐỊA ĐIỂM XD :
CHỦ ĐẦU TƯ :
ĐẠI DIỆN CĐT :
ĐƠN VỊ TVGS :

ĐƯỜNG HÀM NGHI,CẦU GIẤY, TP HÀ NỘI.
………………………………………………
………………………………………………….
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG
NGHIỆP VÀ ĐÔ THI VIỆT NAM

HÀ NỘI, 2016

C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1

§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page


1


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

MC LC
PHN TH NHT
I. C S THC HIN CễNG TC GIM ST:
1. Cỏc quy nh ca Nh nc.
2. Cỏc quy nh khỏc theo tha thun thờm gia 2 bờn.
II. VAI TRề, TRCH NHIM CA CC BấN LIấN QUAN TRONG D N:
1. T vn giỏm sỏt VCC
PHN TH HAI: NI DUNG CễNG TC GIM ST:
I. GIM ST CHT LNG:
1. Kim tra cỏc iu kin khi cụng cụng trỡnh xõy dng theo quy nh ti iu 72 ca
Lut Xõy dng.
2. Kim tra s phự hp nng lc ca NT thi cụng xõy dng cụng trỡnh vi h s d
thu v hp ng xõy dng.
3. Kim tra v giỏm sỏt cht lng vt t, vt liu v thit b lp t vo cụng trỡnh do
NT thi cụng xõy dng cụng trỡnh cung cp theo yờu cu ca TK.
4. Kim tra, nghim thu v giỏm sỏt trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dng.
II. GIM ST KHI LNG:
1. Khi lng theo h s TK.
2. Khi lng phỏt sinh so vi h s TK.
3. Khi lng sa i so vi h s TK.
4. Khi lng thi cụng khỏc.
5. Trỏch nhim giỏm sỏt khi lng.
III. GIM ST TIN :
IV. GIM ST AN TON LAO NG V V SINH MễI TRNG:

V. CH BO CO V T CHC CC CUC HP:
1. Ch bỏo cỏo.
2. T chc cỏc cuc hp.
VI. T CHC THC HIN:
1. Nguyờn tc chung.
2. Quan h ca on t vn giỏm sỏt vi cỏc n v, cụng ty.
3. Quan h ca on t vn giỏm sỏt ti cụng trng.
4. Phõn cụng trỏch nhim.
5. Mụ hỡnh t chc on TVGS d kin.
V. S TRèNH T GIM ST CHT LNG V TIN :

Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
2


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

PHN TH NHT
I. C S THC HIN CễNG TC GIM ST
1. Cỏc quy nh ca Nh nc:
1.1 Lut xõy dng, ca nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam, s 16/2003/QH11
ngy 26/3/2003, c thụng qua ti k hp th 4 Quc hi khoỏ 11.
1.2 Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca Chớnh Ph v qun lý cht
lng cụng trỡnh xõy dng.
1.3 Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy 07/12/2005 ca Chớnh Ph v qun lý d ỏn

u t xõy dng cụng trỡnh.
1.4 Thụng t s 12/2005/TT-BXD ngy 15/7/2005 ca B Xõy dng, Hng dn mt
s ni dung v Qun lý cht lng cụng trỡnh xõy dng v iu kin nng lc ca t
chc, cỏ nhõn trong hot ng xõy dng.
1.5 Ngh nh s 99/2007/N-CP ngy 13 thỏng 6 nm 2007 ca Chớnh ph v qun lý
chi phớ u t xõy dng cụng trỡnh.
1.6 H thng cỏc tiờu chun, quy chun xõy dng Vit Nam. Cỏc cụng trỡnh cú ỏp dng
cỏc tiờu chun xõy dng nc ngoi cng c thc hin theo cng ny.
2 Cỏc quy nh khỏc theo tha thun thờm gia 2 bờn:
2.1 Hp ng kinh t thc hin cụng tỏc T vn giỏm sỏt ký kt gia Ch u t
(CT) v Cụng ty c phn t vn xõy dng cụng nghip v ụ th Vit Nam (VCC).
Cỏc ph lc kốm theo hp ng.
2.2 H s thit k (TK) bn v thi cụng ó c CT phờ duyt bng quyt nh v
úng du bn v thi cụng ó phờ duyt theo quy nh.
2.3 H s yờu cu thi cụng xõy lp v H s xut thi cụng xõy lp ca NT trỳng thu
thi cụng xõy dng cụng trỡnh (NT), kốm theo Hp ng thi cụng xõy dng v cỏc ti
liu khỏc liờn quan n Hp ng ký gia CT v NT XD.
2.4 Nhng yờu cu riờng ca CT quy nh cho cụng trỡnh.
II. VAI TRề, TRCH NHIM CA T VN GIM ST:
1. T vn giỏm sỏt VCC:
a) T vn giỏm sỏt VCC (v cỏc NT khỏc) cú ngha v thc hin y vai trũ trỏch
nhim ca mỡnh nh ó ký kt (hoc tho thun bng vn bn) vi CT bng Hp
ng kinh t.

Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
3



CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

b) Nghiệm thu xác nhận khi công trình đã thi công bảo đảm đúng TK, theo quy chuẩn,
tiêu chuẩn xây dựng và đảm bảo chất lượng.
c) Từ chối nghiệm thu công trình không đạt yêu cầu chất lượng
d) Đề xuất với CĐT xây dựng công trình những bất hợp lý về TK nếu phát hiện ra để
kịp thời sửa đổi.
e) Yêu cầu NT thi công xây dựng thực hiện đúng hợp đồng thi công xây lắp ký với
CĐT.
g) Bảo lưu các ý kiến của VCC đối với công việc giám sát do mình đảm nhận.
h) Từ chối yêu cầu bất hợp lý của các bên liên quan.

C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1

§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
4


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

PHẦN THỨ HAI:
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG TÁC GIÁM SÁT
Yêu cầu chung đối với tư vấn giám sát VCC
- Thực hiện ngay từ khi khởi công công trình.

