Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

dai 7 cua mai bui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.63 KB, 146 trang )

bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
tiết 1 . tập hợp q các số hữu tỉ.
A.mục tiêu:
.Học sinh hiểu các khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ .Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số:
QZN

.
.Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh 2số hữu tỉ.
B.Chuẩn bị:
.Giáo viên: đèn chiếu và các phim trong ghi quan hệ của các tập hợp số :N,Z,Q và các
bài tập.
Thớc thẳng có chia khoảng,phấn màu.
.Học sinh:Ôn tập các kiến thức:Phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,qui
đồng mẫu số các phân số,so sánh số nguyên,so sánh phân số,biểu diễn số nguyên trên
trục số.
Dụng cụ:giấy trong,bút dạ,thớc thẳng có chia khoảng.
c.các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
hoạt động 1
giới thiệu chơng trình đại số lớp 7 và các yêu cầu về
sách vở và đồ dùng học tập phơng pháp để học tập tốt
bộ môn toán.
*Giáo viên giới thiệu chơng trình đại số
lớp 7 gồm 4 chơng.
*Giáo viên nêu yêu cầu về sách vở,dụng cụ
học tập,ý thức và phơng pháp học tập bộ
môn toán.
*Giáo viên giới thiệu sơ lợc về chơng 1:Số
hữu tỉ,số thực


*Học sinh nghe giáo viên hớng dẫn
*Học sinh ghi lại các yêu cầu của giáo
viên để thực hiện.

*Học sinh mở mục lục (trang 142-s-g-k)để
theo dõi
hoạt động 2:số hữu tỉ
*Giả sử ta có các số:
3;-0,5;0;
.
7
5
2;
3
2
Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số
bằng nó?
*Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó?
Giáo viên: ở lớp 6 ta đã biết:Các phân số
bằng nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số,số đó đợc gọi là số hữu tỉ.Vậy
các số trên đều là số hữu tỉ.
*HS:
...
3
9
2
6
1

3
3
=


===
-0,5=
......
4
2
2
1
2
1
=

=

=

0=
......
2
0
1
0
1
0
==


=
.......
14
38
7
19
7
19
7
5
2
........
6
4
3
2
3
2
==


==
=


=


=
Học sinh:Có thể viết các phân số trên

thành vô số phân số bằng nó.
Học sinh:Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
1
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Giáo viên giới thiệu:Tập hợp các số hữu tỉ
đợc ký hiệu là Q.
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1-sgk.
*Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập ?
2-sgk.
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?
Vì sao?
Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không?
Vì sao?
Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các tập số :N.Q,Z?
Giáo viên giới thiệu sơ đồ biểu thị mối
quan hệ giã 3 tập hợp số(sgk)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập
1<trang 7-sgk>
phân số
b
a
với a,b
0;

bZ
Học sinh làm bài ?1
0,6=

5
3
10
6
=
-1,25=
3
4
3
1
1;
4
5
100
125
=

=

Các số trên là số hữu tỉ theo định nghĩa.
Học sinh:với a
z

thì a=
Qa
a

1
với a
N


thì n=
Qn
n

1
HS:
QZZN

;
Bài tập 1<7-sgk>
QZN
QZ
QZN






3
2
;
3
2
3;3;3
Hoạt động 3:biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
2
Q
Z N

bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
-Giáo viên vẽ trục số
Hãy biểu diễn các số nguyên 2;-1;2 trên tr
. . . . . . . . . . .
-2 -1 0 1 2
Tơng tự nh đối với số nguyên,ta có thể
biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục
số.
GV yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 sgk,sau
khi học sinh đọc xong,GV thực hành trên
bảng,yêu cầu học sinh làm theo.
(chú ý:Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu
số;xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo
tử số).
Ví dụ 2:Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục
số.
.Viết
3
2

dới dạng phân số với mẫi số d-

ơng.
.Chia đoạn thẳng đơn vị này thành mấy
phần?
.Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định nh thế
nào?
GV gọi 1học sinh lên bảng biểu diễn.
GV:Trên trục số,điểm biểu diễn số hữu tỉ x
dợc gọi là điểm x.
.GV yêu cầu học sinh làm bài tập 2 trang
7-sgk.
GV gọi 2 học sinh lên bảng mỗi em làm
một phần.
.HS đọc sách giáo khoa cách biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số.

4
5
| | | | | | | | |
0 1 m




HS:
3
2
3
2

=



hs:chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần
bằng nhau.
-Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2
đơn vị mới.
n
| | | | | | | | | |
-1
3
2

0 1
Bài 2-trang 7 sgk.
a)
36
27
;
32
24
;
20
15



b)
4
3
4

3

=

| | | | | | | | | |
-1
4
3

0 -1
Hoạt động4:So sánh 2 số hữu tỉ
gv:?4 So sánh 2 phân số
5
4
;
3
2


Muốn so sánh 2 phân số ta làm nh thế
nào?
-VD: a)So sánh 2 số hữu tỉ:
-0,6 và
2
1

Để so sánh 2 số hữ tỉ ta làm nh thế nào?
HS:
15
12

5
4
5
4
;
15
10
3
2

=

=


=

vì -10>-12
và15>0 nên
15
12
15
10

>

hay
5
4
3

2

>


HS:Để so sánh2 số hữu tỉ ta viết chúng d-
3
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
Hãy so sánh-0,6 và
2
1


(HS phát biểu,GV ghi lên bảng)
b)So sánh 2 số hữu tỉ 0 và
2
1
3

GV:Qua 2 VD trên,em hãy cho biết để so
sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh thế nào?
GV:Giới thiệu về số hữu tỉ dơng,số hữu tỉ
âm,số 0.
-Cho học sinh làm bài ?5
-GV rút ra nhận xét:
0
>
b
a

nếu a,b cùng
dấu;
0
<
b
a
nếu a,b khác dấu.
ới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
10
5
2
1
;
10
6
6,0

