Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bang don vi do DT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.39 KB, 10 trang )


GV: ÔNG THỊ MỸ LINH

Đê-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Toán:
Đê-ca-mét vuông.Héc-tô-mét vuông
1,Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam
2
=
3 dam
2
15 m
2
=
… m
2
… m
2

760 m
2
=
30hm
2
=
… dam
2


… dam
2
… m
2
2,Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là
đề-ca-mét vuông:
32 dam
2
5m
2
=
16 dam
2
91m
2
=
200
315
32 dam
2
+
7 60
16 dam
2
+
3000
91
100
dam
2

=
16
91
100
dam
2
5
100
dam
2
=32
5
100
dam
2

Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Toán:
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi-li-mét vuông:
*Mi-li-mét vuông là diện
tích của hình vuông có cạnh
là 1mm
Mi-li-mét vông viết tắt là
mm
2
*Ta thấy hình vuông1cm
2

gồm 100 hình vuông 1mm

2

1cm
2
= 100 mm
2
1mm
2
=
1
100
cm
2
1mm
2
1cm

cm
2
Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
Toán:
b) Bảng đơn vị đo diện tích:
Bé hơn mét vuôngMét vuông Lớn hơn mét vuông
km
2
dam
2
hm
2

mm
2
cm
2
dm
2
m
2
1km
2
1hm
2
1dam
2
1m
2
1dm
2
1cm
2
1mm
2
=100
hm
2
=100
dam
2
=100
m

2
=100
dm
2
=100
cm
2
= 100
mm
2
1
100
=
dm
2
1
100
=
m
2
1
100
=
dam
2
1
100
=
hm
2

1
100
=
km
2
1
100
=
-Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
-Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1/100 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
*Nhận xét:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×