- Thường xuyên, liên tục trong quá trình thi công xây dựng.
- Căn cứ vào TK được duyệt, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng. Các hồ sơ
tài liệu liên quan khác.
- Trung thực, khách quan, không vụ lợi.
I. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG
1. Kiểm tra các điều kiện khởi công công trình xây dựng theo quy định tại điều 72
của Luật Xây dựng:
1.1 CĐT cùng NT TK bàn giao mặt bằng xây dựng cho NT thi công xây dựng công
trình, có thể bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng do CĐT và NT thi
công xây dựng công trình thoả thuận. Với sự tham gia chứng kiến của kỹ sư tư vấn
giám sát VCC (KS TVGS VCC).
1.2 Kiểm tra, xem xét và cho ý kiến về hồ sơ do CĐT cung cấp bao gồm:
1.2.1 Giấy phép xây dựng đối với những công trình theo quy định phải có giấy phép
xây dựng, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 điều 68 của Luật xây dựng,
trường hợp này do CĐT tự quyết định và tự chịu trách nhiệm.
1.2.2 Bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình đã được phê duyệt. Bản vẽ
bắt buộc phải có dấu “BẢN VẼ ĐÃ PHÊ DUYỆT” của CĐT theo quy định. Trong
trường hợp toàn bộ bản vẽ chưa được CĐT triển khai phê duyệt xong mà chỉ có từng
phần thì các phần này cũng buộc phải được đóng dấu phê duyệt theo quy định.
1.2.3 Có biện pháp thi công, biện pháp để đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong
quá trình thi công xây dựng do NT thi công xây dựng công trình lập và được CĐT phê
duyệt hoặc trong hồ sơ trúng thầu.
2. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của NT thi công xây dựng công trình với hồ sơ
dự thầu và hợp đồng xây dựng gồm:
2.1 Kiểm tra về nhân lực, thiết bị thi công của NT thi công xây dựng công trình đưa
vào công trường:
2.1.1 Kiểm tra nhân lực của NT theo đúng hồ sơ trúng thầu đã phê duyệt, tất cả các
trường hợp khác với hồ sơ trúng thầu đều phải được CĐT đồng ý bằng văn bản.

C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1


§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
5


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

2.1.2 Thit b thi cụng ca NT phi cú tờn trong danh sỏch thit b a vo cụng trỡnh
theo h s trỳng thu c phờ duyt, tt c cỏc trng hp khỏc vi h s trỳng thu
u phi c CT ng ý bng vn bn.
2.2 Kim tra h thng qun lý cht lng ca NT thi cụng xõy dng cụng trỡnh:
2.2.1 H thng qun lý cht lng ca NT phi c th hin trong h s trỳng thu,
nu trong h s trỳng thu khụng cú hoc thiu thỡ kin ngh CT yờu cu NT xõy
dng cung cp.
2.2.2 Trng hp h thng qun lý cht lng ca NT khụng ỳng nh trong h s
trỳng thu thỡ kin ngh CT yờu cu NT thc hin ỳng nh trong h s trỳng thu,
nu NT cú thay i thỡ phi cú vn bn ngh v c CT chp thun bng vn bn.
2.3 Kim tra giy phộp s dng cỏc mỏy múc, thit b, vt t cú yờu cu an ton phc
v thi cụng xõy dng cụng trỡnh:
2.3.1 Cỏc mỏy múc thit b a vo cụng trỡnh phi cú cỏc ti liu sau: Lý lch mỏy,
giy chng nhn kim nh an ton i vi cỏc thit b cú yờu cu nghiờm ngt v an
ton do c quan cú thm quyn cp.
2.4 Kim tra phũng thớ nghim v cỏc c s sn xut vt liu, cu kin, sn phm xõy
dng phc v thi cụng xõy dng cụng trỡnh:
2.4.1 NT phi trỡnh phng ỏn s dng cỏc phũng thớ nghim hp chun, nh trong
h s trỳng thu, cú chng ch cp nh nc (du LAS).
2.4.2 Cỏc c s sn xut vt t vt liu d nh cung cp cho cụng trỡnh theo cam kt

ca NT trong h s trỳng thu (phi cú giy phộp, cú cỏc giy chng nhn m bo
cht lng sn phm do c quan cú thm quyn cp).
3. Kim tra v giỏm sỏt cht lng vt t, vt liu v thit b lp t vo cụng
trỡnh do NT thi cụng xõy dng cụng trỡnh cung cp theo yờu cu ca TK.
3.1 Trc khi a vt t vt liu vo cụng trng, NT trỡnh danh mc vt t vt liu
theo TK ó c CT phờ duyt v kim soỏt NT a ỳng nhng vt t vt liu ú
vo cụng trng.
3.2 Kim tra giy chng nhn cht lng ca nh sn xut trc khi a vt t thit b
vo cụng trỡnh, phiu kt qu thớ nghim ca cỏc phũng thớ nghim hp chun, ca cỏc
t chc c c quan nh nc cú thm quyn cụng nhn i vi vt liu, cu kin,
sn phm xõy dng, thit b lp t vo cụng trỡnh.
3.3 Khi nghi ng cỏc kt qu kim tra cht lng vt liu, thit b lp t vo cụng
trỡnh do NT cung cp thỡ KS TVGS VCC kin ngh CT thc hin kim tra trc tip
vt t, vt liu v thit b lp t vo cụng trỡnh, bi mt phũng thớ nghim hp chun
do CT ch nh v KS TVGS VCC chp nhn.

Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
6


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

3.4 Cỏc kt qu kim tra v s lng vt t vt liu a vo cụng trỡnh tng thi im
trong ngy c ghi trong nht ký cụng trỡnh.
4. Kim tra, nghim thu v giỏm sỏt trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dng.

4.1 Kim tra bin phỏp thi cụng ca NT thi cụng xõy dng cụng trỡnh so vi h s d
thu ó c CT chp thun.
4.1.1 KS TVGS VCC kim tra v xem xột tt c cỏc bin phỏp thi cụng chi tit trong h
s trỳng thu. Cỏc bin phỏp thi cụng ny NT xõy dng cụng trỡnh phi cú tớnh toỏn,
m bo an ton cho ngi, thit b v cu kin xõy dng trong thi cụng v phi t chu
trỏch nhim v kt qu tớnh toỏn ú.
4.1.2 i vi cỏc bin phỏp thi cụng c CT chp thun l bin phỏp c bit thỡ
phi cú TK riờng. KS TVGS VCC cú trỏch nhim giỏm sỏt thi cụng v xỏc nhn khi
lng ỳng theo bin phỏp c duyt.
4.2 Kim tra v giỏm sỏt thng xuyờn cú h thng quỏ trỡnh NT thi cụng xõy dng
cụng trỡnh trin khai cỏc cụng vic ti hin trng. Kt qu kim tra phi c ghi
nht ký cụng trỡnh hoc biờn bn kim tra theo quy nh.
4.2.1 Vic giỏm sỏt thng xuyờn, liờn tc, cú h thng, c hiu cú ngha nh sau:
Theo ỳng quy trỡnh nghim thu, tin thi cụng c duyt, KS TVGS VCC s cú
mt ti hin trng, kim tra v nghim thu cụng vic xõy dng hon thnh sau khi
cú phiu yờu cu nghim thu ca Nh thu. Vic kim tra nghim thu v ghi chộp nht
ký cụng trỡnh din ra theo mt quy trỡnh nht nh, tun t, khụng thay i trong sut
quỏ trỡnh xõy dng cụng trỡnh. c gi l thng xuyờn, liờn tc, cú h thng.
4.2.2 CT yờu cu NT thi cụng xõy dng cụng trỡnh lp s Nht ký thi cụng xõy dng
cụng trỡnh.
Nht ký thi cụng xõy dng cụng trỡnh l ti liu gc v thi cụng cụng trỡnh (hay hng
mc cụng trỡnh) nhm trao i thụng tin ni b ca NT thi cụng xõy dng, trao i
thụng tin gia CT, NT thi cụng xõy dng, NT TK xõy dng cụng trỡnh.
S nht ký thi cụng xõy dng cụng trỡnh c ỏnh s trang, úng du giỏp lai ca NT
thi cụng theo quy nh hin hnh.
4.2.3 Quy nh v mu v ghi chộp trong s nht ký thi cụng xõy dng cụng trỡnh:
Mu v ghi chộp trong s nht ký thi cụng xõy dng cụng trỡnh theo ỳng quy nh
trong thụng t s 12/2005/TT-BXD ngy 15/7/2005 ca B Xõy dng.
4.3 Xỏc nhn bn v hon cụng:
4.3.1 Bn v hon cụng l bn v b phn cụng trỡnh, cụng trỡnh xõy dng hon thnh,