=


=
vì -6<-5 và10>0 nên
10
5
10
6

<

hay 0,6<

2
1

HS: Tự làm vào vở.
Một học sinh lên bảng làm.
HS:Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm:
+Viết 2 số hữu tỉ dới dạng 2 phân số có
cùng mẫu số dơng.
+So sánh tử số,số hữu tỉ nào có tử lớn hơn
thì lớn hơn.
?5:Số hữu tỉ dơng:
5
3
;
3
2


Số hữu tỉ âm:
4;
5
1
;
7
3



Số hữu tỉ không dơng cũng không âm:
2

0

Hoạt động5: luyện tập củng cố.
-Thế nào là 2 số hữu tỉ?Cho ví dụ?
-Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh thế nào?
-GV cho học sinh hoạt động nhóm:
Dề bài: Cho 2 số hữu tỉ:
75,0;
3
5

a)So sánh 2 số đó?
b)Biểu diễn các số đó trên trục số ?Nêu
nhận xét về vị trí 2 số đó đối với nhau và
đối với số 0?
GV:Nh vậy,với 2 số hữu tỉ x và y:
-Nếu x<y thì trên trục số nằm ngang điểm
x ở bên trái điểm y(Nhận xét này cũng
giống nh với 2 số nguyên)
-HS trả lời câu hỏi.
HS hoạt động nhóm theo sự hớng dẫn của
giáo viên.
Hoạt động 6: hớng dẫn về nhà.
-Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,so sánh 2 số hữu tỉ.
-Bài tập3;4;5(sgk).
-Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số;qui tắc bỏ dấu ngoặc;qui tắc chuyển vế
tiết 2. cộng, trừ số hữu tỉ.
a.mục tiêu:
-HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ,biết qui tắcchuyển vếtrong tập hợp số
hữu tỉ.

-Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
b.chuẩn bị:
4
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
GV:Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi:
- Công thức cộng,trừ số hữu tỉ,qui tắc chuyển vế,các bài tập.
HS:Giấy trong, bút dạ,bảng nhóm.
c.các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1:Thế nào là số hữu tỉ?Cho ví dụ 3 số
hữu tỉ(dơng ,âm, 0)
Chữa bài tập 3 trang8(sgk)
HS2:Bài tập 5 (trang 8-sgk)
(chọn học sinh khá-giỏi)
Giả sử
.);0;,,(; yxmZmba
m
b
y
m
a
x
<>==
Hãy chứng tỏ nếu chọn
m
ba
z
2

+
=
thì
x<z<y .
GV:Nh vậy,trên trục số,giữa 2 điểm hữu
tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít
nhất một điểm hữu tỉ nữa.Vậy trong tập
hợp số hữu tỉ giữa 2 số hữu tỉ bất kì có vô
số số hữu tỉ.Đây là điểm khác nhau căn
bản của tập Z và tậpQ
-HS:Trả lời câu hỏi và cho ví dụ.
BT 3:So sánh.
a)
77
21
11
3
77
22
7
2
7
2

=

=

=


=

=
y
x
vì-22<-21 và 77>0 nên
11
3
7
2
77
21
77
22

<



<

b)-0,75=
4
3

c)








=

>

300
216
25
18
300
213
HS 2:
bayxmZmba
m
b
y
m
a
x
<<>==
;0;,,(;
Ta có:
m
ba
z
m
b
y

m
a
x
2
;
2
2
;
2
2
+
===

m
b
m
ba
m
a
bbaabbbaaaba
2
2
22
2
22
<
+
<
<+<+<+<+<
hay x<z<y

hoạt động 2:cộng,trừ hai số hữu tỉ.
GV:Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc
dới dạng phân số
b
a
với a,b
0,

bZ
Vậy để cộng,trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm
nh thế nào?
GV nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng
mẫu,cộng 2 phân số khác mẫu.
GV:Nh vậy với 2số hữu tỉ bất kỳ,ta đều
có thể viết chúng dới dạng 2 phân số có
cùng mẫu số dơng rồi áp dụng qui tắc
cộng trừ phân số cùng mẫu.
HS:Để cộng ,trừ 2 số hữu tỉ ta có thể viết
chúng dới dạng phân số rồi áp dụng qui
tắc cộng trừ phân số.
HS:Phát biểu qui tắc
5
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
Với
)0;,,(;
>==
mZmba
m
b

y
m
a
x
Hãy hoàn thành công thức:
x+y=?
x-y=?
GV:Em hãy nhắc lại các tính chất phép
cộng phân số
Ví dụ:a)
7
4
3
7
+

b)
( )







4
3
3
GV gọi HS đứng tại chỗ nói cách
làm,GV ghi lại,bổ sung và nhấn mạnh

các bớc làm.
-Yêu cầu HS làm ?1
Tính : a)
3
2
6,0

+
b)
( )
4,0
3
1

GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài 6(trang
10-sgk)
-Một học sinh lên bảng ghi tiếp:
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a

yx

==
+
=+=+
HS phát biểu các tính chất phép cộng.
a)
21
37
7
4
3
7

=+

b)
4
9
4
3
3
=








HS nói cách làm.
HS cả lớp làm vào vở,2 học sinh lên bảng
làm.
a)
15
1
3
2
6,0

=

+
b)






=
15
11
4,0
3
1
Cả lớp làm vào vở,2 học sinh lên bảng
làm.
Hoạt động 3:Qui tắc chuyển vế
Xét bài tập sau:

Tìm số nguyên x biết: x+5=17
GV:Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z?
GV:Tơng tự,trong Q ta cũng có qui tắc
chuyển vế.
Gọi học sinh đọc qui tắc(trang 9-sgk)
GV ghi:Với mọi
yzxzyxQzyx
==+
:,,
VD:Tìm x biết:
3
1
7
3
=+

x
GV:Yêu cầu HS làm ?2
HS:
12
517
175
=
=
=+
x
x
x
HS:nhắc lại qui tắc:Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng

thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Một học sinh đọc qui tắc chuyển vế sgk-
trang 9
HS cả lớp làm vào vở,1 học sinh lên bảng
làm.
21
16
=
x
?2 Hai học sinh lên bảng làm
Kết quả:
28
29
)
6
1
)
=
=
xb
xa
Một học sinh đọc chú ý trang 9-sgk
6
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
Tìm x biết:
a)
3
2
2

1

=
x
b)
4
3
7
2
=
x
GV cho học sinh đọc chú ý sgk
Hoạt động 4: luyện tập-củng cố.
Bài 8-trang 10-sgk
Tính:





















+






+
10
7
7
2
5
4
)
5
3
2
5
7
3
)
c
a
Mở rộng cộng trừ nhiều số hữu tỉ

Bài tập 7 trang 10-sgk.Ta có thể viết số
hữu tỉ
6
5

dới dạng tổng của 2 số hữu tỉ
âm .VD:
16
3
8
1
6
5

+

=

Em hãy tìm thêm 1 ví dụ
Bài tập 9:Cho học sinh hoạt động nhóm
GV:Kiểm tra và cho điểm 1 2 nhóm.
GV:Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm
nh thế nào?Phát biểu qui tắc chuyển vế
trong Q
70
27
)
70
47
2)

b
a

HS:Tìm thêm ví dụ.
HS:Hoạt động nhóm.
kết quả:
21
4
)
12
5
)
=
=
xb
xa
Hoạt động 5:hớng dẫn về nhà.
Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát.
Bài tập:7,8,9(sgk-trang 10)
Ôn tập qui tắc nhân,chia phân số và các tính chất của phép nhân.
tiết 3.nhân chia số hữu tỉ
a.mục tiêu:
-Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
-Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
b.chuẩn bị của giáo viênvà học sinh:
.GV:Đèn chiếu và các phim trong ghi công thức nhân ,chia số hữu tỉ,tính chất phép
nhân số hữu tỉ,định nghĩa tỉ số của 2 số,bài tập.Hai bảng phụ ghi bài tập 14-sgk để tổ
chức trò chơi.
7
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà

quận cầu giấy hà nội
-HS:Giấy trong,bút dạ.
c.các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ
gv:Nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1:Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm
nh thế nào??Viết công thức tổng quát.
chữa bài tập8(d)-trang 10 sgk.
GV:Hớng dẫn học sinh giải theo cách bỏ
ngoặc đằng trớc có dấu -
HS2:Phát biểu qui tắc chuyển vế.
Viết công thức tổng quát.
Bài tập 9(d)-trang 10-sgk
HS1:Phát biểu qui tắc rồi viết công thức
nh sgk.
Kết quả bài 8(d):
24
7
3
HS2:Phát biểu và viết công thức nh sgk.
Kết quả bài 9(d):
21
5
=
x
Hoạt động 2:nhân 2 số hữu tỉ.
GV đặt vấn đề:Trong tập Q các số hữu
tỉ,cũng có phép tính nhân,chia 2 số hữu
tỉ.Ví dụ:
4

3
.2,0

theo em sẽ thực hiện nh
thế nào?
Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số?
áp dụng
-GV:Một cách tổng quát:
Với
db
ca
d
c
b
a
yx
db
d
c
y
b
a
x
.
.
..
)0,(;
==
==
-Làm ví dụ:

2
1
2.
4
3

GV:Phép nhân phân số có những tính
chất gì?
GV:Phép nhân số hữu tỉ cũng có những
tính chất nh vậy.
GV:Đatính chất phép nhân số hữu tỉ
lên màn hình.
zxyxzyx
x
x
x
xxx
zyxzyx
xyyx
Qzyx
..).(
)0(1
1
.
.11.
)..()..(
..
,,
+=+
=

==
=
=

GV:Yêu cầu HS làm bài tập11(trang12)
HS:Ta có thể viết các số hữu tỉ dới dạng
phân số rồi áp dụng qui tắc nhân phân số
20
15
4
3
.
5
1
4
3
.2,0

=

=
HS ghi bài.
Một học sinh lên bảng làm.
Kết quả:
8
15

HS:Phép nhân phân số có tính chất giao
hoán,kết hợp,nhân vói 1,tính chất phân
phối củ phép nhân với phép cộng,các số

khác 0 đều có số nghịch đảo.
HS ghiTính chất phép nhân số hữu tỉ
vào vở.
8
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
phần a,b,c. HS cả lớp làm bài tập vào vở,ba học sinh
lên bảng làm.
Kết quả:
6
1
1
6
7
)
10
9
)
4
3
)
=



c
b
a
Hoạt động 3:Chia hai số hữu tỉ
GV:Với

)0(;
==
y
d
c
y
b
a
x
áp dụng qui tắc chia phân số,hãy viết
công thức x chia cho y.
VD:
3
2
:4,0


hãy viết 0.4 dới dạng phân số rồi thực
hiện phép tính.
Làm bài tập? sgk trang11.
-GV yêu cầu HS làm bài tậpv 12
(trang12-sgk)
Một học sinh lên bảng viết tiếp sau dòng
GV vừa viết
cb
da
c
d
b
a

d
c
b
a
yx
.
.
.::
===
HS nói GV ghi lên bảng.
5
3
2
3
.
5
2
3
2
:4,0
=








=










Học sinh cả lớp làm bài tập.Hai học sinh
lên bảng làm.
Kết quả :
46
5
);
10
9
4) ba

