5/16/2016
Nhu Cầu
DINH DƯỠNG TRẺ EM
TS. BS. Bùi Quang Vinh
Bộ Môn Nhi, ĐHYD TPHCM.
Chứng Chỉ Dinh Dưỡng
DÀN BÀI
Nhu cầu bình thường DRI
Nguyên tắc xác định nhu cầu dinh dưỡng
Nhu cầu năng lượng
Nhu cầu đại chất
Nhu cầu nước ‐ điện giải
Nhu cầu vi chất
Nhu cầu khi trẻ bệnh
Nhu cầu ở người Việt Nam (Viện Dinh
Dưỡng)
1
5/16/2016
NHU CẦU NĂNG LƯỢNG CHO
TRẺ BÌNH THƯỜNG
Khái Niệm về DRI
2
5/16/2016
Thu Nhập Thức Ăn Tham Khảo Cho Cá Nhân
Dietary Reference Intakes (DRI) (1)
NIV (Nutrient Intake Value): tập các chỉ số khuyến
cáo dinh dưỡngg
DRI trước kia cũng là “Recommended Dietary
Allowance, RDA”
Là lượng nhập dưỡng chất thức ăn bình quân đủ để
thỏa mãn hầu hết mọi cá nhân (97‐98%).
Nhu cầu bình quân ước lượng (Estimated Average
Nhu cầu bình quân ước lượng (Estimated Average
Requirement , EAR):
Để thỏa mãn nhu cầu của ½ dân số lành mạnh.
Thu Nhập Thức Ăn Tham Khảo Cho Cá Nhân
(Dietary Reference Intakes, DRI) (2)
Lượng nhập đầy đủ (Adequate Intake, AI): khi không
thể á đị h đ
thể xác định được RDA.
RDA
Mức nhập an toàn tối đa (Tolerable Upper Intake
Level, UL): mức nhập dưỡng chất hàng ngày bình
quân tối đa mà không gây nguy cơ.
3
5/16/2016
Nhu Cầu Năng Lượng
Trẻ Bình Thường (1)
Age
Preterm
Term < 6 mo.
Total Energy DRI
(k l/k /d)*
(kcal/kg/d)*
90‐120
85‐105
6–12 mo
80‐100
1‐7 yr
7‐12 yr
12‐18 yr
75‐90
50‐75
30‐35
Hệ Số Hoạt Động Thể Chất
(Physical Activity Coefficients, PA)
PA
Chung
nam
Hoạt động
tĩnh tại
(để sống
(để sống
độc lập)
Hoạt động
ít
(30–45
(30–45
ph/ng,
hàng ngày
liên tục)
Tích cực
(60 ph/ng,
tích cực
tích cực
hàng ngày
liên tục)
Rấ t tích
cực (≥90
ph/ng
ph/ng,
tích cực
hàng ngày
liên tục)
1.0 ‐ 1.4
1.4 ‐ 1.6
1.6 ‐1.9
1.9 ‐2.5
1 00
1 13
1 26
1 42
4
5/16/2016
XÁC ĐỊNH NHU CẦU DINH
DƯỠNG
Năng Lượng Tiêu Thụ Hàng Ngày
5
5/16/2016
Định Nghĩa Năng Lượng (1)
1. Phí tổn năng lượng toàn bộ (Total energy
expenditure, TEE): tổng của
Phí tổn năng lượng cơ bản BEE
Phí tổ ă lượ
ơ bả BEE
Phí tổn năng lượng do thức ăn TEF,
Hoạt động thể lực PA (physical activity)
Điều nhiệt
Phí tổn năng lượng tạo mô mới (cho trẻ em, sữa
mẹ)
2. Tốc độ chuyển hóa cơ bản (basal metabolic rate ,
BMR): suất phí tổn năng lượng sau 1 đêm nhịn đói,
nghỉ ngơi thoải mái, nằm ngửa, thức, không cử
động trong một môi trường nhiệt độ trung tính.
