Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an 4 - Tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.65 KB, 22 trang )


GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 6 : NĂM HỌC : 2010- 2011
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6
Thứ ngày
Môn Bài dạy
Thứ hai
27/9/ 2010
HĐTT
Tập đọc
Toán
Mỹ thuật
Chào cờ
Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
Luyện tập
Thầy Hải dạy
Thứ ba
28/9/2010
Thể dục
Luyện từ và câu
Toán
Khoa học
Bài 11
Danh từ chung và danh từ riêng
Luyện tập chung
Một số cách bảo quản thức ăn
Thứ tư
29/9/2010
Tập đọc
Tập làm văn
Toán
Anh văn


Chò em tôi
Trả bài
Luyện tập chung
Cô Huệ
Thứ năm
30/9/2010
Thể dục
LT và câu
Toán
Khoa học
Bài 12 : Đi đều vòng phải, vòng trái...
MRVT: Trung thực – Tự trọng
Phép cộng
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
Thứ sáu
1/10/2010
Tập làm văn
Toán
Đòa lý
Âm nhạc
HĐTT+ SHL
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Phép trừ
Tây Nguyên
Cô Thuyết dạy
An toàn GT: Bài 5
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Môn: Tập đọc
Bài:Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
I.Yêu cầu cần đạt

- biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể
chuyện .
- Hiểu ND : nỗi dằn vặt của An - đrây – ca thể hiện tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người
thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
- KNS: Ứng xử lòch sự trong giao tiếp;thể hiện sự cảm thông; Xác đònh giá trò
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
3-5’
2 Bài mới
HĐ 1 giới thiệu
bài 1-2’
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài “gà trống và
cáo”
-Nhận xét đánh gía cho điểm
-Giới thiệu bài:Treo tranh giới thiệu bài
–ghi đầu bài
-Đọc và ghi tên bài
a)Cho HS đọc Chia 2 đoạn
-3 HS lên bảng đọc và trả lời
-Nghegiới thiệu và nhắc lại đầu bài
Đoạn 1: đầu đến mang về nhà
Đoạn 2: còn lại
Trang 1

GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 6 : NĂM HỌC : 2010- 2011
*HĐ 2: luyện
đọc 10-12’

*HĐ 3: tìm
hiểu bài
( Trao đổi nhóm)
10-12’
*HĐ 4: đọc
diễn cảm bài
văn
(Đọc đóng vai)
8-9’
3 Củng cố dặn
dò 2-3’
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp
-Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai:An đrây-
ca,rủ,hoảng hốt,cứu,nức nở
*HS khó khăn cho các em luyện phát âm
nhiều lần các từ khó ,và các câu dài
-Cho HS đọc cả bài
b)Cho HS đọc chú giải+giải ngiã từ
c)GV đọc mẫu đoạn văn
Đ1:
Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm
- Khi câu chuyện xẩy ra, An- đrây – ca
mấy tuổi, hoàn cảnh gia đình em lúc đó
thế nào ?
- Khi mẹ bảo An – đrây – ca đi mua
thuốc cho ông, thái độ của cậu thế nào ?
? An-Đrây-ca đã làm gì trên đường đi
mua thuốc cho ông?
? Khi nhớ ra lời mẹ dặn An -đrây –ca

thế nào?
- Đoạn 1 kể với em chuyện gì ?
*Đoạn 2
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
?:Chuyện xẩy ra khi an-đrây –ca mang
thuộc về nhà?
? Thái độ của An -đrây –ca lúc đó như
thế nào ?
? khi nghe con kể me ïcó thái độ thế nào?
? An-drây –ca tự dằn vặt mình như thế
nào?
? Câu chuyện cho thấy an-đrây-ca là cậu
bé như thế nào?
- Nội dung chính của đoạn 2 là gì ?
* Nội dung chính :Ghi bảng
Đọc diễn cảm
- GV hướng dẫn đọc
-Nhấn dọng ở 1 số từ ngữ: dằn vặt, nhanh
nhẹn............
+Chú ý ngắt giọng khi đọc câu
-Cho HS luyện đọc
-Nhận xét khen nhóm đọc hay
- Nhận xét tiết học
-3 HS Đọc nối tiếp đoạn
-HS đọc theo HS của GV
-HS yếu luyện phát âm
-1 HS đọc cả bài
-1 HS đọc phần chú giải SGK
-HS giải nghóa
-1 HS đọc to-Hs cả lớp đọc thầm