trong ú th hin kớch thc thc t so vi kớch thc TK, c lp trờn c s bn v

Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
7


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

thi công đã được phê duyệt. Mọi sửa đổi so với TK được duyệt phải được thể hiện trên
bản vẽ hoàn công.
4.3.2 Các sửa đổi trong quá trình thi công đều phải có ý kiến của TK, trong trường hợp
sửa đổi TK không làm thay đổi lớn đến TK tổng thể công trình, người chịu trách nhiệm
TK (chủ trì TK, chủ nhiệm đồ án TK) ghi trong nhật ký công trình (hoặc phiếu sử lý
TK), những sửa đổi bổ sung này nhất thiết phải có ý kiến đồng ý của CĐT, là cơ sở để
NT lập bản vẽ hoàn công, phần sửa đổi bổ sung này được vẽ riêng thành một bản kèm
theo ngay sau bản hoàn công theo bản vẽ thi công (có ghi chú vẽ từ nhật ký hoặc phiếu
sử lý TK), chi tiết sửa đổi trong bản vẽ thi công được khoanh lại và chỉ dẫn xem ở bản
chi tiết nếu trong bản vẽ thi công không thể hiện được (bản vẽ chi tiết này mang số của
bản vẽ thi công mà nó thể hiện chi tiết nhưng đánh thêm dấu (*) ở sau số bản vẽ).
4.3.3 NT thi công xây dựng công trình có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công xây dựng
công trình. Trong bản vẽ hoàn công phải ghi rõ họ tên, chữ ký của người lập bản vẽ
hoàn công. Người đại diện theo pháp luật của NT thi công xây dựng công trình phải ký
tên và đóng dấu. Bản vẽ hoàn công là cơ sở để thực hiện bảo hành và bảo trì công trình.
4.3.4 Bản vẽ hoàn công được KS TVGS VCC ký tên xác nhận.
4.4 Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng theo quy định tại điều 23; 24; 25; 26 của

nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 26/12/2004 của Chính Phủ.
4.4.1 Hệ thống tiêu chuẩn xây dựng áp dụng cho công tác nghiệm thu:
a) Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam, bao gồm quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây
dựng. Tiêu chuẩn Quốc tế, nước ngoài, thuộc các tiêu chuẩn của một số nước được
phép áp dụng tại Việt Nam.
b) Các tiêu chuẩn sau đây bắt buộc phải áp dụng (tùy từng công trình mà quy định áp
dụng cho phù hợp):
- Điều kiện khí hậu
- Điều kiện địa chất thủy văn, khí tượng thủy văn.
- Phân vùng động đất
- Phòng chống cháy nổ
- Bảo vệ môi trường
- An toàn lao động.
4.4.2 NT thi công xây dựng phải tự tổ chức nghiệm thu các công việc xây dựng, đặc
biệt là các công việc, bộ phận bị che khuất; bộ phận công trình; các hạng mục công
trình và công trình, trước khi yêu cầu CĐT nghiệm thu. Các bộ phận bị che khuất của
công trình phải được nghiệm thu và vẽ bản vẽ hoàn công trước khi tiến hành các công
việc tiếp theo.
C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1

§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
8


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

Đối với một số công việc nhất định nghiệm thu nhưng chưa thi công ngay hoặc đối với

một số vị trí có tính đặc thù, thì trước khi thi công tiếp theo phải tổ chức nghiệm thu
lại.
Đối với công việc, giai đoạn thi công xây dựng sau khi nghiệm thu được chuyển NT
khác thực hiện tiếp thì phải được NT thực hiện giai đoạn tiếp theo cùng tham gia
nghiệm thu và ký xác nhận.
4.4.3 NT phải lập “Phiếu nghiệm thu nội bộ” hoặc “Biên bản nghiệm thu nội bộ” của
nhà thầu. Hình thức phiếu nghiệm thu này được trình lên CĐT phê duyệt trước khi ban
hành. Phiếu nghiệm thu của NT buộc phải có các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm
thu sau đây:
- Đội trưởng;
- Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp;
- Tổ trưởng tổ công nhân trực tiếp thi công;
- Đại diện nhà thầu thi công công việc, giai đoạn thi công xây dựng tiếp nhận để
tiếp tục thi công ( nếu có)
- Đại diện Tổ quản lý chất lượng giúp Chỉ huy trưởng công trường;
- Đại diện của Phòng kỹ thuật của nhà thầu thi công xây dựng (cấp công ty).
4.4.4 Sau khi nghiệm thu nội bộ đạt yêu cầu, NT thi công xây dựng lập “Phiếu yêu cầu
nghiệm thu” gửi CĐT. Mẫu phiếu yêu cầu nghiệm thu này được trình lên CĐT phê
duyệt trước khi ban hành.
4.4.5 Nghiệm thu công việc xây dựng: (Phụ lục 4A; 4B ban hành kèm theo Nghị
định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ)
4.4.5.1 Các căn cứ để nghiệm thu công việc xây dựng: (Các căn cứ này khi nghiệm thu
được ghi rõ trong biên bản nghiệm thu)
a) Phiếu yêu cầu nghiệm thu của NT thi công xây dựng, số ... ngày.../.../....
b) Bản vẽ thi công đã được phê duyệt số ... (ví dụ KC-10 hoặc KT-09 ...) và những thay
đổi TK số ... đã được CĐT chấp thuận.
c) Quy chuẩn, Tiêu chuẩn được áp dụng: Trong biên bản cần ghi rõ tiêu chuẩn nghiệm
thu là tiêu chuẩn Việt Nam, (trừ các trường hợp đặc biệt có áp dụng tiêu chuẩn nước
ngoài thì ghi rõ tiêu chuẩn nước nào).
d) Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng (nếu có). Ví dụ như quy cách

và chủng loại vật tư vật liệu sử dụng cho công việc này (Trần thạch cao Thái Lan ...)
đ) Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị có liên quan đến đối
tượng nghiệm thu, được thực hiện trong quá trình xây dựng.
C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1

