Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

giáo án toán lớp 5 tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.93 KB, 146 trang )

TUẦN: 2
TIẾT : 6

LUYỆN TẬP
NS: 30/8/09
NG: 31/8/09
I MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết các số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Làm được các Bài1, Bài 2, Bài 3.
* HS khá làm được bài 4, HS giỏi làm được bài 5.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở tập- Bảng phụ vẽ sẵn tia số của BT1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)
2.Bài mới:
HĐ1:GTB

(1)
HĐ2: : Thực
hành (30

)
Bài 1:

Bài 2 :



Bài 3 :
Bài 4 :

Bài 5 :
3.C.cố -dặn dò:
(1

)
- Gọi 2 HS làm bài1,2 (VBT).
- Nhận xét, đánh giá.
- Liên hệ bài cũ để giới thiệu bài.
- Treo bảng phụ có nội dung BT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-Tổ chức HS làm việc theo nhóm
đôi.
- Gọi đại diện 1 HS lên bảng viết
-Sau khi chữa bài nên gọi HS đọc
lần lượt các phân số .
-Tổ chức làm việc cá nhân.
-Y/ cầu HS cần nêu được số thích
hợp để lấy mẫu số nhân với số đó
(hoặc chia cho số đó) thì được 10 ;
100 ; 1000 ; …
- HS làm và chữa bài tương tự bài 2.
- Gọi HS nêu y/c bài 4
*Hướng dẫn HS khá làm
- Gọi HS đọc đề, nêu y/c bài 5
*Hướng dẫn HS giỏi tự nêu cách
làm và làm bài.

- Nêu đặc điểm của PSTP
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp đổi chéo vở tự k/ tra.
- 1HS nêu
- 2 em cùng bàn thảo luận với nhau
- 1em lên viết
,
10
9
,...
10
4
,
10
3
vào các
vạch tương ứng trên trục số.
- HS lần lượt làm bảng con.
- Vài HS làm bảng lớp.

==
4
15
,
10
55
2
11
100

375
....

- 1 em đọc
* HS tự làm bài vào vở
- 1 em đọc đề, 1 em nêu yêu cầu
* HS tự phát hiện, nêu cách giải, làm
bài vào vở.1 em làm trên bảng lớp.
Số HS giỏi toán là :
30 x
10
3
= 9 ( học sinh )
Số HS giỏi Tiếng Việt là :
30 x
10
2
= 6 ( học sinh )
Đáp số : 9 HS giỏi Toán
6 HS giỏi TV
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 2
TIẾT : 7

ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

HAI PHÂN SỐ
NS: 30/8/09
NG: 31/8/09
I MỤC TIÊU:
- Biết cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
- Làm được bài 1; bài 2 a,b; bài 3
* HS khá giỏi làm được bài 2c..
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở tập - Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)
2.Bài mới:
HĐ1:GTB

(1)
HĐ 2: Ôn tập
về phép cộngvà
phép trừ 2 PS
HĐ3: : Thực
hành (30

)
Bài 1:
Bài 2a,b:




Bài 3


3.C.cố -dặn dò:
(1

)
- Gọi 3 HS làm bài 1,2, 4 (VBT).
-Kiểm tra vở 1sốHS;nhận xét,đ. giá.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- HD HS nhớ lại để nêu được cách
thực hiện phép cộng, phép trừ 2PS
có cùng mẫu số và 2 PS có mẫu số
khác nhau.
- Đưa ra VD:
7
3
+
7
5

15
10
-
15
3
- Làm tương tự với các VD:

9

7
+
10
3

8
7
-
9
7
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-Y/C HS làm việc cá nhân
- Gọi HS lên bảng làm
- HD theo dõi, nhận xét.
- Gọi HS nêu lại cách cộng, trừ PS
với STN, Y/C HS làm bài
* Y/CHS khá giỏi làm thêm bài 2c.
- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- T/C cho HS làm việc theo nhóm 4
- Phát bảng nhóm Y/C làm bài
- HD nhận xét, chữa bài, chốt lại bài
giải đúng.
- Gọi HS nêu lại cách cộng, trừ 2PS
cùngMS, khácMS,nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bảng lớp: Mỹ, Thuỷ, Thuý
- Cả lớp đổi chéo vở tự k/ tra.
- 1 em nêu cách tính, lên bảng tính rồi
rút ra cách thực hiện cộng, trừ 2 PS
cùng mẫu số.
- Cả lớp làm nháp, nhận xét, chữa.