Định Nghĩa Năng Lượng (2)
3. Phí tổn năng lượng cơ bản (basal energy expenditure,
BEE): BMR trong 24 giờ
4. Tác dụng sinh nhiệt của thức ăn (thermic effect of
g
(
food, TEF): phí tổn năng lượng do tiêu thụ thức ăn
5. Tích trữ năng lượng (energy deposition) nhu cầu năng
lượng cho tăng trưởng
6. Mức hoạt động thể chất (physical activity level , PAL):
Tỉ số TEE/BEE
Tỉ số TEE/BEE.
Diễn tả và giải thích cho hoajt ddộng thể chất.
7. Hệ số hoạt động thể chất (physical activity coefficient,
PA): dùng để tính nhu cầu năng lượng ước lượng
(estimated energy requirements, EER).
6
5/16/2016
Nhu Cầu Năng Lượng NL
Cân bằng năng lượng (E) = E nhập – E xuất
Năng lượng xuất (TEE):
g ợ g
( )
= BMR + TEF + PAL + E deposition
# REE * PA
E nhập: được
Tính toán: từ chuyển hóa cơ bản BEE (hoặc BMR)
Ước lượng: theo DRI hoặc RDA, EAR
Kinh nghiệm: dùng AI, UL
Tiêu Thụ Năng Lượng TE
TEE = BMR + SDA + E activity + E growth + E loss
BMR: basal metabolic rate
SDA: specific dynamic action of foods
= thermic effect of foods.
E activity : năng lượng cho vận động
E growth : năng lượng cho tăng trưởng
E loss : năng lượng mất trong nước tiểu & phân do
ấ
ể
tiêu hóa & chuyển hóa kém.
7
5/16/2016
Nhu Cầu Năng Lượng Ước Lượng
(Estimated Energy Requirements, EER)
Nhu cầu năng lượng ước lượng (Estimated Energy
Requirement EER):
Requirement, EER):
lượng nhập năng lượng thức ăn bình quân được
dự đoán dựa trên cân bằng năng lượng ở cá thể
bình thường
Bao gồm nhu cầu và lượng tích lũy để tạo mô
(tăng trưởng) ở trẻ lành mạnh
(tăng trưởng) ở trẻ lành mạnh.
Ở trẻ em, EER = TEE + tích lũy năng Iượng cho tăng
trưởng = BEE x PA
Đối với hầu hết các bệnh nhân, hệ số hoạt động
thể chất là PA = 1, EER = BEE x PA = BEE
Nhu Cầu Năng Lượng Ước Lượng
(Estimated Energy Requirements, EER)
EER được tính toán từ BEE (REE) hoặc BMR
BEE (REE) cao hơn BMR khoảng 10%
BEE (REE) cao hơn BMR khoảng 10%
Bệnh nhân nặng cần lượng nhập năng lượng gấp
rưỡi EER để ngăn ngừa thoái biến đạm.