§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
9


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

e) Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối
tượng nghiệm thu.
g) Biên bản (hoặc Phiếu) nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của NT thi công xây
dựng.
h) Bản sơ họa hoàn công cấu kiện, công việc (áp dụng cho phần khuất lấp)
4.4.5.2 Nội dung và trình tự nghiệm thu:
a) Kiểm tra đối tượng nghiệm thu tại hiện trường: Công việc xây dựng, thiết bị lắp đặt
tĩnh tại hiện trường.
b) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lường mà NT thi công xây dựng phải thực hiện
để xác định chất lượng và khối lượng của vật liệu, cấu kiện xây dựng, thiết bị lắp đặt
vào công trình.
c) Đánh giá sự phù hợp của công việc xây dựng và việc lắp đặt thiết bị so với TK, tiêu
chuẩn xây dựng và tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật.
d) Kết luận: Chấp thuận (hay không Chấp thuận) nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các
công việc tiếp theo.
e) Các yêu cầu sửa chữa hoặc các yêu cầu khác (nếu có)

4.4.5.3 Thành phần nghiệm thu: Bắt buộc có những thành phần sau:
a) Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của NT thi công xây dựng công trình (Kỹ
sư thi công)
b) Kỹ sư tư vấn giám sát VCC.
c) Phần khuất của công trình chịu lực quan trọng thì CĐT có thể yêu cầu NT TK cùng
tham gia nghiệm thu.
4.4.6 Nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng, chạy
thử liên động có tải: (Phụ lục 5A; 5B; 6 ban hành kèm theo Nghị định số
209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ)
Trước khi nghiệm thu giai đoạn, hạng mục công trình xây dựng, phải kiểm tra hồ sơ
nghiệm thu và lập biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu.
4.4.6.1 Phân chia giai đoạn thi công xây dựng như sau :
Chia giai đoạn thi công theo trình tự thi công và được Chủ đầu tư phê duyệt.
4.4.6.2 Căn cứ nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng:
a) Phiếu yêu cầu nghiệm thu của NT thi công xây dựng, số ... ngày.../.../....

C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1

§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
10


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

b) Bản vẽ thi công đã được phê duyệt số ... (ví dụ KC-10 hoặc KT-09 ...) và những thay
đổi TK số ... đã được CĐT chấp thuận.
c) Quy chuẩn, Tiêu chuẩn được áp dụng: Trong biên bản cần ghi rõ tiêu chuẩn nghiệm

thu là tiêu chuẩn Việt Nam, (trừ các trường hợp đặc biệt có áp dụng tiêu chuẩn nước
ngoài thì ghi rõ tiêu chuẩn nước nào)..
d) Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng (nếu có). Ví dụ như quy cách
và chủng loại vật tư vật liệu sử dụng cho công việc này (Trần thạch cao Thái Lan ...)
đ) Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị có liên quan đến đối
tượng nghiệm thu, được thực hiện trong quá trình xây dựng.
e) Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối
tượng nghiệm thu.
g) Biên bản (hoặc Phiếu) nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của NT thi công xây
dựng công trình.
h) Biên bản nghiệm thu các công việc xây dựng thuộc bộ phận công trình xây dựng,
giai đoạn thi công xây dựng được nghiệm thu.
k) Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình xây dựng.
m) Công tác chuẩn bị các công việc để triển khai giai đoạn thi công xây dựng tiếp theo.
4.4.6.3 Nội dung và trình tự nghiệm thu:
a) Kiểm tra đối tượng nghiệm thu tại hiện trường: Bộ phận công trình xây dựng, giai
đoạn thi công xây dựng, thiết bị chạy thử đơn động và liên động không tải tại hiện
trường.
b) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lường do NT thi công xây dựng đã thực hiện.
c) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình xây dựng
d) Kết luận: Chấp thuận (hay không Chấp thuận) nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các
công việc tiếp theo.
e) Các yêu cầu sửa chữa hoặc các yêu cầu khác (nếu có)
4.4.6.4 Thành phần trực tiếp nghiệm thu
a) Trưởng đoàn KS TVGS VCC và kỹ sư giám sát VCC
b) Người phụ trách thi công trực tiếp của NT thi công xây dựng công trình (Chủ nhiệm
công trình)
c) Phần khuất của công trình chịu lực quan trọng thì CĐT có thể yêu cầu NT TK cùng
tham gia nghiệm thu.
C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1


§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
11


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

4.4.7 Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử
dụng:(Phụ lục 7 ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004
của Chính Phủ)
Trước khi nghiệm hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử
dụng, phải kiểm tra hồ sơ nghiệm thu và lập biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu.
4.4.7.1 Căn cứ nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa
vào sử dụng:
a) Phiếu yêu cầu nghiệm thu của NT thi công xây dựng, số ... ngày.../.../....
b) Bản vẽ thi công đã được phê duyệt số theo quyết định số ... và những thay đổi TK số
... đã được CĐT chấp thuận.
c) Quy chuẩn, Tiêu chuẩn được áp dụng: Trong biên bản cần ghi rõ tiêu chuẩn nghiệm
thu là tiêu chuẩn Việt Nam, (trừ các trường hợp đặc biệt có áp dụng tiêu chuẩn nước
ngoài thì ghi rõ tiêu chuẩn nước nào).
d) Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng.
đ) Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị có liên quan đến đối
tượng nghiệm thu, được thực hiện trong quá trình xây dựng.
e) Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối
tượng nghiệm thu.
g) Biên bản nghiệm thu các bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng
đã được nghiệm thu.

k) Bản vẽ hoàn công công trình xây dựng.
m) Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về phòng chống
cháy nổ; an toàn môi trường; an toàn vận hành theo quy định.
4.4.7.2 Nội dung và trình tự nghiệm thu:
a) Kiểm tra hiện trường hạng mục công trình, công trình xây dựng.
b) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, vận hành đồng bộ hệ thống máy móc thiết bị công
nghệ.
c) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình xây dựng
d) Kiểm tra các Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về
phòng chống cháy nổ; an toàn môi trường; an toàn vận hành.
e) Kiểm tra quy trình vận hành và quy trình bảo trì công trình xây dựng.

C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1

§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
12


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

g) Chấp thuận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng
để đưa vào sử dụng.
h) Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và các ý kiến khác (nếu có)
Các bên trực tiếp tham gia nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật nhà nước về
quyết định nghiệm thu này.
4.4.7.3 Thành phần trực tiếp nghiệm thu
4.4.7.3.1 Phía CĐT

a) Người đại diện theo pháp luật của CĐT
b) Người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng của CĐT (Trưởng ban quản lý
dự án hoặc tương đương)
c) Giám đốc hoặc Phó Giám đốc công ty VCC
d) Trưởng đoàn KS TVGS VCC.
4.4.7.3.2 Phía NT thi công xây dựng công trình.
a) Người đại diện theo pháp luật của NT thi công xây dựng công trình (Người ký hợp
đồng thi công xây dựng công trình với CĐT)
b) Người phụ trách thi công trực tiếp công trình xây dựng (Chủ nhiệm công trình)
4.4.7.3.3 Phía NT TK xây dựng công trình :
a) Người đại diện theo pháp luật của NT TK xây dựng công trình (Người ký hợp đồng
TK xây dựng công trình với CĐT)
b) Người phụ trách trực tiếp với đồ án TK công trình xây dựng (Chủ nhiệm TK xây
dựng công trình)
4.5 Tập hợp, kiểm tra tài liệu phục vụ nghiệm thu công việc xây dựng, bộ phận công
trình, giai đoạn thi công xây dựng, nghiệm thu thiết bị, nghiệm thu hoàn thành từng
hạng mục công trình xây dựng và hoàn thành công trình xây dựng.
4.5.1 Tài liệu phục vụ nghiệm thu bộ phận công trình như nêu trong căn cứ nghiệm thu
bộ phận công trình.
4.5.2 Tài liệu phục vụ nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng công trình như nêu
trong căn cứ nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng công trình.
4.5.3 Tài liệu phục vụ nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào
sử dụng, như Phụ lục 3 Kèm theo Thông tư số 12/2005/TT-BXD ngày 15/7/2005 của
Bộ Xây dựng về Danh mục hồ sơ, tài liệu hoàn thành công trình xây dựng, kèm theo

