Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

giao an l4 t1-t4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.34 KB, 99 trang )

Tuần 2
Ngy son: 20/ 8/ 2010
Ng y gi ng: th 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010
Chào cờ Tit 1


Tập đọc Tit 2 dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Hiểu ND bài:Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, tấn công,
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
+ Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.
+ Trả lời dợc các câu hỏi trong SGK.
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn
* TCTV: phần đọc diễn cảm
Chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích đợc lí do vì sao lựa chọn (CH4)
II/ Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ.
III/ Các HĐ dạy và học
1
X
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC (3)

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. HDHSLĐ&THB
a, Luyện đọc
(10)
- Cho 1 học sinh đọc toàn bộ bài.


- Chia đoạn. (3 đoạn)
- Kết hợp phát âm, giải nghĩa một
số từ.( 2 lợt)
- Đọc mẫu.
- 1 HS đọc cả bài.
- QS tranh
- Chia đoạn
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc theo cặp
- Lắng nghe.
b, Tìm hiểu bài
(11)
- Bọn nhện chăng tơ kín ngang đ-
ờng, bố trí nhện gộc canh gác, tất cả
nhà nhện núp kín trong các hàng đá
với dáng vẻ hung dữ.
- Đầu tiên Dế Mèn chủ động hỏi, lời
lẽ rất oai, giọng thách thức của 1 kẻ
mạnh, muốn nói chuyện với tên
nhện chóp bu, dùng các từ xng hô:
ai, bọn này, ta.
+ Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ đanh
đá, nặc nô, Dế Mèn ra oai = hành
động, tỏ rõ sức mạnh quay phắt lng,
phóng càng đạp phanh phách.
- Dế Mèn phân tích theo cách so
sánh để bọn nhện thấy chúng hành
động hèn hạ đồng thời đe doạ
chúng.
- chúng sự hãi, cùng dạ ran, cuống

cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá
hết các dây tơ chăng lối.
* Cho học sinh thảo luận theo cặp
câu hỏi 4 trong SGK
=> Đa ra cách lựa chọn Danh hiệu
hiệp sĩ. Vì Dế Mèn đã hành động
mạnh mẽ, kiến quyết .
- Đọc thầm, suy
nghĩ, trả lời câu hỏi
cá nhân
Đọc và thảo luận
theo cặp.
c, HD đọc diễn cảm
(12)
- Nêu cách đọc toàn bài.
- Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- HD, đọc mẫu 1 đoạn tiêu biểu. -
Cho học sinh luyện đọc theo cặp.
* Cho học sinh thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá .
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp
- Lắng nghe
- Đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn
cảm.
3. C
2
- D
2

(3)
- Giáo dục liên hệ học sinh
- Nhận xét tiết học


2
Tiết 3: các số có sáu chữa số
I/ Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
*TCTV: phần ôn tập về các hàng: đơn vị, chục, trăm, nghìn
II/ Đồ dùng dạy học
- VBT, SGK
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG
HĐ Dạy
HĐ Học
A/ KTBC (3)
-
B/ Bài mới
1. GTB: 1
- Giới thiệu, ghi đầu bài nghe
2. Giảng bài
* TCTV
a, Ôn về các
hàng:Đvị,chục,
trăm, nghìn,
chục nghìn.
(5)
- Cho học sinh nêu quan hệ giữa các

hàng liền kề.
( 10 đơn vi = 1 chục, 10 chục = 1 trăm,
10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục
nghìn)
- Cho HS nhắc lại quan hệ giữa các hàng.
+ Nhận xét, đánh giá.
- Vài HS nêu theo
YC của giáo viên
b, Giới thiệu
trăm nghìn
(4)
- GT: 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn.
1 trăm nghìn viết 100.000
- Yêu cầu HS đọc: một trăm nghìn
- Theo dõi, viết số
100.000
c, Đọc, viết các
số có 6 chữ số.
(5)
- Cho HS quan sát bảng trang 8 (phóng
to) sau đó HD HS cách đọc, viết số.
- HD học sinh 1 ví dụ khác.
Quan sát bảng
nghe GV HD cách
đọc, viết số.
b, Luyện tập HD HS làm bài tập
Bài 1

(5)
- Cho học sinh nêu YC của bài.

- cho học sinh phân tích mẫu.
- YC HS quan sát hình vẽ và nêu KQ
miệng.
- Cho cả lớp đọc số: 523.453
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu YC của bài
- Phân tích mẫu.
- QS hình vẽ nêu
KQ.
- Đọc đồng thanh
số: 523.453
Bài 2
(4)
- Cho học sinh nêu YC của bài.
- YC học sinh đọc kỹ mẫu và làm bài.
- YC học sinh làm bài, thống nhất KQ
- Nhận xét đánh giá.
- Nêu YC của bài
- Làm bài, đối
chiếu KQ.
Bài 3
(4)
- Cho học sinh nêu YC của bài.
- Cho học sinh đọc các số liệu theo YC
- Nêu YC của bài
- Đọc các số liệu
Bài 4 - Cho học sinh nêu YC của bài. - Nêu YC của bài.
3
TO N
ND- TG

HĐ Dạy
HĐ Học
(5) - Đọc các số YC HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
* Đáp số
a, 63.115; b, 723.936;
- Nghe viết các số
giáo viên đọc.
3. C
2
- D
2
- Nhận xét giờ học. - Lắng nghe.
đạo đức Tit 4
TRUNG THC TRONG HC TP( tit 2)
I/ Mục tiêu:
- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết đợc: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngời yêu
mến.
- Hiểu đợc trung hực trong học tập là trách nhiệm của học sinh
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
* TCTV: phần HĐ1
Biết quý trong những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.
II/ Đồ dùng
-Vở BT đạo đức.
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC (3)


B/ Bài mới
* GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài

* HĐ1:Thảo luận
nhóm (BT3) (14
/
)
* TCTV
*MT: Biết cách xử
lý tình huống trong
mỗi trờng hợp.

