Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

ke hoach sinh 8 theo tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.92 KB, 29 trang )

Kế hoạch giảng dạy bộ môn
Một số thông tin cá nhân
Họ và tên: Nguyễn Thị Tuyết
Chuyên ngành đào tạo: Sinh - KTNN
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Tổ chuyên môn: KHTN
Năm vào ngành GD&ĐT: 2003
Số năm đạt danh hiệu GVG cấp huyện:0, cấp tỉnh: 0
Kết quả thi đua năm học trớc: hoàn thành nhiệm vụ
Nhiệm vụ đợc giao:
* Dạy học sinh học :khối 8
* Kiêm nhiêm :chủ nhiệm lớp 8b
Những thuận lợi, khó khăn về hoàn cảnh cá nhân khi thực hiện nhiệm vụ
+Thuận lợi: Bản thân nhiệt tình có tinh thần trách nhiệm trong công việc đợc
giao. Có ý thức học hỏi đông nghiệp cũng nh tự học qua sách tham khảo.
+Khó khăn:
Phần thứ nhất: Kế hoạch chung
A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
1/ Căn cứ vào các văn bản chỉ đạo:
- Chủ chơng đờng lối, quan điểm giáo dục của Đảng, Nhà nớc.
- Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học.
- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của nhà trờng.
- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của tổ KHTN
2/ Mục tiêu của môn học:
Môn sinh học là bộ môn KHTN có tính logic hoàn thiện nên tạo nên đợc mối
quan hệ giữa các khối lớp.
Môn sinh học 8
- Môn học cơ thể ngời và vệ sinh cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa
học về đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của con ngời. Trên cơ sở đó đề ra các
biện pháp vệ sinh bảo vệ, rèn luyện thân thể để tăng cờng sức khoẻ nâng cao hiệu
quả học tập, góp phần thực hiện mục tiêu đào tạo những con ngời lao động năng


động sáng tạo đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH của đất nớc.
3.Đặc điểm tình hình về CSVC và TBDH của nhà trờng; điều kiện kinh tế
xã hội trình độ dân chí.
a, Thuận lợi:
- Nhà trờng có đủ bàn ghế phòng học để HS học một ca.
-Đồ dùng thiết bị môn sinh tơng đối đầy đủ.
B, Khó khăn:
- Thiết bị dạy học của trờng còn thiếu cha đáp ứng đợc yêu cầu đổi mới phơng
pháp.
- Điều kiện kinh tế của địa phơng còn nghéo trình độ dân số thấp, đa số PHHS đi
làm ăn xa, cha quan tâm đến việc học tập của con em mình.
1
4. Nhiệm vụ đợc phân công:
a, Giảng dạy:
b, Kiêm nhiệm:
5. Năng lực, sở trờng, dự định cá nhân: Giảng dạy môn sinh
6. Đặc điểm HS:
a, Thuận lợi;
- Đa số học sinh có ý thức tự giác học tập. Các em đã tiếp thu tơng đối đầy đủ
kiến thức các lớp dới tạo tiền đề tiếp thu kiế thức mới.
b, Khó khăn:
Tỉ lệ HS yếu ở lớp dới còn cao, kiến thức của nhiều em bị hỏng từ những lớp dới
nên việc tiếp thu kiến thức mới rất khó khăn. Cha mẹ các em cha có điều kiện đẻ
kiểm soát việc học tập của con mình. Nên các em học tập còn mang tính chống
đối hiệu quả học tập thấp.
c, Kết quả khảo sát đầu năm
STT
Lớp số
HS
Nam Nữ DT

TS
Hc

KK
Xếp loại học lực năm trớc Xếp loaik học lực qua
khảo sát đầu năm
G K TB Y Kém G K TB Y
1
2
3
4
5
B.Chỉ tiêu phấn đấu:
1, Kết quả giảng dạy:
TSHS Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
Số HS giỏi: cấp trờng:................; cấp huyện:.....1..........; cấp tỉnh:......0.......
2, Sáng kiến kinh nghiệm: s dụng powpoi soạn bài 49 sinh học 8
3, Làm mới đddh:2
4, Bồi dỡng chuyên đề:
5, ứng dụng cntt vào giảng dạy: Phấn đấu soạn giảng theo poworpoint.
6, Kết quả thi đua: LĐTT
a, Xếp loại giảng dạy: Tốt
b, Đạt danh hiệu GVDG cấp: huyện
C/ Những giải pháp chủ yếu:
a, Đối với thầy
- Lập kế hoạch giảng dạy chi tiết đối với từng chơng từng nội dung cụ thể.
- Soạn bài đầy đủ chi tiết theo phân phối chơng trình và theo đặc trng bộ môn
2
- Chuẩn bị tốt đồ dùng thiết bị cần thiết cho mỗi tiết học

