Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

luận văn thạc sĩ áp DỤNG mô HÌNH KINH DOANH nền TẢNG (PLATFORM) tại CÔNG TY TNHH INTERSPACE VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

ÁP DỤNG MÔ HÌNH KINH DOANH NỀN TẢNG
(PLATFORM) TẠI CÔNG TY TNHH INTERSPACE
VIỆT NAM

Nhóm Ngành: Kinh doanh
Ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 83.40.101

HỌ TÊN HỌC VIÊN

ĐỖ HỮU HƯNG

HÀ NỘI - 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

ÁP DỤNG MÔ HÌNH KINH DOANH NỀN TẢNG
(PLATFORM) TẠI CÔNG TY TNHH INTERSPACE
VIỆT NAM
Nhóm Ngành: Kinh doanh
Ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 83.40.101



NGƯỜI HƯỚNG DẪN

PGS, TS Nguyễn Minh Hằng

HỌ TÊN HỌC VIÊN

ĐỖ HỮU HƯNG

HÀ NỘI - 2019


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BẢNG
LỜI N I ĐẦU..........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MÔ HÌNH KINH DOANH NỀN TẢNG.. 6
1.1. Những vấn đề cơ bản về mô hình kinh doanh nền tảng................................6
1.1.1. Các khái niệm............................................................................................. 6
1.1.2. Đặc điểm của mô hình kinh doanh nền tảng.......................................... 10
1.1.3. Nguyên lý và chức năng của Nền tảng.................................................... 22
1.1.4. Phân loại nền tảng.................................................................................... 28
1.2. Xây dựng và Quản trị mô hình kinh doanh nền tảng..................................29
1.2.1. Quy trình xây dựng Nền tảng.................................................................. 30
1.2.2. Chiến lược, quản trị và các mô hình doanh thu..................................... 32
1.2.3. Các mô hình doanh thu từ nền tảng....................................................... 38
1.2.4. Quản trị nền tảng..................................................................................... 41
1.3. Mô hình đánh giá nền tảng............................................................................ 42

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG ÁP DỤNG MÔ HÌNH KINH DOANH NỀN TẢNG

TẠI CÔNG TY INTERSPACE VIỆT NAM........................................................ 44
2.1. Giới thiệu chung về Công ty INTERSPACE Việt Nam (ISVN)...................44
2.1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp.................................................................... 44
2.2. Hoạt động của Nền tảng tiếp thị liên kết ACCESSTRADE tại ISVN.........52
2.2.1. Mô hình hoạt động và quy trình tác nghiệp........................................... 52
2.2.2. Các đặc điểm của nền tảng ACCESSTRADE........................................ 57
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới ISVN và nền tảng ACCESSTRADE..................70
2.3.1. Thị trường................................................................................................. 70
2.3.2. Xu hướng công nghệ................................................................................ 73
2.3.3. Cạnh tranh................................................................................................ 75
2.3.4. Con người................................................................................................. 78
2.4. Đánh giá việc áp dụng mô hình kinh doanh nền tảng tại ISVN..................79
2.4.1. Đánh giá tình hình hình hoạt động kinh doanh của ISVN....................79


2.4.2.

Đánh giá việc áp dụng mô hình kinh doanh nền tảng tại ISVN........80

CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM ÁP DỤNG THÀNH CÔNG MÔ
HÌNH KINH DOANH NỀN TẢNG TẠI ISVN................................................... 83
3.1. Định hướng và căn cứ đề xuất....................................................................... 83
3.1.1. Mục tiêu và định hướng........................................................................... 83
3.1.2. Cơ sở đề xuất............................................................................................ 84
3.2. Các giải pháp hoàn thiện nền tảng ACCESSTRADE.................................. 86
3.2.1. Chiến lược................................................................................................. 86
3.2.2. Tương tác cốt lõi....................................................................................... 89
3.2.3. Thiết kế nền tảng...................................................................................... 92

3.2.4. Hiệu ứng mạng......................................................................................... 95
3.2.5. Các giải pháp quản trị mới...................................................................... 96
3.3. Một số khuyến nghị....................................................................................... 100
3.3.1. Với cơ quan quản lý nhà nước..............................................................100
3.3.2. Với các trường đại học, viện nghiên cứu..............................................101
KẾT LUẬN.......................................................................................................... 102
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................ 104
PHỤ LỤC............................................................................................................. 106


LỜI CAM ĐOAN
T i xin
nghi n

u

To n
g

m on

yl

ng tr nh nghi n

luạn van l trung th
ộc

kh ng s o


s liẹu trong luạn van

u

ri ng t i C

h p

tk

ều ượ nghi n

k t quả

i

u cẩn thận,

ngu n

th r r ng
T i ho n to n

hịu tr h nhiệm với nội dung v

th ng tin trong luận văn n y.

Hà Nọi,
ngày


tháng 05 nam
2019
H

vi n

Đỗ Hữu Hưng


LỜI CẢM ON
T

giả xin

kho h

y t l ng

tr ng ị ho t

tru ng ại h

T

gi p
giả

ng nghiẹp tại
t i liẹu
T


gi p t
giả

h n th nh s u s

giả nh ng ki n th

qu

tới

giảng vi n

u trong qu tr nh

nh
o tạo tại

Ngoại thuong.

ạc biẹt t
ngu i

i t on

giả xin uợ
t

h n th nh


giả r t tạn t m trong qu

ng xin

h n th nh

ảm on PGS.TS Nguyễn Minh Hằng,
tr nh th

ảm on

ng ty TNHH Intersp

hiẹn luạn van n y

huy n gi

e Việt Nam

do nh nghiệp

tạn t nh gi p

v

ung

p


giả ho n th nh luạn van n y
ng xin g i l i

ảm on

ng vi n v tạo iều kiẹn t t nh t

t

m nh
giả

n ạn

v ngu i th n

ng h ,

th tạp trung ho n th nh luạn van n y
Hà Nọi,
ngày

tháng 05 nam
2019
H

vi n

Đỗ Hữu Hưng



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ISVN

Công ty TNHH INTERSPACE VIỆT NAM

AT

ACCESSTRADE

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BẢNG
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. B n (04) loại hiệu ng mạng trong nền tảng........................................................... 20
Bảng 1.2. M h nh

nh gi nền tảng............................................................................................ 43

Bảng 1.3. C kh h h ng ti u bi u c a INTERSPACE VIỆT NAM.................................. 50
Bảng 1.4. K hoạch tăng trưởng doanh thu ISVN 2019 – 2025......................................... 52
Bảng 1.5. ịnh hướng chi n lược c a ISVN giai oạn 2020 - 2025.................................... 52

DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ
H nh 1.1. Doanh nghiệp nền tảng trong danh s..........................................................h
S&P trong gần 40 năm qua
7
H nh 1.2. Thu nhập r ng tạo ra bởi

ng ty nền tảng trong S&P500.............................7


H nh 1.3. M h nh chuỗi gi trị truyền th ng............................................................................... 11
H nh 1.4. M h nh kinh doanh nền tảng & mh nh chuỗi gi trị tuy n tính......................14
H nh 1.5. Hiệu ng mạng trong Nền tảng Uber........................................................................ 20
H nh 1.6. ơn vị gi trị c a

nền tảng...................................................................................... 23

H nh 1.7. Hoạt ộng Tạo, Ch n l c, S d ng ơn vị gi trị c a Uber................................... 24
H nh 1.8. Ph n loại

C ng ty nền tảng v ph n b theo khu v c...................................... 29

H nh 1.9. M h nh CANVAS & M h nh kinh doanh c a Facebook.................................. 31
H nh 1.10. C u tr c a nền tảng..................................................................................................... 32
H nh 1.11. M h nh hoat ộng c a Ti p thị li n k t..................................................................... 46
H nh 1.12. Vai tr c a Ti p thị li n k t trong thương mại iện t c a Mỹ........................... 48
H nh 1.13. Sơ

tổ ch c

ng ty ISVN........................................................................................ 49


H nh 1.14. Thị phần c a ISVN – B o o kinh doanh c a ISVN năm 2018....................51
H nh 1.15. Ví d về Th ng tin v

ơn h ng tr n nền tảng ACCESSTRADE..................59

H nh 1.16. Bộ l c c a ACCESSTRADE...................................................................................... 60
H nh 1.17. C module tính năng tr n ACCESSTRADE...................................................... 61

H nh 1.18. Bi u

so s nh

tính năng c a AT Việt Nam với

i th........................ 62

H nh 1.19. M h nh chia sẻ doanh thu v thanh to n c a AT................................................. 65
H nh 1.20. Hiệu ng mạng c a ACCESSTRADE..................................................................... 65
H nh 1.21. Bảng iều khi n – Dashboard vận h nh v quản trị

chỉ s hính c a

ACCESSTRADE................................................................................................................................ 70
H nh 1.22. Tăng trưởng c a nền kinh tkỹ thuật s tại
H nh 1.23. C

i th cạnh tranh ( n v

H nh 1.24. M ph ng một h sơ c a
xem ược

ng Nam Á (2018-2025).......71

r t lui) tại thị trưởng Việt Nam.................78

i t (CV c a publisher) m Kh h h ng

th


th ng tin ơ bản qua bộ l c.................................................................................... 92

H nh 1.25. M h nh c u tr

c a nền tảng ACCESSTRADE ver 2.0................................. 92

H nh 1.26. Quy tr nh “on o rding” advertiser ver 2.0........................................................... 93
H nh 1.27. M h nh quản trị mới – Platform management........................................ 99


LỜI N

I ĐẦU

1. T nh cấp thiết của đề tài
Theo

o

trong 10

o

PWC

ng ty ki m to n qu c t

ng ty lớn nh t h nh tinh (tính theo gi


ộng theo m h nh nền tảng với tuổi
năm 1975 chỉ

03

ng ty

ic

n lại l

uy tín

n h t năm 2018 7

trị v n h

)l

ng ty l u nh t l
tập

ng ty hoạt
Mi rosoft th nh lập

o n t i hính v năng lượng

h ng

trăm năm lịch s hoạt ộng c a Mỹ.

Trong lịch s

ng nh Kh

h sạn

h ng t

i t tới Top 5 t n tuổi lớn như

MARRIOT HILTON INTERCONTINETIAL
tập o n sở h u h ng triệu ph
nh n vi n
qu c

ng kh h sạn tr n to n th

v do nh thu h ng

AirBnB một

ACCOR v
giới

h c tỷ USD, .. Vậy nhưng t t cả

ng ty non trẻ th nh lập năm 2008

gia, hiện


HYATT … nh ng

hơn

6 triệu

ph ng

h ng trăm ng n
ều ngả m

ng hoạt

sẵn s ng

trước

ộng tr n hơn 191
ph c v

(Ngu n:

-total-worldwide-listings-2017-8)
hơn ả 05

ng lớn kia cộng lại.

C u huyện

h ng t xi truyền th ng như M i Linh


thu, kiện t ng Gr

v

h ng t xi

s c mạnh c a nh ng “Kẻ ph
chuy n
triệu

ng nghệ kh

nh n

ng ty

lượt tải v

ng

(bao g m cả

chuy n

xe mỗi ng y

/>một chi

ty mới nổi e d


v

ng ty lớn
ẩy

ng nh n y s ng ng nh kh
e d a nh ng nh sản xu t
trư ng ại h

ề d y hoạt

n b v c thẳm
li n t

o

ạt 1 tỷ

3 v 72% thị trư ng
t v xe m y)
(ngu n:

ạt 68

wikipedia:

kh ng sở h

ubtc


ộng nhiều thập kỷ, lại bị

ng

ng diễn r m

n i ti p từ

c xu t hiện nh ng “Kẻ ph ĩnh”

ng tr c ti p

gi o d c, dịch v t i hính… v

ng lớn trong ng nh giải trí
u sẽ l kẻ ti p theo?

e Việt Nam (ISVN) ng l

ng hoạt ộng trong lĩnh v

một doanh nghiệp nền

c Ti p thị tr c tuy n (Digit l m rkting) tr n nền

tảng ACCESSTRADE. S u 04 năm th nh lập
ng khí h lệ. Tuy vậy, l

iều g


t h ng h ng kh ng

C ng ty TNHH Intersp

quả

ặc biệt, Gr

n a cho th y

xe t xi n o!

Tại sao nh ng

tảng

th ng

ng g i t xi n th

2 triệu t i x

3 5 triệu

Vin sun giảm doanh

ng l một ví d

ĩnh” Cu i năm 2017 Gr


i hi m 97% thị phần c a thị trư

g i xe

lớn

một CEO t

1

n n y ISVN
giả hi u rằng việ

ạt

ược nh ng k t

pd

ng m h nh


kinh doanh nền tảng v o trong hoạt
nghiệm th c tiễn m hư

ộng c
nghi n

Hiện n y p l c cạnh trang trong thị trư

r t kh c liệt

ặc biệt l

từ

b c thi t
m

imyuv

u i ản

ịnh hướng ph t tri n.

