5/25/2016
Dinh Dưỡng
g
ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
TS. BS. Bùi Quang Vinh
Bộ Môn Nhi, ĐHYD TPHCM.
DÀN BÀI
Định nghĩa
Chỉ định & chống chỉ định
ị
g
ị
Biến chứng
10 bước dinh dưỡng TM
Nước
Điện giải
Năng Lượng
Vitamin & vi khoáng
Đạm
Các tình huwongs đặc biệt
Béo
Kiểm tra cuối cùng
Đường
Theo dõi
1
5/25/2016
Định Nghĩa Dinh Dưỡng Tĩnh Mạch
Toàn Phần (TPN)
Dinh dưỡng TM toàn phần là dinh dưỡng hoàn toàn
bằ đ ờ TM khô dù ố tiê hó
bằng đường TM không dùng ống tiêu hóa.
Được dùng để cung cấp chất đường, đạm, béo,
vitamin, và muối khoáng.
Chỉ Định: Nguyên Tắc
Nguyên tắc: khi không thể nuôi ăn đường ruột đủ
trong thời gian xác định:
Sơ sinh: 3 ngày nhịn ăn
Sơ i h 3 à hị ă
Trẻ em: 5 ngày nhịn ăn
Vị thành niên 7 ngày nhịn ăn.
(Suy dinh dưỡng có thời gian dung nạp giảm)
Chống chỉ định:
Hệ tiêu hóa còn hoạt động
Nuôi TM dưới 3‐5 ngày
Không có đường TM
Nhiễm trùng huyết KHÔNG chống CĐ nuôi TM.
2
5/25/2016
Chỉ Định: Bệnh Lý TH
Rối loạn tiêu hóa sau phẫu thuật: dò khí quản – thực
quản, teo ruột non nhiều nơi, xoay ruột & xoắn ruột,
phình đại tràng kèm viêm ruột
phình đại tràng kèm viêm ruột.
Tiêu chảy kháng trị ở nhũ nhi
Bệnh ruột viêm: Crohn và VĐT loét
HC ruột ngắn
Bệnh tiêu hóa cấp: viêm tụy cấp, viêm ruột hoại tử
Kém hấp thu nặng: teo vi nhung mao vô căn
Giả tắc ruột
Dò tiêu hóa
Chỉ Định: Bệnh Lý Khác
Tăng chuyển hóa: phỏng nặng và chấn thương
Suy thận
Nhũ nhi sinh nhẹ cân: sinh rất nhẹ cân, HC suy hô
ấ
hấp, trẻ ngạt
Ác tính
Ghép tủy và cơ quan
Trường hợp đặc biệt: chán ăn thàn kinh, suy kiệt do
g ợp ặ ệ
, y ệ
tim, (cardiac cachexia), suy gan, NT huyết
RL hiếm: tràn dịch màng phổi hoặc báng bụng
dưỡng trấp, tiêu chảy xuất tiết do cryptosporidium,
bệnh vi nhung mao thể vùi bẩm sinh.
3
5/25/2016
Đường Truyền Tĩnh Mạch (1)
Ngoại vi:
Áp lực thẩm thấu tối đa 900 mOsm/L
p ự
/
Thể tích lớn mới đáp ứng đủ nhu cầu năng lượng
Hạn chế điện giải
Không dùng cho nuôi ăn TM lâu dài.
Đường Truyền Tĩnh Mạch (2)
Trung tâm:
Đầu catheter ở nối giữa TM chủ trên & nhĩ P
g
Các dạng:
• Đường hầm: tối ưu, giảm nguy cơ nhiễm trùng
• Dưới da không đường hầm: TM cổ, dưới đòn, đùi
• Catheter TM trung tâm (PICC)
• Cấy van 2 chiều/lỗ thông (Implant port).
