Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T 15 - $ 9 Căn bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.47 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức :
+ HS hiểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.
+ Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
+ Được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi
- Kỹ năng: Vận dụng tính chất của căn bậc ba để giải các bài toán liên quan
- Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi một cách hợp lý, nhanh, nhạy.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, Bảng căn bậc ba.
- HS: SGK, Bảng căn bậc ba.
III. Ph ươnng Pháp :
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’).9A2:…………………………………………………….
9A3:…………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:
- GV giới thiệu bài toán như
SGK.
- Gọi x (dm) là độ dài cạnh của
hình lập phương thì thể tích
của nó là gì?
V = ?
Vậy x = ?
- GV giới thiệu định nghĩa căn
bậc ba. Chú ý căn bậc ba thì


không ccần điều kiện của a.
- GV giới thiệu vài VD và giải
thích cho HS hiểu.
- GV giới thiệu chú ý như
SGK.
- GV cho HS thảo luận trong
3’. Sau đó, đứng tại chỗ trả lời
kết quả.
- HS chú ý và nhắc lại công
thức tính thể tích của hình
lập phương.
V = x
3

V = 64 = 4
3

x = 4
- HS nhắc lại ĐN.
- HS chú ý và cho thêm vài
VD nữa.
- HS chú ý.
HS thảo luận.
1. Khái niệm căn bậc ba:
Bài toán: (SGK)
Giải:
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của hình
lập phương.
Theo đề bài ta có: x
3

= 64 = 4
3
Vậy: độ dài cạnh của thùng là: 4 (dm).
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là
số x sao cho: x
3
= a.
VD1:
2 là căn bậc ba của 8 vì: 2
3
= 8
-3 là căn bậc ba của -27 vì: (-2)
3
= -27
Chú ý: Mỗi số a có duy nhất một căn bậc
ba. Kí hiệu:
3
a
.
?1 : a) Căn bậc ba của 27 là 3
b) Căn bậc ba của – 64 là – 4
c) Căn bậc ba của 0 là 0
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Ngày Soạn: 24/09/2010
Ngày dạy: 05/10/2010
§9.CĂN BẬC BA
Tuần: 08
Tiết: 15
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010 - 2011
Hoạt động 2:

- GV giới thiệu 3 tính chất như
SGK.
- GV cho HS suy nghĩ rồi trả
lời. Sau đó, GV trình bày lại
cụ thể hơn.
- GV co HS thảo luận nhanh
theo nhóm đôi bạn.
- Áp dụng tính chất 3
- HS chú ý và nhắc lại 3 tính
chất trên.
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS thảo luận.
- HS áp dụng tính chất 3 làm
theo nhóm.
d) Căn bậc ba của
125
1

5
1
2. Tính chất:
a)
33
baba <⇔<
b)
333
.. baba =
c) Với b

0, ta có:

3
3
3
b
a
b
a
=
VD 2: So sánh 2 và
3
7
Ta có: 2 =
3
8
. Vì 8 > 7 nên
3
8
>
3
7

Vậy: 2 >
3
7
VD 3: Rút gọn
aa 58
3 3

Ta có:
aa 58

3 3

= 2a – 5a = – 3a
?2: Tính
33
64:1728
Ta có:
33
64:1728
=
327
64
1728
3
3
==

4. Củng Cố :
- GV cho HS làm bài tập 67, 69 trên bảng.
5. Dặn Dò:
- Về nhà xem lại các VD và các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị kĩ phần ôn tập chương 1 (ôn tập kiến thức và làm bài tập).
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×