ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
DẠNG 17: TOÁN MAX-MIN LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG
A 3;3; 3
: 2 x – 2 y z 15 0
Câu 263: Trong không gian Oxyz , cho điểm
thuộc mặt phẳng
và mặt
2
2
2
S : (x 2) (y 3) (z 5) 100
cầu
. Đường thẳng qua A , nằm trên mặt phẳng cắt
( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng là
x 3 y 3 z 3
x 3 y 3 z 3
1
3 .
11
10 .
A. 1
B. 16
�x 3 5t
�
�y 3
�z 3 8t
C. �
.
Chọn D
Mặt cầu
S
có tâm
x3 y3 z 3
4
6 .
D. 1
Hướng dẫn giải
I 2;3;5
S
, bán kính R 10 . Do d (I, ( )) R nên luôn cắt tại A , B .
d I,
. Do đó, AB lớn nhất thì nhỏ nhất nên qua H , với
x 2 2t
�
�
BH : �y 3 2t
�
z 5 t
�
H là hình chiếu vuông góc của I lên . Phương trình
H �( ) � 2 2 2t 2 3 – 2t 5 t 15 0 � t 2 � H 2; 7; 3
.
x
3
y3 z 3
uuur
4
6 .
Do vậy AH (1; 4; 6) là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của 1
Khi đó
AB R 2 d (I, )
2
M 2; 2; 3
N 4; 2;1
Câu 264: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
và
. Gọi là
r , cho các điểm
u a; b; c
đường thẳng đi qua M , nhận vecto
làm vectơ chỉ phương và song song với mặt
P : 2 x y z 0 sao cho khoảng cách từ N đến đạt giá trị nhỏ nhất. Biết a , b là
phẳng
abc
hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó
bằng:
13
A. 14 .
B. .
C. 16 .
D. 15 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Q là mặt phẳng đi qua M 2; 2; 3 và song song với mặt phẳng P .
Gọi
Q : 2x y z 3 0 .
Suy ra
// P
� Q
nên
.
Do
d N,
Q .
đạt giá trị nhỏ nhất � đi qua N �
, với N �là hình chiếu của N lên
�x 4 2t
�
d : �y 2 t
P , �
�z 1 t
Gọi d là đường thẳng đi qua N và vuông góc
.
� 4 10 7 �
4 � N�
; ; �
�
N
�
Q
�
t
�
�
N
4
2
t
;
2
t
;1
t
;
� 3 3 3 �.
�d �
3
Ta có N �
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
uuuur � 10 4 16 �
MN �
�
; ; �
3 3 3 �.
�
cùng phương
r
a b
u 5; 2;8
Do ,
nguyên tố cùng nhau nên chọn
.
a b c 15
Vậy
.
r
u a; b; c
A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4
Câu 265: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho
và đường
x 1 y 2 z
:
1
1
2 . Tìm tọa độ M � sao cho MA2 MB 2 nhỏ nhất.
1; 0; 4 .
1;0; 4 .
0; 1; 4 .
1;0; 4 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
M � � M 1 t ; 2 t ; 2t f (t ) MA2 MB 2 12t 2 48t 76
,
.
Ta thấy
f t
thẳng
là hàm số bậc hai có đồ thị là parabol với bề lõm hướng lên nên đỉnh của parabol là
f t
f ' t
điểm thấp nhất trên parabol �
đạt giá trị nhỏ nhất khi t 2 (hoặc tính đạo hàm
, lập
M 1;0; 4
bảng biến thiên) �
.
�x 2 t
�
d1 : �y 2 t
x2 y2 z2
d2 :
�z 1 2t
�
4
3
1 . Gọi d là đường thẳng vuông góc
Câu 266: Cho đường thẳng
và
N 4; 4;1
d
d M a; b; c
chung của 1 và 2 ,
thuộc d ,
. Khi độ dài MN ngắn nhất thì a b c
bằng?
6
A. 5 .
B. 9 .
C. 4 .
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
P 2 t ; 2 t ; 1 2t �d1
Q 2 4t �
; 2 3t �
; 2 t�
.
Gọi r
và
r
uuur
a 1;1; 2 b 4; 3; 1
PQ 4t �
t ; 3t �
t ; t �
2t 3
Ta có:
,
và
.
r uuur
�
4t �
t 3t �
t 2 t �
2t 3 0
�
a.PQ 0
�
�
��
�r uuur
4 4t �
t 3 3t �
t 1 t �
2t 3 0
b.PQ 0
�
Khi đó: �
.
3t �
6t 6
t�
0
�
�
��
��
26t �
3t 3 �
t 1 .
�
uuur
P 1;1;1
Q 2; 2; 2 � PQ 1;1;1
Suy ra
và
.
�x 1 t
�
d : �y 1 t
�z 1 t
�
Nên
.
uuuur
M 1 t ;1 t ;1 t
NM t 3; t 3; t
Gọi
nên
.
Do đó:
NM
t 3
2
t 3 t 2 3t 2 12t 18 3 t 2 6 � 6
2
Đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng
2
.
6 khi t 2 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Suy ra
M 3;3;3 � a b c 9
Hình học tọa độ Oxyz
.
A 0;0; 1 B 1;1;0 C 1; 0;1
Câu 267: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Tìm điểm M sao cho
2
2
2
3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
�3 1
�
�3 1 �
�3 3
�
�3 1
�
M�
; ; 1�
M�
; ;2�
M�
; ; 1�
M � ; ; 1�
�.
�.
�4 2
�.
A. � 4 2
B. � 4 2 �
.
C. � 4 2
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
uuuu
r
�AM 2 x 2 y 2 z 1 2
�AM x; y; z 1
�
�
r
2
2
�uuuu
� 2
M x; y; z � �BM x 1; y 1; z � �BM x 1 y 1 z 2
r
�uuuu
� 2
2
2
CM x 1; y; z 1
CM x 1 y 2 z 1
�
�
�
Giả sử
2
2
2
� 3MA2 2 MB 2 MC 2 3 �
x 2 y 2 z 1 � 2 �
x 1 y 1 z 2 �
�
� �
�
2
2
�
x 1 y 2 z 1 �
�
�
2
3�
5
5
2
2
�
4 x 4 y 4 z 6 x 4 y 8z 6 �
2 x � 2 y 1 2 z 2 �
2�
4
4.
�
2
2
2
�3 1
�
3
1
M�
; ; 1 �
y
4
2
�.
4,
2 , z 1 , khi đó �
Dấu " " xảy ra
A 2;1; 0 B 4; 4; 3 C 2;3; 2
Câu 268: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
và
x 1 y 1 z 1
d :
1
2
1 . Gọi là mặt phẳng chứa d sao cho A , B , C ở cùng
đường thẳng
. Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A , B , C đến . Tìm
phía đối với mặt phẳng
T d1 2d2 3d3
giá trị lớn nhất của
.
