Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ĐA CD18 TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN của TAM GIÁC 215 219

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.31 KB, 9 trang )

Phát triển tư duy Hình học 7

HƯỚNG DẪN GIẢI
Chuyên đề 18. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM

GIÁC.
18.1. (h.18.6)
Xét

có BE và CF là hai đường trung tuyến cắt nhau tại G.

Giả sử
, ta phải chứng minh
.
Ta vẽ thêm đường trung tuyến AD,theo tính chất ba đường trung
tuyến ta có AD đi qua G.
Xét



có:

AD chung và
Nên
Xét

(định lý hai tam giác có hai cặp cạnh bằng nhau).


có:


GD chung và
nên

(chứng minh trên)

, suy ra

, do đó

18.2. (h.18.7)
Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông



ta tính được
Vi N là trung điểm của HC nên
Do đó

.

Vậy AH là trung tuyến của
Mặt khác

.
nên

suy ra O là trọng tâm của

,
.


Ta có NM là một đường trung tuyến của
do đó NM
phải đi qua trọng tâm O. Vậy ba điểm N, M, O thẳng
hàng.
18.3. (h. 18.8)
a) Xét

nên BO là đường trung
tuyến.
Điểm D nằm trên đường trung tuyến BO mà
(vì
của

) nên D là trọng tâm

.

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 1


Phát triển tư duy Hình học 7

Chứng minh tương tự ta được E là trọng tâm của

b) Vì D là trọng tâm của

nên đường thẳng AD là một đường trung tuyến


Vì AD cắt BF tại N nên FN = BN =

(1)

Chứng minh tương tự ta được
Ta có

=

Suy ra

(2)

(c.g.c)
(3) và

.

Từ (1), (2), (3) suy ra

.
, suy ra

Ta có

.




(kề bù)

Suy ra

, do đó ba điểm

thẳng hàng (5)

Từ (4) và (5) suy ra O là trung điểm của MN do đó AO là đường trung tuyến của
.

tâm G.

có chung đỉnh A, chung đường trung tuyến AO nên có cùng trọng

18.4 (h.18.9)
Theo tính chất đoạn chắn song song ta có
suy ra
Chứng minh tương tự ta được:

Xét
ba đường thẳng
là ba
đường trung tuyến nên chúng đồng quy tại
một điểm G.
Gọi M là giao điểm của
điểm của

với BC ; N là giao


với AC ; P là giao điểm của

với

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 2


Phát triển tư duy Hình học 7

Ta có

(c.g.c) suy ra

Vậy AM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC của
Chứng minh tương tự ta được BN, CP là đường trung tuyến ứng với cạnh AC,
ABcủa

.

Ba đường trung tuyến AM, BN, CP của

gặp nhau tại một điểm. Mặt khác ba

đường thẳng AM, BN, CP cũng là ba đường thẳng
G của

cũng là trọng tâm của


. Do đó trọng tâm

.

18.5 (h.18.10)


Tìm cách giải
Giả sử đã vẽ được
sao cho G là trọng tâm
của nó. Tia OG cắt AB tại trung điểm M. Trên tiaOG
lấy điểm K sao cho OK = 3OG. Ta chứng minh được



;
.
Suy ra KA // Oy; KB //Ox. Do đó xác định được A và
B.
Trình bày lời giải
. Vẽ tiaOG, trên đó lấy điểm K sao cho OK = 3OG.
. Từ K vẽ KA // Oy (A Ox) ;KB //Ox (B Oy)
. Vẽ đoạn thẳng AB cắt OK tại M. Khi đó G là trọng
tâm của

. Thực vậy, ta có AK = OB (tính chất đoạn chắn song song).
, suy ra MA = MB (1) và MK = MO.

Vì OK = 3OG nênOM =


hay OG =

. (2)

Từ (1) và (2) suy ra G là trọng tâm của
18.6(h.18.11)
Vẽ các đường trung tuyến AD, BM cắt nhau tại G.
Ta có

. Suy ra DB = DC =

12cm;
Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABD vuông tại D ta
được

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 3


Phát triển tư duy Hình học 7

Vì G là trọng tâm của ABC nên GD =

= 5cm.