ấ
ề /ỗ
4
5/25/2016
Biến Chứng của DDTM (1)
Không liên quan catheter:
RL điện giải: ↑↓Na, ↑↓K
Muối khoáng: ↑↓ Ca, P, , Mg
ố
Toan chuyển hóa
Liên quan lipid: tăng TG, tăng cholesterol, thiếu
AB, ứ mỡ
Liên quan đạm: tăng NH3, tăng ure máu
Liên quan đường: ↑↓đườngM
Liên quan nước: mất nước, quá tải
Biến Chứng của DDTM (2)
Liên quan catheter:
Nhiễm trùng
Tắc mạch
Tắc mạch
Thấm/thâm nhiễm
Viêm tĩnh mạch
Nứt, vỡ
Lạc chỗ
5
5/25/2016
Nguy Cơ Nuôi Tĩnh Mạch Quá Nhiều
Tăng đường máu
Tăng triglycerid máu
g gy
Dư carbohydrate kích thích Acetyl CoA carboxylase
và tổng hợp acid béo
Tăng insulin máu
Tăng cân quá nhanh
Bệnh gan nhiễm mỡ/bệnh gan do nuôi TM (PNALD)
Bệ h
hiễ
ỡ/bệ h
d
ôi TM (PNALD)
Tích lũy triglyceride tại gan gây viêm & xơ gan
Mất cân bằng nhiều amino acid (dư Met, Gly,
thiếu Cys, Tau)
Ứ mật do nuôi TM (PNAC)
10 Bước
1. Tính nhu cầu dịch
2. Tính nhu cầu năng lượng toàn bộ
3 Tính đạm nhu cầu
3. Tính đạm nhu cầu
4. Tính chất béo và tốc độ truyền
5. Tính nồng độ đường & acid amin của dung dịch &
tốc độ
6. Tính điện giải
7. Vitamins, muối khoáng, vi khoáng
8. Trường hợp đặc biệt
9. Kiểm tra lại cuối cùng
10. Theo dõi xét nghiệm.
6
5/25/2016
1. Tính Nhu Cầu Dịch Tĩnh Mạch (1)
Sơ sinh
Cân lúc sinh
(g)
< 1000
N 1
N
1‐2
2
mL/kg/d
100
N 3
N
3
mL/kg/d
140
N ≥5
N
≥5
mL/kg/d
150
1001–1500
80–100
100–120
150
>1501
5
65–80
5
100
150
5
1. Tính Nhu Cầu Dịch Tĩnh Mạch (2)
Sau sơ sinh
Tổng dịch phải đáp ứng nhu cầu lâm sàng của cá
nhân
hâ
• Dịch mất gia tăng
• Suy thận
• Quá tải dịch khác.
Đối với bn <10 kg, # 100 mL/kg/ng như nhu cầu
tối thiểu
Đối với bn >10 kg, dùng diện tích da hoặc theo cân
nặng
7
5/25/2016
1. Tính Nhu Cầu Dịch Tĩnh Mạch (3)
Theo cân nặng: PP Holliday Segar
1–10 kg: 100 mL/kg/d
10–20 kg: 50 mL/kg/d
>20 kg: 20 mL/kg/d
Theo diện tích da (Pediatrics. 1960;25:496)
Nhu cầu dịch = BSA (m2) × 1500–1600 mL/m2/d
2. Tính Nhu Cầu Năng Lượng (1)
Đối với trẻ dinh dưỡng đầu đủ: dùng cân nặng hiện
tại
Đối với trẻ suy dinh dưỡng hoặc béo: dùng cân nặng
Đối ới t ẻ
di h dưỡ h ặ bé dù
â ặ
lý tưởng
Trung vị cân nặng theo chiều cao
Theo BMI ở 50th bách phân vị
Đối với trẻ có nhu cầu năng lượng gia tăng, nhân với
nhân tố stress (stress factor).
Cần cân nhắc: mức hoạt động thể chất, suy dinh
dưỡng, điều kiện nội khoa hoặc ngoại khoa kèm
theo.