A. Tmax 2 21 .
B. Tmax 6 14 .
� x
C.
Tmax 14
203
3 21
3
.
D. Tmax 203 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có AB 3 6 ; AC 2 6 ; BC 6 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có
T d1 2d 2 3d 3 d1 d 2 d 2 d3 2d3
Hình học tọa độ Oxyz
.
2d M ; d1 d 2
Gọi M là trung điểm AB , và N là trung điểm của BC ta có
và
2d N ; d 2 d 3
.
G
MNC .
Gọi
là
trọng
tâm
tam
giác
Khi
đó
ta
có
T 2 d M ; 2d N ; 2d 3 6 d G ;
.
T 6d G; �6d G; d
Do đó
.
5
3
7
5
�
� �
�
M�
1; ; � N �
3; ; �
� 2 2 �; � 2 2 �suy ra G 2;3; 2 .
Ta có
H 1 t ;1 2t ;1 t
Gọi
là hình chiếu của G
uuur
GH t 1; 2t 2;3 t
.
uuur r
GH .ud 0 � t 1 2 2t 2 3 t 0 � t 0
.
lên
đường
thẳng
2
2
2
Vậy Tmax 6GH 6 1 2 3 6 14 .
d1 :
d ,
ta
có
x 1 y z 2
2
1
1 và
Câu 269: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 2 z 2
d2 :
1
3
2 . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt
d1 , d 2
lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là.
�
�
�
�x 6 t
�x 6
�x 6 2t
�
�
�
� 5
� 5
� 5
y
y
t
�
�
�y t
�x 12 t
2
2
�
�
�
� 2
�y 5
9
9
9
�
�
�
z t
z t
z t
�z 9 t
�
�
�
2 .
2 .
2 .
A. �
.
B. �
C. �
D. �
Hướng dẫn giải
Chọn B
A �d1 � A 1 2a; a; 2 a
B �d 2 � B 1 b; 2 3b; 2 2b
uuu
r
AB
b 2a;3b a 2; 2b a 4
có vectơ chỉ phương
uur
P có vectơ pháp tuyến nP 1;1;1
uuu
r
uuu
r uu
r
uuu
r uu
r
AB a 1; 2a 5;6 a
/ / P
AB nP � AB.nP 0 � b a 1
Vì
nên
.Khi đó
AB
a 1
2
2a 5 6 a
2
2
6a 2 30a 62
2
� 5 � 49 7 2
6 �a �
�
; a ��
2
� 2� 2
r � 7 7�
5
� 5 9 � uuu
a � A�
6; ; �
, AB �
; 0; �
2
� 2 2�
� 2 2�
Dấu " " xảy ra khi
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
� 5 9�
uu
r
A�
6; ; �
u
1;0;1
Đường thẳng đi qua điểm � 2 2 �và vec tơ chỉ phương d
�
�x 6 t
�
� 5
�y
� 2
9
�
z t
�
2 .
Vậy phương trình của là �
x 1 y z 1
d:
1
2
3 , điểm A 2; 2; 4 và
Câu 270: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
P : x y z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong P , cắt d sao
mặt phẳng
cho khoảng cách từ A đến lớn nhất.
x2 y2 z4
x 1 y 1 z 2
2
1
2
1
A. 1
B. 1
x
y z2
x 3 y 4 z 3
1
2
1
C. 1 2
D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn D
P là nghiệm của hệ phương trình
Tọa độ giao điểm B của d và
�x 1
�x 1 y z 1
�
�
2
3 � �y 0
�1
�z 1
�
B 1;0;1
�x y z 2 0
�
. Suy ra
. Ta có đi qua B.
Gọi H là hình chiếu của A lên .
d A,
đạt giá trị lớn nhất là AB , khi đó đường thẳng qua B
r
uur uuur
uur
u�
nP , AB �
1; 2;1
nP 1;1;1
�
�
và có một véc tơ chỉ phương là
với
.
Gọi
d A, AH �AB
Thế tọa độ
, nên
B 1; 0;1
vào bốn phương án, chỉ phương án B thỏa mãn.
Câu 271: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình tham số
�x 1 t
�
�y 2 2t , t ��.
�z 3 t
�
Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng ?
M 3; 2;5
M 3; 2;5
M 3; 2; 5
M 3; 2; 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Chọn A
M 3; 2;5
Ứng với tham số t 2 ta được điểm
.
x 1 y 1 z
d :
M 2; 2; 5
Oxyz
2
1
1 . Biết
Câu 272: Trong không gian
cho điểm
và đường thẳng
N a; b; c
d và độ dài MN ngắn nhất. Tổng a b c nhận giá trị nào sau đây?
thuộc
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
N � d � N 1 2t ; 1 t ; t
.
MN
2t 1
2
1 t 5 t 6 t 1 21 � 21
2
2
2
.
21 khi t 1 khi đó N 3;0; 1 � a b c 3 0 1 2 .
P : x 2 y 2 z 5 0 , A 3;0;1 , B 1; 1;3 . Viết
Câu 273: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
P sao cho khoảng cách từ B đến d là
phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với
lớn nhất.
x 1 y z 1
x 3 y z 1
x 3 y z 1
2
2
6 7
1
2
A. 1
B. 2
C. 1
D.
x 3 y z 1
3
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
A nên d B; d �BA , do đó khoảng cách từ B đến d lớn nhất khi
Đường thẳng d u
đi
qua
r uur
r
AB d � u AB , với u là vectơ chỉ phương của d .
r uuur
u n P
P
d
Lại có song song với
nên
.
uuu
r uuur
uuur
uuu
r
r �
u�
AB, n P �
AB 4; 1; 2 n P 1; 2; 2
� 2; 6; 7 . Do đó phương trình đường
,
, chọn
x 3 y z 1
6 7 .
thẳng d là 2
� MN ngắn nhất bằng
x y 1 z
:
Oxyz
1
1
1 và hai điểm A 1; 2; 5 , B 1;0;2 .
Câu 274: Trong không gian
, cho đường thẳng
T MA MB
Tmax
Tmax
M
Biết điểm
thuộc
bằng bao nhiêu?
đạt giá trị lớn nhất là
B. Tmax 2 6 3
C. Tmax 57
Hướng dẫn giải
A. Tmax 3
Chọn
uuu
r C
AB 2; 2;7
sao cho biểu thức
. Khi đó,
D. Tmax 3 6
.
�x 1 2t �
�
�y 2t �
�z 2 7t �
Phương trình đường thẳng AB là: �
.
� 1 2 1�
C�
; ; �
3 3 3 �.
�
AB
AB
Xét vị trí tương đối của và
ta thấy cắt
tại điểm
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
uuur � 4 4 14 � 3 uuur uuu
r
AC �
; ; � AC AB
� 3 3 3 �; 2
nên B nằm giữa A và C .