- Cả lớp cùng thực hiện rồi rút ra cách
thực hiện cộng, trừ 2 PS khác mẫu số.
- 1 em nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 4 em
lên bảng mỗi em làm 1 câu và nêu
cách trình bày của mình.
- Nêu lại cách thực hiện và làm BT
* 1 em lên bảng làm và nêu cách thực
hiện, các em còn lại làm vào vở sau đó
nhận xét, chữa bài trên bảng.
- 1 em đọc, nêu yêu cầu
- Các nhóm làm bài dưới sự ĐK của
nhóm trưởng. Sau đó đính lên bảng và
đại diện trình bày trước lớp.
PS chỉ số bóng màu đỏ và xanh là:

2
1
+
3
1
=
6
5
( số bóng)
PS chỉ số bóng màu vàng là:

6
6
-

6
5
=
6
1
( số bóng)
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 2
TIẾT : 8

ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
HAI PHÂN SỐ
NS: 31/8/09
NG: 01/9/09
I MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
- Làm được bài 1 cột 1,2; bài 2 a,b,c; bài 3
* HS khá giỏi làm được bài 2d.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở tập - Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5


)
2.Bài mới:
HĐ1:GTB

(1)
HĐ 2: Ôn tập
về phép nhân
và phép chia 2
PS
HĐ3: Thực
hành (30

)
Bài 1:
Bài 2a,b,c:



Bài 3


3.C.cố -dặn dò:
(1

)
- Gọi 3 HS làm bài 1b,2c, 3 (VBT).
-Kiểm tra vở 1sốHS;nhận xét,đ. giá.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- HD HS nhớ lại để nêu được cách
thực hiện phép nhân, phép chia 2PS

.- Đưa ra VD:
7
2
x
9
5

- Làm tương tự với các VD:

5
4
:
8
3

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập cột1,2
- Gọi HS nêu lại cách nhân chia PS
với STN,ng. lại Y/C HS làm bài
-Y/C HS làm việc cá nhân
- Gọi HS lên bảng làm
- HD theo dõi, nhận xét.
- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- Y/c HS làm bài cá nhân vào vở,
gọi 2 em lên bảng làm 2b, 2c. trình
bày cách thực hiện.
- Y/c lớp nhận xét. Chốt ý đúng
- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- T/C cho HS làm việc theo nhóm 4
- Phát bảng nhóm Y/C làm bài
- HD nhận xét, chữa bài, chốt lại bài

giải đúng.
- Gọi HS nêu lại cách nhân, chia
2PS, nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bảng lớp: Hậu, An, Dung
- Cả lớp đổi chéo vở tự k/ tra.
- 1 em nêu cách tính, lên bảng tính rồi
rút ra cách thực hiện cộng, trừ 2 PS
cùng mẫu số.
- Cả lớp làm nháp, nhận xét, chữa.
- Cả lớp cùng thực hiện rồi rút ra cách
thực hiện nhân, chia 2 PS .
- 1 em nêu yêu cầu, nêu cách nhân.
- Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 4 em
lên bảng mỗi em làm 1 câu và nêu
cách trình bày của mình.
- 1 em đọc, nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
* HS khá giỏi làm thêm bài 2d
- Nhận xét
- 1 em đọc, nêu yêu cầu
- Các nhóm làm bài dưới sự ĐK của
nhóm trưởng. Sau đó đính lên bảng và
đại diện trình bày trước lớp.
Diện tích của tấm bìa là:

2
1
x
3
1

=
6
1
( m
2
)
Diện tích của mỗi tấm bìa là::

6
1
: 3 =
18
1
( m
2
)
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 2
TIẾT : 9

HỖN SỐ
NS: 1/9/09
NG: 2/9/09
I MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nghuyên và phần thập phân.