8
5/16/2016
Resting Energy Requirement REE
Người lớn: dựa trên cân nặng (w, theo kg)
Nam: REE = 900 + 10w
Nữ:
REE = 700 + 7w
Nhân với mức độ hoạt động thể chất (PAL, physical
activity level)
1,2: sống tĩnh tại
1 2 ố tĩ h t i
1,4: hoạt động trung bình
1,8
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
Nhu Cầu Dinh Dưỡng (1)
Sinh lý:
Tỉ lệ khối cơ nạc & hoạt động thể chất
ệ
ạ
ạ ộ g
Thành phần thức ăn
Tương tác giữa các dưỡng chất:
• calci – sắt (giảm hấp thu)
• Sắt không hem – vitamin C & acid amin (tăng
hấ th )
hấp thu)
TĂ động vật có giá trị sinh học cao hơn TĂ thực vật
9
5/16/2016
Tuổi & Nhu Cầu Năng Lượng
Phương Trình Harris – Benedict (NL)
BMR (Calories/ng)
Nam:
66.5 + (13.8 x W) +(5 x H) –
66
5 + (13 8 x W) +(5 x H) (6.8 x A)
(6 8 x A)
Nữ:
65.5 + (9.6 x W) +(1.8 x H) – (4.7 x A)
Nhũ nhi: 22.1 + (31.05 x W) +(11.6 x H)
W = weight (kg), H = height (cm), A = age (years)
10
5/16/2016
Phương Trình WHO TE
(BMR Kcal/ng)
Nam
0–3 tuổi:
(60.9 x W) ‐ 54
3‐10 tuổi :
(22.7 x W) + 495
10‐18 tuổi : (17.5 x W) + 651
Nữ
0–3 tuổi :
(61 x W) ‐ 51
3‐10 tuổi :
(22.5 x W) + 499
10‐18 tuổi : (12.2 x W) + 746
Phương Trình Schofield TE
BMR (Kcal/ng)
Nam
0–3 yr:
3‐10 yr:
10‐18 yr:
>18 yr:
(16.7 x W) + (15.174 x H) – 617.6
(19.59 x W) + (1.303 x H) + 414.9
(16.25 x W) + (1.372 x H) + 515.5
(15.057 x W) (1.004 x H) + 705.8
Nữ
0–3 yr:
0 3 yr:
3‐10 yr:
10‐18 yr:
>18 yr:
(16.252 x W) + (10.232 x H) –
(16
252 x W) + (10 232 x H) 413.5
413 5
(16.969 x W) + (1.618 x H) + 371.2
(8.365 x W) + (4.65 x H) + 200.0
(13.623 x W) + (2.83 x H) + 98.2
11
5/16/2016
Phương Trình Schofield TE
(BMR, kcal/ng)
Nam
Nữ
0–3 yr
(0.167 x wt) + (15.174 x (16.252 x wt) + (10.232 x ht)
ht) – 617.6
– 413.5
3–10 yr
(19.59 x wt) + (1.303 x (16.969 x wt) + (1.618 x ht) +
ht) + 414.9
371.2
10–18 yr
(16.25 x wt) + (1.372 x (8.365 x wt) + (4.65 x ht) +
ht) + 515.5
200
>18 yr
Weight
(wt) in kg, height
(ht) in cm
(15.057 x wt) (1.004 x
(13.623 x wt) + (2.83 x ht) +
Pediatric
Nutrition Reference
Guide, 8th ed:79.
ht) + 705.8
98.2
Nhân Tố Stress
Dùng để nhân với BMR hoặc EER
Sốt
+ 12% for mỗi độ >37°C
Suy tim
Đại phẫu
Sepsis
Đuổi kịp tăng
trưởng
1.15–1.25
1.20–1.30
1.40–1.50
1.50–3.00
Phỏng
1.50–2.00
12
5/16/2016
Phân Bố Năng Lượng (% Calorie)
Acceptable Macronutrient Distribution Ranges, AMDR
1‐3 yr
4‐18 yr
Adults
C b h d t
Carbohydrate
45‐65
6
45‐65
6
45‐65
6
Protein
Fat
5‐20
30‐40
10‐30
25‐35
10‐35
20‐35
ω6 PUFAs
(Linoleic acid)
5 10
5‐10
5 10
5‐10
5 10
5‐10
AMDR: adequate macronutrient distribution range
ω3 PUFAs (γ‐
0.6‐1.2
0.6‐1.2
0.6‐1.2
PUFA: polyunsaturated fatty acid
linolenic
acid)
Nhu Cầu Năng Lượng
Trẻ Bệnh Lý
Đối với trẻ bình thường: dùng cân hiện tại theo kg
Đối với trẻ suy dinh dưỡng hay béo phì, dùng cân
Đối với trẻ suy dinh dưỡng hay béo phì dùng cân
nặng lý tưởng:
ứng với CN ở trung vị chiều cao
ứng với BMI ở bách phân vị 50.
Đối với trẻ có nhu cầu chuyển hóa tăng: nhân với
nhân tố stress tùy:
hâ ố
ù
Mức hoạt động thể chất
Suy dinh dưỡng
Bệnh lý nội ngoại khoa kèm theo.