T MA MB �AB
Dấu bằng xảy ra khi M trùng C . Vậy Tmax AB 57 .
x 1 y z
1 2 và điểm A 1;6;0 .
Câu 275: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài MA với M �d .
A. 30
B. 6
C. 4 2
D. 5 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
�x 1 t
�
�y t
uuuu
r
�z 2t t �� � M 1 t ; t ; 2t AM t ; t 6; 2t
�
M
�
d
Ta có
:
,
2
2
2
2
2
AM t t 6 4t 6t 2 12t 36 6 t 1 30 �30
AM
30 .
2
2
2
2
2
S : x 3 y 2 z 2 4 , S2 : x 1 y 2 z 1 1 . Gọi d là
Câu 276: Cho 2 mặt cầu 1
đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặtr cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách
u a; 1; b
gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Nếu
là một vectơ chỉ phương của d thì tổng
S 2a 3b bằng bao nhiêu?
A. S 0
B. S 4
C. S 2
D. S 1
Hướng dẫn giải
Chọn C
S1 có tâm I1 3; 2; 2 , bán kính R1 2 .
S2 có tâm I 2 1; 0; 1 , bán kính R2 1 .
�5 2 4 �
A� ; ; �
S
S
I I 3 R1 R2
Ta có: 1 2
, do đó 1 và 2 tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm �3 3 3 �.
II
Vì d tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm 1 2 nên d phải tiếp xúc với
� d I1 I 2
hai mặt cầu tại A
.
d d O; d �OA � d max OA
Mặt khác
khi d OA .
uuur uuu
r
r
�
� 6; 3; 6 � u 2; 1; 2
I
I
,
OA
1 2
�
�
d
Khi đó, có một vectơ chỉ phương là
.
Suy ra a 2 , b 2 .
Vậy S 2 .
x 1 y 2 z 2
1 :
A
1;
0;
1
, cắt
2
1
1 ,
Câu 277: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi d đi qua
x3 y 2 z 3
2 :
1
2
2 là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
sao cho góc giữa d và
x 1 y z 1
x 1 y z 1
2
1 .
5 2 .
A. 4
B. 2
x 1 y z 1
x 1 y z 1
2
1 .
5 2 .
C. 2
D. 4
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Hướng dẫn giải
Chọn C
M d �1 � M 1 2t; 2 t ; 2 t
Gọi
uur uuuu
r
d có vectơ chỉ phương ad AM 2t 2; t 2; 1 t
uu
r
a2 1; 2; 2
2
có vectơ chỉ phương
2
t2
3 6t 2 14t 9
t2
f t 2
6t 14t 9 , ta suy ra được min f t f 0 0 � t 0
Xét hàm số
uuuu
r
min �
cos
,
d
0
�
t
0
�
AM
2; 2 1
�
�
�
Do đó
cos d ; 2
x 1 y z 1
2
1 .
Vậy phương trình đường thẳng d là 2
A 1; 4; 2
:
B 1; 2; 4
x 1 y 2 z
.
1
1
2 Tìm tọa độ điểm
Câu 278: Cho hai điểm
,
và đường thẳng
2
2
M � mà MA MB nhỏ nhất.
0; 1; 2 .
2; 3; 2 .
1;0; 4 .
1; 2;0 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
M 1 t; 2 t; 2t �
Gọi
.
2
2
2
2
2
2
2
MA2 MB 2 t 6 t 2 2t 2 t 4 t 4 2t 12t 48t 76 .
12t 2 48t 76 12 t 2 28 �28
2
Ta có:
.
M 1;0; 4
Vậy MA MB nhỏ nhất bằng 28 khi t 2 hay
.
P : x 2 y 2 z 5 0 và hai điểm A 3;0;1 ,
Câu 279: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
B 1; 1;3
P , gọi là
. Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng
đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng .
x5 y
z
x 1 y 12 z 13
6 7 .
6
7 .
A. : 2
B. : 2
x 3 y z 1
x 1 y 1 z 3
6 3 .
6
7 .
C. : 2
D. : 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
2
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có:
Hình học tọa độ Oxyz
3 2.0 2.1 5 . 1 2. 1 2.3 5 24 0 .
B là hai điểm nằm khác phía so với mặt phẳng P .
� A,
Gọi H là hình chiếu của B lên .
Ta có: BH �BA nên khoảng cách từ B đến lớn nhất khi và chỉ khi H trùng A .
Khi đó: AB .
r
P
n 1; 2; 2
Mặt
có vectơ pháp tuyến là
.
uuu
r phẳng
AB 4; 1; 2
.
ur r uuu
r
� n1 �
n, AB �
�
� 2;6; 7 .
ur
A
3;0;1
n
2;6;7
Đường thẳng đi qua điểm
và nhận 1
làm vectơ chỉ phương.
x 1 y 12 z 13
6
7 .
Phương trình đường thẳng là: 2
Nguyen
P : x y 4 z 0 , đường thẳng
Câu 280: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z 3
d:
2
1
1 và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là đường thẳng đi qua
P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
A
r , nằm trong mặt phẳng
u a; b; 1
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a 2b .
A. a 2b 4 .
B. a 2b 7 .
C. a 2b 3 .
D. a 2b 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
ur
M 1; 1; 3
u1 2; 1; 1
d
Đường thẳng đi qua
và có véc tơ chỉ phương
.
d � P I 7; 3; 1
Nhận xét rằng, A �d và
.
Q là mặt phẳng chứa d và song song với . Khi đó d , d d , Q d A, Q .
Gọi
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Q và d . Ta có AH �AK .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
d , d
d A, Q
� AH max
H K. Suy ra AH chính là
Do đó,
lớn nhất �
lớn nhất
đoạn vuông góc chung của d và .
uuur uuuu
r ur
�
n
AM
R
chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là R � , u1 �
� 2; 4; 8 .
Mặt phẳng
uuur uuur ur
n
�
n ,u �
Q
R
Mặt phẳng
chứa d và vuông góc với
nên có véc tơ pháp tuyến là Q � R 1 �
12; 18; 6
.
P và song song với mặt phẳng Q nên có véc tơ chỉ
Đường thẳng chứa trong mặt phẳng
r
uuur uuur
�
u�
n
� P , n R � 66; 42; 6 6 11; 7; 1 .
phương là
Suy ra, a 11; b 7 . Vậy a 2b 3 .
A 2;1; 3
B 3; 2;1
Câu 281: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và
. Viết phương trình đường thẳng
d đi qua gốc toạ độ sao cho tổng khoảng cách từ A và B đến đường thẳng d lớn nhất.
x y z
x y z
x y z
x y z
A. 1 1 1 .
B. 1 1 1 .
C. 1 1 2 .
D. 1 1 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
d A; d d B; d �OA OB
Ta có
.