- Chia nhóm học sinh và giao nhiệm
vụ cho mỗi nhóm.
- YC các nhóm thảo luận.
- Cho các nhóm trình bày, nhận xét.
Bổ sung.
- Kết luận: SGV
- Nhận nhóm, thảo
luận.
- Trình bày kết
quả.
b,HĐ2:Trình bày t
liệu đã su tầm
(BT4) (14
/
)
* MT: Su tầm

những mẩu chuyện,
- YC HS trình bày, giới thiệu về
những mẩu chuyện, tấm gơng trung
thực trong học tập mà mình đã su
tầm.
- Cho học sinh thảo luận về mẩu
- Lắng nghe
- Trình bày theo
yêu cầu của GV
4
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
tấm gơng về trung
thực trong học tập.
chuyện, tấm gơng đó.
- Kết luận: Xung quanh chúng ta có
nhiều tấm gơng về trung thực trong
học tập. Chúng ta cần học tập những
tấm gơng đó.
- Lắng nghe.
3. HĐ nối tiếp
(3)
- YC HS su tầm các mẩu chuyện,
tấm gơng về trung thực trong học
tập.
- Thực hiện theo chuẩn mực đạo đức
đã học.
- Lắng nghe.
mĩ thuật Tiết 5 vẽ theo mẫu: vẽ hoa, lá
I/ Mục tiêu:

- Hiểu hình dáng, đặc điểm, màu sắc của hoa, lá
- Biết cách vẽ hoa, lá
- Vẽ đợc bông hoa, chiếc lá theo mẫu.
Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh ảnh 1 số loại hoa lá. 1 số bông hoa lá làm mẫu, hình gợi ý cách vẽ.
- HS: 1 số hoa lá làm mẫu, vở thực hành, bút chì, bút màu, tẩy
III/ Các hoạt động dạy học
ND - TG HĐ dạy Hđ học
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (2p)
3. Bài mới:
a. Giới thiệu
bài.
* HĐ1: Quan
sát và nhận xét
(5p)
* HĐ2: Cách
vẽ hoa lá :(5p)
KT đồ dùng HT của HS đã CB
- Ghi đầu bài lên bảng
- Cho HS quan sát tranh ,ảnh hoa, lá
+ Nêu tên của bông hoa chiếc lá mà
em vừa QS?
+ Nêu đặc điểm ,hình dáng của mỗi
loai hoa ?
+ Nêu màu sắc của mỗi loại hoa lá ?
- Mỗi loại hoa, lá có có hình dạng
và màu sắc khác nhau
- Cho HS xem tranh vẽ hoa lá

- Yêu cầu HS quan sát kĩ hoa lá trớc
khi vẽ
- Giới thiệu hình gợi ý cách vẽ
- GV vẽ lên bảng
+ Vẽ phác các nét chính
- Quan sát
- Lá bàng ,lá bởi ...
- Hoa hồng ,hoa cúc
- HS nêu
- Lá màu xanh, hoa
hồng màu đỏ ,hoa cúc
màu vàng ...
- Quan sát
- Quan sát hình gợi ý
5
* HĐ3: Thực
hành (14p)
* HĐ4: Nhận
xét -Đánh giá :
(5p)
4. Tổng kết
-dặn dò (3p)
+ Chỉnh sửa cho gần giống mẫu
+ Vẽ nét chi tiết cho rõ đặc điểm của
hoa ,lá
+ Vẽ màu theo ý thích
- Cho HS thực hành vẽ, GV nhắc HS
- QS kĩ trớc khi vẽ
- Sắp xếp hình vẽ cho cân đối
- Vẽ theo trình tự các bớc đã HD

- GV quan sát uốn nắn
- Chọn mọt số bài có u điểm, nhợc
điểm để NX ( Cách sắp xếp ,hình
dáng ,đặc điểm ,màu sắc của hình vẽ
)
- NX.BTVN: Tập vẽ hoa ,lá
- Quan sát mẫu để vẽ
- Vẽ vào vở thực hành
- Trình bày sản phẩm
- NXét bài vẽ
- Nghe, thực hiện
Ngày soạn: 22/ 8/ 2010
Ngày giảng: thứ 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010
Thể dục Tiết 1
quay phải, quay trái, quay sau, dàn hàng, dồn
hàng và đi đều Trò chơi: thi xếp hàng nhanh
I/ Mục tiêu:
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh
- Bớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi
Thực hiện đợc động tác đi đều (nhịp 1 bớc chân trái, nhịp 2 bớc chân phải), cha
chú ý đến động tác đánh tay.
II/ Địa điểm:
- Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.
-Chuẩn bị: còi, tranh ảnh một số con vật.
III/ Nội dung và phơng pháp
Nội dung Đ. Lợng Phơng pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.

Khởi động:
7 - 8

100 m

Cán sự tập hợp điểm số,báo
cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
Xoay các khớp cổ tay, chân,
6
* Trò chơi: kết bạn
3 5 hông, gối
GV hớng dẫn HS chơi
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ,
giậm chân tại chỗ - đứng lại.
- GV quan sát sửa sai
- Dàn hàng ngang, dồn hàng
GV làm mẫu giải thích, hớng dẫn.
* Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh
Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng
dẫn cách chơi.
10 12
7 8
Cán sự điều khiển cả lớp.
HS tập theo tổ, tổ trởng điều
khiển tổ của mình.
o o o o o o o o
o o o o o o o o

o o o o o o o o
GV
Cán sự điều khiển cả lớp.
Cả lớp chơi theo đội hình hàng
ngang.
3. Phần kết thúc
Yêu cầu HS thực hiện các động
tác hồi tĩnh
Nhận xét và hệ thống giờ học.
Giao bài về nhà
4 6 Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi
ngời thả lỏng, duỗi các khớp,
hít thở sâu.
HS nghe và nhận xét các tổ.
Ôn lại các động tác ĐHĐN.