ng trong ng nh ti p thị tr c tuy n hiện nay

nền tảng ti p thị qu c t , nh ng doanh nghiệp

tiềm l c, kinh nghiệm v năng l
i m mạnh

a doanh nghiệp ho n to n từ kinh

ng nghệ vượt trội. V vậy, cần hi u r

h th

ISVN kh ng i s i


ư

nh ng

x y d ng một nền tảng th nh

ng l nhu ầu

ng, cạnh tranh s ng phẳng v

ho n th nh

ti u hi n lược c a doanh nghiệp

n năm 2025

2. Tình hình nghiên cứu
Ch
Nmm

ề “m h nh kinh do nh nền tảng” l
n ả tr n th giới. S lượng nghi n

ch Tr n th giới tổng s lượng nghi n
lại ở con s gần 150 nghi n

u tr n

u về


một v n
u về v n

ề r t mới kh ng hỉ Việt
ềny

ng

n r t hạn

ề t i Nền tảng (platform) mới dừng

tạp hí nghi n

u uy tín như M n gement

Information Systems Quarterly (MISQ), Information Systems Research (ISR),
Journal of the Association for Information Systems (JAIS), Journal of Management
Information Systems (JMIS), Information Systems Journal (ISJ), Journal of
Information Technology (JIT), European Journal of Information Systems (EJIS),
and Journal of Strategic Information Systems (JSIS).
Số lượng nghiên cứu về Nền tảng qua các năm

C

nghi n

u gi i oạn ầu ti n về nền tảng kỹ thuật s

i tượng ph n tí h kh

c u ượ

nh gi

nh u C

tập trung v o

i tượng ph n tí h phổ bi n nh t trong nghi n

o g m: nền tảng và người dùng. Phổ bi n nh t l

2

nền tảng với


35 nghi n

u nh m v o khung ph n tí h về nền tảng Tuy nhi n

ng k

nghi n

ượ nghi n

u (24) tập trung ph n tí h v o ngư

u Ngo i r


trong ph n tí h

hạn như ngư i quản l

lượng nh hơn

nh n li n qu n

nền tảng


n nền tảng, chẳng

ki n tr

sư kỹ thuật nền

nghi n u tập trung ph n tí h v o

ng d ng (developer) cho nền tảng (8 nghi n

nền tảng (7 nghi n

lượng

u), k t hợp nhiều c p

vận h nh nền tảng do nh nh n v


tảng (Jha. 2016). Một s
nh ph t tri n

i dùng

nhiều n phẩm (14 nghi n

a h tập trung v o nhiều t

một s

u)

ng ty sở h u

u) v gi o dịch gi a nh ng ngư i tham gia nền tảng (3 nghi n

c u).
C

vn

ề ượ nghi n

i s u ki m th
tri n kh i v
s d ng

u trong nội h m nền tảng: C


giả thuy t

ins

khả năng mở rộng c

i theo 3 hướng bao g

v (3) k t quả c

i với quy t

tảng Trong hướng th

ầu ti n Hu ng.(2012)

t

ịnh c
hi

h c giả

kh m ph t

tưởng
ộng c

kh m ph


xem x t ảnh hưởng c

việ

Chẳng hạn

Greenwood v W tt l (2017)

c nghiệm iều tr

nền tảng mới (ví d : dịch v xe U er v

kỹ thuật s kh

it

với nền

(2016)

iều tra

dạng về ki n th
h c giả

k t quả c
kh m ph t

h


nh m

v
n việc

a nền tảng kỹ thuật s .
d ng c

Uber X) trong việc giảm

dịch v

tr n

trư ng hợp t

n rượu ở Hoa K . Nh ng ph t hiện n y nh n mạnh s
ược ki m tr

trong t i liệu qu

lu ng nghi n

u nền tảng

nh u

Tại Việt Nam chỉ mới r t gần
n ch


M lhotr

u cu i ùng

ng việc th

in

khả năng hạ ngu n

p d ng v s d ng th c

ư ng ộ tham gia c a nền tảng, s

ti n h nh

dạng c

a

ược tạo ra bởi ngư i ng g p nền tảng trong

h nh vi h c h i. Trong hướng nghi n

vong do xe li n qu n

m (1) thi t k ,

ng ty về việc thi t lập quan hệ


nền tảng kỹ thuật s. Chẳng hạn M j hrz k v

tính s ng tạo c

tr n

nền tảng kỹ thuật s .

quy t c về quyền sở h u c a nền tảng v quyền sở h u
mạnh mẽ

uk

nền tảng kỹ thuật s , (2) việc ch p nhận v

nền tảng kỹ thuật s

Chẳng hạn, trong hướng

nghi n

ề n y qu

(Xu t bản năm 2016

y

h c giả v ngư i qu n t m mới chỉ bi t

u n s h “Pl tform Revolution – Cuộ

ởi 03 t

giả

ng th i l

huy n gi

h mạng nền tảng”
về Nền tảng c a

MIT g m Geoffrey G.Paker, Marshall W.Van Alstyne, Sangeet Paul Choudary).
3


C n s lượng ngư i nghi n

u về ch

ề n y l gần như r t hi m hoi.

3. Mục đ ch nghiên cứu
Luạn van hẹ th ng ho
tảng tr n

o sở

o sở l

t m hi u v


nh gi th

tảng tại C ng ty TNHH Intersp
vn



n t n tại v

ACCESSTRADE

luạn về nền tảng

th

trạng p d ng m h nh kinh do nh nền

e Việt Nam (ISVN)

ề xu t

m h nh kinh do nh nền
Từ

luạn van hỉ r

giải ph p nhằm ho n thiện nền tảng

ẩy tăng trưởng tại ISVN trong


i ảnh hiẹn nay.

4. Nhiẹm vụ nghiên cứu
th
nghi n

hiẹn uợ m

í h nghi n

u t

giả x

ịnh nh ng nhiẹm v

u nhu sau:

- Nghi n

u o sở l luạn về về nền tảng m

i h c kinh nghiệm th nh

ng th t bại trong qu

nền tảng trong nướ v tr n th
- T m hi u th


h nh kinh do nh nền tảng. C
tr nh x y d ng doanh nghiệp

giới.

trạng x y d ng v

quản trị nền tảng ACCESSTRADE tại

ISVN.
-

ề xu t nh ng giải ph p nhằm ho n thiện nền tảng ACCESSTRADE nhằm

trưởng cho ISVN.
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-

i tuợng nghi n

u:

i tuợng nghi n

d ng m h nh kinh do nh nền tảng v

u

luạn van l th


trạng p

ịnh huớng x y d ng ph t tri n m

h nh n y

tại ISVN.
- Phạm vi nghi n
nghệ

ng ảnh hưởng

nghi n

u: ề t i
n to n

ạt trong

i ảnh cuộ

ch mạng

ộ hoạt ộng sản xu t kinh doanh

u t nh h nh x y d ng v

ề t i tạp trung

u r nh


ng giải ph p t ng cu ng hiệu quả c a nền

oạn 2019-2025.