- Làm được bài 1; bài 2 a.
* HS khá giỏi làm được bài 2b.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở tập - Bảng nhóm vẽ hình trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)
2.Bài mới:
HĐ1:GTB

(1)
HĐ 2: Giới
thiệu bước đầu
về hỗn số.
(14

)
HĐ3: Thực
hành (16

)
Bài 1:
Bài 2a,b:






3.C.cố -dặn dò:
(1

)
- Gọi 3 HS làm bài 1g,2b, 3 (VBT).
-Kiểm tra vở 1sốHS;nhận xét,đ. giá.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- Đính bảng nhóm có hình vẽ của
SGK lên bảng, hỏi HS:
+ Có bao nhiêu hình tròn?
- HDHS nêu: Ta viết gọn là 2
4
3
h.tròn;
có 2 và
4
3
hay 2+
4
3
ta viết gọn là 2
4
3
;
2
4
3
gọi là hỗn số.
- GV chỉ vào2

4
3
giới thiệu: 2
4
3
đọc là:
Hai và ba phần tư
- GV chỉ vào từng thành phần giới
thiệu tiếp, và HD cách viết hỗn số
-Y/CHS nhắc lại cách đọc,viết hỗnsố
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1
-Y/C HS làm việc cá nhân
- Gọi HS nhìn các hình trong sách
nêu, đọc các hỗn số
- HD theo dõi, nhận xét.
- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- GV đính bảng nhóm có hình trong
SGK lên bảng, y/c HS quan sát, làm
việc theo nhóm.
- Tổ chức cho HS thi điền nhanh.
.- Y/c lớp nhận xét. Chốt ý đúng
*Y/C HS khá giỏi làm cá nhân bài
2b - HD nhận xét, chữa bài, chốt lại
bài giải đúng.
- Nhận xét
- 3 HS làm bảng lớp: Sang, Nở,
Nhung.
- Cả lớp đổi chéo vở tự k/ tra.
- Cả lớp QS trên bảng
- HS trả lời: Có 2 h.tròn và

4
3
h.tròn
- Một số HS nêu
- 2 HS nhắc lại
- 2 HS nhắc lại
- Cả lớp chú ý cách viết
- 2 HS nhắc lại
- 1 em đọc, nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 1 số HS nêu đọc 2
4
1
; 2
5
4
; 3
3
2
.
- 1 em đọc, nêu yêu cầu
- Các nhóm làm bài dưới sự ĐK của
nhóm trưởng. .
- Đại diện các nhóm lên điền , cả lớp
QS nhận xét
*1 HS khá giỏi lên bảng thực thực
hiện còn lại làm vào vở
- HS chú ý
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5


Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 2
TIẾT : 10

HỖN SỐ (tt)
NS: 3/9/09
NG: 4/9/09
I MỤC TIÊU:
- Biết biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính
cọng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm bài tập.
- Làm được bài 1(3 hỗn số đầu); bài 2 a.,c; bài 3 a,c
* HS khá, giỏi làm thêm bài 2b; 3b
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở tập các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)
2.Bài mới:
HĐ1:GTB

(1)
HĐ 2: HD
chuyển một
hỗn số thành

một phân số
(14

)
HĐ3: Thực
hành (16

)
Bài 1:

Bài 2a,c:




Bài 3a,c:


3.C.cố -dặn dò:
(3

)
- Gọi 3 HS làm bài 1,2, 3 (VBT).
-Kiểm tra vở 1sốHS; nhận xét,đ. giá.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- Giúp HS tự pháp hiện vấn đề : Dựa
vào hình ảnh trực quan
-H: 2
8
5

= ?(tức là hỗn số 2
8
5
có thể
chuyển thành phân số nào?)
- GV HDHS tự giải quyết vấn đề bằng
cách gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cho
dưới lớp làm nháp.
- HDHS cách viết gọn hơn
- Y/C HS nêu cách chuyển
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Y/C HS tự làm bài
- Cho HS quan sát bài mẫu ở SKG,
nêu cách thực hiện phép cộng 2 hỗn
số và làm bài 2c.
- HD nhận xét, chữa bài.
* Y/C HS khá, giỏi làm thêm bài 2b.
- Tiến hành tương tự bài 2
* Y/C HS khá, giỏi làm thêm bài 3b.
- Gọi HS nhắc lại cách chuyển hỗn
số thành phân số, và cách cộng, trừ,
nhân, chia hỗn số.
- Nhận xét, dặn HS về nhà hoàn
thành nội dung bài tập ở vở bài tập.
- 3 HS làm bảng lớp: Quang, Điểm,
Linh.
- Cả lớp đổi chéo vở tự k/ tra.
- Cả lớp QS trên bảng, nhận ra
- có 2
8