Hoạt động 4: chú ý.
GV gọi 2 HS đọc phần chú ý trang 11-
sgk
Ghi với
0;,

yQyx
tỉ số của x và y ký
hiệu là
yhayx
y

x
:
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số hữu tỉ?
ỷi số của 2 số hữu tỉ sẽ đợc học tiếp sau.
HS đọc sgk
HS lên bảng viết ví dụ.
Hoạt động 5.luyện tập củng cố.
Bài tập 13(trang 12-sgk)
Thực hiện chung cả lớp phần a,sau đó gọi
3 HS lên bảng làm tiếp các phần b,c,d.
Yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện
phép toán.
trò chơi:Bài14(trang 12-sgk)
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống
Luật chơi:Tổ chức 2 đội,mỗi đội 5 ng-
ời,chuyền tay nhau một viên phấn,mỗi ng-
Kết quả:
;
6
1
1)
;
15
4
)
;
8
3
2)
;

2
1
7)


d
c
b
a
Hai đội làm trên hai bảng phụ.
Cả lớp mhận xét bài làm của 2 đội.
9
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
ời làm 1 phép tính trong bảng.Đội nào
làm đúng nhanh là thắng.
GV nhận xét cho điểm khuyến khích đội
thắng cuộc
Hoạt động6:hớng dẫn về nhà.
1. Học thuộc qui tắc nhân chia số hữu tỉ.
2. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên
3. Bài tập về nhà:15,16(trang13-sgk).
tiết 4. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng,trừ,nhân,chia số thập phân
a.mục tiêu:
1. Học sinh hiểu thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Xác định đợcGTTĐ của một số hữu tỉ.
3. Có kỹ năng cộng- trừ nhân chia số thập phân
4. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
b.chuẩn bị:

10
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
1. GV:Dèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập giải thích cách cộng,trừ ,nhân
, chia số thập phân thông qua phân số thập phân.Hình vẽ trục số để ôn lại
GTTĐ của số nguyên a.
2. HS:Giấy trong,bút dạ,bảng nhóm.
c.các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra.
GV nêu câu hỏi để kiểm tra:
HS1:GTTĐ của 1 số nguyên a là gì?
Tìm|15|;|-3|;|0|
Tìm x biết :|x|=2
HS2:Vẽ trục số,biểu diễn trên trục số các
số hữu tỉ:
2;
2
1
;5,3


GV nhận xét và cho điểm.
HS1 trả lời:Giá trị tuyệt đối của số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.
|15|=15;|-3|=3;|0|=0
|x|=2 thì x=2 hoặc x=-2
HS2:
| | | | | | | | | | |


3

-2 -1
2
1

0 3,5
Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2:giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GVTơng tự nhGTTĐ của một số nguyên
GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ
điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Ký hiệu:|x|
-Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm|3,5|;
|2||;0|;
2
1


GV chỉ vào trục sôHS2 đã biểu diễn các số
hữu tỉ trên và lu ý học sinh:Khoảng cách
không có giá trị âm.
-Cho HS làm?1 phần b(sgk)
Điền vào chỗ trống(...)
GV nêu:|x|=x nếu x>0
|x|=-x nếu x<0
Công thức xác địnhGTTĐ của một số hữu
tỉ cũng tơng tự nh đối với số nguyên.
Yêu cầu hs làm các ví dụ và ?2(trang 14-
sgk)

GV yêu cầu học sinh làm bài tập 17(trang
15-sgk)
GVđa lên màn hình(hoặc bảng phụ)
HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
của 1 số hữu tỉ.
HS:
22
00
2
1
2
1
5,3|5,3|
=
=
=

=
HS điền để đợc kết luận:
Nếu x>0 thì |x|=x.
Nếu x=0 thì |x|=0
Nếu x<0 thì |x|=-x
VD:
)075,5(75,5)75,5(|75,5|
0
3
2
3
2
3

2
<==






>=
vi
vi
HS làm ?2. Hai HS lên bảng.
BT17(trang15-sgk)
1. Câu a và câu c đúng,câu b sai
11
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
Bài giải sau là đúng hay sai?
0||)
||||)
22||)
||)
0||)
=
=
==


xxxe
xxd

xxc
Qxxxb
Qxxa
GV nhấn mạnh nhận xét trang 14-sgk.

2.
3
2
_
3
2
1)
00)
37,0_37,0)
5
1
_
5
1
)
+==
==
+==
+==
xxd
xxc
xxb
xxa
HS trả lời bài tập đúng sai
a)Đ

b)S
c)S
d)S
e)Đ
Hoạt động 3:Cộng ,trừ ,nhân ,chia số thập phân
HS phát biểu GV ghi lại
a)
394,1
1000
1394
1000
)264(1130
1000
264
100
113
=

=
+
=

+

HS: Nêu cách làm
(-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,264)=-1,394
HS:Viết các số thập phân dới dạng phân số
thập phân rồi thực hiện phép tính.
HS :Quan sát bài giải mẫu trên màn hình.
HS:Lên bảng làm

b)0,245-2,134
=0,245+(-2,134)
=-(2,134-0,245)
=-1,889
c)(-5,2).3,14
=-(5,2).3,14
-(5,2.3,14)
=-16,328
Ví dụ:
a)(-1,13)+(-0,0264)
Hãy viết các số thập phân trên dới dạng
phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc
cộng 2 phân số
GV:Quan sát các số hạng và tổng cho biết
có thể làm cách nào nhanh hơn không?
GV:Trong thực hành khi cộng 2 số thập
phân ta áp dụng qui tắc tơng tự nh đối với
số nguyên
VD: b)0,245-2,134
c)(-5,2).3,14
GV:Làm thế nào để thực hiện các phép
tính trên?
GV:Đa bài giải sẵn lên màn hình.
( )
328,16
1000
16328
100
324
.