8
5/25/2016
2. Tính Nhu Cầu Năng Lượng (1)
Đối với trẻ dinh dưỡng đầu đủ: dùng cân nặng hiện
tại
Đối với trẻ suy dinh dưỡng hoặc béo: dùng cân nặng
Đối ới t ẻ
di h dưỡ h ặ bé dù
â ặ
lý tưởng
Trung vị cân nặng theo chiều cao
Theo BMI ở 50th bách phân vị
Đối với trẻ có nhu cầu năng lượng gia tăng, nhân với
nhân tố stress (stress factor).
Cần cân nhắc: mức hoạt động thể chất, suy dinh
dưỡng, điều kiện nội khoa hoặc ngoại khoa kèm
theo.
Suất Chuyển Hóa Cơ Bản (BMR)
Tiêu Thụ Năng Lượng Nghỉ (REE)
Chuyển Hóa Cơ Bản (kcal/d)*
Nam
Nữ
0–3 tuổi
(16.7 x wt) + (15.174 x (16.252 x wt) + (10.232 x ht)
ht) – 617.6
– 413.5
3–10 tuổi
(19.59 x wt) + (1.303 x (16.969 x wt) + (1.618 x ht) +
ht) + 414.9
371.2
10–18 tuổi
(16.25 x wt) + (1.372 x (8.365 x wt) + (4.65 x ht) +
h )
ht) + 515.5
200
>18 tuổi
(15.057 x wt) (1.004 x
ht) + 705.8
(13.623 x wt) + (2.83 x ht) +
98.2
Cân nặng (wt) theo kg, chiều cao (ht) theo cm
Pediatric Nutrition Reference Guide, 8th ed:79.
9
5/25/2016
Nhu Cầu Năng Lượng (1)
Tuổi
DRI năng lượng (kcal/kg/d)*
Sinh non
110–130 kcal/kg/d đường ruột
90 100 kcal/kg/d tĩnh mạch
90–100 kcal/kg/d tĩnh
0–3 tháng
102
4–6 tháng
82
7–12 tháng
80
13–35 tháng
82
3 tuổi
85
4 tuổi
70
5–6 tuổi
65
Pediatric Nutrition Reference Guide, 8th ed:79.
Nhu Cầu Năng Lượng (2)
Tuổi
DRI năng lượng (kcal/kg/d)*
7–8 tuổi
60
Nam 9 13 tuổi
Nam 9–13 tuổi
47
Nam 14–18 tuổi
38
Nam >18 tuổi
36
Nữ 9–13 tuổi
40
Nữ 14–18 tuổi
32
Nữ >18 tuổi
34
Pediatric Nutrition Reference Guide, 8th ed:79.
10
5/25/2016
Nhân Tố Stress (Stress Factor) (1)
Dùng kèm suất chuyển hóa cơ bản(BMR)
Nhịn đói
Sốt
Suy tim
Đại phẫu
Nhiễm trùng
g huyết
y
Đuổi kịp tăng
trưởng
Phỏng
0.9
0
9
12% cho mỗi độ >37°C
1.15–1.25
1.20–1.30
1.40–1.50
4
5
1.50–3.00
1.50–2.00
Nhân Tố Stress (Stress Factor) (2)
Thường sử dụng:
1,2‐1,3:
, ,
• Tình trạng dinh dưỡng tốt, bệnh nhân có stress
mức độ nhẹ đến vừa, vết thương lành tốt
1,5:
• Stress vừa đến nặng (VD chấn thương, sepsis,
suy tim)
suy tim)
• Đang suy dinh dưỡng, tăng trưởng đuổi kịp
>1,5‐2:
• Stress nặng, bỏng nặng.
11
5/25/2016
3. Tính Nhu Cầu Đạm
Amino acid 4 kcal/gram
Thành phần amino acid ở trẻ nhỏ
<1 tuổi (6
<1 tuổi (6th?): bổ sung taurine, cysteine
?): bổ sung taurine, cysteine
AA thiết yếu có điều kiện: Met Cys, His, Tyr
Taurine
≥1 tuổi: không chứa Cys, His, Tyr.
