Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

TIẾP CẬN TRẺ SUY THẬN MẠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.17 MB, 156 trang )

TiẾP CẬN TRẺ SUY
THẬN MẠN
BS HOÀNG THỊ DIỄM THÚY
THÁNG 3/2012
APDI2004


NỘI DUNG
1.

2.

3.

Thực hành chạy thận nhân tạo cấp
cưu
Tiếp cận trẻ bị bệnh thận mạn:
ABCDEF
Điều trị khác: chũng ngừa, hormone
tăng trưởng

APDI2004


PHÂN ĐỘ BỆNH THẬN MẠN
GFRml/p/1.73m2

XỬ TRÍ

Giai đoan 1


≥ 90

Hạ áp, giảm đạm
niệu,YT nguy cơ

Giai đoan 2

60-89

Như trên

Giai đoan 3

30-59

Loạn dưỡng xương

Giai đoan 4

16- 29

+ EPO

Giai đoan 5

≤ 15

THAY THẾ THẬN



1. THỰC HÀNH
CHẠY THẬN NHÂN TẠO

APDI2004


CHỐNG CHỈ ĐỊNH CTNT


Chống chỉ định tuyệt đối





nhiễm HIV
huyết động học không ổn định

Chống chỉ định tương đối:



Đa dị tật
Rối loạn đông máu nặng


CHỐNG CHỈ ĐINH TPPM


CHỐNG CHỈ ĐỊNH TUYỆT ĐỐI

• Thoát vị rốn
• Hỡ thành bụng
• Bàng quang thoát vị
• Thoát vị hoành
• Khoang phúc mạc bị dày dính hoặc phúc
mạc mất khả năng thẩm phân

APDI2004




CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG ĐỐI
• Mới phẫu thuật vùng bụng
• Không đáp ứng các điều kiện vệ sinhkiến thức chăm sóc

APDI2004


THỜI GIAN
-ln(Ct - Co )= Kt/V
Ct: nồng độ BUN sau t phút
Co: nồng độ BUN trước CT
K: độ thanh lọc ure của màng (ml/p)
V: thể tích phân bố ure: 600ml/kg
Lần CT đầu: giảm 30%- 50% ure


Trẻ 50 kg, 13 tuổi
-ln(Ct -Co )= Kt/V

KoA ure màng= 210ml/p, lưu lượng
máu 200ml/p
-> V= 50* 600= 30.000
-> t= 30.000 [-ln(0.7)]/ 210
-> t = 51 phút


Y LỆNH
THỜI GIAN: 4 GIỜ TỪ SuẤT THỨ 3
 3-5 LẦN/ TUẦN
 VẬN TỐC MÁU: 7ML/KG/P
 UF: 5% TRỌNG LƯỢNG CƠ THỂ
 ALĐM:150->-200 mmHg
 DỊCH LỌC: CANCI THẤP 1.25 mmol/l
Na: 132-155; K: 0-2.5; HCo3: 30-38
 MODE BICARBONATE



Y LỆNH CÓ LIÊN QUAN
1.
2.
3.
4.

HEPARINE
XÉT NGHIỆM
THUỐC LÚC CT
OXY



HEPARINE
CHẾ ĐỘ KHÔNG HEPARINE: khi có
RLĐM
 Tráng dây Heparine 2 lít NaCl0.9%
pha 20.000 đv Heparine chuẩn
 HEPARINE
30-40UI/kg/ lần tấn công sau đó duy
trì 10 đv/kg trong suốt thời gian CT,
ngưng 60 phút trước khi kết thúc.



THUỐC LÚC CT




OXY : lần CT đầu+++, tình trạng
nặng, thiếu máu
MANNITOL:
• Mục đích: ngừa HC mất cân bằng
• Liều 1g/kg 20% truyền lúc CT



MỒI (PRIMING)
• Chỉ định; trẻ quá nhỏ, giảm albumine
máu, thiếu máu nặng..
• Chất mồi: HC lắng, Albumine, NaCl

0.9%


BIẾN CHỨNG LÚC CT
Biến
chứng
Tụt HA

%

%

25-60

Biến
chứng
Đau lưng

Vọp bẻ

5-25

Đau ngực

2-5

Ói

5-15


Ngứa

1-5

Nhức đầu

5-10

Sốt

1

2-5


HYPOTENSION: consequences






Acute changes in BP during dialysis can
lead to suboptimal perfusion of cerebral,
myocardial, muscular and other vascular
beds resulting in a range of unpleasant
symptoms.
These include abdominal discomfort,
yawning, sighing, nausea, vomiting,
muscle cramps, restlessness, dizziness,

syncope and anxiety.
Reduce clearance


TỤT HUYẾT ÁP


TỤT HUYẾT ÁP SỚM( 60 phút đầu)
• Phản vệ
• Dây, quả lọc.. quá lớn
• HC mất cân bằng
• Dịch lọc có Na quá thấp

-> xử trí theo nguyên nhân
-> trong mọi tình huống: ngưng UF,
xả NaCl 0.9%, xem xét có ngưng CT
không




TỤT HA CUỐI CT
• Tăng cân quá nhiều-> tăng số lần CT,
thời gian CT
• Đánh giá sai trọng lượng khô



NGUYÊN NHÂN KHÁC
• Nhiễm trùng, siêu vi

• Suy tim
• Mode acetat


Intradialysis hypotension


Multifactorial etiology



Management
• Stop or slow UF
• NaCl 0.9%
• Stop dialysis +/• More frequent HD or HDF
• Lower To: 350C
• UF & Na profile
• α +( Midodrine)






Ultrafiltration profile of 40% of the
total UF goal in the first hour, 30% in
the second hour, 30% in the
subsequent 90 min and then none in
the last 30 min
Combined with a sodium profile with

a dialysate sodium 10% higher than
the pre-dialysis plasma sodium,
decreased in five steps to 138 mmol/
l in the last hour



HC MẤT CÂN BẰNG




TC: nhức đầu dữ dội, mờ mắt, co
giật, phù phổi
XT: Perfalgan, seduxen,mannitol, rút
ngắn thời gian CT


LIỀU CHẠY THẬN: Kt/V
Kt/V= ln ( 1- URR)
Kt/V= - ln ( C1/C0 – 0.008*T) + ( 4- 3.5*C1/C0) *
UF/W
C1: ure post HD- C0 : pre HD
W: post HD weight
UF = kg

-ln(Ct +Co )= Kt/V
Ct: nồng độ BUN sau t phút
Co: nồng độ BUN trước CT
K: độ thanh lọc ure của màng (ml/p)

V: thể tích phân bố ure: 600ml/kg


LIỀU CHẠY THẬN
2. URR ( Urea reduction rate)
URR = Urea post-HD/urea pre- HD
3.nPCR ( normalized protein
catabolism rate)
nPCR= 5.43 G/V1 + 0.17
G (mg/min)= [(C2V2)- (C1V1)]/t
C1: urea postHD- C2: urea pre HD
next time
V1: total body water postHD= 0.6* kg


×