OA d
�
r
uuu
r uuur
��
�
�
u
OA
OB d � d có VTCP là
� ; OB � 7; 7;7 7 1;1;1 .
�
Dấu " " xảy ra
x y z
d:
1 1 1.
Vậy
P : x 2 y 2 z 5 0 và hai điểm A 3;0;1 ,
Câu 282: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
B 1; 1;3
P , đường thẳng mà khoảng
. Trong các đường thẳng đi qua A và song song với
cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là.
x 3 y z 1
x3
y
z 1
11 2 .
A. 26 11 2 .
B. 26
x 3 y z 1
x 2 y 1 z 3
11
2 .
C. 26 11 2 .
D. 26
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đường thẳng trong đáp án C, D không đi qua A, nên ta loại C,
D.
r r
r r
n P .u A 26 22 4 0 n P .u B 26 22 4 44
Ta có:
,
.
P . Loại
Do đó, đường thẳng trong đáp án B không song song với
B.
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 10 0 và điểm
Câu 283: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
M 1;1; 1
S tại hai điểm P , Q sao cho độ dài đoạn
. Giả sử đường thẳng d đi qua M và cắt
thẳng PQ lớn nhất. Phương trình của d là
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x 1
A. 2
x 1
C. 2
Chọn D
Mặt cầu
y 1
1
y 1
1
S
z 1
2
z 1
2
có tâm
x 1
B. 2
x 1
D. 2
Hướng dẫn giải
I 1; 2;1
Hình học tọa độ Oxyz
y 1
1
y 1
1
z 1
2 .
z 1
2
.
S tại hai điểm P , Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ lớn nhất
Đường thẳng d đi qua M và cắt
uuur
S
IM 2; 1; 2
khi d đi qua tâm I của
, suy ra d có véctơ chỉ phương là
x 1 y 1 z 1
d:
2
1
2 .
Phương trình
A 1; 1; 2
Câu 284: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm
, song song với
x 1 y 1 z
P : 2 x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng : 1 2 2 một góc lớn nhất.
Phương trình đường thẳng d là
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
5
7 .
5
7 .
A. 1
B. 4
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
5
7 .
5
7 .
C. 4
D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn A
uur
a
có vectơ chỉ phương 1; 2; 2
uu
r
a
a; b; c
d
d có vectơ chỉ phương
uur
P có vectơ pháp tuyến nP 2; 1; 1
uu
r uu
r
uu
r uu
r
d / / P
a
n
�
a
.
n
0 � 2a b c 0 � c 2 a b
d
P
d
P
Vì
nên
5a 4b
1
cos , d
2
2
3 5a 2 4ab 2b 2
3 5a 4ab 2b
2
5a 4b
1 5t 4
a
cos , d
t
3 5t 2 4t 2
b , ta có:
Đặt
2
5t 4
�1� 5 3
max f t f �
�
f t 2
5� 3
�
5
t
4
t
2
Xét hàm số
, ta suy ra được:
2
max �
cos , d �
�
�
Do đó:
Chọn a 1 � b 5, c 7
5 3
1
a
1
�t �
27
5
b
5
x 1 y 1 z 2
5
7 .
Vậy phương trình đường thẳng d là 1
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
:
Hình học tọa độ Oxyz
x 3 y z 1
x 3 y 1 z 2
d:
1
2
3 và đường thẳng
3
1
2 .
Câu 285: Trong không gian cho đường thẳng
P
Viết phương trình mặt phẳng đi qua và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất.
A. 19 x 17 y 20 z 77 0 .
B. 19 x 17 y 20 z 34 0 .
C. 31x 8 y 5z 91 0 .
D. 31x 8 y 5 z 98 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đường thẳng d có VTCP là
ur
u1 3;1; 2
M 3; 0; 1
.
r
u 1; 2;3
Đường thẳng đi qua điểm
và có VTCPrlà
.
n A; B; C , A2 B 2 C 2 �0
� P
M � P
P
Do
nên
. Giả sử VTPT của là
.
P
A x 3 By C z 1 0
Phương trình có dạng
.
rr
� P
Do
nên u.n 0 � A 2 B 3C 0 � A 2 B 3C .
P
Gọi là góc giữa d và . Ta có
ur r
u1.n
3 2 B 3C B 2C
3 A B 2C
sin ur r
2
u1 . n
14. A2 B 2 C 2
14. 2 B 3C B 2 C 2
5B 7C
1
14
5B 7C
2
5 B 2 12 BC 10C 2 .
5
70
sin
14
14 .
TH1: Với C 0 thì
14. 5 B 212 BC 10C 2
5t 7
1
B
sin
t
2
14 5t 12t 10 .
C ta có
TH2: Với C �0 đặt
2
5t 7
f t 2
5t 12t 10 trên �.
Xét hàm số
2
50t 10t 112
f�
t 2
2
5t 12t 10
Ta có
.
� 8
�8 � 75
t � f � �
�
5
�5 � 14
f�
t 0 � 50t 2 10t 112 0 � �
� 7
�7�
t � f �
� 0
�
�5� .
� 5
2
5t 7
2
lim f t lim 2
5
x ��� 5t 12t 10
Và x ���
.
Bảng biến thiên
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
1
�8 � 75
75
8
B 8
sin
. f � �
t �
14
�5 � 14 .
14 khi
5 C 5 . Khi đó
Từ đó ta có
B 8
75
sin
14 khi C 5 .
So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là
Chọn B 8 � C 5 � A 31 .
Maxf t
Phương trình
P
là
31 x 3 8 y 5 z 1 0 � 31x 8 y 5 z 98 0
.
DẠNG 18: ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG THỎA ĐK
A 0;1; 0 B 2; 2; 2 C 2;3;1
Câu 286: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
,
,
và đường
x 1 y 2 z 3
d:
2
1
2 . Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 .
thẳng
15 9 11 �
�3 3 1 � �
� 15 9 11 � � 3 3 1 �
M � ; ; � M � ; ; �
M � ; ; � M � ; ; �
�5 4 2 �; �2 4 2 �.
� 2 4 2 �; � 2 4 2 �.
A.
B.
� 3 3 1 � � 15 9 11 �
M�
; ; � M �
; ; �
� 5 4 2 �; � 2 4 2 �.
C.
15 9 11 �
�3 3 1 � �
M � ; ; � M � ; ; �
�2 4 2 �;
�2 4 2 �.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1uu:u
r
uuur
AB 2;1; 2 AC 2; 2;1
Ta có
;
r uuur
uuur uuur
1 uuu
9
�
S
AB
, AC �
�
�
AB
,
AC
3;
6;6
ABC
�
�
�
2
2.
Do �
nên
r
r
ABC
n
1; 2; 2 �
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
thì
phương trình mặt
ABC là x 2 y 2 z 2 0 .
phẳng
Gọi
M 1 2t ; 2 t ;3 2t �d � d M , ABC
4t 11
3 .