6. Phương pháp nghiên cứu
th

hiẹn uợ m

phuong ph p nghi n

í h nghi n

u

ề t i luạn van s

d ng

u s u:

- Nh m phuong ph p nghi n

u tổng hợp l thuy t

- Nh m phuong ph p nghi n

u th


- Phuong ph p th ng k

ng

quản l nền tảng kinh doanh ACCESSTRADE tại

ISVN từ n m 2015-2019 từ
tảng n y trong gi i

uợ

tiễn: Tổng hợp v ph n tí h s

to n

4

liẹu.


7. Kết cấu của đề tài
Ngo i l i mở ầu k t luạn v d nh m
luạn van với 100 trang uợ

hi th nh

t i liẹu th m khảo n

i dung hính


huong:

Chuo ng I: Co sở l luạn về m h nh kinh do nh nền tảng (40 trang).
Chuong II: Th

trạng p d ng m h nh kinh do nh nền tảng tại ISVN (40 trang)

Chuo ng III: ề xu t giải ph p nhằm

p d ng th nh ng m

nền tảng tại ISVN (20 trang)

5

h nh kinh do nh


CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MÔ HÌNH KINH DOANH NỀN TẢNG
1.1.

Những vấn đề cơ bản về mô hình kinh doanh nền tảng.

1.1.1.

Các Khái niệm

1.1.1.1. Lịch sử và sự bùng bổ của Nền tảng.
Kh i niệm “nền tảng” v
tới từ x




m h nh kinh do nh d

l Ngư i mai m i gi p

h n phù hợp hoạt ộng ở Trung Qu

th nh phần tham gia. Với
gi p cho
khả năng

ng m

ại l

m

h nh trung t m thương

h nh n y ều

02 hoặc nhiều hơn

huy n gia v h c vi n

ng nhu cầu, từ

thu ược


hơn h ng ch t lượng hơn quy m

ngư i mua v ngư i
Lợi í h c a nền tảng l

n tham gia thuận tiện trong việc t m ki m do
p

hoạt

hội chợ th i Trung Cổ.

chợ hay trung t m thương mại l

n với trư ng ại h c hiện

kt

c k từ ít nh t 1100 trước C ng nguy n, l

Sau n y nền tảng ược bi t tới phổ bi n với
trư ng ại h c … Trong nh

ược bi t

n ng v ph n t m ược i t

ộng trao ổi ng c c từ Hy Lạp cổ ại hay
mại,


tr n nền tảng

nhiều l a ch n, tăng

lợi í h về mặt kinh t như mua gi rẻ

giao dịch lớn hơn

Nền tảng v m h nh kinh doanh d a tr n nền tảng
nh nh ng cải ti n trong giao ti p v k t n

ùng bổ l n r t nhiều

i do Internet mang lại. Tr i ngược với

m h nh nền tảng truyền th ng bị giới hạn bởi kh ng gian v th i gian, Internet
tăng ư ng khả năng t m ki m, giảm thi u chi phí giao dịch, tăng tính minh bạch
v giảm thi u

r i ro cho

Ng y khi Internet

n tham gia.

ùng nổ nh ng năm 1990

nền tảng thị trư


ng tr c

tuy n như Craigslist (trang rao vặt tr c tuy n tổng hợp) v eBay (s n giao dịch,
gi

tr c tuy n)

ược ra m t. S u

với

như Myspace (mạng x hội) v Wikipedia (
nổi l n bao g m

ng hơn

h khoa to n thư tr c tuy n) xu t hiện

v o ầu nh ng năm 2000. Sau cuộc kh ng hoảng t i
tảng tr c tuy n mới

nền tảng th nh

u

hính 2007 , h ng loại nền

nền tảng chia sẻ t i sản như Airbnb,

nền tảng thị trư ng lao ộng như TaskRabbit,


nền tảng chia sẻ phương tiện

vận tải như U er…
Chỉ trong hơn 30 năm trở lại
tưởng nhanh h ng Hiện

y s lượng

chi m 11% trong tổng s

6

Doanh nghiệp nền tảng

tăng

doanh nghiệp trong danh


s h S&P500 (500 doanh nghiệp

vnh

lớn nh t ni m y t tại hai thị trư ng

ch ng kho n NYSE v NASDAQ).

Hình 1.1. Doanh nghiệp nền tảng trong danh sách S&P trong gần 40 năm qua
Theo th ng k c a B o o khảo s t doanh nghiệp nền tảng to n cầu (Global survey:

The rise of Platform Enterprise - B o o th c hiện bởi Peter C. Evans & Annabelle
Gawer thuộc Trung t m doanh nghiệp to n cầu th ng 01/2016), tổng gi
trị thị trư ng c a

doanh nghiệp nền tảng l

triệu việc l m tr c ti p v

hơn 4,3 ngh n tỷ USD v tạo ra 1,3

h ng triệu việc l m gi n ti p.

D ki n trong 25 năm tới (2015-2040), 50% thu nhập c a
trong S&P500 sẽ

n từ

doanh nghiệp

Nền tảng (S h “Modern Monopolies” – T

giả Alex

Moazed, Nicholas L.Johnson – năm 2016, 82).

Hình 1.2. Thu nhập ròng tạo ra bởi các công ty nền tảng trong S&P500
(V ng ngo i: % Thu nhập r ng tạo ra bởi Nền tảng - Trong: %

ng ty nền tảng)


1.1.1.2. Mô hình kinh doanh nền tảng
a.
-

Khái niệm Nền tảng
Nền tảng s

(Digit l Pl tform): Tr n th

7

giới

nhiều ịnh nghĩ kh


nhau về Nền tảng
tảng” hiện ại
ph n

dù vậy, từ b t c
ều ngầm hi u n

iệt với

yl

-

ởi


ng như

ược hi u l

th
(t

kh i niệm về “Nền
l Digit l Pl

hợ trung t

tform)
m thương

nền tảng ược hoạt

ộng hoặc

ng nghệ.

Kh i niệm Nền tảng theo g

gia tr n qu n
t

nh n n o

Nền tảng s


“Nền tảng” truyền th

mại. Nền tảng hay Nền tảng s
vận h nh

g

nh n kỹ thuật (Tech view): Một s

i m kỹ thuật th tập trung v o

yut

huy n

kỹ thuật v quy tr nh tương

tạo ra một nền tảng.
Theo Paoplo Spagnoletti (trong nghi n

u về platform c

m nh) ịnh nghĩ

“Một nền tảng là một khối xây dựng cung cấp một chức năng thiết yếu cho hệ thống
công nghệ và làm nền tảng cho các sản phẩm, công nghệ hoặc dịch vụ bổ sung có
thể được phát triển”.
C


nghi n

Apple iOS (hệ

u

p d ng qu n i m n y

iều h nha Apple) hoặc Window Microsoft

Window) về tính năng ộng gi
cung c p bởi
d ng tr n

nh ph t tri n
nền tảng

h
ng d

nh n kinh do nh th

h h ng v

n v

(Hệ

iều h nh


khả năng ược

developer ph t tri n

ng

hiện

kh i niệm h

nền tảng d

tr n

nền tảng như một mạng lưới

ho ph p gi o dị h dưới dạng doanh nghiệp với doanh

nghiệp (B2B), doanh nghiệp với kh
ổi gi kh

tl i

ng ộc lập (

i m phi kỹ thuật (non-tech view) th

thương mại hoặc thị trư ng
tr o


năng

một nền tảng như

).

