Áp – xe phổi ở trẻ em
Đối tượng CK1
Đại cương
• Áp-xe phổi: quá trình nung mủ hoại tử
nhu mô phổi, tạo nhiều hang chứa mủ
Ø > 2cm
• Viêm phổi hoại tử: nhiều ổ áp-xe nhỏ
Ø < 2cm
• Hiếm gặp ở trẻ sơ sinh
Phân loại
Cấp – mãn
mãn tính: tr/c >1 tháng
Nguyên phát – thứ phát
- Nguyên phát: do hít hoặc bn khỏe mạnh
trước đó
- Thứ phát: sau NTH, VP, áp-xe dưới hoành,
viêm nội tâm mạc, viêmTM huyết khối NT,
SGMD... - ít gặp
Theo tác nhân VT yếm khí, Pseudomonas,
amib, Actinomyces…
Câu hỏi
Tác nhân thường gặp nhất trong áp-xe phổi TE:
a. Gram (+)
b. Gram (-)
c. Kỵ khí
d. A và c đúng
e. Cả 3 đều đúng
Tác nhân
• Vi khuẩn yếm khí: từ xoang miệng, mũi
hầu, tai, thanh quản (Fusobacterium spp.)
• Sau VP do vi trùng ái khí sinh mủ:
S.aureus, S. pneumonia, Klebsiella,
P. aerusinosa
• Nấm: bn SGMD
Tác nhân thay đổi tùy theo các nghiên cứu
Yếu tố nguy cơ gây áp-xe
1. Nguy cơ gây hít hoặc tắc nghẽn đường thở
(Slide tiếp)
2. Thay đổi chủng VK miệng hầu
-
Do sử dụng KS kéo dài
Vệ sinh răng miệng kém
Nằm viện kéo dài
3. Suy giảm sức đề kháng
-
Rối loạn di truyền ($ Down)
SGMD dịch thể, tế bào
Suy hoạt động lông chuyển bẩm sinh
Yếu tố nguy cơ gây hít
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Suy giảm nhận thức pxạ ho
Rối loạn TK-cơ RL pxạ nôn, nuốt
Dị dạng thực quản, KQ bẩm sinh/mắc phải
Dị vật đường thở
Dẫn lưu phổi bất thường: sequestration,…
Nuôi ăn dạ dày, GER
Mở khí quản kéo dài
Đặt NKQ
Sinh bệnh học
Vi trùng vào phổi
– Hít
– Máu
– Lân cận
Vỡ vào MP
TMủMP
Hoại tử và hóa lỏng nhu mô
Tạo vách mô hạt xung quanh
Vỡ vào PQ
Khu trú
- Oc mủ
- Hít mủ vào
nơi khác
Hít nằm: p.thùy lưng thùy trên, p.thùy đỉnh thùy dưới
Hít đứng: p.thùy đáy thùy dưới
4 giai đoạn của áp-xe
•
•
•
•
Giai
Giai
Giai
Giai
đoạn
đoạn
đoạn
đoạn
sớm: viêm hoại tử
tạo ổ áp xe
vỡ áp xe
hồi phục
Lâm sàng
• Hội chứng nhiễm trùng
Sốt cao đột ngột, mệt mỏi, chán ăn, sụt
cân
• Biểu hiện hô hấp
- Ho (+++) ± ho ra máu, mủ thối (>10ds)
- Khó thở, đau ngực, hơi thở hôi
- Khám phổi: gđ đầu – h/c đông đặc,
gđ sau – h/c 3
Triệu chứng LS
Xquang phổi
• Tùy theo giai đoạn
• Khối mờ kích thước từ 2 – 20cm, vách dày
5 – 15 mm.
• Hang có vách dày + mức khí dịch Δ(+):
ổ áp-xe thông vào PQ
• Xẹp phổi quanh ổ áp-xe do chèn ép
± TDMP phản ứng
± hạch trung thất và rốn phổi
Siêu âm và CT scan ngực
• Có thể dùng để Δ áp-xe phổi
• Thường dùng trong:
– Định vị ổ áp xe
– Hướng dẫn chọc hút/dẫn lưu qua thành ngực
• CTscan ngực còn được dùng để:
– Δ≠ với TMủMP, kén khí, dò
– Đánh giá mức độ lan rộng, bất thường bên
dưới và DVĐT
Xét nghiệm
•
•
•
•
BC , chủ yếu ĐNTT
VS
CRP
Cấy máu có thể (+) nếu thứ phát
XN tìm tác nhân
Khó khăn vì khó có mẫu bệnh phẩm tốt
Khạc đàm
Hút dịch mũi hầu
Ít xâm lấn, ít tin cậy
Chọc hút qua khí quản
Nội soi PQ + BAL
Chọc áp-xe qua thành ngực: tin cậy nhất
Xâm lấn nhưng tin cậy
Mẫu bp gửi soi và cấy trong cả 2 môi
trường yếm khí và ái khí
Chẩn đoán phân biệt
•
•
•
•
•
•
Kén khí bẩm sinh
CCAM
U nguyên phát hoặc di căn
Thuyên tắc hoặc nhồi máu phổi
TMủMP khu trú
U lao
ĐIỀU TRỊ
Điều trị
• Nội khoa
Kháng sinh trị liệu – quan trọng nhất
phối hợp yếm khí và ái khí
đường toàn thân
liều cao
kéo dài
Dẫn lưu ổ mủ nếu được
• Hổ trợ: oxy, giảm đau, giảm sốt, bù dịch…
• Ngoại khoa
Điều trị
Kháng sinh
Phối hợp KS ban đầu theo kinh nghiệm cần phủ
được phần lớn tác nhân thường gặp
• Với Yếm khí:
PNC G liều cao VK kháng PNC
Clindamycin +++
Chloramphenicol
Metronidazole
Carbapenem
Phối hợp PNC + ức chế β-lactamase hoặc
Metronidazole
Điều trị -Kháng sinh
• Với tụ cầu
Oxacillin
Vancomycine
Clindamycin
Linezolide
• Với Enterobacter, P.aeruginosa, Kleb
Aminoglycoside
Quinolone
Cephalosporin TH4
Điều trị -Kháng sinh
Liều kháng sinh TM
•
•
•
•
PNC G: 300.000UI/kg/ngày chia 3 – 4 lần
Clindamycin: 20 – 40mg/kg/ngày chia 3 lần
Vancomycin: 40 – 60 mg/kg/ngày chia 4 lần
Metronidazole: 30mg/kg/ngày chia 3 lần
Điều trị -Kháng sinh
Thời gian điều trị
Không có hướng dẫn cụ thể nào
Trung bình 4 – 6 tuần, ít nhất 2 – 3 tuần
KS TM
Áp-xe do kỵ khí có thể dùng 6 – 12 tuần
để tránh tái phát
Loại bỏ ổ mủ
•
•
•
•
•
Dẫn lưu tư thế
Chọc hút qua da
Dẫn lưu qua da
Nội soi phế quản
Phẫu thuật cắt bỏ