5

- HS viết:
2
8
5
= 2 +
8
5
=
8
582
+
x
=
8
21
Hay: 2
8
5
=
8
582
+
x
=
8
21
- Nêu như SGK
- 1 HS nêu, cả lớp theo dõi ở SGK.

- 3 em đại diện 3 tổ làm trên bảng,
dưới lớp làm vào vở rồi nêu cách
chuyển.
- QS, nêu cách làm, làm bài 2c (1 em
làm trên bảng lớp,cả lớp làm vở,
nhận xét)
*HS thực hiện
- HS làm và chữa bài.
*HS thực hiện
- 2 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.

- HS chú ý
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 3
TIẾT : 11

LUYỆN TẬP
NS: 6/9/09
NG: 7/9/09
I MỤC TIÊU:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
- Làm được bài 1(3 hỗn số đầu); bài 2 a,d; bài 3.
* HS khá giỏi làm hết các bài tập ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)

2.Bài mới:
HĐ1:GTB

(1)
HĐ2: Thực
hành (28

)
Bài 1:


Bài 2:




Bài 3:


3.C.cố -dặn dò:
(1

)

- Gọi 2 HSTBlàm bài 1a,2a, nêu
cách chuyển hỗn số thành phân số;1
HS khá, giỏi làm bài 3c (VBT).
-Kiểm tra vở 1số HS; nhận xét,đ. giá.
- Giới thiệu nội dung cần luyện tập,
ghi đầu bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Y/C HS tự làm bài tập ( 3 hS đầu) và
nêu lại cách chuyển hỗn số thành
phân số.
* HS khá, giỏi làm hết bài1
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Y/C HS nhắc lại cách so sánh 2 hỗn
số và làm bài tập 2a,d.
* HS khá, giỏi làm hết bài 2
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- T/C cho HS làm việc theo nhóm 4
trên bảng nhóm.( mỗi nhóm 2 câu)
+ N
1,
N
2
, N
3
: làm bài 3a,3c
+ N
4,
N

5
, N
6
, N
7
: làm bài 3b,3d
- Y/C 2 nhóm bất kỳ đại diện 2 nội
dung đính bài làm lên bảng, trình bày.
- HD cả lớp nhận xét, bổ sung để
hoàn chỉnh bài làm.
- Nhận xét tiết học, dặn HS làm phần
bài tập ở vở bài tập, chuẩn bị cho tiết
Luyện tập chung sau.
- 3 em lên bảng thực hiện: Nhi, Vân,
Diễm.
- Cả lớp đổi chéo vở tự k/ tra.
- 1 em nêu, cả lớp theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập, nêu
cách chuyển.
- 1 em nêu, cả lớp theo dõi.
- Nhắc lại cách so sánh: Chuyển hỗn
số thành phân số rồi so sánh như so
sánh 2 phân số.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 em nêu, cả lớp theo dõi.
- Các nhóm làm theo sự điều khiển
của nhóm trưởng.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- Chú ý theo dõi để thực hiện.


*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 3
TIẾT : 12

LUYỆN TẬP CHUNG
NS: 7/9/09
NG: 8/9/09
I MỤC TIÊU:
- Biết chuyển: Phân số thành phân số thập phân; hỗn số thành phân số; số đo
từ đơn vị bé ra đơn vị lớn; số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo.
- Làm được các bài tập 1; 2 ( 2 hỗn số đầu); 3; 4
* HS khá giỏi làm hết các bài tập ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở tập - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)

2.Bài mới:
HĐ1:GTB

(1)

HĐ2: Thực
hành (28

)
Bài 1:


Bài 2:



Bài 3:


Bài 4:
Bài 5:
3.C.cố -dặn dò:
(1

)
- Gọi 2 HSTBlàm bài 2a,2b;1 HS
khá, giỏi làm bài 3 (VBT).
-Kiểm tra vở 1số HS; nhận xét,đ. giá.
- Giới thiệu nội dung cần luyện tập,
ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Y/C HS nhắc lại cách chuyển PS
thành PS thập phân và làm bài tập.
- HD chữa bài trên bảng, Y/C HS tự
chữa.