- lúc đó 9 tuổi . Em sống với mẹvà
ông ốm nặn
- Nhanh nhẹn đi ngay
-Chơi bóng cùng các bạn
Vội chạy nhanh 1 mạch đến cửa hàng
mua thuốc rồi mang về
Ý: An -đrây –ca mãi chơi quên lời
mẹ dặn
-Cả lớp đọc thầm
-Về đến nhà hoảng hốt thấy mẹ đang
khóc và ông đã qua đời
-Cho Rằng do mình không mang
thuốc về kòp-An-đrây-ca oà khóc và
kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe
-Bà an ủi con và nói rõ cho con biết
là ông đã mất khi con mới ra khỏi
nhà
-Cả đêm đó ngồi nức nở dưới cây táo
do ông trồng
-là cậu bé thương ông dám nhận lỗi
việc mình làm
Y2: Nỗi dằn vặt của An -đrây –ca
-Nhiều hs luyện đọc cả bài
- Luyện đọc diễn cảm đoạn
Bước vào phòng …………….con vừa ra
khỏi nhà
-HS thi đọc , nhận xét
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ bài.
- Làm bài tập 1, bài 2
Trang 2

GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 6 : NĂM HỌC : 2010- 2011
IICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ:
GV ra : BT đổi các đơn vò đo
4tấn 37 kg = ……….kg
1206 kg = …tấn………yến…..kg
3giờ 1 ngày = …giờ
2.Bài mới:GV giới thiệu bài –Ghi đề.
Luyện tập :
* Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức đã học đọc đề, tìm
hiểu yêu cầu của đề để hoàn thành bài tập1,2 theo nhóm
bàn.
- Hs lên làm
- Thực hiện làm bài vào phiếu theo
nhóm bàn.
- Theo dõi và nêu nhận xét.
2 em ngồi cạnh nhau thực hiện
chấm bài.
Dựa vào biểu đồ hãy điền Đ (đúng) hoặc S(sai) vào ô trống:
- Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng.
- Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải.
- Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất.
- Số mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100 m.
- Số mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 2 là 100 m.
Bài 2:


0
5
10
15
20
T7 T8 T9
Series1
- GV yêu cầu Hs tiếp tục làm bài.
a. Tháng 7 có 18 ngày mưa.
b. Tháng 8 có 15 ngày mưa.
Tháng 9 có 3 ngày mưa.
Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là:
15 – 3 = 12 (ngày)
c. Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là:
(18 + 15 + 3) : 3 = 12(ngày)
Bài 3: GV hướng dẫn thêm
3.Củng cố - Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học, dặn Hs về nhà xem lại bài và làm
nốt bài còn dở trên lớp.
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung”
- Làm bài vào nháp.
- HS theo dõi bài làm của bạn để
nhận xét.

- HS theo dõi
Mỹ Thuật : Thầy Hải dạy
-----------------------------------------------------------------
Trang 3
×

×
×
×
×
×
×
×
×
××
×
×

GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 6 : NĂM HỌC : 2010- 2011
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Môn :THỂ DỤC
Bài 11:Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số
Trò chơi: Kết bạn.
I.Yêu cầu cần đạt:
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình
- Trò chơi “Kết bạn” Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình
trong khi chơi.
II. Đòa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
-Còi
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại
-Đứng hát và vỗ tay.

B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.
-Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhòp.
-Chia tổ tập luyện. Do tổ trưởng điều khiển, gv
quan sát nhận xét sửa chữa.
+Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi đua trình diễn.
Gv quan sát nhậnn xét.
-Cả lớp tập cán sự điều khiển.
2)Trò chơi vận động.
-Trò chơi: “Kết bạn”
-Nêu tên trò chơi - giải thích cách chơi và luật
chơi
-1tổ HS chơi thử- cả lớp thực hiện chơi
-Quan sát nhận xét sử lí tình huống.
C.Phần kết thúc.
- Hát và vỗ tay theo nhòp
Cùng hS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả và giao bài về nhà.
6-10’
10-12’
7-8’
4-6’
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × ×
×
×

×
× × × × × × × ×
Môn:Luyện từ và câu
Bài. Danh từ chung và danh từ riêng
I.Yêu cầu cần đạt:
- Hiểu được khái niệm DT chung và danh từ riêng( ND ghi nhớ )
- Nhận biết được DT chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghóa khái quát của chúng
( BT1, mục III) ; nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế
( BT2)
Trang 4

GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 6 : NĂM HỌC : 2010- 2011
II.Đồ dùng dạy – học.
-Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột ghi danh từ riêng và danh từ chung .
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
2-4’
2 Bài mới
HĐ 1 Giới thiệu
bài
HĐ 2: Làm bài 1
4-5’
HĐ 3: Làm bài 2