Mục đích:
Sinh non:
Sinh non:
3 4 g/kg/ng
3‐4 g/kg/ng
Trẻ nhỏ:
2‐3 g/kg/ng
Trẻ em:
1‐2 g/kg/ng
Bắt đầu nuôi TM: thường 1 g/kg/ng
(Sanh non 2 g/kg/ng)
Dung Dịch Đạm (1)
Trước kia dùng dung dịch đạm thủy phân
gây tăng NH3 máu
Dung dịch acid amin phân tử:
D
dị h id
i hâ tử
Không gây tăng NH3 máu
Tăng nồng độ methionine, lysine, phenylalanin huyết
tương
Giảm nồng độ AA có nhánh: tyrosin, cystein, taurine.
12
5/25/2016
Dung Dịch Đạm (2)
Biến chứng:
• ↑ glycine: + muối mật => glycocholate không tan
↑ l i
+
ối ật > l
h l t khô t
• ↑ Methionin do không chuyển hóa thành Cys, Tau
• ↓ L‐cystein, tiền chất của glutathion (chống oxy
hóa)
• ↓ taurine (ngăn glycine kết hợp muối mật)
• Nguy cơ bệnh gan kèm theo (PNALD, Parenteral
Nutrition Associated Liver Disease)
Hạn chế dùng dài ngày đạm không Cys, Tau.
4. Tính Nhu Cầu Lipid (1)
Mục đích:
Sơ sinh: 3g/kg/ng sơ sinh,
Trẻ nhỏ: 2
Trẻ nhỏ: 2‐3
3 g/kg/ng
g/kg/ng
Trẻ lớn: 1‐2 g/kg/ng
Liều ban đầu: 1 g/kg/ng
Sinh non hoặc sợ sinh không dung nạp chất béo:
Bắt đầu 1 g/kg/d (5 mL/kg/d)
Tăng mỗi 1 g/kg/d (5 mL/kg/d)
Kiểm tra TG máu
13
5/25/2016
Tính Nhu Cầu Lipid (2)
Thu nhập chất béo # 30% tổng năng lượng.
Tối thiểu 5% để tránh thiếu AB thiết yếu
Tối đa 60% để tránh ketose máu
Tối đ 60% để t á h k t
á
Tranh luận về liều lipid:
Hạn chế: Lipid TTM là yếu tố nguy cơ gây PNALD,
hạn chế lipid cải thiện PNALD
Không hạn chế:
• AB cần cho phát triển mắt & não
• Trẻ nhỏ có hạn chế dự trữ chất béo & chuyển
hóa chưa hoàn chỉnh, gây nguy cơ cao thiếu AB
thiết yếu (EFAD).
Thiếu AB Thiết Yếu (EFAD)
Triệu chứng:
Ban da tróc vảy
y
Hói, rụng lông
Chậm tăng trưởng
Hiếm gặp trong dân số bình thường.
EFDA tăng lên khi dùng dextrose & AA liều cao mà
khô t ề li id tĩ h
không truyền lipid tĩnh mạch
h
Trẻ nhỏ nguy cơ cao EFDA
Xuất hiện sau truyền TM 2‐14 ng
Tối thiểu cung cấp lipid 0.5‐1 g/kg/ng để tránh EFAD.
14
5/25/2016
Dịch Truyền Lipid
Acid béo cần thiết: linoleic acid, linolenic acid
Dịch truyền lipid 20%
ị
y
p
Lipofuldin, Intralipid
2 kcal/mL, 10 kcal/g lipid
Dịch từ đậu nành: 5.5:1 cho ω6: ω3
Dịch truyền lipid 10%
1.1 kcal/ml
Không dùng trong nhi khoa vì nồng độ
phospholipid cao gây ảnh hưởng lipoprotein/máu
5. Tính Đường & Nồng Độ Dung Dịch
70% năng lượng từ dextrose hay đạm.
Năng lượng từ D & AA (kcal/d) = Tổng calo x 0.7
1 g glucose
1 g glucose = 3.4 kcal.