10
52
14,3.2,5)
889,1
1000
1889
1000
2134245
1000
2134
1000
245
134,2245,0)
=

=

=
=

=

==

c
b
GV:Tơng tự với câu a, có cách nào làm
nhanh hơn không?
GV:Vậy khi cộng ,trừ hoặc nhân 2 số thập
12

bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
HS:Nhắc lại qui tắc.
(-0,408):(-0,34)=+(0,408:0,34)=1,2
(-0,408):(+0,34)=(-0,408:0,34)=-1,2
HS cả lớp làm vào vở 2 HS lên bảng.
Kết quả:a)-2,853
b)7,992
Bt8<trang 15-sgk>
Kết quả:
a)-5,639; b)-0,32; c)16,027 ;d)-2,16;
phân ta áp dụng qui tắc vế dấu và về
GTTĐ tơng tự với số nguyên.
d)(-0,498):(-0,34)
GV:Nêu qui tắc chia 2 số thập phân:Th-
ơng của 2 số thập phân x và y là th-
ơng của |x| và |y| với dấu cộng đằng
trớc nếu x và y cùng dấu và dấu trừ
đằng trớc nếu x và y khác dấu.
Hãy áp dụng vào bài tập d)
Thay đổi dấu của số chia(Cho học sinh sử
dụng máy tính)
_Yêu cầu học sinh làm bt?3
HS làm bài tập18(trang 15-sgk)
Hoạt động 4:luyện tập- củng cố.
GV:Yêu cầu học sinh nêu công thức xác
định GTTĐ của một số hữu tỉ
GV:Đa bài tập 19 (trang 15-sgk) lên màn
hình hoặc bảng phụ.
HS trả lời.

HS giải thích-
Hoạt động 5:hớng dẫn về nhà
1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ,ôn so
sánh số hữu tỉ
2. Bài tập 21;22;24(trang 15;16-sgk)
3. Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi.
tiết 5. luyện tập
a.mục tiêu:
1. Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ,tính giá trị biểu thức,tìm x(đẳng thức có
chứa dấu GTTĐ),sử dụng máy tính bỏ túi .
3. Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
b.chuẩn bị:
gv:bảng phụ ghi bài tập 26,Máy tính bỏ túi .
HS:Giấy trong,bút dạ,bảng phụ nhóm .
c.các hoạt động dạy học:
13
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ
GV:Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ x.Làm bài tập sau:
Tìm x biết:
0;35,0)
5
1
1)
:0;
4

3
)
1,2||)
>=
=
<=
=
xxd
xc
xxb
xa
Làm bài tập sau:
Tính hợp lý:
( ) ( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ] [ ]
8,29,18,379,4)
5,16,95,46,9)
8,37,538,0)
+++
+++++
+++
c
b
a

GV Nhận xét cho điểm HS
HS 1:Với





=

0
0
xneux
xneux
x
Qx
Kết quả:
a)x=2,1 hoặc x=-2,1
b) x=-0,75
c)Không có giá trị nào của x.
d)x=0,35
Kết quả:
a)-5,7
b)3
c)-38
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2:luyện tập.
Dạng 1:Tính giá trị biểu thức
*Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
A=
( ) ( )

1,35,25,21,3
+
Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trớc có
dấu cộng,có dấu trừ?
C=
( ) ( )
2811251.32813.251
++
*Tính giá trị biểu thức sau với |a|=1,5; b=-0,75
suy ra a=1,5 hoặc a=-1,5.
+Thay a=1,5 ;b=-0,75 rồi tính M
+Thay a=-1,5; b=-0,75 rồi tính M.
Bài 24(trang 16-sgk)
áp dụng các tính chất của các phép tính để tính
nhanh.
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
( )
[ ]
5,0.53,35,0.47,2:2,0.17,92,0.83,20)
8.15,3.125,04,0.38,0.5,2)
+

b
a
GV Mời đại diện 1 nhómlên trình bày lời giải
của nhóm mình.
Kiểm tra một vài nhóm .Chođiểm khuyến

khích các nhóm làm tốt.
Dạng 2:Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài26(trang 16-sgk)
GV:Đa bảng phụ viết bài 26 .
Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo
hớng dẫn .
HS Làm vào vở,2HS lên bảng làm.
A=0
C=-1
Hai HS lên bảng tính M ứng với 2
trờng hợp.
+M=0
+M=1,5
HS hoạt động nhóm để làm bài 24
a)2,77
b)-2
HS sử dụng máy tính bỏ túi tính giá
trị của biểu thức theo hớng dẫn
a)-5,5497
b)-0,42
14
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a và câu
c .
Dạng 3:So sánh số hữu tỉ:
Bài 22(trang 16)
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
;875,0;0;
13

4
;
3
2
1;
6
5
;3,0


Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so
sánh.
Dạng 4:Tìm x(đẳng thức có dấu GTTĐ)
Bài 25(trang 16-sgk)
Tìm x biết:

3
1
3
1
4
3
3,27,1
=+
=
x
x
Sắp xếp:
13
4

3,00
6
5
875,0
3
2
1
;
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
1
<<<<<
<<<

<

<
a)x=4 hoặc x=-0,6
b)
12
13

;
12
5

=

=
xx
Hoạt động3:Hớng dẫn về nhà .
1. Xem lại các bài tập đã làm .
2. Bài tập 28;30;31(trang9-sbt)
3. Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n cuă một số a,nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ
số.(toán 6).
Tiết 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
a.mục tiêu :
1. HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết cách
tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số,qui tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa.
2. Có kỹ năng vận dụng những tính chất đó để tính tóan trong các bài tập có
liên quan.
b.chuẩn bị:
gv:Đèn chiếu,phim trong ghi các bài tập,các qui tắc tính tích ,thơng của 2 luỹ thừa
cùng cơ số,luỹ thừa của luỹ thừa.Máy tính bỏ túi.
HS:Máy tính bỏ túi,bảng phụ nhóm .
c.các hoạt động dạy học:
15
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
Hoạt động 1:Kiểm tra.
HS 1:Tính giá trị các biểu thức:







+








+=
5
2
4
3
4
3
5
3
D
HS2:Cho a là một số tự nhiên.Luỹ thừa
bậc n của a là gì?Cho ví dụ?
Viết các kết quả sau đây dới dạng một luỹ
thừa:
3

4
.3
5
; 5
8:
5
2
;
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
và nhắc lại qui tắc nhân chia hai luỹ thừa
cùng cơ số.
HS1:Tính giá trị biểu thức:
D=-1
HS2:Luỹ thừa bậc n của a là tích của n
thừa số a
a
n
=a.a.a......a(n khác 0)
HS tự lấy ví dụ.
3
4
.3
5
=3
9
5
8
:5
2
=5

6
HS nhận xét bài làm của bạn.
Trả lời câu hỏi của GV .
Hoạt động 2:luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
GV: Tơng tự nh đối với số tự nhiên, em
hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n (n là
một số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ?
Công thức:x
n
=x.x........x(n thừa số x)
Với
1,;
>
nNnQx
x gọi là cơ số
n gọi là số mũ
GV giới thiệu qui ớc:
x
1
=x;
x
0
=1(với x khác 0).
Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
( )
0;,

bNba
b
a

thì
n
n
b
a
x






=
có thể tính
nh thế nào?
GV ghi lại:
n
n
n
b
a
b
a
=







Cho học sinh làm ?1(trang 17-sgk)
Luỹ thừa bậc n cuă số hữu tỉ x là tích của
n thừa số x.
HS:
n
n
n
n
b
a
bbb
aaa
b
a
b
a
b
a
b
a
x
===






=
.........

........
.......
GV làm cùng học sinh:
( )
( ) ( ) ( )
25,05,0.5,05,0
16
9
4
3
4
3
2
2
2
==
=

=







HS làm tiếp .Một HS lên bảng cả lớp làm
vào vở.
16
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà

quận cầu giấy hà nội
( )
( ) ( ) ( ) ( )
17,9
125,05,0.5,0.5,05,0
125
8
5
2
5
2
0
3
3
3
3
=
==

=

=







Hoạt động 3:tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số

GV:Cho
nmNnNmNa

;;;
thì:
?:
?.
=
=
nm
nm
aa
aa
Phát biểu qui tắc thành lời.
GV:Tơng tự với
NnNmQx

;;
ta
cũng có công thức:
x
m
.x
n
=x
m+n
Gọi HS đọc lại công thức và cách làm
(viết trong ngoặc đơn)
Tơng tự,với
Qx


thì x
m
:x
n
tính nh thế
nào?
Để phép chia thực hiện đợc cần điều kiện
cho x,m,n thế nào?
Yêu cầu học sinh làm bài tập ?2
HS phát biểu:
a
m
.a
n
=a
m+n
a
m
:a
n
=a
m-n
HS:Tơng tự với
nmx
xxx
NnmQx
nmnm

=



;0
:
,:
HS nêu cách làm viết trong ngoặc đơn.
?2:Viết dới dạng một luỹ thừa.
(-3)
2
.(-3)
3
=(-3)
2+3
=(-3)
5
(-0,25)
5
:(-0,25)
3
=(-0,25)
5-3
=(-0,25)
2
Hoạt động 4:luỹ thừa của luỹ thừa
GV yêu cầu HS làm ?3.Tính và so sánh
a)(2
2
)
3
và 2

6
b)
5
2
2
1
















10
2
1








Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta
làm nh thế nào?
Công thức: (x
m
)
n
=x
m.n
Cho học sinh làm bài tập ?4.
Điền số thích hợp vào ô vuông.
GV đa bài tập đúng sai
a)2
3
.2
4
=(2
3
)
4
b)5
2
.5
3
=(5
2
)
3
GV nhấn mạnh :Nói chung a

m
.a
n
khác với
(a
m
)
n
.GV yêu cầu học sinh tìm xem khi
nào thì x
m
.x
n
=(x
m
)
n
?
HS làm ?3:
a)2
6
b)
10
2
1








HS:Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa ta giữ
nguyên cơ số và nhân 2 số mũ.
HS lên bảng điền:
a)6
b)2
HS trả lời:
a)Sai.
b)Sai.
a
m
.a
n
=(a
m
)
n
khi và chỉ khi m+n=m.n
Khi đó m=n=2 hoặc m=n=0 .
Hoạt động 5:củng cố luyện tập.
17
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
GV:Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n
của một số hữu tỉ.Nêu qui tắc nhân chia 2
luỹ thừa cùng cơ số,luỹ thừa của luỹ
thừa.GV đa 3 bảng tổng hợp treo lên góc
bảng.
GV cho HS làm bài tập 27(trang 9-sgk)

GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
28 và 31(trang 19-sgk)
GV:Kiểm tra một vài nhóm.
HS trả lời câu hỏi.
HS cả lớp làm vào vở.2 HS lên bảng làm.
Kết quả:
1)
04,0)
64
25
11)
81
1
)
d
c
b
a

Kết quả bài 28:
32
1
)
16
1
)
8
1
)
4

1
)


d
c
b
a
Kết quả bài 31:
a)(0,5)
16
b)(0,5)
12
Hoạt động 6:Hớng dẫn về nhà.
1. Học thuộc định nghĩa và các qui tắc vừa học trong bài.
2. Làm bài tập số 29,30,31,32,33(trang19-sgk)
3. Đọc mục Có thể em cha biết (trang 20-sgk)
tiết 7. luỹ thừa của số hữu tỉ (tiếp)
a.mục tiêu:
1. Học sinh nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thơng.
2. Có kỹ năng vận dụng qui tắc trên trong tính toán.
b.chuẩn bị:
Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi các công thức và các bài tập.
Giấy trong,bút dạ,bảng phụ nhóm.
c.các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ.
HS1:
Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa
bậc n của một số hữu tỉ x