- Qu n i m từ g
qu n

kh i niệm h

h h ng (B2C) hoặc thậm

hí l kh

h h ng

kh h h ng (C2C).

Theo Koh v Fi hm n tại Hội nghị
về hệ th ng th ng tin Nhật Bản 2018

h u Á Th i B nh Dương lần th
ịnh nghĩ

h i mươi

nền tảng l : “mạng hai mặt

(02 side network) tạo điều kiện cho sự tương tác giữa các nhóm người dùng khác

nhau nhưng phụ thuộc lẫn nhau, chẳng hạn như người mua và nhà cung cấp. Trọng
tâm trong quan điểm này là về sự tương tác giữa các nhóm khác nhau tham gia một
nền tảng với tư cách là người dùng hoặc nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ”.
-

Gần

y 03 huy n gi h ng

ầu về Nền tảng bao g m Geoffrey G.Parker,

M rsh ll W V n Alstyne v S ngeet P ul Choud ry n u l n kh i niệm về Nền tảng trong
cu n “C h mạng nền tảng” như s u:

8


Nền tảng là một giao dịch dựa trên việc kích hoạt sự tương tác tạo – nên - giá
- trị giữa các nhà sản xuất bên ngoài và người tiêu dùng (End Users). Nền tảng
cung cấp một cơ cấu hạ tầng mở và có tính hỗ trợ cho những tương tác này và thiết
lập các trạng thái điều hành cho chúng. Mục đích tổng thể của nền tảng là để tương
thích hoàn toàn giữa người (users) dùng với sự thuận lợi trong việc trao đổi hàng
hóa, dịch vụ hoặc tiền tệ xã hội, qua đó kích hoạt việc tạo ra giá trị cho tất cả
người tham gia.
Như vậy một nền tảng phải

ohm

-X


ịnh c

+C

nh sản xu t/cung c p: Ngư

v n ề quan tr

ng:

n th m gi :
i

n h ng h

nh

ung

p dịch v ,

ngư i tạo nội dung…
+ Ngư i ti u dùng: ngư i mu
nội dung như xem video
- Cơ sở
l

hoạt ộng l

sản phẩm


d c

c tin t

h ng h

hạ tầng v

tương t

h

-M

th nh phần kh

mu

ộng tí h
íh

n th m gi

ng d ng we site … ho ph p s
n th m gi

th m d

tương t


ơn giản l

it

gi o dịch d

y

ng sẽ l

ng ược hi u l
b.

tr n việc

th m gi

Nh sản xu t

n

: giải quy t nhu cầu c
ượ h ng ngư i ti u dùng th
từ

tạo r gi trị

n


c a nền tảng v vậy m
rộng r i

th

kh ng giới hạn về s lượng.

ược sản phẩm) th ng qu s thuận tiện trong giao dị h v
ịnh nghĩ n y l

o trùm phổ qu t
ượ

ng như x

h c giả v

ịnh r m

huy n gi

ịnh nghĩ s d ng trong khu

íh

tl i

tr n th giới thừa nhận
n khổ luận văn n y v Nền


Nền tảng s (Digital Platform).

Mô hình kinh doanh nền tảng

M h nh kinh do nh nền tảng (kh ng phải l
m

n ầu l 02 s u

: Nền tảng tạo r

c từ nhiều

tham

iều h nh ịnh trước.

a nền tảng h y gi trị c a nền tảng l

(hi u

cho t t cả

tảng

nguy n t c (Rules): Nền tảng hính

hoạt ộng theo nguy n t

- Tính mở: Nền tảng ho ph p nhiều

- Gi trị c t l i l

i t m dịch v ngư i ti u dùng



ng nghệ như phần mềm,

n th m gi v

l nhiều hơn

ngư

ơ sở hạ tầng

ng nghệ) l một

h nh kinh do nh hướng tới thu lợi nhuận bằng tập trung v o việ gi p tạo thuận

9


lợi ho

tương t tr n một s

lượng lớn ngư

i th m gi C tương t


th ở dạng giao dịch ng n hạn như k t n

i ngư

th li n qu n

m i quan hệ x hội d i hạn, hợp t

hơn
c

n việ h nh th nh

i mu v ngư i

ạt ược k t quả chung hoặc nỗ l c bền v
ngư i tham gia bằng
V i tr
ti u

huẩn v gi o th c tạo
th

nh nh hơn ùng nh u
tương t

m h nh kinh do nh tuy n tính truyền th

ầu v o v tạo r


bằng

hly

sản phẩm / dịch v

quản trị v

một bộ

ở quy m

hiệu

iều kiện cho

do nh nghiệp

ẩy

h ng r thị trư ng
u

phương tiện sản xu t,

p d ng m h nh kinh do nh nền tảng thư
do nh nghiệp

ph n


p d ng m

iệt với

ng ược g i l
do nh nghiệp kinh

h nh kinh do nh nền tảng th nh

th k tới như U er Google Apple Am zon Ali

Mi rosoft …

Một doanh nghiệp p d ng m h nh kinh do nh nền tảng h y
tảng kh ng hỉ x y d

ng v sở h

to n ộ chi n lược kinh doanh,
doanh nghiệp n y sẽ theo m

n ho

phương tiện k t n i.

ng ty nền tảng (Pl tform Comp ny)
doanh truyền th ng C

ng tạo r gi trị th ng


th nh phần nguy n liệu th l m

h nh kinh do nh nền tảng kh ng sở h

m l tạo r v tạo

ng

ludi

tăng t c cải thiện hiệu su t

p một c u tr

iều kiện ho

sản phẩm hoặc dịch v

kh h h ng M

ung

h ng

ược giải ph ng

Trong khi

C


th c hiện h

a kinh doanh nền tảng l

ng mạng
qu

h gi p h

ng

n hoặ

ny

C ng ty nền

u một nền tảng (pl tform) m qu n tr ng hơn
h th

c vận h nh quản trị

h nh nền tảng

ho n to n kh

ng như
iệt với


ịnh gi
do nh

nghiệp truyền th ng.
Trong hương I

a luận văn n y sẽ l m r

một Doanh nghiệp nền tảng hoạt
h ch iv

kh i niệm

ộng, vận h nh v

quản l

ng như
lm

h th c

ơ sở cho việc

p d ng v o trong một doanh nghiệp c th .