C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1

§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page

13


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu theo mẫu phụ lục số 2 theo Thông tư số 12 /
2005/TT-BXD ngày 15/7/2005.
- Phần A Hồ sơ pháp lý : Do CĐT thực hiện, KS TVGS VCC có trách nhiệm nhắc CĐT
thực hiện phần việc này.
- Phần B Hồ sơ quản lý chất lượng : Do KS TVGS VCC cùng NT thi công xây dựng
thực hiện
4.6 Phát hiện sai sót, bất hợp lý về TK để điều chỉnh hoặc yêu cầu CĐT đề nghị TK
điều chỉnh.
Trong quá trình giám sát thi công xây dựng công trình, nếu NT thi công hoặc KS
TVGS VCC phát hiện trong TK có vấn đề cần điều chỉnh, thì đề nghị CĐT có ý kiến
với cơ quan TK để cho ý kiến điều chỉnh.
4.7 Đề nghị CĐT tổ chức kiểm định lại chất lượng bộ phận công trình, hạng mục công
trình và công trình xây dựng khi có nghi ngờ về chất lượng.
Trong quá trình xây dựng, tất cả các khâu đều đã có các quy trình và kết quả kiểm định
chất lượng vật tư vật liệu đầu vào, nhưng nếu KS TVGS VCC thấy nghi ngờ chứng chỉ
chất lượng nào của NT cung cấp, thì đề nghị CĐT yêu cầu NT kiểm định lại dưới sự
chứng kiến của KS TVGS VCC, tại một phòng thí nghiệm hợp chuẩn do CĐT chỉ định,
KS TVGS VCC chấp thuận.
4.8 Phối hợp với các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong thi
công xây dựng công trình.
Nguyên tắc về việc phối hợp các bên trong giải quyết những vấn đề vướng mắc, phát
sinh trong quá trình thi công xây dựng là: CĐT chủ trì tổ chức giải quyết, các đơn vị
tham gia xây dựng công trình đưa ra ý kiến của mình, sau đó trên cơ sở ý kiến của các
bên liên quan CĐT là người đưa ra quyết định cuối cùng.

II. GIÁM SÁT KHỐI LƯỢNG
1 Khối lượng theo hồ sơ TK:
1.1 Khối lượng theo dự toán TK: Thông thường các công trình xây dựng đều có dự toán
TK được phê duyệt bởi CĐT, các công trình đấu thầu đều có dự toán dự thầu được phê
duyệt bởi CĐT, do vậy khối lượng theo TK là các khối lượng nêu trên.
1.2 Khối lượng do TK tính thừa, thiếu: Đối với khối lượng do TK tính thừa hoặc thiếu,
thì nguyên tắc xác nhận khối lượng như sau:
- Khối lượng TK tính thừa so với bản vẽ thi công thì xác nhận khối lượng thi công
đúng theo thực tế thi công.
- Khối lượng TK tính thiếu thì xác nhận khối lượng thi công đúng theo dự toán thi
công, phần khối lượng do TK tính thiếu được NT đề nghị lên KS TVGS VCC xác nhận
riêng, Việc thanh toán khối lượng này sẽ do CĐT quyết định (CĐT sẽ căn cứ vào hợp
C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1

§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
14


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

đồng thi công xây dựng với NT để làm căn cứ thanh toán sau khi có xác nhận của cơ
quan TK về việc tính thiếu trên).
2. Khối lượng phát sinh so với hồ sơ TK:
2.1 Khối lượng phát sinh tăng: Với khối lượng phát sinh tăng phải có TK bản vẽ thi
công bổ sung đã phê duyệt bởi CĐT. KS TVGS VCC xác nhận khối lượng phát sinh
tăng trên cơ sở TK bản vẽ thi công bổ sung được phê duyệt.
2.2 Khối lượng phát sinh giảm: Cũng tương tự như khối lượng phát sinh tăng, khối

lượng phát sinh giảm được xác nhận sau khi được TK đồng ý và CĐT phê duyệt.
3. Khối lượng sửa đổi so với hồ sơ TK.
3.1 Các sửa đổi do TK: Các sửa đổi do TK đối với công trình làm thay đổi khối lượng
tính toán ban đầu được tính toán xác nhận theo nguyên tắc của phần khối lượng phát
sinh tăng giảm nêu ở mục 5.2.
3.2 Các sửa đổi do yêu cầu của CĐT về chủng loại vật tư, vật liệu, đều phải thông qua
và được phép của TK mới có hiệu lực thi hành. Nguyên tắc tính toán xác nhận khối
lượng này cũng như phần đã nêu ở mục 5.2
4. Khối lượng thi công khác
4.1 Khối lượng thi công lán trại, văn phòng công trường: Đối với các công trình CĐT
yêu cầu NT thi công lập dự toán chi phí lán trại tạm và nhà ở và điều hành thi công trên
công trường, sau khi có TK các công trình trên do NT lập, CĐT sẽ phải phê duyệt TK
và dự toán này, KS TVGS VCC chỉ xác nhận khối lượng thi công sau khi có phê duyệt
bởi CĐT.
4.2 Khối lượng của các biện pháp thi công đặc biệt: Biện pháp thi công đặc biệt là biện
pháp khác với các biện pháp thông thường đã được tính đến trong định mức xây dựng
cơ bản, do vậy để được coi là biện pháp thi công đặc biệt NT cần có thỏa thuận trước
với CĐT trước khi lập biện pháp này, nếu được đồng ý NT TK và lập dự toán cho biện
pháp đó và trình để CĐT phê duyệt trước khi yêu cầu KS TVGS VCC xác nhận khối
lượng. KS TVGS VCC chỉ xác nhận khối lượng khi có văn bản chính thức phê duyệt
của CĐT.
4.3 Các khối lượng thuộc trực tiếp phí khác và phục vụ thi công trên công trường KS
TVGS VCC không xác nhận khối lượng.
5. Trách nhiệm giám sát khối lượng:
Kỹ sư TVGS sẽ kiểm tra bảng phân tích khối lượng do nhà thầu thi công lập theo
hướng dẫn của đơn vị TVGS. Sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, TVGS trình Chủ đầu tư phê
duyệt khối lượng thanh, quyết toán. TVGS chỉ xác nhận khối lượng thanh, quyết toán
sau khi có sự phê duyệt của Chủ đầu tư bằng văn bản cho Bảng phân tích khối lượng
trên.
C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1