Làm bài tập sau:
HS1:Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n
cuả số hữu tỉ x.
Công thức:
x
n
=x.x.x...........x
n thừa số x
18
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
( )
=







=
=






=








4
3
2
0
4
1
1
5,2
2
1
3
2
1
HS2:Viết công thức tính tích và thơng 2
luỹ thừa cùng cơ số,tính luỹ thừa của luỹ
thừa.
Làm bài tập 30(trang 19-sgk)
Tìm x biết
7
2
4
3
.
4

3
)
2
1
2
1
:)






=






=







xb
xa

với
*
; NnQx

Kết quả bài tập:
1; 12,25; 15,625;
256
113
2
HS2:
Với
( )
nm
n
m
nmnm
nmnm
xx
nmxxxx
xxx
NnmQx
.
);0(:
.
,:
=
=
=

+

+
Kết quả:
16
9
;
16
1
==
xx
Hoạt động 2:luỹ thừa của một tích
GV:Nêu câu hỏi:Tính nhanh tích
(0,125)
3
.8
3
nh thế nào?
Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công
thức tính luỹ thừa của một tích.
Cho HS làm ?1
Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận xét:
Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta
làm nh thế nào?
GV đa ra công thức
(x.y)
n
=x
n
.y
n
với x là số tự nhiên.

Cho học sinh áp dụng làm bài ?2
Tính a)
5
5
3:
3
1






b)(1,5)
3
.8
GV lu ý HS sử dụng công thức theo cả
hai chiều.
HS thực hiện,2 HS lên bảng:
Kết quả:
( )
512
27
4
3
.
2
1
4
3

.
2
1
1005.25.2
333
22
2
=












=






==
HS:Muốn nâng một tích lên một luỹ
thừa ,ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ

thừa đó,rồi nhân các kết quả tìm đợc.
HS:Thực hiện.
Kết quả:a)1; b)27
HS thực hiện .2 HS lên bảng
19
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
GV cho HS làm bài tập sau:
Viết các tích sau dới dạng luỹ thừa cuả
một số hữu tỉ:
a)10
8
.2
8
; b)25
4
.2
8
; c)15
8
.9
4
;
Kết quả:
a)20
8
; b) 10
8
; c)45
8

;
Hoạt động 3:Luỹ thừa của một thơng
GV cho học sinh làm ?3
Tính và so sánh
a)
3
3
2








( )
3
3
3
2

b)
5
5
2
10

5
2

10






GV:Qua hai ví dụ trên,hãy rút ra nhận
xét:Luỹ thừa của một thơng tính nh
thế nào?
Ta có công thức:
( )
0
=








y
y
x
y
x
n
n
n

Công thức này cũng có thể sử dụng cả
hai chiều.
Cho học sinh làm ?4 Tính:
( )
( )
27
15
;
5,2
5,7
;
24
72
3
3
3
2
2

Viết các biểu thức sau dới dạng một luỹ
thừa:
a)10
8
:2
8
b)27
2
:25
3
HS thực hiện,2 HS lên bảng:

Kết quả:
a)
( )
27
8
3
2
3
2
3
3
3

=

=









b)
5
5
5
5

5
2
10
2
10
=






=
HS:Luỹ thừa của một thơng bằng thơng
các luỹ thừa.
HS thực hiện .3 HS lên bảng.
a)9
b)-27
c)125
Kết quả:
a)5
8
b)
6
5
3







Hoạt động 4: luyện tập củng cố
GV:Yêu cầu HS viết công thức luỹ thừa
của một tích,luỹ thừa của một thơng
(công thức này cũng đúng nếu sử dụng
theo chiều ngợc lại để tính tích, thơng
của các luỹ thừa có cùng số mũ.)
Cho HS làm bài ?5
GVĐa bài 22-sgk lên màn hình
GV cho học sinh hoạt động nhóm bài
37(a,c) và 38(trang22-sgk)
Một HS lên bảng viết
Một HS nêu lại các qui tắc.
HS làm ?5,hai học sinh lên bảng.
Kết quả:a)1; b)81
HS trả lời miệng.
a)S
b)Đ
c)S
d)S

f)S
HS hoạt động nhóm. một HS đại diện
nhóm lên trình bày.
20
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
GV kiểm tra vài nhóm.
Kết quả:Bài 37. a)1 ; c)

16
3
Bài 38.a)9
9
; 8
9
; b)8
9
<9
9
nên:
2
27
<3
18
Hoạt động 5:Hóng dẫn về nhà
1. Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa
2. Bài tập:38,40(trang 22,23-sgk).
tiết 8.luyện tập
a.mục tiêu:
Củng cố qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số,qui tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa,luỹ thừa của một tích,luỹ thừa của một thơng.
Rèn luyện kỹ năng áp dụng qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức,viết
dới dạng luỹ thừa,so sánh hai luỹ thừa,tìm số cha biết...
b.chuẩn bị:
GV:Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa,bài
tập.Đề bài kiểm tra 15phút pho to cho từng học sinh.
HS:Giấy trong,bút dạ,giấy làm bài kiểm tra.
c.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:luyện tập:

Dạng1:Tính giá trị biểu thức.
Bài 40(trang 23-sgk)
Tính:
Gọi 3 HS lên bảng chữa:
21
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
45
55
44
2
5
6
.
3
10
)
4.25
20.5
)
2
1
7
3
)





















+
d
c
a
Bài tập 37(d)(trang 22-sgk)Tính:
13
36.36
323

++
Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử.
Biến đổi biểu thức:GV ghi lại phát biểu
của học sinh.
Dạng 2:Viết biểu thức dới các dạng
của luỹ thừa.