� 5
t
�
�� 4
17
4
t
11
1 9
�
t
. .
3 � 4t 11 6
�
4 .
3
Do thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 nên 3 2
� 3 3 1�
5
M � ; ; �
t
� 2 4 2 �.
4 thì
Với
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
t
Hình học tọa độ Oxyz
� 15 9 11 �
17
M�
; ; �
4 thì � 2 4 2 �.
Với
Cách 2:
uuur uuur
uuu
r
uuur
AB, AC �
AB 2;1; 2 AC 2; 2;1 � �
�
� 3; 6;6
Ta có
;
uuuu
r
M 1 2t ; 2 t ;3 2t �d � AM 1 2t ; 3 t ;3 2t
Gọi
.
� 5
t
�
�� 4
r uuur uuuu
r
17
1 uuu
�
�
t
VMABC �
AB
,
AC
.
AM
12t 33 18
�
�
4
6�
Vì
nên
� 3 3 1�
5
M�
; ; �
2 4 2 �.
�
4
Với
thì
� 15 9 11 �
17
M�
; ; �
t
2 4 2 �.
�
4
Với
thì
t
Câu 287: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCE có ba đỉnh
A 2 ;1 ; 1 , B 3; 0 ;1 , C 2 ; 1 ; 3
và đỉnh E nằm trên tia Oy. Tìm tọa độ đỉnh E , biết thể
tích tứ diện ABCE bằng 5.
�
E 0 ; 8 ; 0
�
E 0 ; 5 ;0
�
�
E 0 ; 7 ; 0
E 0 ; 4 ; 0
E 0 ; 7 ; 0
E 0 ;8 ; 0
A.
.
C. �
.
D. �
.
B.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
uuur uuur
�
AB, AC �
E 0; b; 0 , b 0
� 0; 4; 2 .
Ta có E nằm trên tia Oy nên có tọa độ
. Ta có �
1 uuur uuur uuur
1
VABCE 5 � �
AB, AC �
. AE 5 � 4b 2 5 � b 7 loai �b 8 nhan
�
�
6
6
Thể tích
.
E 0;8; 0
Vậy
.
A 2; 1; 1
P : x 2 y 2 z 3 0 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với
Câu 288: Cho
và
P . Tìm tọa độ M thuộc d sao cho OM 3 .
5 1 1�
5 1 1�
1; 1; 1 ; �
1; 1; 1 ; �
� ; ; �
� ; ; �
�3 3 3 �
�3 3 3 �.
A.
.
B.
5 1 1�
5 1 1�
1; 1; 1 ; �
1; 1; 1 ; �
�; ; �
� ; ; �
�3 3 3 �
�3 3 3 �.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có phương trình đường thẳng
Lấy điểm
d:
x 2 y 1 z 1
1
2
2 .
M 2 t;1 2t ; 1 2t � d
. Theo đề,
OM 3 � t 1 � t
1
3.
�5 1 1 �
M 1 1; 1;1 ; M 2 � ; ; �
�3 3 3 �
Vậy
.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A 3; 3; 1 B 0; 2; 1
P :
Câu 289: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt thẳng
x y z 7 0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P sao cho mọi điểm
thuộc đường thẳng d luôn cách đều hai điểm A và B .
�x t
�x t
�x t
�x 2t
�
�
�
�
�y 7 3t
�y 7 3t
�y 7 3t
�y 7 3t
�z 2t
�z 2t
�z 2t
�z t
A. �
B. �
C. �
D. �
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì mọi điểm thuộc đường thẳng d luôn cách đều hai điểm A và B nên đường thẳng d nằm
P và
trong mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Do đó d là giao tuyến của mặt phẳng
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
�3 5 �
I � ; ;1�
Ta gọi I là trung điểm của đoạn AB suy ra �2 2 �
uuur
AB 3;1;0
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I và nhận
làm vectơ pháp tuyến
5
� 3�
3 �x � y 0 � 3 x y 7 0
2
có phương trình là � 2 �
.
�x 0
3x y 7 0
�
�
� �y 7
�
�x y z 7 0
�z 0
�
d
Ta có đi qua điểm M là nghiệm của hệ
.
u
u
u
r
r
r
u�
AB; nP �
M 0;7;0
�
� 1; 3; 2 làm vectơ chỉ phương có phương
Vậy d đi qua điểm
nhận
�x t
�
�y 7 3t
�z 2t
trình tham số �
.
x 1 y z 1
d:
2
1
2 . Điểm nào sau
Câu 290: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
đây thuộc được thẳng d ?
A.
P 3;1;1
.
B.
M 2;1;0
Q 3; 2; 2
.
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
N 0; 1; 2
.
Chọn A
P 3;1;1
Thay trực tiếp tọa độ các điểm trên vào đường thẳng d ta thấy chỉ có điểm
thỏa mãn
�3 1 2 1 1 �
1�
.
�
1
2
�2
�.
x y 1 z 2
2
3 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 .
Câu 291: Cho đường thẳng d có phương trình 1
P một đoạn bằng 2 có tọa độ là
Điểm M nằm trên d và cách
M 1; 5; 7
M 2; 5; 8
M 1; 3; 5
M 2; 3; 1
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
M �d � M t ; 1 2t ; 2 3t
d M , P
.
t 2 2t 1 2 3t 2 3
3
� M 1; 3; 5 �M 11; 21;31
t 1
�
2 � t 5 6 � �
t 11 .
�
.
x y 1 z 2
1
2
3 và mặt phẳng
Câu 292: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
( P ) : x 2 y z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M
P bằng 2 .
đến
M 1; 3; 5
M 1; 5; 7
M 2; 5; 8
M 2; 3; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
M �d � M t ; 1 2t ; 2 3t
.
�
t 11 � M 11; 21;31 (L)
d M , P 2 � t 5 6 � �
t 1 � M 1; 3; 5 (N)
�
.
x 1 y 2 z 3
d
2
4
Câu 293: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
có phương trình 3
d:
d ?
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
Q 2; 4; 7
A.
.
P 7; 2;1
M 1; 2;3
N 4; 0; 1
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
2
2
�
P 7; 2;1
d
ta có:
2 nên P 7; 2;1 không thuộc
Thế tọa độ điểm
vào đường thẳng
d .
đường thẳng
�x 1 t
�
d : �y 3 2t
�z 3 t
�
Câu 294: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
P
:
2
x
y
2
z
11
0
P
một khoảng bằng 2
. Điểm M nằm trên đường thẳng d và cách
có tọa độ là
M 2; 5; 2
M 4; 7; 8
M 1; 5; 2
A.
hoặc
.
B.
.
M 2; 0; 2
M 4; 7; 8
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
M 1 t; 3 2t ; 3 t
.
