NÔN ÓI
MẬT
CHƯỚNG
BỤNG (-)
CHƯỚNG
BỤNG (+)
Tắc TT
Teo ruột non
Xoắn ruột
RXBT
Tắc ruột
phân su
Xoắn ruột
TR phân su
Phình ĐT bẩm
sinh
NEC
KHỘNG MẬT
Ngoại
Nội
Hẹp MV phì đại
NT
Tắc TT
Chuyển hóa
NEC
Nội tiết
Hẹp sau NEC
Thuốc
Nội
Nuốt máu mẹ
Ngạt nặng
Stress
DIC
MÁU
Ngoại
Huyết học
Thuốc
Xoắn DD
Thiếu vit K
Tolazoline
Ruột đôi
RLĐM BS
Theophylin
NEC
NGUYÊN NHÂN GÂY NÔN RA DịCH MÂT (VÀNG ,XANH)
Bệnh
NN & tần
suất
TuổI bắt
đầu &
BHLS
CLS
XT trước mổ
Điều trị Tiên
lượng
Tắc
TT
1 /5,000 25%
$ Down
Vài h sau
sinh, nôn ra
mật, bụng
kg chướng
"doublebubble"
đặt sond DD, truyền
dịch; 24 tớI 48 h
PT
Ruột xoay kg
hoàn toàn ở
tuần 7-12
N3-7
Nôn ra dịch
mật
xấu đi
nhanh nếu
xoắn ruột
SA
đặt sond DD, truyền
dịch
RXBT
1/3000
Teo
hổng
-hồI
tràng
24h sau
sanh
Nôn ra dịch
mật, bụng
chướng,khô
XQ mức
khí dịch
đặt sond DD, truyền
dịch; 12-24h
PT
tốt nếu
khộng kèm
dị tật khác
tốt nếu
không
cắt ruột, hc
ruột ngắn
PT
tốt nếu
khộng cắt
nhiều ruột
NGUYÊN NHÂN GÂY NÔN RA DịCH MÂT (VÀNG ,XANH)
Bệnh
NN & tần
suất
TuổI bắt
đầu &
BHLS
CLS
XT trước mổ
Điều trị
Tiên
lượng
Tắc
ruột
phân
su
Di truyền, 25%
ở bn bị cystic
fibrotic
1 per 5,000 to
10,000 .
Ngay sau sanh
Nôn ra dịch
mật, bụng
chướng
XQ mức khí
dịch
Test mồ hôi
dẫn lưu DD
mở thông ruột
nếu có biến
chứng thụt
tháo
Gastrografin +
dịch IV
phụ thuộc vào
bệnh toàn
thân
VPM
phân
su
1/35000
bụng chướng
sớm sau sinh,
Nôn ra mật, kg
đi phân su
Phù nề bìu
XQ các nốt
vôi hoá, dâu
tắc ruột
SA
VRHT
2,4/1000
Vài ngày sau
sanh.
bụng chứong,
nôn ói ,
Phân có máu
XQ
PT khi có tắc
ruột , thủng
đặt sond DD,
truyền dịch
KS
PT khi có biến
chứng
Tiêu phân có máu
Bệnh tại ruột
Sau bệnh khác
NEC
DIC
Nuốt máu mẹ
Nứt HM
Thiếu vit K
Xoắn ruột
Giảm TC
Núm vú chảy
máu
Hoại tử ruột
Ngạt nặng
Lồng ruột
Thiếu YTĐM
Ruột đôi
Bệnh gan nặng
Túi thừa Meckel
NT
Viêm ruột do
Hirsch
Bướu máu lan
tỏa
Loét DDTT
Viêm DD XH
Dị ứng sữa bò
Không bệnh
Tổn thương ở
miệng