LT$C Tiết 2:
mrvt: nhân hậu - đoàn kết
I/ Mục tiêu:
Biết thêm 1 số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông
dụng) về chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân (BT1, BT4); nắm đợc cách dùng
một số từ có tiếng nhân theo 2 nghĩa khác nhau: ngời, lòng thơng ngời. (BT2,
BT3)
*TCTV: phần luyện tập.
Kể đợc toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật (BT2)
II/ Đồ dùng:
Bảng học nhóm, VBT.
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học

A. Bài cũ(3)
B. Bài mới
1. GTB: (1) - Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
* TCTV

. - Nêu YC BT
- Nghe
Bài 1
- HD HS làm bài theo nhóm. (mỗi nhóm 1 ý)
- làm bài theo
7
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
(9) - Cho các nhóm trình bày KQ.
- Nhận xét, đánh giá, kết luận lời giải đúng
nhóm
- Trình bày Kq
Bài 2
7)
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
- YC học sinh làm bài theo cặp.
- Cho HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải.
- Nêu YC của bài
- Làm bài theo cặp
và trình bày.
Bài 3
(8)
- Cho HS nêu YC của bài

- Cho HS đặt câu theo YC của bài tập.
- Cho HS nối tiếp trình bày câu mình đặt.
- Nhận xét, đánh giá
- Nêu YC bài tập
- Làm bài và trình
bày.
Bài 4
(9)
- Cho HS đọc YC của bài tập.
- YC HS trao đổi theo nhóm về các câu tục
ngữ.
- Cho HS trình bày bài làm.
- Chốt lại KQ đúng.
- Nêu YC bài tập
- Nghe GVHD,
Làm bài
- Trình bày Kq

3. C
2
- D
2
(2) Nhận xét tiết học.
HDHS chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe.

Toán Tit 3 LUYN TP
I/ Mục tiêu:
Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số
* TCTV: phần ôn lại các hàng

Bài tập 4C
II/ Đồ dùng:
SGK
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC 4

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
a, Ôn lại hàng
* TCTV
(8)
- Cho HS nhắc lại tên các hàng đã học và
quan hệ giữ 2 đơn vị hàng liền kề.
- Cho HS xác định các hàng và các chữ số
thuộc hàng đó của số 825713.
(Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, chữ số 1
thuộc hàng chục )
- Trả lời theo YC
của giáo viên.
- XĐ các hàng,
chữ số thuộc hàng
đó theo YC của
giáo viên.
8
ND- TG HĐ Dạy HĐ Học
- Cho HS đọc các số sau: 850.203;
820.004; 800.007; 832.100; 832.010.

- Đọc các số.
b, Thực hành HD học sinh làm bài tập
Bài1
(6)
- Cho 1 HS nêu đầu bài.
- YC HS làm bài cá nhân và thống nhất
KQ
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu đầu bài.
- Làm bài, thống
nhất KQ
Bài 2
(5)
- Cho HS nêu YC của bài.
- Ghi các số lên bảng, YC HS đọc.
- HD HS xác định hàng ứng với chữ số 5
của từng số đã cho
* Kết quả:
2453 chữ số 5 thuộc hàng chục.
762.543 chữ số 5 thuộc hàng trăm
65.243 chữ số 5 thuộc hàng nghìn
53.620 chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn.
- Nêu đầu bài.
- Đọc các số
- Xác định các
hàng ứng với chữ
số 5 của từng số.
Bài 3
(6)
- Cho HS nêu đầu bài.

- Đọc từng số cho HS viết
- Nhận xét, đánh giá.
- Đáp số:
a, 4300 ; b, 24.316 ; c, 24.301
- Nêu đầu bài.
- Nghe
- Làm bài, chữa
bài.
Bài 4
(7)
- Cho HS nêu YC của bài tập
- Cho HS quan sát nhận xét quy luật viết
tiếp các số trong từng dãy số.
- YC HS làm bài vào vở
- Cho HS trình bày KQ
- Nhận xét, đánh giá.
* Đáp số:
a, 600.000; 700.000; 800.000
b, 380.000; 390.000; 400.000.
- YC HS khá giỏi làm ý C
- Nêu YC của bài.
- Nêu nhận xét
quy luật viết số
-Làm bài vào vở,
trình bày KQ.
3. C
2
- D
2
(3) - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe.

Kể chuyện Tit 4
K CHUYN ã NGHE, ã C
I/ Mục tiêu:
- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con ngời cần thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
- Rèn kỹ năng kể chuyện cho HS, nhận xét lời kể của bạn.
- GD HS tình yêu thơng, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau trong sinh hoạt, cuộc sống.
* Thực hành kể chuyện
9
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ.
III/ Các HĐ dạy và học
ND - TG Hđ của GV Hđ của HS
A/ KTBC (1)

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
a, Tìm hiểu câu
chuyện
(10)
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn thơ.
- Cho 1 HS đọc lại toàn bộ bài thơ.
- YC HS đọc thầm từng đoạn thơ và trả
lời câu hỏi sau:
+ Bà lão nghèo làm gì để sinh sống ?
+ Bà lão làm gi khi bắt đợc ốc ?
+ Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có

gì lạ ?
+ Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì ?
+ Sau đó bà lão đã làm gì ?
+ câu chuyện kết thức nh thế nào ?
- Lắng nghe.
-3 HS đọc nối tiếp.
- 1 HS đọc còn lại
theo dõi.
- Đọc thầm và trả
lời câu hỏi.
b. HD HS kể
chuyện trao đổi
ý nghĩa truyện
(16)
- HD HS kể lại truyện = lời của mình
- YC HS tập kể theo nhóm.
* YC HS nối tiếp nhau kể từng đoạn trớc
lớp.
- Nhận xét
- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
- Nghe
-HS kể theo nhóm
- HS kể chuyện trớc
lớp
- Nêu ý nghĩa
truyện
3. C
2
- D
2

