Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ SÓNG MÁY THỞ, ĐH Y DƯỢC TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.75 KB, 27 trang )

PHÂN TÍCH BiỂU ĐỒ DẠNG SÓNG

BS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên


Biểu đồ dạng sóng cho biết

- Thông tin tình trạng của BN để điều chỉnh kịp thời.
- Tương tác bệnh nhân và máy thở
- Thay đổi kháng lực và độ đàn hồi của phổi.
- Đáp ứng của BN sau can thiệp: hút đàm, thuốc


Các biểu đồ dạng sóng
Có 2 nhóm:
- 1. curves
 Pressure-time curves
 Flow
 Volume
- 2. loops
 Pressure - volume
 Flow- volume


1.1. pressure- time curves
1. Đường p 
3. PIP 
4. Hít vào (xanh) 
2. PEEP 

5. P plateau 




Compliance = VT (ml)/p (Pplateau – PEEP) cmH20


- Mode thở


- Thở bắt buộc hay tự thở.
- Bn trigger hay máy


- Cài áp lực thấp hay flow thấp


1.2 Flow- time curve
- Flow wave 
(thở ra giống nhau)



- Hít vào/thở ra
(xanh/vàng) 


- Đánh giá thời gian hít vào


- Bẫy khí (auto PEEP): nhánh thở ra không về đường căn
bản.



- Đánh giá tác dụng của thuốc dãn phế quản


- Resistance tăng: thở ra kéo dài


1.3 volume time curve
- Mode thở


- Bẫy khí: nhánh thở ra không về căn bản


Wave loops
1. pressure volume loop


- Bệnh nhân trigger? Và công trigger


- Giảm compliance


- Tăng resistance


- Đánh giá căng của phổi: tăng p không làm tăng V thêm



- Lưu lượng hít vào không đủ


Wave loops:
2. flow - volume


Tắc đàm


×