Ngày Soạn : 20/9/2010
Ngày dạy : 21/09/2010
I/ Mục tiêu
1/ Kiến thức: HS biết được :
- Tính chất hóa học của Ca(OH)
2
( tác dụng với chất chỉ thò màu, và với axit, tác dụng với oxit
axit và dd muối.
2/ Kó năng:
- Viết các phương trình minh họa cho tính chất hóa học của Ca(OH)
2
.
3/ Thái độ:
- HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hoá học của Ca(OH)
2
để giải thích
những hiện tượng và ứng dụng hay gặp trong đời sống, sản xuất.
4/ Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của Ca(OH)
2
, thang pH.
II/ Chuẩn bò
1. Đồ dùng dạy học
a. Giáo viên :
- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, kẹp gỗ, panh, đế sứ.
- Hoá chất: dd Ca(OH)
2
, HCl, quỳ tím, dd phenoltalein
- Phiếu học tập, thang pH, hình 1.18, 1.19.
b. Học sinh:
- Nghiên cứu trước bài ở nhà, xem lại tính chất hoá học của Bazo.
2. Phương pháp:
- Phương pháp nêu vấn đề, thảo luận, trực quan.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ n đònh tổ chức lớp
Tg 9A1 9A2 9A3
1’ Vắng………phép…… Vắng………phép…… Vắng………phép……
2/ Bài mới:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
15’ Hoạt động 1 : kiểm tra Miệng
Câu hỏi Hs trình bày bảng
-Trình bày tính chất hoá học
của NaOH ?
1/ Đổi màu chất chỉ thò :
-Dd NaOH làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
- Làm ddphenoltalein từ không màu chuyển sang màu đỏ.
2/ Tác dụng với axít :
NaOH (dd)+H
2
SO
4
(dd) Na
2
SO
4
(dd) + H
2
O(l)
3/ Tác dụng với oxitaxit:
SO
2
(k)+2NaOH (dd) Na
2
SO
3
(
dd)
+H
2
O(l)
Tuần 7
Tiết 13
Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(t2)
Bài mới: chúng ta cùng đi tìm hiểu một bazo không kém phần quan trọng thứ hai và có nhiều ứng
dụng trong thực tế đời sống và sản xuất là canxihidroxit.
6’ Hoạt động 2: Tìm hiểu cách pha chế dd Ca(OH)
2
GV thuyết trình cách pha chế
dd Ca(OH)
2
GV treo hình vẽ 1.17 phóng to
thuýêt trình cách pha chế theo
hình vẽ
- GV giới thiệu thêm cho HS
cách pha chế dd nước vôi trong
- quan sát hình vẽ và
lắng nghe để nhớ
B/ CANXIHIDROXIT
I/ Tính chất :
1/ Pha chế dung dòch
canxihidroxit: SGK
-Dung dòch canxihidroxit có tên
10’ Họat động 3 : Tìm hiểu tính chất hoá học
GV phát cho học sinh phiếu
học tập và dụng cụ hoá chất
làm thí nghiệm.
GV cho Hs hoạt động nhóm 7’
Nhận xét, cho điểm các nhóm.
- Hs nhận phiếu học
tập và dụng cụ thí
nghiệm tổ chức hoạt
động nhóm trả lời.
- Báo cáo kết quả, các
nhóm sửa và bổ sung
rút ra kiến thức cần
nhớ.
2/ Tính chất hoá học :
a/ Làm đổi màu chất chỉ thò
- DD Ca(OH)
2
làm quỳ tím hoá
xanh, làm dd phenoltalein không
màu thành màu đỏ.
b/ Tác dụng với axit
Ca(OH)
2
+axít muối+ nước
Ca(OH)
2
(dd)+ H
2
SO
4
(dd)
CaSO
4
(dd) + 2H
2
O(l)
c/ Tác dụng với oxit axít
Ca(OH)
2
+oxitaxít muối+
nước
Ca(OH)
2
(dd)+CO
2
(k)
CaCO
3
(r) + H
2
O(l)
7’ Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng và thang pH
- GV cho học sinh đọc sách,
sau đó giáo viên giải thích.