(3) - Giáo dục liên hệ học sinh
- HD học sinh học ở nhà + CB bài sau.
- Lắng nghe.
Khoa học Tiết 5:
trao đổi chất ở ngời
I/ Mục tiêu:
- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời:
tiêu hoá, hô hấp, tuần hoán, bài tiết.
- Biết đợc nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
- Rèn kỹ năng diễn đạt hiểu biết bằng lời nói.
- Có ý thức học tập, ham hiểu biết khoa học.
* Trả lời câu hỏi
II/ Đồ dùng:
- Hình trang 8, 9 SGK
10
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC (3)

B/ Bài mới
* GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài

* HĐ1: xác
định những cơ
quan trực tiếp
tham gia vào
quá trình TĐC
ở ngời

(13)

- Cho HS quan sát hình 8 và thảo luận
theo cặp các câu hỏi sau:
+ Nói tên và chức năng của từng cơ quan.
+ Cơ quan nào thực hiện trực tiếp quá
trình TĐC giữa cơ thể với môi trờng bên
ngoài.
- Cho HS báo cáo kết quả.
- Kết luận.
- QS hình 8 và
thảo luận theo câu
hỏi GV đa ra.
- Báo cáo kết quả.
- Lắng nghe.
* HĐ2: Tìm
hiểu mối quan
hệ giữâ các cơ
quan trong việc
thực hiện sự
TĐC ở ngời
(13)
- YC HS làm việc theo cặp:
+ Xem sơ đồ trang 9 để tìm ra các từ còn
thiếu cần bổ sung vào sơ đồ.
+ Nói với nhau về mối quan hệ giữa các
cơ quan trong quá trình thực hiện TĐC
giữa cơ thể và môi trờng.
+ Cho HS nêu vai trò của từng cơ quan
trong quá trình TĐC.

=> Hàng ngày, cơ thể phải lấy những gì
từ môi trờng và thải ra môi trờng những
gì ?
- Nhờ cơ quan nào mà quá trình TĐC ở
bên trong cơ thể đợc thực hiện ?
- Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ quan
tham gia vào quá trình TĐC ngững hoạt
động ?
* Cho HS đọc mục bạn cần biết trong
SGK
- Xem sơ đồ và
thực hiện YC của
GV.
- Nêu vai trò của
từng cơ quan
trong quá trình
TĐC.
- Dựa vào nội
dung tìm hiểu để
trả lời câu hỏi.
- Nêu mục bạn
cần biết.
3. C
2
- D
2
(3)
- Tóm tắt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HD học sinh học ở nhà.

- Lắng nghe.
Ngy son: 23/ 8/ 2010
Ng y gi ng: th 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010
11

Tập đọc Tit 1
TRUYN C NC MèNH
I/ Mục tiêu:
- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi truyện cổ của nớc ta vừa nhân hậu, vừa thông
minh chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc đợc 10 dòng thơ đầu.
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tình cảm, tự hào.
Học sinh yêu thích kho tàng truyện cổ của đất nớc.
* Đọc diễn cảm
II/ Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK; bảng phụ.
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC (3)

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2.HDHSLĐ&THB
a, Luyện đọc
(10)


- kết hợp giúp HS đọc đúng và giải

nghĩa một số từ khó trong bài.(3 lợt)
- Đọc mẫu.
- 1 HS đọc cả bài.
- Quan sát tranh
- Chia khổ thơ.
- Đọc nối tiếp khổ
thơ
- Lắng nghe.
b, Tìm hiểu bài
11
- Vì truyện cổ nớc nhà rất nhân hậu, ý
nghĩa rất sâu xa.
+ Giúp ta nhận ra những phẩm chất
quý báu của cha ông: công bằng,
thông minh, độ lợng, đa tình, đa
mang
+ truyền cho đời sau nhiều lời răn
dạy quý báu của cha ông: nhân hậu, ở
hiền, chăm làm, tự tin
- Tấm Cám - Thị thơm; Đẽo cày giữa
đờng - đẽo cày theo ý ngời ta
* giảng: ý nghĩa của 2 câu truyện đó.
- Sự tích Hồ Ba bể; Nàng tiên ốc; Sọ
Dừa; Trầu cau; Sự tích da hấu; Thạch
Sanh
- truyện cổ chính là những lời răn
dạy của cha ông đối với đời sau. Qua
những câu chuyện cổ, cha ông dạy con
cháu cần sống nhân hậu, độ lợng,
công bằng, chăm chỉ.

- Đọc, suy nghĩ,
trả lời câu hỏi cá
nhân.
12
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
c, HD đọc diễn
cảm (12)
- Nêu cách đọc toàn bài.
- Cho học sinh đọc nối tiếp bài thơ.
- HD, đọc mẫu 1 đoạn thơ tiêu biểu.
- Cho học sinh luyện đọc theo cặp.
* Cho học sinh thi đọc diễn cảm.
- Cho HS đọc thầm và học thuộc lòng
1 khổ thơ em thích.
- Kiểm tra việc học thuộc lòng của HS.
- Nhận xét, đánh giá .
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp
- Lắng nghe
- Đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn
cảm.
- HTL khổ thơ
3. C
2
- D
2
(3) - Giáo dục liên hệ học sinh
- HD HS học ở nhà + CB bài sau.