§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
15


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

III. GIM ST TIN
a) KS TVGS VCC theo dừi tin thi cụng xõy dng cụng trỡnh cn c tin thi
cụng chi tit do NT lp v ó c CT phờ duyt. Trng hp xột thy tng tin
ca d ỏn b kộo di thỡ kin ngh CT bỏo cỏo ngi quyt nh u t quyt nh
vic iu chnh tng tin ca d ỏn.
b) KS TVGS VCC thng xuyờn cnh bỏo NT v bỏo cỏo vi CT v tin thi cụng
xõy dng cụng trỡnh. Trong bt k nguyờn nhõn no dn n chm tin thi cụng, KS
TVGS VCC cng phi bỏo cỏo vi CT CT gii quyt v cú quyt nh c th,
(iu chnh tin nu CT thy cn thit).
IV. GIM ST AN TON LAO NG V V SINH MễI TRNG
a) Trong bt k tỡnh hung no, NT thi cụng xõy dng cng phi chu trỏch nhim hon
ton v an ton lao ng trong thi cụng xõy dng cụng trỡnh.
b) KS TVGS VCC thng xuyờn cnh bỏo NT v bỏo cỏo vi CT v nhng vn cú
nguy c mt an ton lao ng trờn cụng trng:
b.1 Kim tra bin phỏp m bo an ton chung ca NT ỏp dng cho ton cụng trỡnh.
b.2 Kim tra cỏc ti liu an ton v mỏy múc thit b thi cụng tham gia xõy dng cụng
trỡnh, cỏc ti liu kim nh chng minh s an ton ca cỏc thit b.
b.3 i vi Ngi lao ng:
- Kim tra ti liu (s hc an ton) cho ngi lao ng theo ngh phự hp i vi tt c
cụng nhõn tham gia xõy dng cụng trỡnh.

- Kim tra trang thit b bo h lao ng cho cụng nhõn trc khi khi cụng v trong
sut quỏ trỡnh thi cụng xõy dng cụng trỡnh.
b.4 Kim tra h thng an ton phũng chng chỏy n, h thng cnh bỏo an ton lao
ng ca NT trong phm vi ton cụng trng.
c) KS TVGS VCC thng xuyờn cnh bỏo NT v bỏo cỏo vi CT v nhng vn cú
nguy c nh hng ti v sinh mụi trng trờn cụng trng v khu vc xung quanh
cụng trng. Kim tra bin phỏp m bo v sinh mụi trng trong quỏ trỡnh thi cụng
xõy dng bao gm mụi trng nc, mụi trng khụng khớ, cht thi rn, ting n v
cỏc yờu cu khỏc v v sinh mụi trng.
V. CH BO CO V T CHC CC CUC HP
1. Ch bỏo cỏo:
1.1 Phõn k bỏo cỏo: Ch bỏo cỏo ca KS TVGS VCC c thc hin cỏc giai
on sau õy (ngoi ra nu cú vn c bit cn bỏo cỏo, CT phi cú yờu cu bng
vn bn):
Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
16


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ VIỆT NAM (VCC)
Địa chỉ: Tầng 8-11 số 10 Hoa Lư -Hai Bà Trưng - Hà Nội. Website:

- Giai đoạn xây dựng hoàn thành phần cọc, tường.
- Giai đoạn xây dựng hoàn thành phần đài, giằng móng và tầng hầm.
- Giai đoạn xây dựng hoàn thành phần thân thô.
- Giai đoạn xây dựng hoàn thành phần hoàn thiện và cơ điện.
- Sự cố công trình xây dựng (nếu có)

1.2 Nơi nhận báo cáo: CĐT sẽ nhận được các báo cáo theo định kỳ như đã nêu ở mục
trên. Đồng thời báo cáo được gửi về Công ty VCC.
2. Tổ chức các cuộc họp:
2.1 Quy định tổ chức: Tất cả các cuộc họp liên quan đến công trình đều do CĐT tổ
chức, KS TVGS VCC cùng các NT tham dự và cho ý kiến nếu được yêu cầu và xét
thấy cần thiết.
2.2 Định kỳ tổ chức: Theo định kỳ hàng tháng, CĐT sẽ họp với KS TVGS VCC và các
NT thi công xây dựng về chất lượng công trình xây dựng.
2.3 Thành phần tham dự các cuộc họp: Các cuộc họp định kỳ hàng tháng Trưởng đoàn
KS TVGS VCC tham dự.
Giám đốc các đơn vị trực thuộc Công ty VCC có thể thay mặt Công ty dự các cuộc họp
do CĐT yêu cầu.
Ngoài ra theo yêu cầu của CĐT trong các trường hợp đặc biệt sẽ tổ chức riêng và được
báo trước ít nhất 03 ngày bằng giấy mời. Thành phần, thời gian, địa điểm cụ thể theo
giấy mời.
2.4 Địa điểm tổ chức: Các cuộc họp được tổ chức tại công trường là chính, CĐT có thể
tổ chức tại một nơi khác được ấn định trước.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Nguyên tắc chung:
1.1 Đề cương tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình này sau khi được CĐT hoặc
đại diện CĐT phê duyệt, sẽ là tài liệu pháp lý điều chỉnh các quan hệ trong Hợp đồng
kinh tế đối với các việc và các bên liên quan.
1.2 Công ty cổ phần tư vấn xây dựng công nghiệp và độ thị Việt Nam, sẽ cử một đoàn
cán bộ Tư vấn giám sát để thực hiện việc giám sát thi công xây dựng công trình bằng
quyết định sau khi hợp đồng giám sát được ký kết với CĐT.
1.3 Tiến độ cung cấp nhân sự giám sát của Công ty VCC sẽ được trình lên CĐT khi có
tiến độ chi tiết của tất cả các hạng mục công trình.