- Kết hợp tốt với nhóm chuyên môn nhằm tháo gỡ khó khăn
- Tăng cờng kiểm tra đánh giá để có hớng dạy cho các đối tợng học sinh khác
nhau
b, Đối với trò
- Trang bị đầy đủ sách giáo khoa , sách bài tập và đồ dùng học tập cần thiết
- Có thái độ học tập nghiêm túc chịu khó
- Tham gia tích cực trong hoạt động học tập tìm kiếm kiến thức mới ( hoạt động
nhóm )
- làm bài tập về nhà đầy đủ
Phần thứ hai
Kế hoạch giảng dạy cụ thể
Môn sinh học 8
Tổng số tiết: 70 (lý thuyết: 63 tiết, Thực hành:7 tiết)
2 tiết/ tuần. Số tiết thực hành thí nghiệm: 7. Số tiết ngoại khoá:
Nội dung NK:........................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... .
..............................................................................................................................
............................................................................................................................... .
..............................................................................................................................
............................................................................................................................... .
..............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................... .
..............................................................................................................................
3
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................... .

..............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................... .
..............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................... .
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
4
Tuần
Tên Chơng, bài
(LT, TH).
Tiết
theo
PPCT
Mục tiêu(KT, KN, TĐ) trọng tâm
Phơng pháp dạy học
chủ yếu
Đồ dùng DH
Tăng, giảm
tiết, lí do
Tự đánh
giá mức
độ đạt đợc
1
Chơng 1: khái
quát cơ thể ngời
Bài mở đầu

Bài 2:Cấu tạo cơ
thể ngời
1
2
-KT:nêu rõ đợc mục đích, nhiệm vụ,ý nghĩa
của môn học
Nêu đợc các phơng pháp học tập đặc thù
của bộ môn
-KN: rèn kĩ năng quan sát,so sánh
-TĐ: nghiêm túc, hứng thú
-KT:kể tên xác định đợc vị trí cơ quan trong
cơ thể ngời
Giải thích đợc vai trò của hệ thần kinh và
hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động của
các nội quan
-KN: quan sát so sánh
-TĐ: tích cực học tập
Vấn đáp quan sát
và làm việc với
sách giao khoa
Vấn đáp kết hợp
với quan sát và
thông báo
Tranh cán bộ y
tế chăm sóc sức
khoẻ nhân dân
Tranh+ mô
hình các cơ
quan ở phần
thân cơ thể ng-

ời
2 Bài 3: tế bào
3 -KT:trình bày đợc các thành phần cấu trúc
cơ bản của tế bào
Phân biệt đợc chức năng của từng thành
phần cấu trúc trong tế bào
Nêu đợc tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị
chức năng của cơ thể
-KN: rèn kĩ năng quan sát , phân tích và so
sánh
-TĐ:hứng thú học tập
Vấn đáp quan sát
và làm việc với
SGK
Tranh cấu tạo
tế bào
5
Tuần
Tên Chơng, bài
(LT, TH).
Tiết
theo
PPCT
Mục tiêu(KT, KN, TĐ) trọng tâm
Phơng pháp dạy học
chủ yếu
Đồ dùng DH
Tăng, giảm
tiết, lí do
Tự đánh

giá mức
độ đạt đợc
Bài 4:Mô -KT:nêu đợc khái niệm mô
Phâ biệt đợc các loại mô và chức năng của
chúng
-KN:rèn kĩ năng quan sát ,phân tích ,so
sánh
-TĐ: tích cực học tập
Vấn đáp quan sát
và làm việc với
SGK
Tranh các loại

3
Bài 5: thực hành
quan sát tế bào và

5
-kt: chuẩn bị đợc tiêu bản tạm thời mô cơ
vân
Quan sát và vẽ các tế bào trong các tiêu bản
đã làm sẵn,tế bào niêm mạc miệng(mô biểu
bì),mô sụn ,mô xơng,mô cơ vân ,mô cơ trơn
.
Phân biệt các bộ phận chính của tế
bào:màng sinh chất ,chất tế bào,nhân
Biết cách làm và quan sát tiêu bản trên kính
hiển vi
-KN:rèn đức tính kiên trì,cẩn thận,ngăn nắp
trong công tác thực hành