- Lắng nghe.
Tit 2
HNG và lớp
I/ Mục tiêu:
- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng
- HS có kỹ năng làm các bài tập dựa vào kiến thức vừa học.
- Học sinh có tính cẩn thận, làm tính chính xác. Có ý thức học tập.
* Nêu yêu cầu bài tập
Bài tập 4, 5
II/ Đồ dùng:
-bảng phụ, VBT
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC (4)

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
a, GT lớp đơn
vị, lớp nghìn
(10)
- YC HS nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn ?
( Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn,
trăm nghìn)
=> Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
hợp thành lớp đơn vị. Hàng nghìn, chục

nghìn, trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- HD HS viết số, các chữ số vào từng cột
trong bảng.
- Nêu tên các hàng
theo YC của GV.
- Nghe
- TLCH
- Theo dõi, viết
vào bảng.
13
TON
ND- TG HĐ Dạy HĐ Học
b, Luyện tập HD HS làm bài tập
Bài 1
(5)
- Cho HS quan sát và phân tích mẫu
trong SGK.
- Cho HS nêu KQ các phần còn lại
- Nhận xét, đánh giá.
- QS mẫu
- Thực hiện YC
của GV
Bài 2
(4)
- Cho HS nêu bài toán.
- HD HS làm bài
- YC HS làm bài trình bày KQ.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu đầu bài.

- Lắng nghe.
- Làm bài.
Bài 3
(5)
- Cho HS nêu YC của bài.
- Cho học sinh quan sát phân tích mẫu
- Đáp án:
503.060 = 500.000 + 3000 + 60
83.760 = 80.000 + 3.000 + 700 + 60
176.091 = 100.000 + 70.000 +6.000 + 90
+1
- Nêu đầu bài.
- Làm bài, chữa
bài.

Bài 4
(4)
- Cho HS nêu YC của bài
- HD HS làm bài.
- YC HS khá giỏi chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đáp số:
a, 500.735
b, 300.402
c, 204.060
d, 80.002
- Nêu YC của bài.
- Làm bài và chữa
bài
Bài 5

(5)
- Cho HS nêu YC của bài tập
- Cho HS phân tích mẫu.
- YC HS khá giỏi làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu YC của bài.
- Nghe
- Làm bài, chữa
bài.
3. C
2
- D
2
(3) - Nhận xét giờ học.
- HD học sinh học ở nhà + CB bài sau.
- Lắng nghe.
lịch sử Tiết 3
Làm quen với bản đồ (Tiếp)
I Mục tiêu:
- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối t-
ợng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tợng trên
bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biét nui, cao nguyên, đồng
bằng, vùng biển
- Rèn kỹ năng quan sát, sử dụng bản đồ.
- Học sinh có ý thức học tập, ham học hỏi, tìm kiếm tài liệu.
14
II/ Đồ dùng:
bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
III/ Các HĐ dạy và học

ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC (1)

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
- 1 - 2 HS đọc các thông tin trong SGK.
- Đọc thông tin
trong SGK
a,Cách sử
dụng bản đồ
(12)
-Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
(biết tên của khu vực và những thông tin
chủ yếu của khu vực đó )
- Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 (bài 2)
để đọc các kí hiệu của một số đối tợng
địa lý.
- Hãy chỉ đờng biên giới phần đất liền
của Việt Nam với các nớc láng giềng trên
hình 3 (bài 2) và giải thích vì sao lại biết
đó là biên giới quốc gia ?
- Cho HS lên chỉ đờng biên giới phần đất
liền của Việt Nam trên bản đồ địa lý tự
nhiên Việt Nam.
- GV nêu các bớc sử dụng bản đồ.
- Dựa vào các
thông tin trong

SGK để trả lời.
- Đọc các ký hiệu
của một số đối tợng
địa lý, chỉ đờng
biên giới nớc ta với
các nớc khác trên
hình 3 (bài 2)
-Vài HS lên chỉ bản
đồ theo YC của
GV.
- Lắng nghe.
b, Bài tập (20)
HD HS thực hành theo nhóm
* Quan sát
hình 4
- GV chỉ hớng bắc, nam, đông, tây trên l-
ợc đồ.
- Hoàn thành bảng vào vở.
- Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Hoàn thiện bài tập các nhóm
- Nhận xét, đánh giá.
- Quan sát lợc đồ
và hoàn thành bảng
theo YC của GV.
- Đại diện các
nhóm trình bày.
* Quan sát
hình 2
- YC HS hoàn thiện bảng.
- YC HS chỉ đờng biên giới quốc gia của

Việt Nam.
- YC HS kể tên các nớc láng giềng, biển,
đảo, quần đảo của Việt Nam, kể tên một
số con sông thể hiện trên bản đồ.
- Cho HS trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
- Hoàn thiện bảng
- Quan sat, chỉ đ-
ờng biên giới quốc
gia.
- Kể theo YC của
GV.
- Trình bày KQ.
3. C
2
- D
2
(3) - Cho HS nêu ghi nhớ trong SGK
- Nhận xét giờ học.
- HD học sinh học ở nhà + CB bài sau.
- Nêu ghi nhớ
- Lắng nghe
15
Kỹ thuật Tiết 4:
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (T2)
I. Mục tiêu:
- HS Biết đợc đặc điềm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng
cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu thêu
- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- ý thức thực hiện an toàn lao động.