1.1.2. Đặc điểm của mô hình kinh doanh nền tảng
1.1.2.1. Mô hình kinh doanh nền tảng và mô hình kinh doanh truyền thống
tmr




s nh m h nh n y với m
hoạt ộng c a

imc

m h nh kinh do nh nền tảng

h nh kinh do nh truyền th ng. Một s

nền tảng kh

biệt r rệt khi so s nh với

truyền th ng.

10

ầu ti n h ng t so
nguy n t c chi ph i
m h nh kinh doanh


Việc

n sản phẩm hoặc dịch v l

truyền th ng, trong khi i với
dùng kh


tr ng t m c a hầu h t

nền tảng giao dịch, việc k t n i

nhau l tr ng t m hính Ví d , một

ng n

k t n i t i x với h nh kh

h

Mô hình kinh doanh truyền thống

M h nh kinh do nh hiện tại
g i l “C u tr

phần

ng s d ng (truyền th ng) m

h ng t

ư ng ng” (pipeline)

M h nh n y r t quen thuộ
bi t

nh m ngư i


ng ty taxi mini truyền th

dịch v taxi, trong khi một ng ty nền tảngth
a.

doanh nghiệp

n với m

h nh Chuỗi gi

trong

hương tr nh giảng dạy về kinh t

trị (v lue

ư ng ng hay chuỗi gi trị s d ng
gi o gi trị, với ầu

h in) C

s p x p từng

n n y l nh sản xu t v

ầu

do nh nghiệp


ược

m h nh

ước nhằm tạo r v

huy n

n ki l ngư i ti u dung

Hình 1.3. Mô hình chuỗi giá trị truyền thống
ầu ti n

ng ty ti n h nh x

ịnh thị trư ng m

tri n (R&D) một sản phẩm hoặc dịch v
ph i

n h ng v

m rketing Cu

v n y Do tính ơn giản c
ư ng ng l một chuỗi gi


im


h ng ng n t

h ng t

ổng n y vừ

Bi n tập vi n
giả v

uv

ược sản xu t

ph t
ph n

n mua sản phẩm hoặc dịch

th coi một doanh nghiệp

u tr

trị tuy n tính

nh ng ngư i G

Nh ng ngư i g
l


n

sản phẩm

ùng kh h h ng

m h nh tuy n tính n y

- S t n tại

tính H

i

su

ti u nghi n

ản thảo

o g m:

ổng (G te Keeper):
l i m mạnh v
nh

ph t h nh

11


xu t ản l
l

imyu
hnvi

Thư k t

m

h nh tuy n

u n s h trong

soạn ngư i l

hn


i

o ượ ph t h nh

l

nh quản l sản phẩm l

sản phẩm một s sản phẩm ư l n kệ trưng
ngư i nhận uộ g i v
gi


nh gi l

iều ph i xe t xi

h n

ngư i ti u dùng

Nhưng hính h

phẩm Ngư i ti u dùng
G

sản phẩm
hỉ

y

h n gi

si u thị l

Tổng

n ho kh h h ng H

h t lượng theo

h ng ng n

i vi n

l nh ng huy n

ti u hí

m ng tới ho

h kh ng phải ngư i ti u dùng l

ượ l

h n trong s

sản phẩm ít

h n sản
im

Ngư i

Cổng m ng tới
V khi do nh nghiệp tăng trưởng khi nhu ầu tăng l n ngư i G

th nh

imyu
+ Th

(t


ổng lại trở

nh t năng l

l

hn

ngư i g

ổng r t ph

thuộ

v o kỹ năng

l nh ng kinh nghiệm trong qu kh ) v nh ng nhận ịnh h qu n về nh ng g

xảy r trong tương l i V
d ng dị h v

gi

h ng triệu kh

o tạo … h kh

+ Th h i việ


th

p

huy n gi

ng nhu ầu

phần

kh ng th

n y v o do nh nghiệp

- Bị giới hạn ngu n l

tạo r gi trị.

Trong m h nh

trị

huỗi gi

i t xi

s

ng kh h h ng
hi phí v m t


tăng trưởng do kh ng th

ổ sung

m nh

ngu n l : t i

m do nh nghiệp

o

ổng l r t t n k m

tạo ra sản phẩm dịch v

ti u dùng do nh nghiệp cần phải
ngu n l

s h

ổ sung ội ng ngư i G

th i gi n R t nhiều do nh nghiệp
th m ội ng

h h ng

m ng gi


trị tới ngư i

hínhnh n l c, vật l c. Với

sẵn, doanh nghiệp sẽ ch

ộng trong việc sản

xu t, tạo r gi trị.
Tuy nhi n việc bổ sung
nhiều th i gi n v ngu n l c c
L y ví d , chuỗi kh
tăng

quản l

ih i

do nh nghiệp phải t n r t

m nh

h sạn Hilton nhận th y tại Ph

Qu c nhu cầu ngư i dùng

o với 01 kh h sạn 1000 ph ng hiện tại kh ng

cầu ng y

sung v

gi trị mới

ng tăng kh
o tạo

h sạn phải ti n h nh x y d ng th m

nh n s

th nh to n … r t ph
iều n y

ng

p ng

mới, r i bổ sung v o d nh m

p ng nhu
t

nh mới, bổ

ph ng l n hệ th

ng

c tạp.


ng trong trư ng hợp ngu n l

giảm như h ng t n kho lớn … lu n l

vn

12



c bị thừa, hoặc nhu cầu s t

u ầu c a m i doanh nghiệp

ặc


biệt doanh nghiệp lớn!
- Ki m so t h t lượng v

ải ti n sản phẩm

Với m h nh tuy n tính
th ng qu

một chuỗi

nh gi m


hoạt

ộ th nh

tr nh r t d i v

khi nh sản xu t cung c p gi trị tới kh
ộng gi trị To n

ộ qu tr nh quản trị ch t lượng v

ng khi th m nhập c a sản phẩm phải th ng qu

ho n to n do hệ th ng gi m s t nội bộ th

th y

ổi

V

một qu

c hiện.

iều n y dẫn tới r t nhiều sản phẩm th t bại do khi ư r
th i, do thị trư ng

h h ng phải


thị trư ng th

ng dẫn tới khả năng th

mn

lỗi

nhu cầu

ngư i dùng giảm xu ng.
- Khả năng quản l do nh nghiệp
V to n

ộ qu tr nh tạo r

gi trị nằm trong doanh nghiệp

nghiệp phải thi t lập một hệ th ng ki m so t
nghiệp

ng lớn, thị trư ng

giảm dần hiệu quả. Hệ th ng
m t qu nhiều ngu n l c, th
nh ng v n
b.

hặt chẽ v


nn

nhiều tầng lớp. Khi doanh

ng rộng, th hệ th ng ki m so t n y
ng lớn, v n

ề ph t sinh

do nh

ng ph nh to v

ng nhiều. Doanh nghiệp

i gi n tập trung giải quy t v n

ề nội bộ m

qua

ề quan tr ng như R&D h y t i ưu hệ th ng sản xu t.
Mô hình kinh doanh nền tảng

Nh ng v n ề c

m h nh kinh do nh tuy n tính dẫn tới doanh nghiệp gặp r t

nhiều kh khăn trong v n
nghĩ qu n tr ng với


tăng trưởng v mở rộng quy m

do nh nghiệp m ngu n l

13

iều n y

ít năng l c quản l

ng
n y u.