-TĐ:hứng thú học tập
Thực hành+quan
sát +vấn đáp
Kính hiển vi,bộ
tiêu bản
6
Tuần
Tên Chơng, bài
(LT, TH).
Tiết
theo
PPCT
Mục tiêu(KT, KN, TĐ) trọng tâm
Phơng pháp dạy học
chủ yếu
Đồ dùng DH
Tăng, giảm
tiết, lí do
Tự đánh
giá mức
độ đạt đợc
Bài 6: Phản xạ
6
-KT:Trình bày đợc cấu tạo, chức năng của
nơron
Mô tả đợc phản xạ và cung phản xạ
Phân biệt đợc cung phản xạ với vòmg phản
xạ
-KN: rèn kĩ năng quan sát,phân tích
-TĐ:yêu thích môn học

Vấn đáp quan sát
và làm việc với
SGK
Tranh cung
phản xạ
4
Chơng II: vận
động
Bài 7: bộ xơng
7 -Kt:xác định đợc ttên và vị trí của các x-
ơng chính trong cơ thể
Phân biệt đợc các loại xơng và các loại
khớp
Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của các
xơng phù hợp với chức năng của chúng
Biết cách quan sát,so sánh các loại sơng
trên hình vẽ
Biết đợc vai trò của sự luyện tập đối với
bộ xơng và biết cách giữ gìn,bảo vệ bộ x-
ơng của bản thân
Vấn đáp +quan
sát +thông báo
Tranh bộ xơng
ngời,các loại
khớp xơng,cấu
tạo xơng dài
7
Tuần
Tên Chơng, bài
(LT, TH).

Tiết
theo
PPCT
Mục tiêu(KT, KN, TĐ) trọng tâm
Phơng pháp dạy học
chủ yếu
Đồ dùng DH
Tăng, giảm
tiết, lí do
Tự đánh
giá mức
độ đạt đợc
Bài 8: cấu tạo và
tính chất của xơng
8 -KT:trình bày đợc cấu tạo chung của 1
xơng dài.từ đó giải thích đợc sự lớn lên
của xơng và khả năng chịu lực của xơng
-KN: rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so
sánh và lắp đặt đợc thí nghiệm đơn giản
-TĐ:Hứng thú học tập
Vấn đáp, quan
sát, làm việc với
SGK
Tranh cấu tạo
xơng dài
5
Bài 9: Cấu tạo và
tính chất của cơ
Bài 10:Hoạt động
của cơ

9
10
-KT: Nêu đợc đặc điểm của tế bào cơ và
bóc cơ
Hiểu rõ tính chất cơ bản của cơ là sự co

Nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ
-KN:Rèn kỹ năng quan sát phân tích
-TĐ: Hứng thú với môn học
-KT: Chứng minh đợc cơ co sinh ra
công,công của cơ đợc sử dụng vào lao
động và di chuyển
Xác định đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ
và nêu đợc các biện pháp chống mỏi cơ
-KN: Rèn kỹ năng quan sát,phân tích,so
sánh
-TĐ: Yêu thích môn học
Vấn đáp, quan
sát, thông báo
Vấn đáp, làm
việc với SGK
Tranh cấu tạo

Máy ghi công

6 Bài 11: Tiến hoá
của hệ vận động
vệ sinh hệ vận
11 -KT: Chứng minh đợc hệ cơ xơng của
ngời tiến hoá hơn ơ động vật

Vận dụng đợc các kiến thức về hệ vận
Vấn đáp, làm
việc với SGK
Tranh xơng
ngời và thú
8
Tuần
Tên Chơng, bài
(LT, TH).
Tiết
theo
PPCT
Mục tiêu(KT, KN, TĐ) trọng tâm
Phơng pháp dạy học
chủ yếu
Đồ dùng DH
Tăng, giảm
tiết, lí do
Tự đánh
giá mức
độ đạt đợc
động
Bài 12: Thực
hành tập sơ cứu
cho ngời gãy xơng
12
động để giữ gìn và rèn luyện thân thể
-KN: Rèn kỹ năng quan sát so sánh và
phân tích
-TĐ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh hệ vận