II. Đồ dùng dạy học.
- Một số mẫu vải thờng dùng
- Kim khâu, kim thêu các cỡ.
Kéo cắt vải, cắt chỉ.
- Khung thêu, sáp, phấn màu, thớc dây, thớc dẹt.
- Một số sản phẩm may, khâu, thêu.
III. Các hoạt động dạy và học.
ND-TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
* KTBC (2
/
)
* GTB (3
/
)
HĐ1: HD
quan sát, nhận
xét.
(25p)
HĐ2: Dụng
cụ cắt khâu
thêu
- GV ghi đầu bài lên bảng.
a)Vải :
- Kể tên một số mẫu vải mà
em biết? Màu sắc và hoa văn
trên các loại vải đó nh thế nào?
- Bằng hiểu biết của mình em
hãy kể tên một số sản phẩm đ-
ợc làm từ vải ?
- HDHS chọn vải để khâu thêu

b)Chỉ :
- Quan sát hình 1, em hãy nêu
tên các loại chỉ có trong hình
1a, 1b?
- GVcho HS xem chỉ khâu ,chỉ
thêu
+ Chỉ khâu và chỉ thêu có gì
khác nhau?
a. Kéo:
+ Dựa vào H 2 em hãy so sánh
cấu tạo, hình dạng của kéo cắt
vải và kéo cắt chỉ?
- Quan sát mẫu vải

- TLCH
- Đọc thầm mục a SGK(T4)

- HS quan sát và đọc nội dung
phần b(T4)
- H1a chỉ khâu
- H1b chỉ thêu
- Quan sát, so sánh
+ Chỉ khâu thô hơn thờng
cuốn thành cuộn
+ Chỉ thêu mềm, bóng mợt
cuốn từng con
- HS quan sát H2-SGK TL
+ Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ
đều có hai phần chủ yếu là
tay cầm và lỡi kéo, ở giữa có

chốt kéo.Tay cầm uốn cong
khép kín để lồng ngón tay vào
khi cắt. lỡi kéo sắc và nhọn
16

v
* C
2
D
2
- GVgiới thiệu kéo cắt vải, kéo
cắt chỉ .
- Nêu cách cầm kéo
- GVHD HS quan sát, nhận xét
một số vật liệu và dụng cụ
khác:
? Nêu tên các dụng cụ có trong
hình 6?
- GV giới thiệu tác dụng của
một số dụng cụ.
- Cho học sinh quan sát các loại
vật liệu và dụng cụ nói trên kết
hợp nêu tác dụng
- Nhận xét giờ học. CB kim các
loại, chỉ khâu, chỉ thêu.
dần về phía mũi.
+Kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt
vải
- HS nghe, QS
- Quan sát H6

- Khung thêu, thớc dây, thớc
may, phấn may, khuy cài,
khung bấm
- HS quan sát và nêu

- Nghe, thực hiện
âm nhạc Tiết 5:
Học hát: Em yêu hoà bình
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
* Hát
Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn; biết gõ đệm theo phách, theo
nhịp.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, tranh ảnh
- HS : SGK âm nhạc 4
III. các HD dạy học :
ND - TG HĐ dạy Hđ học
a/ KTBC (3
/
)
B/ Bài mới: (25p)
* GTB
* HĐ1: Dạy hát

- Cho HS đọc lời ca rõ ràng , diễn
cảm bài hát trong SGK.
*HĐ1: Dạy hát từng câu
- GV hát mẫu

- HD HS hát từng câu dần ghép đến
hết bài.
Cho HS hát cá nhân, song ca,..tại
lớp
- GV uốn nắn sửa sai

- 2 HS đọc lời ca
- Quan sát

- Nghe
- HS hát
- Thi hát
17
* HĐ2: Vỗ tay
theo hình tiết tấu.


* C
2
D
2
- GV vỗ mẫu
- Cho HS thực hiện theo tổ, dãy bàn
- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 2 và
theo tiết tấu lời ca
- Chia 4 nhóm . Mỗi nhóm hát 1 câu
từ câu 1 đến câu 4 rồi cả lớp cùng
hát từ câu 5 đến hết bài.
Nhận xét tiết học
- Hát kết hợp gõ

nhịp
- Hát theo nhóm ,
mỗi nhóm hát 1 câu.
- Lớp hát đồng
thanh
Ngày soạn: 24/ 8/ 2010
Ngày giảng: thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010
Thể dục Tit 1
QUAY PHI, QUAY TRI, QUAY SAU, DN HNG, DN
HNG V I U
TRề CHI nhảy đúng nhảy nhanh
I/ mục tiêu:
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh
- Bớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
Thực hiện động tác đi đều (nhịp 1 bớc chân trái, nhịp 2 bớc chân phải), cha chú
ý đến động tác đánh tay.
II/ Địa điểm
-Sân trờng vệ sinh sạch sẽ,an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp dạy học.
Nội dung Đ. Lợng Phơng pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.
Khởi động:
* Trò chơi: kết bạn
7 8
/


100 m
3
/
4 - 5
/
Cán sự tập hợp điểm số, báo
cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân
tập.
Xoay các khớp cổ tay, chân,
hông, gối.
GV hớng dẫn HS chơi
2. Phần cơ bản
18
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ,
giậm chân tại chỗ - đứng lại.
- GV quan sát sửa sai
-Học động tác kỹ thuật quay sau.
GV làm mẫu giải thích, hớng dẫn.
* Trò chơi: Nhảyđúng nhảy nhanh
Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng dẫn
cách chơi.
10 12
/
7-8
Cán sự điều khiển cả lớp.
HS tập theo tổ, tổ trởng điều
khiển tổ của mình.
Cán sự điều khiển cả lớp.

o o o o o o o o
o o o o o o o o
o o o o o o o o
GV
O o o o o o o

O o o o o o o

3. Phần kết thúc
Yêu cầu HS thực hiện các động tác
hồi tĩnh
Nhận xét và hệ thống giờ học.
Giao bài về nhà
4-6 - Cả lớp thả lỏng chân tay,
cúi ngời thả lỏng, duỗi các
khớp, hít thở sâu.
- Nghe
- Ôn lại các động tác
ĐHĐN.
Tập làm văn tit 2
kể lại hành động của nhân vật
I/ Mục tiêu:
- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm đợc cách kể
hành động của nhân vật (nội dung ghi nhớ).
- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ, Chim
Chích), bớc đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trớc- sau để thành câu
chuyện.
- Rèn kỹ xây dựng nhân vật trong một bài văn cụ thể.
- Có ý thức sử dụng các từ ngữ khi viết văn.
* Phần luyện tập

II/ Đồ dùng:
VBT, SGK
III/ Các HĐ dạy và học
19
ND- TG HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC (3)

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
a, Nhận xét
(12 )
HD HS tìm hiểu nội dung các bài tập
HĐ1: Đọc
truyện Bài văn
bị điểm không
- Cho 2 HS đọc nối tiếp toàn bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- 2 HS đọc nối tiếp
bài văn.
- Nghe
HĐ2: Thực
hiện các YC 2,
3
- Tìm hiểu YC của bài:
+ YC HS đọc YC của BT 2, 3.
- YC HS làm việc theo nhóm: Thực hiện
YC của bài tập.
- Cho HS trình bày kết quả.

- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu YC của bài
tập.
- Làm bài theo
nhóm.
- Báo cáo kết quả.
b, Ghi nhớ (2)
- Cho 2 - 3 HS đọc ghi nhớ trong SGK - HS nêu ghi nhớ.
c, Luyện tập
HD HS làm bài tập
(19 )
- Giúp HS hiểu đúng YC của bài:
+ Điền đúng tên Chim Sẻ và Chim Chích
vào chỗ trống.
+ Sắp xếp lại các hành động đã cho thành
một câu chuyện.
+ Kể lại câu chuyện đó theo dàn ý đã đợc
sắp xếp lại hợp lý.
- YC HS làm bài theo cặp.
- Cho HS trình bày bài làm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu nội dung của
bài, đọc thầm lại
bài.
- Lắng nghe
- Làm bài theo cặp.
Trình bày kết quả.
3. C
2
- D

2
(3) - Hệ thống lại nội dung bài
- HD học sinh học ở nhà + CB bài sau.
- Lắng nghe.
tit 3
SO SNH CC S Cể NHIU CH S
I/ Mục tiêu:
- So sánh đợc các số có nhiều chữ số
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không có 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Rèn kỹ năng giải các loại toán nêu trên
-Học sinh có tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi học toán.
* So sánh các số
Bài tập 4
II/ Đồ dùng:
20
TO N
- Phiếu học tập, bảng nhóm, VBT
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC (4)

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
a, So sánh các
số có nhiều
chữ số
(12)
* So sánh 99.578 và 100.000

- GV viết lên bảng: 99.578 100.000
và YC HS viết dấu thích hợp vào chỗ
chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu
đó.
=> Căn cứ vào số chữ số: số 99.578 có 5
chữ số, số 100.000 có 6 chữ số, 5 < 6
vì vậy 99.578 < 100.000 hay 100.000 >
99.578
- Cho HS nêu: Trong 2 số, số nào có số
chữ số ít hơn thì số đó bé hơn.
* So sánh 693.251 và 693.500
- GV viết lên bảng: 693.251 693.500
và YC HS viết dấu thích hợp vào chỗ
chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu
đó.
- HDHS cách so sánh
- Cho HS nêu: Khi so sánh hai số có
cùng số chữ số, bao giờ cũng bắt đầu từ
cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chữ
số nào lớn hơn thì số tơng ứng sẽ lớn
hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh
đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo .
- Theo dõi các số.
- Chọn dấu điền.
Giải thích lí do chọn
dấu đó.
- Nhắc lại nhận xét.
- So sánh và giải
thích theo Y/ C của
GV

- nêu nhận xét.
b, Thực hành HD học sinh làm bài tập
Bài1
(6)
- Cho HS nêu YC của bài tập.
- HD HS làm bài:
- YC HS làm bài. Nêu KQ.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu YC của bài.
- Nghe
- Làm bài, nêu KQ.
Bài 2
(5)
- Cho HS nêu YC của bài.
- YC HS làm bài, thống nhất KQ.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu đầu bài.
- Làm bài, chữa bài.
Bài 3
(6)
- Cho HS nêu đầu bài.
- Cho HS nêu cách làm
- YC HS làm bài, sau đó thống nhất kết
quả.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu đầu bài.
- Nêu cách làm.
- Làm bài, thống
nhất KQ.
21

ND- TG HĐ Dạy HĐ Học
Bài 4
(5)
- Cho HS nêu YC của bài.
- YC HS khá giỏi làm bài.
- Cho HS nêu kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu YC của bài.
- Làm bài.
3. C
2
- D
2
(2)
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HD học sinh học ở nhà + CB bài sau.
- Lắng nghe.


LT$C Tit 4
dấu hai chấm
I/ Mục tiêu:
- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (nội dung ghi nhớ).
- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1); bớc đầu biết dùng dấu hai chấm khi
viết văn (BT2).
- Rèn kỹ năng sử dụng dấu hai chấm đúng khi làm bài.
- Có ý học tập, vận dụng vào các môn học khác.
* Phần ghi nhớ
T. Liên hệ, phần nhận xét ý a

II/ Đồ dùng:
Bảng phụ, VBT.
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
A. KTBC (3)
B. Bài mới
1. GTB: (1) - Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài .
a, Nhận xét
HD HS tìm hiểu nội dung bài tập.
(13)
- Cho HS lần lợt đọc từng câu văn,
thơ, nhận xét về tác dụng của dấu
hai chấm trong các câu đó.
- Nhận xét, sửa sai.
T. nguyện vọng của Bác Hồ đã
nói lên tấm lòng vì dân vì nớc của
Bác.
- Đọc nối tiếp nội dung
BT.
- Đọc và nói về tác dụng
của dấu hai chấm trong
mỗi câu.
b, Ghi nhớ
(2)
* YC HS đọc nội dung cần ghi
nhớ trong SGK
- HS đọc ghi nhớ.
22

ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
c, Luyện tập
Bài 1
(10)

- YC HS đọc thầm từng đoạn văn,
trao đổi theo cặp về tác dụng của
dấu hai chấm trong các câu văn.
- Cho học sinh trình bày KQ.
- Nhận xét, đánh giá
- Nêu YC của bài tập
- Làm bài theo cặp.
- Trình bày kết quả

Bài 2
(10)
- Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Nhắc HS khi làm bài:
- YC HS thực hành viết đoạn văn
vào vở.
- Cho HS trình bày bài làm.
- Nhận xét.
- Nêu YC của bài.
- Lắng nghe
- Thực hiện YC của bài.
- Trình bày bài làm
3. C
2
- D

2
(2) - Hệ thống lại nội dung bài.
- HDHS học ở nhà + CB bài sau.
- Lắng nghe.