M 4; 7; 8
�
t 5
2t 4
�
d�
M ; P �
��
�
� 2 � 3 2 � �
t 1 �
M 2; 5; 2
�
.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Câu 295: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình tham số
�x 1 t
�
�y 2 2t , t ��.
�z 3 t
�
Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng ?
M 3; 2; 5
M 3; 2;5
M 3; 2;5
M 3; 2; 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
M 3; 2;5
Ứng với tham số t 2 ta được điểm
.
A 2;1;0 B 1;2;2 M 1;1;0
Câu 296: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
và mặt
P : x y z 20 0 . Tìm tọa độ điểm
P .
song với mặt phẳng
phẳng
�3 3 �
N � ; ;1�
A. �2 2 �
.
Chọn B
N thuộc đường thẳng AB sao cho MN song
�5 1
�
N � ; ; 1�
�.
B. �2 2
N 2;1;1
C.
Hướng dẫn giải
.
�5 1 �
N � ; ;1�
D. �2 2 �
.
uuu
r
AB 1;1; 2
Đường thẳng AB đi qua A và nhận
làm vectơ chỉ phương có phương trình tham
�x 2 t
�
�y 1 t
�z 2t
số là: �
.
uuuu
r
N 2 t ;1 t ; 2t � MN 1 t ; t ; 2t
N
�
AB
Do
nên
.
P có vectơ pháp tuyến là:
Mặt phẳng
uuuu
rr
1
�5 1 �
r
MN / /( P ) � MN .n 0 � 1 t t 2t 0 � t � N � ; 1�
n 1;1;1
2
�2 2 �.
.
x 1 y z 2
P : 2 x y 2z 0 d : 1 2 2
Oxyz
Câu 297: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
,
.
P là
Tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d và
A 3;0;3
A 3;3;0
A 3;0; 0
A 3;0;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì A �Ox � A(a;0;0)
r
uuuu
r
Đường thẳng d qua M (1; 0; 2) và có VTCP u (1; 2; 2); AM (1 a;0; 2)
uuuu
r r
�
�
2
AM
� , u � 8a 24a 36
d ( A, d )
r
3
u
d ( A, ( P))
2a
3
Ta có:
d ( A, d ) d ( A,( P )) �
8a 2 24a 36 2a
� 8a 2 24a 36 2a
3
3
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
� 8a 2 24a 36 4a � a 2 6a 9 0 � a 3 � A(3;0;0)
A 0; 1; 2 , B 1;1; 2
Câu 298: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và đường thẳng
x 1 y z 1
d:
1
1
1 . Biết điểm M a ; b ; c thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện
tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T a 2b 3c bằng
A. 5
B. 3
C. 4
D. 10
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
S MAB .d M ; AB . AB
d M ; AB
2
Ta có
nên MAB có diện tích nhỏ nhất khi
nhỏ nhất.
Gọi là đường vuông góc chung của d , AB . Khi đó M �d . Gọi N �AB .
Ta có:
�x s
�
AB : �y 1 2 s
�z 2
�
uuu
r
AB 1; 2; 0
, phương trình đường thẳng
�
N
s
;
1 2s ; 2 , M �d � M 1 t ; t ;1 t .
�AB
Do uN
uuur
� NM t s 1; t 2 s 1; t 1
. Mà MN d , MN nên
� 4
t s 1 2t 4s 2 0
3t 5s 1 �
t
�
�
��
�� 3
�
t s 1 t 2s 1 t 1 0
3t 3s 1
�
�
�
�s 1 .
�1 4 7 �
M �; ; �
�3 3 3 �hay T a 2b 3c 10 .
Do đó
�x 1 t
�
: �y 2 t
�z 1 2t
�
M 2;1; 4
Câu 299: Cho điểm
và đường thẳng
H 3; 4;5
H 1; 2;1
A.
.
B.
.
. Tìm điểm H thuộc sao cho MH nhỏ nhất.
H 2;3;3
H 0;1; 1
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
H � � H 1 t ; 2 t ;1 2t
.
uuuur
MH t 1; t 1; 2 t 3
.uur
uuuur uur
uuuur uur
a
1;1;
2
�
MH
�
MH
a
�
MH .a 0
có vectơ chỉ phương
, MH nhỏ nhất
� 1 t 1 1 t 1 2 1 2t 0 � t 1
.
H 2;3;3
Vậy
.
A 0;1; 0 , B 2; 2; 2 , C 2;3;1
Câu 300: Trong không gian Oxyz cho
và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d:
2
1
2 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
15 9 11 �
15 9 11 �
�3 3 1 � �
�3 3 1 � �
M � ; ; �
;M � ; ; �
M � ; ; �
;M � ; ; �
�2 4 2 � �2 4 2 �
�5 4 2 � �2 4 2 �.
A.
.
B.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
� 3 3 1 � � 15 9 11 �
M�
; ; �
;M �
; ; �
5
4
2
2 4 2�
�
�
�
C.
.
Hình học tọa độ Oxyz
� 3 3 1 � � 15 9 11 �
M�
; ; �
;M �
; ; �
2
4
2
2 4 2 �.
�
�
�
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
M 1 2t; 2 t;3 2t
Gọi
. uuuu
uuu
r
uuur
r
AB 2;1; 2 , AC 2; 2;1 , AM 1 2t ; 3 t ;3 2t
.
uuur uuur
�
AB, AC �
�
� 3; 6; 6 .
VMABC
�
t
�
��
r uuur uuuu
r 1
1 uuu
11
�
t
�
�
AB
,
AC
.
AM
12
t
33
2
t
�
�
�
6
6
2 3
� �15 9 11 �
5
M� ; ;
�
�
4 � � �2 4 2 �
17
� �3 3 1 �
M� ; ; �
�
4
� �2 4 2 � .
A 1; 4; 2 B 1; 2; 4
Câu 301: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và đường thẳng
x 1 y 2 z
: 1
1
2 . Tìm tọa độ M trên sao cho MA2 MB 2 28 .
A.
M 1; 0; 4
B.
M 1; 0; 4
M 1; 0; 4
C.
Hướng dẫn giải
D.
M 1; 0; 4
Chọn C
�x 1 t
�
�y 2 t
�
: �z 2t
M 1 t ; 2 t ; 2t
Ta có
. Vì M � nên gọi tọa độ
.
2
2
2
MA MB 28 � 12t 48t 48 0 � t 2 .
Vậy
M 1; 0; 4
.
A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4
Câu 302: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và đường thẳng
x 1 y 2 z
:
1
1
2 . Tìm điểm M trên sao cho MA2 MB 2 28 .
M 1; 0; 4
M 1; 0; 4
M 1; 0; 4
M 1; 0; 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
�x 1 t
�
: �y 2 t
�z 2t
M � ��
� M 1 t ; 2 t ; 2t
�
Phương trình tham số:
. Do
.