Bài 39:(trang 23-sgk)
Cho
0;

xQx
Viết x
10
dới dạng:
a)Tích hai luỹ thừa trong đó có một thừa
số là x
7
b)Luỹ thừa của x
2
c)Thơng của hai luỹ thừa trong đó số bị
chia là x
12
Dạng 3:Tìm số cha biết
Bài42(trang 23-sgk)
( )
42:8)
27
81
3
)
2
2
16
)
=
=


=
nn
n
n
c
b
a
3
1
853)
100
1
)
196
169
)

d
c
a
HS:Các số hạng ở tử đều chứa thừa số
chung là 3.
Kết quả:-27
HS làm bài 39,1 học sinh lên bảng
( )
21210
5
210
3710

:)
)
.)
xxxc
xxb
xxxa
=
=
=
HS làm câu a dới sự hớng dẫn của GV.
Kết quả:a)n=3
b) và c) HS tự làm
Kết quả:b)n=7
c)n=1
Hoạt động 2:Kiểm tra 15 phút
đề bài:
)Điền vào chỗ trống để đợc một công thức đúng:
a) x
m
.x
n
=...
b) (x
m
)
n
=...
c) x
m
:x

n
=...
d) (x.y)
n
=...
e) (x:y)
n
=...
2)Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
22
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
a)3
5
.3
4
=
A)3
20
; B)9
20
; C)3
9
; D)9
9
b)2
3
.2
4
.2

5
=
A)2
12
; B) 8
12
; C)8
60
;D)2
60
3)Tính:
36
415
2
0
32
8.6
9.2
)
4
3
6
5
.
4
1
8
7
)
4;

3
2
;
3
2
)
c
b
a




























Hoạt động 3:Hớng dẫn về nhà.
Ôn lại các qui tắc và công thức luỹ thừa
Làm bài tập:41;47(Trang 11,12-sbt)
Ôn tập khái niệm tỉ số,phân số bằng nhau
Đọc bài đọc thêm:Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
Họ tên:
Lớp 7a
3
Kiểm tra 15 phút môn đại số
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài
1)Điền vào chỗ trống để đợc một công thức đúng:
a) x
m
.x
n
=...
b) (x
m
)
n
=...
c) x
m

:x
n
=...
d) (x.y)
n
=...
23
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
f) (x:y)
n
=...
2)Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a)3
5
.3
4
=
A)3
20
; B)9
20
; C)3
9
; D)9
9
b)2
3
.2
4

.2
5
=
A)2
12
; B) 8
12
; C)8
60
;D)2
60
3)Tính:
36
415
2
0
32
8.6
9.2
)
4
3
6
5
.
4
1
8
7
)

4;
3
2
;
3
2
)
c
b
a




























Bài làm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

tiết 9. tỉ lệ thức
a.mục tiêu:
1. Học sinh hiểu thế nào là tỉ lệ thức,nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
3. Bớc đầu biết vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm bài tập.
b.chuẩn bị :
GV:Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi các bài tập và các kết luận.
HS:Giấy trong ,bút dạ,bảng phụ nhóm.
c.các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:kiểm tra

GV:nêu câu hỏi kiểm tra.
Tỉ số của hai số hữu tỉ a,b với b khác
0 là gì? Kí hiệu?So sánh hai tỉ số:
27
18
;
15
10
GV nhận xét cho điểm.
HS:Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b với b
khác 0 là thơng của phép chia a cho b.
Kí hiệu:
b
a
hoặc a:b
So sánh:
24
bài soạn toán 7-Bùi Tuyết Mai-trung học cơ sở trung hoà
quận cầu giấy hà nội
27
18
15
10
3
2
27
18
;
3
2

15
10
===
HS:Nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2:Định nghĩa
GV:Trong bài tập trên ta có 2 tỉ
số bằng nhau:
27
18
15
10
=
.Ta nói
đẳng thức đó là một tỉ lệ thức.Vậy
tỉ lệ thức là gì?
Ví dụ :So sánh hai tỉ số:
5,17
5,12
;
21
15
GV:Gọi HS lên bảng làm bài.
Vậy đẳng thức:
5,17
5,12
21
15
=
là một
tỉ lệ thức.

Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.Điều
kiện?
GV:Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức:
d
c
b
a
=
hoặc a:b=c:d
Các số hạng của tỉ lệ thức
:a,b,c,d.
Các ngoại tỉ:a,d
Các trung tỉ:b,c.
GV:Cho HS làm bài tập ?1 sgk-
trang 24
Từ các tỉ số sau có lập đợc tỉ lệ
thức không?
;
5
1
7:
3
2
2;7:
2
1
3)
;8:
5
4

;4:
5
2
)

b
a
Bài tập:
a)Cho ví dụ một tỉ lệ thức.
b)Cho tỉ lệ thức:
205
4 x
=
tìm x?
HS:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.
HS:Làm bài:
5,17
5,12
21
15
7
5
5,17
5,12
;
7
5
21
15
===

HS:Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức
( )
0,
=
db
d
c
b
a
HS:Làm ?1
Hai HS lên bảng làm bài.
5
1
7:
5
2
27:
2
1
3
3
1
5
1
7:
5
2
2;
2
1

7:
2
1
3)
8:
5
4
4:
5
2
10
1
8:
5
4
;
10
1
4:
5
2
)
==
===
b
a
Không lập đợc tỉ lệ thức.
HS:Tự lấy ví dụ một tỉ lệ thức.
Dựa vào tính chất hai phân số bằng nhau tìm x:
16

5
20.4
20.4.5
205
4
====
xx
x
Hoạt động 3:tính chất
Khi có tỉ lệ thức
( )
0,;,,,
=
dbZdcba
d
c
b
a
thì theo định
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×