C«ng tr×nh: Toµ nhµ v¨n phßng vµ c¨n hé HH1


§Þa ®iÓm : Khu §« ThÞ MÔ Tr× H¹-Tõ Liªm-Hµ Néi

Page
17


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

2. Quan h ca on TVGS vi cỏc n v, Cụng ty:
2.1 Ti vn phũng Cụng ty, n v b trớ mt i ng cỏc K s lm vic ti vn phũng,
theo dừi thng xuyờn liờn tc cỏc din bin trờn cụng trng, a ra nhng cnh bỏo
cn thit, cung cp cỏc dch v t vn khỏc v h tr ton din cho cỏc K s hin
trng hon thnh nhim v v hon thnh Hp ng.
2.2 Phũng Qun lý k thut Cụng ty h tr, giỳp v kim soỏt vic thc hin hp
ng giỏm sỏt ca cỏc n v trong ton Cụng ty theo quy nh qun lý ni b riờng.
3. Quan h ca on TVGS ti cụng trng:
3.1 Trng on KS TVGS VCC chu trỏch nhim thc hin cụng vic giỏm sỏt theo
ỳng cỏc quy nh ca Phỏp lut hin hnh v T vn giỏm sỏt thi cụng xõy dng cụng
trỡnh, chu trỏch nhim trc Giỏm c cụng ty hoc ngi c u quyn v mi hnh
vi ca mỡnh trờn cụng trng, iu ng cỏc KS TVGS VCC khỏc trong Quyt nh
theo tin thi cụng xõy dng nhm bo m cht lng cụng trỡnh v cht lng cụng
tỏc t vn giỏm sỏt.
Chu trỏch nhim quan h vi CT v cỏc NT trong mi cụng vic thuc lnh vc
giỏm sỏt thi cụng xõy dng cụng trỡnh trờn cụng trng. Khi cn thit cỏc quan h ny
c xõy dng thnh mt bn iu l hoc ni quy riờng cỏc bờn cựng thc hin.
3.2 KS TVGS VCC chu trỏch nhim thc hin cụng vic giỏm sỏt theo ỳng cỏc quy
nh ca Phỏp lut hin hnh v T vn giỏm sỏt thi cụng xõy dng cụng trỡnh, chu
trỏch nhim trc Giỏm c cụng ty v mi hnh vi ca mỡnh trờn cụng trng. Chu
s phõn cụng cụng vic v iu ng ca Trng on, thc hin cỏc nhim v do

Trng on giao nhm thc hin thnh cụng Hp ng giỏm sỏt thi cụng xõy dng
cụng trỡnh.
4. Phõn cụng trỏch nhim:
4.1 Biờn bn bn giao h s ti liu: KS TVGS VCC.
4.2 Biờn bn bn giao mt bng, tim, mc, v cỏc biờn bn thuc cụng vic chun b
khi cụng cụng trỡnh: Trng on KS TVGS VCC.
4.3 Biờn bn nghim thu cụng vic, b phn cụng trỡnh: KS TVGS VCC.
4.4 Biờn bn nghim thu giai on thi cụng xõy lp: Trng on KS TVGS VCC.
4.5 Biờn bn hon thnh hng mc cụng trỡnh, cụng trỡnh a vo s dng: Giỏm c
Cụng ty hoc Phú giỏm c ph trỏch. (Trng on KS TVGS VCC tham gia).
4.6 Cỏc th bỏo k thut v cỏc vn bn cụng trng khỏc: KS TVGS VCC.
4.7 Bỏo cỏo nh k ca T vn giỏm sỏt: Trng on KS TVGS VCC

Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
18


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

4.8 Bỏo cỏo hon thnh cụng trỡnh: Trng on KS TVGS VCC lp bỏo cỏo trỡnh
Giỏm c Cụng ty hoc Phú giỏm c ph trỏch ký.
4.9 Cỏc bỏo cỏo khụng nh k khỏc theo yờu cu ca CT: Trng on KS TVGS
VCC.
4.10 Bỏo cỏo s c cụng tr ỡnh (nu cú) do Trng on giỏm sỏt lp. Giỏm c hoc
Phú Giỏm c ph trỏch ký.

5. Mụ hỡnh t chc on TVGS d kin:
Cụng ty c phn t vn xõy dng cụng nghip v ụ th Vit Nam(VCC) s thnh lp
on (TVGS) gm cỏc ng chớ, thnh phn, chc nng nhim v ca tng thnh viờn
nh sau:
Trng on t vn giỏm sỏt:

K s: Nguyn Minh c

iu phi, ct c v phõn cụng cụng vic cho tng thnh viờn trong t phự hp vi yờu
cu thi cụng ca tng giai on cụng trỡnh. Trc tip trao i v lm vic vi Ch u
t v cỏc vn phỏt sinh trong quỏ trỡnh thi cụng. Tham gia cỏc hi ng nghim thu
c s, giai on. Trc tip x lý gii quyt cỏc cụng vic hng ngy theo ỳng thm
quyn. Vi cỏc vn vt ra ngoi thm quyn ca mỡnh, cn iu tra thu thp v
cung cp y cỏc thụng tin cho lónh o n v v ch u t ờ xin ý kin ch o
gii quyt kp thi.
+ Phú on: Phm c Tuyờn

KS.

+ Phú on: Mai Xuõn Linh

KS.

Giỳp trng on TVGS kim tra tỡnh hỡnh chung cho cụng tỏc t vn giỏm sỏt.
+ Các giám sát viên:
+ ễng
+ ễng
+ ễng
+ ễng
+ ễng

+ ễng
+ ễng
Cỏc thnh viờn ny cú nhim v: Chu s phõn cụng trc tip ca trng on TVGS
Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
19


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

V. S QUY TRèNH GIM ST CHT LNG V TIN

K s giỏm sỏt chp hnh nghiờm chnh trỡnh t giỏm sỏt, m bo tin cụng
trỡnh v cht lng cụng trỡnh. Trỡnh t giỏm sỏt cht lng cụng trỡnh, giỏm sỏt tin
cụng trỡnh cỏc s sau:
Nhà thầu
xin phép khởi công

Kiểm tra nguyên vật liệu,
thiết bị, nhân công.
Duyệt công nghệ thi công

Không đạt

Kỹ s giám sát
trởng duyệt và báo cáo

Chủ đầu
t
Đạt
Khởi công từng
trình tự công việc

Không đạt

Nhà thầu
tự kiểm tra
chất lợng
Đạt

Không đạt

Kỹ s giám sát
chuyên ngành
nghiệm thu
Đạt
Kỹ s giám sát ký xác nhận
chuyển đoạn trung gian

Sơ đồ trình tự giám sát chất lợng
Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
20



CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

Sau khi công bố trúng thầu

Nhà thầu đề xuất
kế hoạch tiến độ

Không đạt

Kỹ s giám sát
đềnghịkhởi công

Công trình
khởi công

Kỹ s giám sát
xét duyệt
Đạt

Kiểm tra theo dõi
thực thi kế hoạch

Không

Kế hoạch
kéo dài



Không

Nguyên nhân
do nhà thầu

Nhà thầu điều chỉnh
kế hoạch

KS giám sát
xem xét

Không cần
điều chỉnh

Cần điều chỉnh
Điều chỉnh
kế hoạch tiến độ

Ký xác nhận chuyển giao

Theo dõi sửa chữa kế hoạch
Công bố trách nhiệm sai sót

Sơ đồ trình tự giám sát tiến độ

Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page

21


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

giám sát thi công phần móng

Giám sát Thi công cọc khoan nhồi:
A. Cơ sở giám sát thi công:

Để thực hiện tốt công tác quản lý chất lợng cọc khoan nhồi cho công trình theo
đúng qui trình, qui phạm, tiêu chuẩn xây dựng và pháp luật hiện hành, đơn vị t
vấn giám sát sẽ thực hiện công tác giám sát thi công và quản lý chất lợng cọc khoan
nhồi theo các cơ sở sau:
I. Các văn bản, quy định của nhà nớc về xây dựng cơ bản :

1. Nghị định 52/NĐ-CP của chính phủ.
2. Nghị định 16/2005/NĐ-CP của chính phủ.
3. Nghị định 209/2004/NĐ-CP của chính phủ.
4. Thông t số 12/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
Và các văn bản khác có liên quan.
II. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật của công trình :

2

Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế.