2
2
2
MA MB 28 � 12t 48t 48 0 � t 2 ��
� M 1;0; 4 .
Ta có
.
M 3;3; 2
Câu 303: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng
x 1 y 2 z
x 1 y 1 z 2
d1 :
d2 :
1
3
1 ,
1
2
4 . Đường thẳng đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng
d1 , d 2
tại A, B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 3 .
B. 2 2 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D.
6.
Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Chọn A
A a 1;3a 2; a B b 1; 2b 1; 4b 2
Gọi uuur
,
uuur
MA a 2;3a 1; a 2 MB b 4; 2b 2; 4b 4
Ta có:
,
a0
�
uuur
uuur � �
b0
�
Ta có: M , A, B thẳng hàng � MA k MB
� A 1; 2;0 , B 1;1; 2 � AB 3
.
x 1 y z 2
:
A 1; 2;0 B 2;3;1
Oxyz
3
2
1 .
Câu 304: Trong không gian
, cho hai điểm
,
, đường thẳng
Tọa độ điểm M trên sao cho MA MB là
� 15 19 43 �
; ; �
�
45; 38; 43 .
6 12 �.
A.
B. � 4
15 19 43 �
�
; ; �
�
45;38; 43 .
C.
D. �4 6 12 �.
Hướng dẫn giải
Chọn B
�x 1 3t
�
: �y 2t
�z 2 t
�
.
M � nên M 1 3t ; 2t ; 2 t .
Do
uuuu
r
uuuu
r
AM 3t ; 2t 2; 2 t BM 3t 3; 2t 3; 3 t
;
.
uuur uuur
MA MB � MA MB
.
�
3t
2
2t 2 2 t
2
2
3t 3
2
2t 3 3 t
2
2
.
� 3t 2t 2 2 t 3t 3 2t 3 3 t � t
2
2
2
2
2
2
�15 19 43 �
M� ;
;
�
4
6
12 �.
�
Vậy
d :
19
12 .
x 3 y 1 z 5
2
1
2
Câu 305: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ
P bằng 3 .
điểm đó đến mặt phẳng
A. Hai.
B. Ba.
C. Một.
D. Vô số điểm.
Hướng dẫn giải
Chọn A
d M , P � 3
M 3 2m;1 m;5 2m � d
�
�
Gọi
( với m ��). Theo đề ta có �
.
m3
d �M , P � 3 �
3 � m 0 �m 6
�
�
3
. Vậy có tất cả hai điểm.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4
Câu 306: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
và đường thẳng
x 1 y 2 z
:
1
1
2 . Điểm M trên sao cho MA2 MB 2 28 là
M 1; 0; 4
M 1; 0; 4
M 1; 0; 4
M 1;0; 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
�x 1 t
�
: �y 2 t � M 1 t ; 2 t; 2t
�z 2t
�
Phương trình tham số đường thẳng
.
2
2
2
MA MB 28 � 12t 48t 48 0 � t 2 � M 1;0; 4
Ta có:
.
x y 2 z 1
d:
1
1
3 đi qua điểm
Câu 307: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
M 2; m; n
. Khi đó giá trị m, n là.
A. m 4, n 7 .
B. m 2, n 1 .
C. m 0, n 7 .
D. m 2, n 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
x y 2 z 1
d:
1
1
3 đi qua điểm M 2; m; n .
Vì
x y 2 z 1
d:
M 2; m; n
1
1
3 ta được.
Nên tọa độ của
vào
m 2 2
m 4
�
2 m 2 n 1 �
d:
��
��
n 1 6
n7 .
1
1
3
�
�
P : x 2 y 2 z 1 0 và đường thẳng
Câu 308: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z
d:
2
2
1 . Gọi I là giao điểm của d và P , M là điểm trên đường thẳng d sao cho
IM 9 , tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P .
d M , P 4
d M , P 2 2
A.
.
B.
.
d M , P 8
d M , P 3 2
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1.
d và mặt phẳng P .
Gọi là góc giữa đường thẳng
r
r
u 2; 2;1
P
n 1; 2; 2
d
Vectơ chỉ phương của là
, vectơ pháp tuyến của
là
.
rr
u .n
r r
8
sin cos u , n r r
u.n 9
Khi đó, ta có:
.
8
d
M
,
P
IM
.sin
9.
8
P là:
9
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
.
d M , P 8
Vậy
.
Cách 2.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
�x 1 2t
�
�y 1 2t
�z t
�
Phương trình tham số của đường thẳng d là
P là nghiệm của hệ phương trình:
Tọa độ giao điểm I của d và
1
�
t
�
2
�
x
1
2
t
�
�x 0
��
�y 1 2t
�
�y 0
�
z
t
�
1�
1
�
�
0; 0; �
z �I�
�
�
2 �.
�
2
�
�x 2 y 2z 1 0
M 1 2t ; 1 2t ; t
Giả sử điểm M có tọa độ là
.
� 5
5�
�
t � M1 �
6; 6; �
�
2
2�
�
IM 9 � �
� 7
7�
�
t � M 2 �6; 6; �
�
2�
�
� 2
Ta có
d M , P d M 2, P 8
Suy ra 1
.
d M , P 8
Vậy
.
x 1 y 2 z 1
d:
2
1
3 và điểm A 2; 5; 6 . Gọi H là hình chiếu vuông góc
Câu 309: Cho đường thẳng
của A trên d . Tọa độ của H là
H 3;1; 4
H 1; 3; 2
H 3; 1; 4
H 3; 1; 4
C.
.
A.
.
B.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
uur
ud 2;1; 3
Ta có
.
uuur
AH 1 2t ;3 t ;5 3t .
H
1
2
t
;
2
t
;
1
3
t
Vì H �d nên
và
uuur uu
r
AH d � AH ud .
uuur uu
r
� AH .ud 0
� 2 1 2t 1 3 t 3 5 3t 0
� 14t 14 0 � t 1.
H 3; 1; 4 .
Tọa độ của H là
.
.
�x 1 t
�
d : �y 1 t
�z 2t
�
A 0; 2; 2 .
Câu 310: Tìm điểm M trên đường thẳng
sao cho AM 6, với
M 1;1;0
M 2;1; 1
A.
hoặc
.
M 1;3; 4
M 2;1; 1
B.
hoặc
.
C. Không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
D.
M 1;1; 0
hoặc
M 1;3; 4
Hình học tọa độ Oxyz
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
uuur
M �( d ) � M ( t +1;1- t ; 2t ) � AM = ( t +1; - 1- t ; 2t + 2)
Vì
.
2
Theo đề: AM = 6 � AM = 6 .
2
2
2
� ( t +1) +( t +1) +( 2t + 2) = 6
�
t =0
� 6t 2 +12t = 0 � �
�
t =- 2
�
.