- GV treo hình vẽ thuyết trình
- Hs đọc sgk
- HS quan sát hình vẽ
3, Ứng dụng :
SGK trang 28
II / Thang pH :
- Nếu pH = 7 : dd là Trung tính
- Nếu pH > 7 : dd có tính bazo
- Nếu pH < 7 : dd có tính axit
8’
Hoạt động 5 : Củng cố bài học
- GV cho Hs làm bài tập 1 trang 30
yêu cầu Hs xác đònh chất tác dụng, về
nhà viết các PTHH.
- Gv cho Hs làm bài tập 2 trang 30.
HS làm việc theo
nhóm đại diện các
nhóm lên làm.
hướng cho Hs cách giải và cùng giải.
Bài Tập :Cho 4,48 lít khí CO
2
vào 50ml dd
Ca(OH)
2
sản phẩm tạo ra muối và nước.
a, Viết pthh
b, Tính khối lượng muối tạo thành
c, Tính nồng độ mol lít của dd Ca(OH)
2
2’ 2/ Nhận xét và dặn dò công việc về nhà
a, Nhận xét : Gv đánh giá giờ học rút kinh nghiệm cho giờ sau .
b, Dặn dò : - HS về nhà làm bài tập 1,2,3,4 trang 30.
- Nghiên cứu tiếp bài “Tính chất hoá học của muối”.
V/ Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày Soạn : 26/09/2010
Ngày dạy : 28/09/2010
I Mục tiêu
1/ Kiến thức: HS biết được :
-Tính chất hóa học của muối : tác dụng với kim loại, dd axit, dd bazo, dd muối khác, nhiều
muối bò phân hủy ở nhiệt độ cao.
- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được.
2/ Kó năng:
- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng rút ra kết luận về tính chất hóa
học của muối.
- Viết các phương trình minh họa cho tính chất hóa học của muối.
3/ Thái độ:
- HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hoá học của muối
để giải thích những
hiện tượng và ứng dụng hay gặp trong đời sống, sản xuất.
4/ Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của muối.
- Phản ứng trao đổi và điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi.
II . Chuẩn bò
1. Đồ dùng dạy học
a.Giáo viên :
- Hoá chất : Dung dòch : AgNO
3
,
H
2
SO
4
,
BaCl
2
, NaCl, CuSO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, Cu,
Fe.
- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống mghiệm, kẹp gỗ.
b. Học sinh:
Tuần 7
Tiết 14
Bài 9 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
- Nghiên cứu trước bài ở nhà, đọc kó các thí nghiệm.
2. Phương pháp:
- Đàm thoại, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm, trực quan, thí nghiệm biểu diễn.
III. Các hoạt động dạy và học :
1/ n đònh tổ chức lớp
Tg 9A1 9A2 9A3
1’ Vắng………phép…… Vắng………phép…… Vắng………phép……
2/ Bài mới:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
10’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ giới thiệu bài mới
1- Trình bày tính chất hoá học
của Ca(OH)
2
?
2-Hoàn hành những biến đổi
trong chuỗi hoá học sau :
CaCO
3
(r) CaO(r) Ca(OH)
2
CaCl
2
CaSO
4
- 2 HS lên bảng trình bày
phần trả lời
- Ở dưới làm bài ra giấy
nháp và nộp bài cho cô
chấm điểm.
Giới thiệu bài: Muối có những tính chất hoá học nào ? thế nào là phản ứng rao đổi? ĐIỀU
KIỆN để sảy ra phản ứng trao đổi là gì ? bài học hôm nay sẽ cho ta biết những vấn đề trên?
17’
Hoạt động 2 :Tìm hiểu tính chất hoá học của muối
GV tổ chức cho hs làm thí
nghiệm theo nhóm ? quan
sát hiện tượng, viết
phương trình hoá học ?
Gv gọi đại diện các nhóm
nêu và nhận xét bổ sung
các tính chất của muối.
Hs hoạt động nhóm làm
thí nghiệm và trả lời câu
hỏi.