Hình 1.4. Mô hình kinh doanh nền tảng & mô hình chuỗi giá trị tuyến t nh
- M h nh kinh do nh nền tảng loại b

Ngư i g

Trong m h nh nền tảng ngư i ti u dùng t
phù hợp với nhu cầu c
h

sinh v ph

m nh M h nh gi o d

uv


hi phí kh

y u ầu sinh vi n phải mu

nhận ược t m bằng
l a ch n

quy t

ịnh sản phẩm

ại h c truyền th

gi trị

dịch v

m h

bằng c p, hoặ

Trong v i tr

Tuy nhi n n n

giảng dạy ơ

l ngư i g

to n ộ g i sản phẩm v


h ng h

ng b t buộ

huynh phải trả tiền cho một nh m o g m quản l

sở vật ch t nghi n
ại h

ổng Gate Keepers:

ổng trư ng

l

h duy nh t

ược l a ch n, nhiều sinh vi n sẽ

mu n. Một khi

ơn vị tuy n d ng b

gi y ch ng nhận kh

thay th

i y u ầu


trư ng ại h

ng kh khăn hơn trong việ duy tr g i sản phẩm

V vậy m th

c sẽ ng y

i gi n qu

nền tảng h c tr c tuy n (MOOC – Massive Online Open Course) như Courser
Ud ity eDX …

h ng ng n kh

h c với ch c triệu sinh vi n ăng k

Amazon, trở th nh nh xu t bản s 01 th giới, bởi ở
i n tập, t t cả

u ns h

ngư i dùng v
với nhu cầu c

hính ngư

- Mở r
U er l


i với

h ubtk

ăn ph ng n o N i

sản c a doanh nghiệp
lại tập hợp t t cả c

ho

r t nh nh

phù hợp

ph ng tr

h

p gi trị

giới nhưng kh ng sở h u một chi
lưu tr lớn nh t th

ng hơn th y

- Air n )

xe


ùng ung

xe n o v

giới m

ằng việc s d ng

n ngo i (ngư i

kh ng sở

ngu

nl

ti

do nh nghiệp nền tảng
t

tix

taxi – uber hay

p ho kh

h h ng

ộ cung c p sản phẩm dịch v , giảm thi u r


quy t ịnh ầu tư (x y d ng kh

ngu n cung mới. Ở

ung

cung c p ho kh h h ng th

iều n y v vậy tăng t

B n ạnh

ng

giả.

ộng trong lĩnh v

ngu n l c ở

ch kh h sạn ngư i
nhu cầu

t

h ng t xi lớn nh t th
ng ty hoạt

hno


ược ti p cận

h est seller ooks tr n Am zon trở th nh d nh s

ngu n l c mới gi p x y d ng v

Airbnb l

nh ng Nh

ơ hội ược xu t bản

i dùng sẽ quy t ịnh cu n s

m nh D nh s

quan tr ng bậc nh t

ản thảo ều

kh ng

i ro

h sạn mới ầu tư xe t xi mới).

do nh nghiệp kinh doanh nền tảng

n th


thị trư ng kinh doanh nền tảng, ngu n

h ng Khi U er ti n v o Việt Nam, thị trư ng vận chuy n

14

ẩy v

tạo r

ung lu

n th y ổi


h ng


taxi ộc chi m

t i x phải k hợp

Linh Vin sun… Nhưng
t

ng ( ộc quyền) với

hính nh U er


ng ty du lị h

t i x nghiệp dư nh ng ngư i

ng ty vận tải

hy

hợp t

cung c p. Một th hiện c a Nền kinh t chia sẻ. S
ng n h ng n phải
th nh nh

ung

gian ng n, s

ư r

gi

p c U er

lượng xe c

ộng th sẽ

giới?
to n thư


ộ tin cậy c
Với

ượ

n th

ượ

ng nghệ v

nh gi

n r t nhiều tiền ho

ộng

m

ng

ộs

d ng nhiều

ược một

do nh nghiệp thẩm
u thị trư ng d

nh gi kh ng

th (re ltime)

nh quảng

nh gi một

h hính x

d

ộp

một cu n
huy n gi
i n tập.

hương tr nh h p dẫn hay
ịnh (g i l

R ting), một

tr n tập mẫu nh . V

vậy

ng tn hi phí kh ng khi p

hính x .

ho n to n d a

ộ tuổi, giới tính

ng như kh ng t n 1

o sẽ ph n tí h v

a Unliver sẽ n n quảng

hdy

v i trăm

i truyền h nh lớn nh t th giới, việ

việ n y ược th c hiện t
nh ng d liệu n y

trả

ng nhận.

hỉ s : lượt xem (view), th i gi n xem tương t

phí ượ

thu nhập

ng h ng triệu nh


o tr n truyền h nh (TVC) thư

i với Youtu e

nh răng

n U er v

t s h kh ng phải l

i n tập bởi cộng

ược cả th giới

so với hiệu quả thu ược do việ

kem

tr n

i n tập bởi một ội ng v i h

doanh nghiệp khi quảng

tr n

ịnh dẫn

ng n ngư i sẽ khng


ặt trang tr ng trong

phương ph p gi ng như Nghi n

C n

lớn hơn

ược cộng lại Ngư i

Việt Nam th t chặt quy

h t lượng d

i truyền h nh

kh ng phải t

nhu ầu trở

hính l WIKIPEDIA Kh ng phải một cu n s

ượ

n m c,

mu

M B h kho to n thư n y

V

nh ng ngư i

h kho to n thư n o hiện nay lớn nh t v

h ng ng n tr ng
h kho

a Uber lớn

ng nghệ như U er v Gr

h ng h

- Quản trị v ki m so t
nh t tr n th

vận tải trở th nh nh

ng ty t xi truyền th ng

nợ ng n h ng ho hi c xe h
Từ i n

thu h t

ho v y ri ng

h ng T xi


từng lo ngại rằng khi Chính ph

Grab dừng hoạt

x

xe

ược mua xe mới với l i su t vay th p. Chỉ trong th i

tổng s phương tiện m t t cả
t

h ng t xi như M i

nh gi

o tr n video n o

…V

ng hi phí Từ
ượ thương hiệu
a youtube, với chi

tr n s lượng ngư i xem.