Áp dụng định lý Py-ta-go vào GBD vuông tại D ta được

Suy ra BM =
18.7(h.18.12)

Vì G là trọng tâm của

ABC nên BE =

;

CF=
• Xét

ABE vuông tại A ta có:

. (1)
• Xét

ACF vuông tại A ta có:

(2)

Từ (1) và (2), suy ra

, mặt khác

.

(3)

Suy ra

Ta viết (3) thành


(*)

Mà theo (1) thì

(**)

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 4


Phát triển tư duy Hình học 7

So sánh (*) và (**) ta được

= 6084 – 2196 = 3888

Từ đó ta tính được
Vậy chu vi

ABC là: 78 + 72 + 30 = 180 (cm)

18.8 (h18.13)
Đặt
tại

. Áp dụng định lí Py-ta-go cho
ta có:

Áp dụng định lí Py-ta-go cho


Gọi

vuông

là trọng tâm của tam giác

Xét


vuông tại

ta có:

, ta có:


nên

Do đó theo định lí Py-ta-go đảo ta được
vuông tại

. Suy ra

18.9 (h18.14)

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 5



Phát triển tư duy Hình học 7

Xét

có các đường trung tuyến

Xét

ta có

cắt nhau tại

(1)

Tương tự, ta có

(2)

(3)
Cộng từng vế các bất đẳng thức (1); (2); (3) ta được:

Suy ra

.

* Nhận xét :Trong bài 17.7 ta đã chứng minh được
lớn hơn chu vi
tam giác. Như vậy kết quả bài này mạnh hơn kết quả ở bài 17.7.
18.10. (h 18.15)

Xét







là hai đường trung tuyến và

là trọng tâm nên

.

.

Do đó,
Ta có :

(c.g.c)
dẫn tới

.

Gọi

là giao điểm của đường thẳng

Do


là trọng tâm nên

với

là đường trung tuyến.

Suy ra
“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 6


Phát triển tư duy Hình học 7

Ta có :

(c.c.c),

do đó

.

Hình 18.15

18.11 (H 18.16)
Xét



là đường trung tuyến.


Mặt khác
Nên



là trọng tâm của

Suy ra đường thẳng
ứng với cạnh

.
chứa đường trung tuyến

Do đó

Ta có

(c.c.c)

Do đó,

(vì

.
)

Hình 18. 16

18.12 (h 18.17)

*Chứng minh mệnh đề nếu

thì

cân tại

.

Ta chứng minh bằng phản chứng
Giả sử

(1)

Vẽ tia

cắt

Khi đó

là đường trung tuyến nên

Xét



tại

.

có :


chung ;
Nên
(định lí 2 tam giác có hai cặp
cạnh bằng nhau)
Xét

Hình 18.17



chung,



=

(c.g.c)

(2)

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 7


Phát triển tư duy Hình học 7

Từ (1) và (2) suy ra:


(trái giả thiết)

Vậy điều giả sử
Nếu

là sai (*)

ta cũng đi đến mâu thuẫn

Từ (*) và (**) suy ra

do đó

Chứng minh mệnh đề nếu
Gọi

là giao điểm của

là sai (**)
cân tại

cân tại
với

thì

.

là giao điểm của


với

.

Khi đó,

(c.g.c)

, do đó

Suy ra

dẫn tới

.

18.13. (H 18.8)
*Chứng minh mệnh đề nếu

thì

Ta chứng minh bằng phản chứng:
Giả sử
thiết.

, khi đó

Giả sử

, trái giả


, tức là

Xét



Xét





.
Hình 18.18
.

Do đó,

Suy ra

Vậy nếu

, trái giả thiết.
thì

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 8



Phát triển tư duy Hình học 7

thì

*Chứng minh mệnh đề nếu

Ta có

tức là

Xét



.



.

. Xét

có :

. Do đó,

Suy ra

.


18.14 (H 18.19)
Gọi

là giao điểm của

Ta có:

do đó

với

.

là đường trung tuyến của

.
Xét



Suy ra

(xem bài 17.13)

Do đó
Trên tia

(gt)


(1)
lấy điểm

sao cho

.

(c.g.c). Suy ra
Xét



Do đó:

(2)

Từ (1) và (2), suy ra
18.19

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Hình

Page. 9



×