13
5/16/2016
Nhu Cầu Nước
Nước nhập: 1 kcal năng lượng cần 1‐1,5 mL nước
Trong điều kiện bình thường
Nước xuất:
Nước xuất:
Nước tiểu: >1000 mL/ng (NL)
Phân: 50‐100 mL/ng (NL)
Hơi thở, mồ hôi: 500‐1000 mL/ng (NL)
Nhu cầu nước tăng:
Sốt: tăng 1oC tăng 200 mL/ng
Tiêu chảy
Trẻ em
Thai kỳ, cho con bú (tăng 1000 mL/ng).
Nhu Cầu Nước ở Trẻ Em
Theo kg cân nặng
<10 kg
10 k 100 mL/kg
100 L/k
10‐20 kg
1000 mL + 50 ml/kg trên 10kg
20‐40 kg
1500 mL + 20 mL/kg trên 20 kg
>40 kg 1500 mL/diện tích da (mm3)
(
(m3 da= căn bậc 2 [H in cm x W in kg] + 60)
[
g]
)
14
5/16/2016
Nhu Cầu Nước ở Trẻ Em (2)
Theo tuổi
10‐18 tuổi
40 ml/kg
19‐30 tuổi
19 30 t ổi 40 ml/kg
40 l/k
NL
30 ml/kg
50 tuổi 1500 ml + 15 ml/kg trên 20 kg
Theo Kcalo
TE:
1,5 ml/kcal
NL:
1 ml/kcal
Theo Nitơ nhập:
100 ml/1 g Nitơ.
Protein
Thành phần protein trung bình chứa 16% nitơ
100 g protein có 16 g nitơ
gp
g
1 g nitơ có 6,25 g protein
15
5/16/2016
Nhu Cầu Đạm (g/kg/ng) (1)
Tuổi
Protein DRI (g/kg/d)
Non tháng*
Bắt đầu 1.5–2.0 và tăng dần đến khi
đạt mục đích (3.5 TTM hay 3.5–4.0
đường ruột)
0–3 mo
1.52
4–6 mo
1.52
77–12 mo
12 mo
1 20
1.20
13–35 mo
1.05
3 yr
1.05
4 yr
0.95
Pediatric Nutrition Reference Guide, 8th ed:79.
5–6 yr
0.95
Nhu Cầu Đạm (g/kg/ng) (2)
Tuổi
DRI (g/kg/d)
9‐13 yr
14‐18 yr
Pregnancy (first haft)
0.95
0.85
unchange
Pregnancy (second
haft)
1.1
Lactation
1.3 8th ed:79.
Pediatric
Nutrition Reference Guide,
16
5/16/2016
Nhu Cầu Đạm (g/kg/ng)
Trên Bệnh Nhân
Đạm là ưu tiên khi giới hạn dịch hoặc cung cấp
không đủ dinh dưỡng
Nên dùng thêm amino acid thiết yếu có điều kiện
khi trẻ <12 tháng
Mục đích khi nuôi ăn tĩnh mạch:
Sinh non
Đủ tháng
Đủ tháng
6‐12 tháng
Trẻ nhỏ
Trẻ lớn
Vị thành niên
3‐4 g/kg cân nặng
2‐3
2‐3
1‐2
1‐2
0.8‐1.5
Thương Số Hô Hấp
Thương số hô hấp (respiratory factor):
RQ = VCO2/VO2
RQ do oxy hóa:
RQ d
hó
Đường: C6H12O6 + 6O2 ‐‐‐ > 6CO2 + 6 H2O
• RQ = 6/6 =1
AB dài:
• palmitic CH3(CH2CH2)COOH + 23 O2 ‐‐‐ > 16CO2 + 16
H2O.
H2O
• RQ = 16/23 = 0,695
Khi quá nhiều năng lượng & lipolysis
• C6H12O6 + 8O2 ‐‐‐ > 2CH3(CH2CH2)7COOH + 22CO2 +
22H2O
• RQ = 22/8 =2,75.