- Quản trị doanh nghiệp
S lượng nh n s


c a Uber, Aibnb, Facebook, Amazon …

15

hỉ bằng 1 phần 10


(10%) c a t t cả

do nh nghiệp truyền th ng trong ùng ng nh với

trị (BMW, Hilton, Walmart). Bởi to n
th c hiện bởi

ộ qu tr nh tạo r gi trị, ki m so t n

do nh nghiệp truyền th ng như Coopm rt h y W lm rt

mội ội ng

ngư i

n h ng (hỗ trợ

h y Am zon ngư

i dùng kh ng

“s le” h y “


ount nt”

quản l (

ược

ng nghệ, cộng ng v nằm ngo i huỗi gi trị c a doanh nghiệp.

N u trong
Lzd

ùng khoảng gi

quản trị nh n s

n h ng) thu ng n khổng l
o gi

S lượng nh n s

supervisor m n ger …)
như tuy n d ng

ần

nh n th y s

Th với


xu t hiện c

giảm k o theo

hi phí nu i

ộmy

ng v vậy giảm r t lớn. Nh ng v n

ề trong

o tạo, bổ nhiệm, sa thải …

ng v vậy

ược

ơn giản v giảm thi u.
1.1.2.2. Đặc điểm của mô hình kinh doanh nền tảng
M

h nh kinh do nh nền tảng 04 ặ

a.

i m bao g m:

Mức độ mở rộng và phân tích dữ liệu lớn.


Với s k t hợp c
nền tảng

ng nghệ v

ngu n l

n ngo i C

do nh nghiệp

khả năng thí h nghi v vượt qua nh ng r o ản vật l (kh ng gi n th i

gian, ngu n l

)

p

ng nhu cầu c a thị trư ng c c k nh nh

h ng vượt trội

hơn so với m h nh kinh do nh truyền th ng.
D liệu to n
Nh ng d

ộ hoạt

ộng tr n nền tảng ượ lưu tr


ph n tí h v

liệu n y theo năm th ng v s tăng trưởng c a nền tảng l

một lượng d liệu khổng l thu thập ược từ h ng 1 tỷ chuy n
sơ với

th ng tin hi ti t c

nh ng d liệu n y
hính h . D liệu
khi tới Việt N m
hiện huy n

nền tảng
ng gi p h
v o gi

nhưng lượng t i x

trăm triệu ngư

lại qu

th
im

ít v v o gi


r t lớn. Grab
i mỗi năm từ h

thậm

hí hơn hơn ả

ng v n ề v ơ hội ược tạo r

th nh ph
cao

lớn

i m t r t kh

ti p cận hoặc th c
Grab Bike

(Xe m y) Ng y lập t c, nhu cầu i lại gi

o im

nhiều t i x

Theo

o

ny


ị giảm, do bị cạnh tranh bởi

lượng ngư i i xe Bu t ở th nh ph
v Gr

ike qu thuận tiện v gi rẻ.
b.

Chi phí giao dịch thấp

16

o

Ví d

nhu ầu g i xe r t lớn,

hở với gi r t cao. Từ d liệu n y Gr ph t tri n dịch v
xe m y th m gi Gr

l

h ng triệu t i x . Từ

hi u ngư i dùng t i x

nh n th y nh
o


i dùng v

x

ược giải quy t v
Th nh ph

H

k o th m
Chí Minh
dịch


M h nh ho thu nh h y
nhi n theo m
n

h nh

i xe

việ

ch n xe, l y

t th c t

ho thu phải th c hiện r t nhiều

h kh

… Nh ng hoạt ộng n y khi n

m ph n k hợp

hi phí ho thu

V vậy trước th i i m Gr
l một dịch v xa xỉ, ch

từ r t l u tr n kh p th

h y U er

oạn, từ việc

ng th nh to n

xe h y thu

ổ xăng

ph ng trở n n r t

t

ùng nổ ở Việt Nam, taxi thậm hí vẫn

hư n i tới việ thu một chi


Chi phí gi o dị h (Tr ns

ng

giới. Tuy

tion ost) trong M

xe

t li

h nh nền tảng ược giảm thi u

bởi 04 y u t :
-

ơn giản h

ước (chuỗi gi trị): Việ

ti p kh h h ng

i r t nhiều ướ trung gi n m i giới.

- Chuẩn h
giảm t i

nh sản xu t, cung c p gặp tr c


kh u: Th i gian cho việ

ởi

m ph n soạn thảo hợp

nguy n t c giao dịch thi t k chuẩn v

- Tham gia c

ng nghệ: R t nhiều

ng …

ược

ảm bảo bởi nền tảng.

ng oạn ượ

ng nghệ x

l (th nh

to n tr c tuy n)
- Chi phí th p tr n quy m
kh ng giới hạn n n quy m

lớn: C

ung

ơn vị nền tảng

p lớn ho ph p h

t

quy m gi o dịch
i ưu ượ hi phí ho

kh u tạo r gi trị.
iều n y

ược nhận th y ở

nền tảng như Am zon L z d

n y thư ng cung c p một hệ th ng kho tổng

ại l lớn tại

Nội

ơn vị gi o h ng l

Nẵng, H Chí Minh

Tại


Viettel Post, Giao h ng nh nh… sẽ

y

…C

ơn vị

tỉnh th nh lớn như H
it

a h như

n tổng kho v nhận h ng r i gi o h ng

ho

kh h h ng (L st Mile Delivery)
H ng ng y ngư i ti u dùng

a Lazada ở to n qu c sẽ ặt h ng trăm ng n sản

phẩm

loại từ h ng ng n nh

h ng h

th lại ở H Nội. Th ng thư ng, th


từng nh

n h ng (S msung

kh h h ng từ H Nội v o
H Nội v o

n h ng C

nẵng

10 hi

ặt từ

từng ị phương như

iện thoại, sẽ phải t n 10 chuy n từ
liệu

o về l

c), Samsung sẽ giao cả 100 chi c

a Lazada tại H Nội, từ kho tổng n y ph n loại cho

Nẵng (10 chi c), 01 chuy n xe chuy n từ H

Nẵng sẽ bao g m r t nhiều h ng h


n

r i lại giao cho từng

Nẵng. Tuy nhi n việ n y ược t i ưu như s u: Từ d
n Kho tổng c

Nẵng m

ơn vị vận chuy n kh ng phải

Apple) l y từng m n h ng

100 sản phẩm ặt h ng S msung ( ho to n qu
iện thoại n y

nh ng ơn h ng

trong

17

Nội tới

10 hi c Samsung. Từ kho


×