3.4 kcal.
Dịch ngoại vi:
Dextrose ≤12.5%
Amino acid ≤3%
Osmolarity ≤900 mOsm.
AA, dextrose, điện giải, vi khoáng, vitamins pha chung
Sanh non: bắt đầu từ
5% dextrose nếu <25‐26 tuần thai & <1000 g
10% dextrose of >25‐26 tuần thai & >1000 g.
15
5/25/2016
6. Tính Điện Giải
Sodium (NaCl)
Potassium (KCl)
Chloride (Cl)
Phosphorus (K2PO4)
Magnesium (MgSO4)
Calcium (Ca gluconate)
2–4 mEq/kg/d
2‐3 mEq/kg/d
2–3 mEq/kg/d
1–2 mmol/kg/d
0.25‐0.5 mEq/kg/d
0.5‐2.5 mEq/kg/d
CHÚ Ý: Nếu bệnh nhân có toan máu, cân nhắc thêm 1
base như acetate natri hoặc kali vào TPN.
(Bicarbonate sẽ thay đổi pH làm cho kết tủa Calci và
phospho trong TPN).
Manuel of Pediatric Nutrition 4th, 2005
7. Tính Vitamin, Muối Khoáng, Vi Chất
Trẻ em (<11 tuổi)
Đơn vị liều 5 ml/ng với trẻ đủ tháng & TE
ị
/ g
g
400 IU vitamin D
200 mcg vitamin K
Sơ sinh non tháng: 2 ml/kg – 5 ml/ng
Người lớn:
Đơn vị 10 ml/ng
/
200 IU vitamin D
Thêm vitamin B
Thêm vitamin K
16
5/25/2016
Bổ Sung Vi Chất
Vi khoáng thêm vào là kẽm, đồng, selenium,
chromium, mangan.
Kẽm: cho tổng hợp acid nucleic, tăng trưởng,
phát triển
hát t iể
Liều: 250‐400 mcg/kg/ng ở trẻ nhỏ
Đồng: cho tổng hợp collagen giúp chuyển ion sắt
2 thành sắt 3
Liều: 20‐40 mcgkg/ng
Selen: thiếu gây bệnh cơ tim, giả bạch tạng
S l
thiế â bệ h ti
iả b h t
Liều: 2 mcg/kg/ng sau khi nuôi TTM >1 tháng
Không thêm iod & molybdenum.
Giới hạn nhiễm độc dung dịch nuôi TM đối với
chrom, mangan, nhôm.
8. Các Tình Huống Đặc Biệt (1)
Ứ mật do TPN: biến chứng chưa hiểu rõ
ứ mật, tổn thương gan, xơ gan, rối loạn tiến triển
GGT huyết thanh tăng
Điều trị: acid ursodeoxycholic acid, ngưng TPN
Phòng ngừa: TPN theo chu kỳ và nuôi ăn đường ruột khi được
Dùng vi chất: chuyển sang dùng vi chất hàng tuần hoặc 2
lần/tuần khi:
ứ mật do TPN (đặc biệt Cu, Mn),
bệnh thận (particularly Se, Cr),
bệ h hậ (
l l
)
Tăng Zn đối với mất đường tiêu hóa gia tăng/kém hấp thu
<2kg = 400mcg/kg/ngày,
>2kg but <3months = 250mcg/kg/ngày,
>3months = 100mcg/kg/ngày.
17
5/25/2016
8. Các Tình Huống Đặc Biệt (2)
Tăng triglycerid:
Do truyền nhanh hoặc kém dung nạp với truyền
chất béo
Do dùng steroid, nhiễm trùng huyết, bệnh tụy, tiểu
đường.
• Luôn luôn kiểm tra TG trước khi bắt đầu TPN ở
những bệnh nhân này.
• Sau đó kiểm tra sau 4 giờ.
• Giảm tốc độ truyền lipid khi TG > 200 ‐250 mg/dL.