�
M ( 1;1;0)
��
.
�
M ( - 1;3; - 4)
�
.
M 1; 2; 3
A 2; 4; 4
Câu 311: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
và hai mặt phẳng
P : x y 2 z 1 0 , Q : x 2 y z 4 0 . Đường thẳng qua điểm M , cắt hai mặt phẳng
P , Q lần lượt tại B và C a; b; c sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm
đường trung tuyến. Tính T a b c .
A. T 3 .
B. T 7 .
C. T 5 .
D. T 9 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
uuuu
r
AM
1; 2; 1 làm vectơ pháp tuyến nên:
Gọi mặt phẳng đi qua M nhận
R : 1 x 1 2 y 2 1 z 3 0 � x 2 y z 8 0 .
R và P .
Gọi d là giao tuyến của mặt phẳngr
P là: n 1; 1; 2
Vectơ pháp tuyến của mp
r
uuuu
r r
�
u�
AM
� , n � 5; 3; 1
Ta có
R và P nên tọa độ M là nghiệm của hệ
Gọi M là điểm thuộc giao tuyến của
�x 2 y z 8 0
�x 0
�
�
�x y 2 z 1 0 � �y 3
�x 0
�z 2
M 0; 3; 2
�
�
nên
�x 0 5t
�
�y 3 3t
�z 2 t
Phương trình đường thẳng d : �
B 5t ; 3 3t ; 2 t
Ta có B �d nên
�xC 2.1 5t
�xC 2 5t
�
�
�yC 2.2 3 3t � �yC 1 3t
�z 2.3 2 t
�z 4 t
�C
Mặt khác M là trung điểm của đoạn BC nên �C
C � Q
2 5t 2 1 3t 4 t 4 0 � 10t 0 � t 0
Mặt khác
nên
.
C 2; 1; 4
Nên
nên T a b c 7 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A 0;1;0 ; B 2; 2; 2 ; C 2;3;1
Câu 312: Trong không gian Oxyz cho
và đuờng thẳng
x 1 y 2 z 3
d:
2
1
2 . Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3 .
15 9 11 �
�3 3 1 � �15 9 11 �
�3 3 1 � �
M� ; ; �
; M� ; ;
M�; ; �
; M� ; ; �
�
�2 4 2 � � 2 4 2 �
�2 4 2 � �2 4 2 �
A.
.
B.
.
15 9 11 �
�3 3 1 � �
�3 3 1 � �15 9 11 �
M �; ; �
; M� ; ; �
M� ; ; �
; M� ; ; �
5
4
2
2
4
2
5
4
2
�
�
�
�
�
�
�2 4 2 �
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
uuu
r
uuur
uuuu
r
AB 2;1; 2 ; AC 2; 2;1 ; M �d � M 1 2t; 2 t;3 2t � AM 2t 1; t 3; 2 t 3
r uuur uuuu
r
1 uuu
�
V �
AB
;
AC
.
AM
� 3 2t 1 6 t 3 6 2t 3 18 � 12t 33 18
�
6�
�
t
�
��
�
t
�
�
5
4
�3 3 1 �
�M� ; ; �
�2 4 2 �
17
�15 9 11 �
�M� ; ;
�
4
� 2 4 2 �.
d:
x y 1 z 2
1
2
3
và mặt phẳng
Câu 313: - 2017] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
P : x 2 y 2 z 3 0 . Tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến
P bằng 2 .
M 11; 21;31
M 1; 5; 7
M 1; 3; 5
M 2; 3; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
M �d � M m; 1 2m; 2 3m , m ��
.
m 2 1 2m 2 2 3m 3
m 11
�
d M ; P 2 �
2 � m 5 6 � �
2
m 1
�
1 2 2 2
.
m 11 � M 11; 21;31 m 1 � M 1; 3; 5
,
.
M 1; 3; 5
Do M có toạ độ âm nên chọn
.
A 1; 2;1 , B 2;3; 2
Câu 314: Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với
. Tâm I của hình thoi
thuộc đường thẳng
D 0; 1; 2
A.
.
d:
x 1 y z 2
1 1
1 . Tọa độ đỉnh D là.
D 0;1; 2
D 2;1; 0
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
D 2; 1;0
Chọn D
uu
r
uur
I 1 t ; t ; 2 t �d .IA t ; t 2; t 1 , IB t 3; t 3; t
Gọi
.
uu
r uur
2
Do ABCD là hình thoi nên IA.IB 0 � 3t 9t 6 0 � t 2; t 1 .
Do C đối xứng A qua I và D đối xứng B qua I nên:
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
+)
+)
t 1 � I 0;1;1 � C 1;0;1 , D 2; 1;0
t 2 � C 3; 2; 1 , D 0;1; 2
Hình học tọa độ Oxyz
.
.
A 1; 4; 2 B 1; 2; 4
Câu 315: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
,
và đường thẳng
x 1 y 2 z
:
1
1
2 . Tìm tọa độ điểm M trên sao cho MA2 MB 2 28 .
M 1; 0; 4
M 1; 0; 4
M 1;0; 4
M 1; 0; 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
2
M �d � M 1 t; 2 t ; 2t
MA2 t 2 6 t 2 2t 6t 2 20t 40
Ta có:
. Khi đó
và.
2
2
2
2
2
MB t 2 4 t 4 2t 6t 28t 36
.
2
2
2
2
Theo bài ra: MA MB 28 � 12t 48t 76 28 � t 4t 4 0 � t 2 . Vậy
M 1;0; 4
.
A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4
Câu 316: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và đường thẳng
x 1 y 2 z
:
1
1
2 . Tìm điểm M trên sao cho MA2 MB 2 28 .
M 1; 0; 4
M 1; 0; 4
M 1;0; 4
M 1; 0; 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
M � � M 1 t ; 2 t ; 2t
.
2
2
2
MA MB 28 � 12t 48t 48 0 � t 2 � M 1;0; 4
.
: x 2 y z 4 0 và
Câu 317: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
�x 3 t
�
�
x 3 y 2 z d : �y 3t
d:
�z 2t
�
1
1
2,
cắt cả hai đường thẳng
, trong các điểm sau, điểm nào thuộc
đường thẳng ?
N 4;5;6
P 5;6;5
Q 4; 4;5
M 6;5; 4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
� A 3 a; 2 a; 2a B 3 t ;3t ; 2t
Gọi A �d , B �d �
,
.
r � 6 t a 3t 2 a 2t 2a
uuu
r
1
2
1 .
Ta có: AB cùng phương với VTPT n( )
t2
�
uuu
r
��
�
AB
4;8; 4
a
4
�
.
�x 5 t
�
�y 6 2t
r
�z 4 t
B 5;6; 4
u 1; 2; 1
Đường thẳng đi qua điểm
có VTCP
là: �
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 25