17
5/16/2016
Protein & Năng Lượng
Nhu cầu ở bệnh nhân nhập viện thường cao hơn trẻ
bình thường.
Khi cung cấp không đủ nhu cầu BMR
protein bị đốt thành năng lượng chứ không
chuyển thành đạm.
Tỉ lệ: năng lượng không do đạm (calo)
lượng đạm (g)
lượng đạm (g)
Lý tưởng = 150:1 & 250:1.
Tỉ Lệ Năng Lượng Không Đạm/Đạm
Tỉ lệ năng lượng‐nitrogen
Để sử dụng đạm hiệu quả và không dùng đạm để đốt
g
q
g
g
tạo năng lượng càn có tỉ lệ năng lượng‐ nitơ thích
hợp
Khuyến cáo dùng 150 – 200 kcal năng lượng không
có nguồn gốc đạm cho mổi 1 gram nitơ
g ạ
g
• 1g đạm chứa 0.16 g N
• Nhu cầu 2 g/kg/d đạm chứa 2 x 0.16 g Nitơ/kg/ng ,
cần thiết có từ 2x 0.16 x 150 = 48 calorie/kg/ng
đến 74 calorie/kg/ng từ nguồn không đạm (đường,
béo).
18
5/16/2016
Nhu Cầu Lipid
30‐40% tổng năng lượng
Tỉ lệ tối thiểu để ngăn ngừa thiếu acid béo thiết yếu:
4‐8% tổng năng lượng
ổ
Tối đa 60% tổng năng lượng và/hoặc 3g/kg/ng
Lượng béo >1g/kg/ng có thể gây ứ mật
Truyền TM không quá 0,15g/kg/giờ
Dùng lipid huyền phù 20%
Dùng lipid huyền phù 20%
Trẻ non tháng cần thận trọng khi truyền lipid
Truyền Lipid (g/kg/day)
Khởi
Tăng/ngày
Tối đa
Sanh non
0.5
0.5
2.5‐3
Đủ tháng
0.5
0.5
2‐3
6‐12 tháng
1
0.5
2‐3
Trẻ nhỏ
Trẻ lớn
Vị thành niên
1
1
1
0.5‐1
0.5‐1
0 5‐1
2‐3
2‐3
1 5‐2
19
5/16/2016
Nhu Cầu Chất Đường
40‐50% tổng năng lượng (3.4 kcal/g dextrose)
Lượng nhiều có thể gây tăng đường máu, ứ mật, ứ
mỡ gan
g
Theo g/kg/d
Khởi
Tăng/ngày
Tối đa
Preterm
Term
6 12 mo
6‐12 mo
Theo mg/kg/min
Dextrose
8‐10
6‐7
45
4‐5
2‐3
2
23
2‐3
18‐20
12‐14
7 10
7‐10
Preterm
4‐6
2
10‐12
Nhu Cầu Điện Giải Khi Nuôi TM
Natri (NaCl)
Kali (KCl)
Calcium (Ca gluconate)
Chloride (Cl)
Phosphorus (K2PO4)
2–3 mEq/kg/d
1–2 mEq/kg/d
0.3–2 mEq/kg/d
2–3 mEq/kg/d
0.65–2 mmol/kg/d
Magnesium (MgSO
CHÚ Ý: Nếu bệnh nhân
máu, xem xét thêm 1
4) có toan 0.13–0.5 mEq/kg/d
chất kiềm như acetate natri hoặc acetate kali trong nuôi
TM. Bicarbonate sẽ tăng pH gây tủa canci và phospho
trong dịch truyền.
20
5/16/2016
Công Thức Chuyển Đổi
Ca
1 mmol 2 mEq 40 mg
1 mmol = 2 mEq = 40 mg
P
1 mmol = 2 mEq = 31 mg
Na
1 mmol = 1 mEq = 23 mg
K
1 mmol = 1 mEq = 39 mg
Nitrogen: 1g = 6,25 g Protein
Mg
1 mmol = 2 mEq = 24 mg
Protein có 16% N
21