động
-KT: biết cách sơ cừu khi gặp ngời gãy x-
ơng
Biết băng cố định xơng bị gãy cụ thể là x-
ơng cẳng tay
-KN: rèn kĩ năng quan sát thực hành
-TĐ: có ý thức cẩn thẩn
Thực hành, Vấn
đáp
Nẹp gỗ, băng y
tế,tranh gãy x-
ơng
7 Bài 13: Máu và
môi trờng trong
cơ thể
Bài 14: Bạch cầu
miễn dịch
13
14
-KT: Phân biệt đợc các thành phàu máu
Trình bày đợc chức năng của huyết tơng
và hông cầu
Phân biệt đơc máu, nớc mô, bạch huyết
Xác định đợc môi trờng trong cơ thể
-KN: Rèn kỹ năng quan sát, so sánh
-TĐ: yêu thích môn học
-KT: Nêu đợc 3 hàng rào phòng thủ của
cơ thể
Giải thích đợc thế nào la miễn dịch,
-KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so

sánh để tự nắm đợc kiến thức
Vấn đáp, quan
sát làm việc với
SGK
Vấn đáp,quan
sát,thông báo
Tranh cấu tạo
máu
Tranh sơ đồ
hoạt động
thực bào
9
Tuần
Tên Chơng, bài
(LT, TH).
Tiết
theo
PPCT
Mục tiêu(KT, KN, TĐ) trọng tâm
Phơng pháp dạy học
chủ yếu
Đồ dùng DH
Tăng, giảm
tiết, lí do
Tự đánh
giá mức
độ đạt đợc
-TĐ: phòng tránh các dịch bệnh 1 cách
khoa học
8

Bài 15: Đông máu
và nguyên tắc
truyền máu
Bài 16: Tuần
hoàn máu và lu
thông bạch huyết
15
16
-KT: nêu đợc cơ chế đông máu và ý
nghĩa của sự đông máu
Nêu đợc cơ chế ngng máu và nguyên tắc
truyền máu
-KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh để tự nắm đợc kiến thức
-TĐ: Yêu thích môn học
-KT: Xác định đợc cấu tạo của hệ tuần
hoàn và vai tro của chúng
Xác định đợc cấu tạo của hệ bạch huyết
và vai trò của chúng
-KN:Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh để tự nắm đợc kiến thức
-TĐ: yêu thích môn học
Vấn đáp, quan
sát , làm việc với
SGK
Vấn đáp, quan
sát , làm việc với
SGK
Tranh kết quả
thí nghiệm

phản ứng giữa
các nhóm máu
Tranh sơ đồ
cấu tạo hệ
tuần hoàn
9 Bài 17: Tim và
mạch máu
17 -KT: Xác định đợc bộ phận cấu tạo
ngoài và cấu tạo trong của tim
Xác định đợc các loại mạch máu
Nêu đợc đặc điểm các pha trong chu kỳ
co dãn của tim
-KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh để tự nắm đợc kiến thức
Vấn đáp quan
sát,
Mô hình tim
ngời ,tranh
10
Tuần
Tên Chơng, bài
(LT, TH).
Tiết
theo
PPCT
Mục tiêu(KT, KN, TĐ) trọng tâm
Phơng pháp dạy học
chủ yếu
Đồ dùng DH
Tăng, giảm

tiết, lí do
Tự đánh
giá mức
độ đạt đợc
Bài 18: Vận
chuyển máu qua
hệ mạch- Vệ sinh
hệ tuần hoàn
18
-TĐ: Yêu thích môn học
-KT Nêu đợc cơ chế vận chuyển máu
trong hệ mạch
Chỉ ra đợc các tác nhân gây hại
-KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh để tự nắm đợc kiến thức
-TĐ: có ý thức bảo vệ rèn luyện hệ tim
mạch
Quan sát làm
việc với SGK
Bảng phụ
10
Kiểm tra
Bài 19: Thực
hành sơ cứu cầm
máu
19
20
-KT: Củng cố kiến thức chơng hệ vận
động , tuần hoàn và khái quát cơ thể ng-
ời

-KN: Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
-TĐ: Tự giác làm bài
-KT: Phân biệt đơc vết thơng động
mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Xác định đợc các vị trí sơ cứu động mạch
chủ yếu trên cơ thể
-KN: Biết cách băng bó hoặc làm ga đô
-TĐ: Có ý thức nghiêm túc cẩn thận
Kiểm tra viết
Thực hành Vấn
đáp
Đề kiểm tra
Băng, gạc,
bông, dây cao
su hoặc 1
miếng vải
mềm
11 Chơng 4: Hô Hấp
Bài 20: Hô hấp và
cơ quan hô hấp
21 -KT: Nêu đợc khái niệm về hô hấp và vai
trò của hô hấp đối với sự sống
Xác định đợc các giai đoạn của qua trình
Vấn đáp quan
sát
Tranh cấu tạo
hệ hô hấp ở
ngời
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×