3


Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu.

4

Bản vẽ thiết kế đã đợc thẩm định, phê duyệt và đợc sự đồng ý của chủ đầu t.

5

Các hồ sơ khác có liên quan.

III. Biện pháp thi công :

( Do nhà thầu lập và đã đợc chấp thuận của Chủ đầu t )
IV. Các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành :

1. Tổ chức thi công.
2. Cọc khoan nhồi. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
2004

TCVN 4055 : 85
TCXDVN 326 :

Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
22



CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

3. Cọc. Phơng pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
TCXDVN 269 : 2002
4. Cọc. Phơng pháp thí nghiệm hiện trờng
5. Nhà cao tầng.

TCXD 88 : 1982

Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lợng
cọc khoan nhồi

6. Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền , quy định chung

TCXD 196 : 97
TCVN 5540 : 91

7. Xi măng Pooclăng

TCVN 2682 : 92

8. Cát xây dựng.

TCVN 1770 : 86

Yêu cầu kỹ thuật

9. Đá dăm, sỏi dăm dùng trong XD. Yêu cầu kỹ thuật


TCVN 1771 : 86

10. Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dỡng ẩm tự nhiên

TCVN 5592 : 91

11. Nớc cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4506 : 87

12. Bê tông nặng. Phơng pháp thử độ sụt

TCVN 3106 : 93

13. Bê tông nặng. Lấy mẫu , chế tạo và bảo dỡng mẫu
14. Cốt thép và bê tông

TCVN 3105 : 93
TCVN 1651 : 85

15. Tiêu chuẩn quốc tế xác đinh tim, cốt kết cấu

ISO - 7976 - 1

16. Nghiệm thu các công trình xây dựng

TCVN 4081 : 85

17. Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động, quy định cơ bản TCVN 2287 : 78
18. Quy phạm kỹ thuật an toàn cho xây dựng


TCVN 5308 : 91

Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
23


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

B. giám sát thi công cọc khoan nhồi
I. Công tác chuẩn bị :

Trớc khi tiến hành thi công cọc khoan nhồi, đơn vị thi công phải chuẩn bị
đầy đủ các yếu tố sau:
6

Nhân sự :
a) Đơn vị thi công phải đệ trình lên Chủ đầu t và T vấn giám sát sơ đồ tổ chức

nhân sự của các đội thi công cọc khoan nhồi.
b) Chức danh, trình độ, bằng cấp và kinh nghiệm thi công cọc khoan nhồi của
các cán bộ kỹ thuật thi công.
c) Bằng lái máy, chứng chỉ đã học về an toàn lao động của công nhân kỹ thuật
nh công nhân điện (hàn...) và công nhân sử dụng thiết bị khoan.
7


Máy, thiết bị thi công:
Trớc khi thiết bị tập kết về công trờng chuẩn bị thi công nhà thầu phải trình

Chủ đầu t và T vấn giám sát đầy đủ các tài liệu sau :
a) Danh sách thiết bị, máy thi công đa vào sử dụng trong công trình.
b) Các thông số và tình trạng kỹ thuật của mỗi thiết bị, máy thi công (catalog và
chứng chỉ kiểm định của các thiết bị, máy thi công).
c) Chứng chỉ kiểm định an toàn của từng loại thiết bị, máy thi công sẽ đợc sử
dụng nh trong biện pháp thi công đã đợc chủ đầu t phê duyệt.
d) Cần thiết lập quy trình kỹ thuật thi công theo các phơng tiện thiết bị sẵn có
nhằm đảm bảo các yêu cầu của đơn vị t vấn và hồ sơ thiết kế.
3. Kế hoạch thi công :
a) Thi công đúng biện pháp thi công đã đợc chủ đầu t chấp thuận.
b) Báo cáo qui trình tự kiểm tra chất lợng của nhà thầu.
c) Thi công theo đúng tiến độ thi công đợc chủ đầu t chấp thuận.
Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
24


CễNG TY C PHN T VN XY DNG CễNG NGHIP V ễ TH VIT NAM (VCC)
a ch: Tng 8-11 s 10 Hoa L -Hai B Trng - H Ni. Website:

d) Mặt bằng tổ chức thi công phù hợp với điều kiện thực tế thi công và đúng
theo mặt bằng thi công đợc chủ đầu t chấp thuận.
e) Sơ đồ dịch chuyển máy trên công trờng phải tuân thủ theo đúng qui trình, qui

phạm và đảm bảo tiến độ của công trình.
f) Chuẩn bị các bảng biểu theo dõi quá trình thi công, chất lợng thi công cho
công trình.
g) Có phơng án bảo vệ vệ sinh môi trờng và an toàn cho công trình lân cận.
4. Vật liệu :
Đơn vị thi công phải có kế hoạch cung cấp vật liệu cho công trình kịp thời và
đúng tiến độ.
a) Bentonit :
- Bentônite đợc sử dụng phải có đầy đủ tên, nhà sản xuất, đặc tính kỹ thuật,
chứng chỉ chất lợng đúng và đảm bảo các yêu cầu về loại vật t qui định.
- Dung dịch bentonit đa vào công trình phải đảm bảo các yêu cầu sau:
STT

Các chỉ tiêu

đơn vị

yêu cầu

PP kiểm tra

1,05 1,15

Tỷ trọng kế hoặc Bomêkế

giây

18 45

PP phễu 500/700cc


gam/cm

3

1

Khối lợng riêng

2

Độ nhớt

3

Hàm lợng cát

%

<6

4

Tỷ lệ chất keo

%

> 95

5


Lợng mất nớc

6

Độ dày lớp áo sét

< 30ml/phút

Dụng cụ đo lợng mất nớc

13mm/30phút

Dụng cụ đo lợng mất nớc

1 phút : mg/cm2
7

2030

Lực cắt tĩnh

Lực kế cắt tĩnh
10phút : mg/cm

8

Tính ổn định

9


Độ pH

Phơng pháp đong cốc

Gam / cm

2

2

50100
< 0,03
7 9

Giấy thử PH

- Đơn vị thi công phải có các thiết bị thí nghiệm để kiểm tra một số chỉ
tiêu của dung dịch bentonit ngoài hiện trờng theo yêu cầu của Chủ đầu t đợc ghi
trong mục công tác khoan.
Công trình: Toà nhà văn phòng và căn hộ HH1

Địa điểm : Khu Đô Thị Mễ Trì Hạ-Từ Liêm-Hà Nội

Page
25


×