- GV thu bảng phụ của 4
nhóm treo lên bảng và
yêu cầu các nhóm nhận
xét chéo kiến thức của
bài
1, Hiện tượng :dây đồng đổi
màu, dd chuyển dần sang màu
xanh
Cu(r) + 2AgNO
3
(dd)
Cu(NO
3
)
2
(dd) +2Ag(r)
2, Hiện tượng :có kết tủa màu
trắng
NaCl(dd) + AgNO
3
(dd)
NaNO
3
(r) + AgCl(dd)
3, Hiện tượng :có kết tủa màu
trắng
BaCl
2
(dd) + H
2
SO
4
(dd)
BaSO
4
(r) + 2HCl(dd)
4, Hiện tượng :có kết tủa màu
xanh
- PTHH
CuSO
4
(dd) + 2NaOH(dd)
Cu(OH)
2
(r)+Na
2
SO
4
(dd)
I/Tính chất hoá học của
muối:
1,Muối tác dụng với kim loại:
Cu(r) + 2AgNO
3
(dd)
Cu(NO
3
)
2
(dd) + 2Ag(r)
* Muối+KL Mmới +
KLmới
2, Muối tác dụng với muối:
NaCl(dd) + AgNO
3
(dd)
NaNO
3
(r) + AgCl(dd)
* Muối+Muối 2Mmới
3, Muối tác dụng với axit:
BaCl
2
(dd) + H
2
SO
4
(dd)
BaSO
4
(r) + 2HCl(dd)
* Muối+Axit Mmới +
axitmới
4, Muối tác dụng với Bazơ:
CuSO
4
(dd) + 2NaOH(dd)
- Tính chất thứ 5 gv thông
báo cho HS và yêu cầu Hs
viết pt
- 1 HS lên viết PTHH
Cu(OH)
2
(r) + Na
2
SO
4
(dd)
* Muối+bazơ Mmới +
Bazơ mới
5,Phản ứng phân huỷ muối:
Muối bò phân huỷ ở nhiệt độ
cao.
2KClO
3
t
o
2KCl + 3O
2
CaCO
3
t
o
CaO + CO
2
5’
Hoạt động 3: Tìm hiểu Thế nào là phản ứng trao đổi
Gv cho học sinh quan sát nhận
xét về thành phần của của các
chất trước và sau phản ứng, đưa
ra kết luận.
- Thế nào là phản ứng trao đổi?
Hs quan sát trên các
PTHH nhận xét
- Có sảy ra sự trao đổi
các thành phần với nhau
để tạo ra các hợp chất
mới.
II/ Phản ứng trao đổi trong
dung dòch:
1, Nhận xét các phản ứng hoá
học của muối
- Trong các phản ứng trên có
sảy ra sự trao đổi các thành
phần với nhau để tạo ra các
hợp chất mới.
2, Phản ứng trao đổi :
Phản ứng trao đổi là phản ứng
hoá học trong đó hai hợp chất
tham gia phản ứng trao đổi
với nhau các thành phần cấu
tạo của chúng để tạo những
hợp chất mới.
3’
Hoạt động 4 : Điểu kiện để phản ứng sảy ra
Gv cho hs nhận xét sản phẩm của
phản ứng
-Điều kiện để sảy ra phản ứng là
gì ?
Hs nhận xét sản phẩm
của phản ứng, trả lời câu
hỏi.
3,Điều kiện để sảy ra phản
ứng:
- Phản ứng sảy ra khi sản
phẩm tạo thành là chất không
tan hoặc chất dễ bay hơi hoặc
là chất khí.
7’
Hoạt động 5: Củng cố bài học
Gv yêu cầu một Hs nhắc lại những
nội dung chính của bài
- cho Hs làm bài tập
Hãy thực hiện những chuyển đổi
hoá học sau:
Zn ZnSO
4
ZnCl
2
Zn(NO
3
)
2
Zn(OH)
2
ZnO
- Gv thu bài chấm điểm
-Một Hs nhắc lại những nội dung chính của bài
1,Zn(r)+CuSO
4
(dd) ZnSO
4
(dd) + Cu(r)
2,ZnSO
4
(dd)+BaCl
2
(dd) ZnCl
2
(dd) + BaSO
4
(dd)
3,ZnCl
2
(dd)+2AgNO
3
(dd) Zn(NO
3
)
2
(dd)+
2AgCl(r)
4, Zn(NO
3
)
2
(dd) + 2NaOH(dd)
Zn(OH)
2
(r) + 2NaNO
3
(dd)
5, Zn(OH)
2
(r) t
o
H
2
O(l) + ZnO(r)