địa lý Tiết 5
dãy hoàng liên sơn
I/ Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn:
+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiều đỉnh nhọn, sờn núi rất dốc, thung
lũng thờng hẹp và sâu.
+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.
- Chỉ đợc dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lớc đồ) tự nhiên Việt Nam.
- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng
số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.
* Trả lới câu hỏi
- Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,
Đông Triều
- Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía
Bắc.
II/ Đồ dùng:
-Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam
III/ Các HĐ dạy và học
ND - tg Hđ của GV Hđ của HS
A/ KTBC (3)

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài

HĐ1: - Chỉ vị trí của dãy núi Hoàn Liên Sơn
- Quan sát GV chỉ
23
Hoàng Liên
Sơn - dãy núi
cao và đồ sộ
nhất Việt Nam
(15)
trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Cho HS dựa vào lợc đồ và kênh chữ ở
mục 1 trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên những dãy núi chính ở phía Bắc
của nớc ta (Bắc Bộ) Trong những dãy núi
đó, dãy núi nào dai nhất ?
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở phía
nào của Sông Hồng và sông Đà ?
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu
km, rộng bao nhiêu km ?
+ Đỉnh núi, sờn và thung lũng của dãy
núi Hoàng Liên Sơn nh thế nào ?
- Cho HS lên chỉ vị trí của dãy núi Hoàng
Liên Sơn trên bản đồ.
- Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên hình 1
và cho biết độ cao của nó: 3143m.
- YC HS thảo luận nhóm: Tại sao đỉnh
núi Phan -xi -păng đợc gọi là nóc nhà
của Tổ quốc ?
=>Mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng
bản đồ.
- Đọc mục 1

- Trả lời câu hỏi.
- Chỉ vị trí dãy núi
hoàng Liên Sơn
trên bản đồ
- Thảo luận và đa
ra câu trả lời.
HĐ2:
Khí hậu lạnh
quanh năm
(13)
- YC HS đọc các thông tin trong mục 2
và trả lời câu hỏi sau:
+ Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng
Liên Sơn nh thế nào ?
- GV chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ Địa
lý tự nhiên Việt Nam.
- Cho vài HS lên vị trí của Sa Pa trên bản
đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Dựa vào bảng số liệu em hãy nêu nhận
xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và
tháng 7 ?
=> Sa Pa có khí hậu mát mẻ, phong cảnh đẹp
nên đã trở thành nơi du lịch, nghỉ mát lý tởng
của vùng núi phía Bắc.
- 1 HS đọc
- Suy nghĩ TLCH
GV nêu.
- Quan sát GV chỉ
bản đồ.
- Vài HS lên bảng

chỉ bản đồ.
- Nêu nhận xét
dựa vào bảng số
liệu.
- Lắng nghe.
3. C
2
- D
2
(3) - Hệ thống lại nội dung bài
- HD học sinh học ở nhà + CB bài sau.
Lắng nghe.
Ngy son: 26/ 8/ 2010
Ng y gi ng: th 6 ngày 27 tháng 8 năm 2010
Tập làm văn Tit 1
T NGOI HèNH CA NHN VT
TRONG BI VN K CHUYN
I/ Mục tiêu:
24
- Hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể
hiện tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ).
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III);
Kể lại đợc một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc
nàng tiên (BT2).
- Có kỹ năng tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện.
- Có ý thức học tập.
* Bài tập 2.
Kể đợc toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật (BT2)
II/ Đồ dùng
GV: SGK

HS: VBT, SGK
III/ Các HĐ dạy và học
ND- TG
HĐ Dạy HĐ Học
A/ KTBC (3)

B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
a, Nhận xét
(12)
- Cho HS nối tiếp nêu các BT 1,2,3.
- YC HS đọc thầm đoạn văn ghi vắn tắt
đặc điểm ngoại hình của Nhà Trò. đặc
điểm đó nói lên điều gì về tính cách và
thân phận của nhân vật này ?
- Cho HS trình bày lời giải.
- Nhận xét, đánh giá.
- nối tiếp nêu YC
của BT
- Thực hiện YC
của bài tập.
- trình bày lời giải.
b, Ghi nhớ (2) - Cho HS nêu phần ghi nhớ trong SGK - HS nêu ghi nhớ.
c, Luyện tập HD học sinh làm bài tập
Bài 1
(10 )
- Cho 1 HS đọc nội dung của bài tập
- YC HS làm bài vào vở.

- Cho HS trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu ND của bài.
- Thực hiện YC
của GV.
* b, Bài 2
(9)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Nhắc HS: có thể kể 1 đoạn kết hợp tả
ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.
Quan sát tranh minh hoạ truyện thơ để tả
ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.
- Cho HS làm bài, trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu YC của bài
tập.
- Nghe
- Suy nghĩ, làm
bài.
- Trình bày kết
quả.
3. C
2
- D
2
(3)
- Hệ thống lại nội dung bài
- HD học sinh học ở nhà + CB bài sau.
- Lắng nghe.


25
TO N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×