7-8’
HĐ 4:Làm bài 3

8-9’
-Gọi HS lên bảng kiểm tra

-Nhận xét đánh gía cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
-Phần nhận xét
-Cho HS đọc yêu cầu bài 1+ đọc ý
a,b,c,d
giao việc:Yêu cầu các em phải tìm
được những từ ngữ có nghóa như một
trong ý a,b,c,d
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Ý a: dòng sông
b:Sông cửu long
Ý c: Vua
Ý d:Vua lê lợi
-Cho HS đọc yêu cầu bài 2
-Giao việc các em vừa tìm được 4 từ
ở 4 gợi ý nhiệm vụ các em là chỉ ra
được nghóa các từ dòng sông, sông
Cửu Long khác nhau như thế nào?
Nghóa của từ vua và vua Lê Lợi khác
nhau như thế nào?
-Cho HS làm bài
-Trình bày kết quả so sánh
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
+So sánh cá từ sông với sông Cửu
Long
Sông: Tên của những dòng nước
chảy

Cửu Long tên riêng của 1 dòng sông
-Cho HS đọc yêu cầu bài 3
-Giao việc chỉ ra được cách viết từ
sông và sông cửu long có gì khác
nhau? Cách viết từ vua và vua lê lợi
có gì khác nhau?
-Cho HS làm việc
-Trình bày so sánh
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-GV những danh từ gọi chung của 1
loại sự vật được gọi là danh từ chung
-2 HS lên bảng
-Nghe,nhắc lại tên bài
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS làm bài
-Lần lượt trình bày
HS 1:ý a
HS 2:Ý b.............
-Lớp nhận xét
-1 hs đọc yêu cầu
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
+Sông là tên chung /sông Cửu
Long là tên riêng
+vua là tên chung/vua Lê Lợi là
tên riêng
-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét
-Chép lại lời giải đúng vào vơ
-1 HS đọc to lớp lắng nghe

-Hs làm việc
-Lần lượt trình bày sự so sánh của
mình
-Lớp nhận xét
Trang 5

GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 6 : NĂM HỌC : 2010- 2011
HĐ 5: Ghi nhớ
HĐ 6:Làm bài tập 1
9-10’
HĐ 7: làm bài tập 2
7-8’
3 . Củng cố dặn

2-3’
những danh từ gọi tên riêng của sự
vật nhất đònh gọi là danh từ riêng
? Danh từ chung là gì? Danh từ riêng
là gì?
-Cho HS đọc ghi nhớ SGK
-GV có thể lấy 1 vài danh từ riêng
Phần luyện tập
-Cho HS đọc yêu cầu +đọc đoạn văn
Tìm danh từ chung và danh từ riêng
trong đoạn văn đó
-Cho HS làm bài
-Cho HS thi trên bảng lớp
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
a)Danh từ chung: núi,dòng sông,dãy
núi.............

b)Danh từ riêng:Chung,lam,
thiên................
-Cho HS đọc yêu cầu BT2
-Giao việc:Viết tên 3 bạn nam ,3 bạn
nữ trong lớp và cho biết họ tên các
bạn ấy là danh từ chung hay riêng
-Cho HS làm bài
-Cho HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu
bài
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Nhận xét tiết học
-HS trả lời
-3 HS đọc to
-Cả lớp đọc thầm lại
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS làm bài theo nhóm các nhóm
ghi nhanh ra giấy nháp
-Đại diện các nhóm cầm giấy
nháp đã ghi các từ nhóm của mình
tìm được lên bảng phụ trên lớp
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Làm bài 2 làm trên bảng lớp
-Lần lượt trả lời
-lớp nhận xét
Môn: TOÁN
Bài Luyện tập chung
I.Yêu cầu cần đạt:
- Viết, đọc , so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trj của chữ số trong một số
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột

- xác đònh được một năm thuộc thế kỷ nào .
II. Đô dùng : Bảng phụ ghi BT 2
Phiếu BT 2
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu
bài
HĐ 2: HD luyện
Gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài 2,3 T 26
-Chữa bài nhận xét đánh giá cho
điểm HS
-Giới thiệu bài:Nêu yc đề bài Ghi
tên bài
Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài và tự
-2 HS lên bảng
Nhắc lại đầu bài
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
Trang 6

GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 6 : NĂM HỌC : 2010- 2011
tập

