Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de on tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.53 KB, 2 trang )

Họ và tên: .
Đề ôn tuần 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính
25 x 6 56 x 6 48 x5 56 x 6
46 x 5 94 x 4 76 x2 69 x 6
83 x 4 37 x 5 98 x 3 87 x 4





Bài 2: Tính
a. 6 x 8 + 26 b. 25 x 4 17 c. 36 x 6 95


Bài 3: Tìm
6
1
của 60 kg, 48 m, 18 cm, 54 giờ


Bài 4: Lan có 66 cái nhãn vở , Lan cho em
3
1
số nhãn vở đó. Hỏi
a. Lan cho em bao nhiêu cái nhãn vở?
b. Lan còn lại bao nhiêu cái?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.........................................................................................
Bài 5: Số bi của Bình bằng
3
1
số bi của Dơng. Nếu Dơng cho Bình 6 viên thì số bi của hai
bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?




Bài 1: Trong gia đình, tiếng gia có nghĩa là nhà. Em tìm thêm những từ khác nhau (gồm 2
tiếng) có tiếng gia với nghĩa nh trên:
Mẫu: Gia tài,............................
..
Bài 2: Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh câu theo mẫu Ai là gì?
a. .là vốn quý nhất.
b. .là ngời mẹ hiền thứ hai của em.
c. là tơng lai của đất nớc.
d. Con trâu là .
e. Ông em là ..
Bài 3: Gạch 1 gạch dới hai sự vật đợc so sánh với nhau ? Gạch 2 gạch dới từ dùng để so
sánh
Mẹ bảo trăng nh lỡi liềm
Ông rằng : trăng tựa con thuyền cong mũi
Bà nhìn: nh hạt cau phơi
Cháu cời : quả chuối vàng tơi trong vờn
Bố nhớ khi vợt Trơng Sơn
Trăng nh cánh võng chập chờn trong mây.

Bài 4: Viết một đoạn văn giới thiệu về trờng của em cho một bạn ở trờng khác .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×