8. Các Tình Huống Đặc Biệt (3)
Tăng đường huyết:
Do tốc độ truyền đường cao
Tăng do corticoid, nhiễm trùng huyết, chấn thương.
Dư chất đường có thể gây tăng sản xuất CO2.
18
5/25/2016
8. Các Tình Huống Đặc Biệt (4)
Carnitine: có thể hỗ trợ chuyển hóa chất béo
L‐carnitine (10–20 mg/kg/ng) nếu nhũ nhi dùng
L
iti (10 20
/k / ) ế hũ hi dù
TPN hoàn toàn kéo dài >2 tuần.
Tình trạng giảm đông máu: không dùng heparin
trong TPN
Thêm thuốc khác: ranitidine, albumin, vitamin K …
có thể dùng chung với TPN.
ó thể dù
h
ới TPN
9. Kiểm Tra Cuối Cùng (1)
Tính tổng năng lượng toàn phần TPN (kcal/kg/ng)
Dextrose và đạm có chiếm 70% năng lượng
ạ
g ợ g
Tốc độ truyền đường có phù hợp ?
GIR = [% Dextrose (g/100 mL)] x [Thể
tích(mL/kg/d)]/1.44
GIR 6‐15 mg/kg/phút thường dễ dung nạp; tuy
nhiên nên khởi đầu GIR 4 5‐6 mg/kg/phút
nhiên nên khởi đầu GIR 4,5‐6 mg/kg/phút.
19
5/25/2016
9. Kiểm Tra Cuối Cùng (2)
Chất béo có chiếm 30% năng lượng?
Chất béo ít nhất 5% tổng năng lượng để ngừa
thiếu AB thiết yếu.
thiế
AB thiết ế
Đạm có quá nhiều không (>4 g protein/kg/ng) ?
Nguy cơ tăng nitơ máu hoặc AKI.
Có rối loạn điện giải nào phải cần chỉnh không?
Có cần kiểm tra TG 4 giờ sau bắt đầu TPN?
g
Có viết phiếu theo dõi cận lâm sàng dựa trên nhu
cầu của bệnh nhân không?
Tính Osmolality
Plasma osmolality:
Osmolality = 2x [Na] + [glucose]/18 + [BUN]/2.8
y
[ ] [g
]/
[
]/
mOsm/L
mEq/L
mg/dL mg/dL
Effective osmolality = 2x[Na] + [glucose]/18
Solution osmolality:
Osmolality = 2x [Na + K + Ca] + (% Dextrose x 50) +
(%AA x 100).
20
5/25/2016
10. Theo Dõi Xét Nghiệm trong TPN
Ban đầu (đến khi ổn
định TPN)
Theo Dõi
Hàng ngày
Hàng ngày
2–3 times/wk
Tuần/lần
Ca, P, Mg
Tuần/lần
1 ‐ 2 tuần/lần
Prealbumin*
Tuần/lần
Tuần/lần
Albumin*
Baseline
3 tuần/lần
Triglycerides
4 h after initiating
i f i
infusion
4 h after infusion
rate change
t h
ALT (SGPT)
Baseline
2 tuần/lần
Bilirubin (direct
and indirect)
Baseline
Tuần/lần – tháng/lần
Nhập & Xuất
Electrolytes, BUN
Kết Luận
Nuôi ăn tĩnh mạch ở nước ta còn ở giai đoạn đầu
Chỉ chú trọng giai đoạn ổn định với TM ngọai biên
Chưa phục hồi & theo dõi dinh dưỡng.
Chư h hồi & th dõi di h dưỡ
Nuôi ăn tĩnh mạch toàn phần cần:
Đánh giá lâm sàng & dinh dưỡng
Nhóm hỗ trợ dinh dưỡng cho TPN
Dược pha chế dịch truyền
p
y
Ngọai đặt đường truyền trung tâm
Theo dõi sát lâm sàng xét nghiệm
Chi phí điều trị cao.
Nên TPN chọn lọc & nuôi ăn đường ruột tối ưu.
21