MT: Cũng cố về
số đo thời gian

3 Củng cố dặn


làm
-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu
lại cách số liền trước, số liền sau 1
số tự nhiên
Bài 2:
-Yêu cầu HS tự làm bài
-GV chữa bài yêu cầu giải thích
cách điền trong từng ý
Bài 3:
-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và
hỏi :Biểu đồ biểu diễn gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó
chữa bài
+Khối lớp 3 có bao nhiêu lớp? Đó
là các lớp nào?
+Nêu số HS giỏi toán từng lớp?
+Trong khối lớp 3 lớp nào nhiều
HS giỏi toán nhất? Lớp nào ít HS
giỏi toán nhất?
+Trung bình mõi lớp 3 có bao
nhiêu HS giỏi toán?
Bài 4
-Yêu cầu HS tự làm bài
GV hướng dẫn thêm
c)Thế kỷ XXI kéo dài từ năm
2001-2100
-Gọi HS nêu ý kiến của mình sau
đó nhận xét cho điểm HS
Bài 5 GV hướng dẫn )
Yêu càu HS đọc đề bài sau đó yêu

cầu kể các con số tròn trăm từ 500-
800
-Trong các số trên những số nào
lớn hơn 540 và bé hơn 870?
-Vậy x có thể là những số nào?
-Tổng kết giờ học
-Nhắc HS về nhà làm bài tập HD
luyện tập và chuẩn bò bài sau
làm bài vào vở bài tập
-1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm
vào vở BT
-4 HS trả lời cách điền số của mình
-Biểu diễn số HS giỏi toán khối lớp
3 trường tiểu học Lê Quý Đôn năm
2004-2005
-HS làm bài
-3 lớp :A,B,C
-3A có: 18 HS giỏi;3B có 27 em;3C
có 21 em
-3B nhiều HS giỏi nhất và 3 A có
ít HS giỏi nhất
-Trung bình mỗi lớp có HS giỏi
toán là:
(18+27+21):3=22(HS)
-Tự làm sau đó chéo vở kiểm tra
lẫn nhau
a)Năm 2000 thế kỷ XX
b)năm2005 thế kỷXXI
-HS kể các số: 500,600,700,800
-Đó là các số:600,700,800

-X= 600,700,800
Môn: Khoa học
Bài: Một số cách bảo quản thức ăn.
I.Yêu cầu cần đạt:
- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn : Làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp…
Trang 7

GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 6 : NĂM HỌC : 2010- 2011
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà
II.Đồ dùng dạy – học.
-Các hình SGK.
-Phiếu học nhóm.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Bài cũ.
3-4’
2.Bài mới.
HĐ 1: Cách bảo
quản thức ăn.

7-8’
HĐ 2: Tìm hiểu
cơ sở khoa học của
các cách bảo quản
thức ăn.

8-9’
HĐ 3: Tìm hiểu
một số cách bảo
quản thức ăn ở

nhà.
9-10’
3.Củng cố dặn
-Yêu cầu HS lên bảng trả lời về nội
dung bài 10
-Thế nào là thực phẩm sạch và an
toàn?
-Chúng ta cần làm gì để thực hiện vệ
sinh an toàn thực phẩm?
-Vì sao hàng ngày chúng ta cần phải
ăn nhiều rau, hoa quả chín?
-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài.Nêu yêu cầu bài học
-Ghi đầu bài
-Muốn giữ thức ăn lâu mà không bò
hỏng gia đình em thường làm thế
nào?
-Chia nhóm 6
-Hãy kể tên các cách bảo quản thức
ăn trong các hình minh họa?
-Gia đình em thường sử dụng những
cách nào để bảo quản thức ăn?
-Cách bảo quản thức ăn đó có lợi ích
gì?
-Nhận xét ý kiến của HS.
KL: Có nhiều cách bảo quản thức ăn
....
-Chia lớp thành 4 nhóm và nêu yêu
cầu cho từng nhóm.
1 Nhóm phơi khô.

2 Nhóm ướp lạnh
3 Nhóm đóng gói.
4 Nhóm cô đặc với đường.
-Kể tên các loại thức ăn và cách bảo
quản.
-Lưu ý điều gì trước khi bảo quản?
KL: Trước khi đưa thức ăn (....) vào
bảo quản ...
-Phát phiếu học tập cá nhân.
-Nhận xét chố ý:
-Yêu cầu:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
-3HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung
-2 em nhắc lại
- Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
-Bằng cách, phơi khô, đóng hộp, gâm
nước nắm, ướp tủ lạnh ....
-Giúp thức ăn để được lâu, không bò
mất chất dinh dưỡng và ôi thiu.
-Nhận xét bổ sung.
-HĐ nhóm
-Nhóm phơi khô.
+Tôm, củ cải, măng miến, bánh đa...
+Rửa sạch, bỏ phần ruột, .....
-Nhóm ướp lạnh.
+Tên thức ăn: tôm lạnh, thòt’…

+Cách bảo quản:
-Nhóm đóng hộp:
+Tên thức ăn: thòt hộp ,tôm cá,sữa …
+Cách bảo quản:
- phiếu bài tập.
Tên thức ăn Cách bảo quản
1.
2.
3.
4.
5.
-Một số HS trình bày – nhận xét bổ
sung.
Trang 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×