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Y/C HS nhắc lại cách chuyển HS
thành PS và làm bài tập (2 HS đầu)
* HS khá, giỏi làm hết bài 2
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
tập, gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/C HS thảo luận nhóm đôi hoàn
thành nội dung bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng thi làm nhanh
( mỗi em 1 cột)
- HD chữa bài.
-HD mẫu 1 bài, Y/C HS làm theo
mẫu: 5m7dm = 5m +
10
7
m = 5
10
7
m
- Gọi 1 số HS trình bày bài làm, HD
nhận xét, chữa.
* Y/C HS khá, giỏi làm
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị
trước cho tiết Luyện tập chung sau.
- 3 em lên bảng thực hiện: Mỹ,
Luận, Linh.
- Cả lớp đổi chéo vở tự k/ tra.
- 1 em nêu, cả lớp theo dõi.
- Xung phong nêu cách chuyển, 4 em
làm trên bảng lớp, HS còn lại làm

vào vở..
- Tập trung chữa bài, đổi vở kiểm tra.
- 1 em nêu, cả lớp theo dõi.
- Tiến hành tương tự bài 1.

- 1 em nêu, cả lớp theo dõi
- 2 em ngồi cùng bàn trao đổi và làm
vào vở.
- 3 em cùng lên bảng làm, cả lớp
theo dõi, nhận xét đánh giá kết quả
mỗi bạn; đổi vở kiểm tra bài.
- Theo dõi cách làm, làm bài vào vở.
- Trình bày miệng ( mỗi em 1 bài), cả
lớp theo dõi, nhận xét; tự chữa bài.
* Tự làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra.
-Chú ý nghe dặn để thực hiện.
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 3
TIẾT : 13

LUYỆN TẬP CHUNG
NS: 8/9/09
NG: 9/9/09
I MỤC TIÊU:
- Biết: Cộng, trừ phân số, hỗn số ;chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số

đo có 1 tên đơn vị đo; giải bài toán tìm 1 số biết giá trị một phân số của số đó.
- Làm được các bài tập: 1(a,b); 2 (a,b); 4 (3số đo 1,3,4); 5
* HS khá giỏi làm hết các bài tập ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở tập - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 3, 5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)

2.Bài mới:
HĐ1:GTB

(1)
HĐ2: Thực
hành (28

)
Bài 1:

Bài 2:


Bài 4:
Bài 5:
3.C.cố -dặn dò:
(1


)
- Gọi 2 HSTB làm bài 1a,2a;1 HS
khá, giỏi làm bài 4 (VBT).
-Kiểm tra vở 1số HS; nhận xét,đ. giá.
- Giới thiệu nội dung cần luyện tập,
ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Y/C HS tự làm bài rồi chữa.
- HD chữa bài trên bảng, Y/C HS tự
chữa.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Y/C thực hiện tương tự bài 1.
- Y/C HS xem mẫu làm 2 số đo 3,4
- Chấm bài một số em, chữa.
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
tập, gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Y/C HS thảo luận nhóm 4 thi làm
nhanh bài tập lên bảng nhóm.
- Gọi 3 nhóm bất kỳ lên đính bảng và
trình bày bài giải; cả lớp theo dõi,
nhận xét chữa.
- Nhận xét tiết học, dặn HS làm bài
tập ở vở BT; chuẩn bị trước cho tiết
Luyện tập chung sau.
- 3 em lên bảng thực hiện: Khánh,
An, Hằng.
- Cả lớp đổi chéo vở tự k/ tra.
- 1 em nêu, cả lớp theo dõi.
- Cả lớp làm 2 câu a,b. 2 em làm
trên bảng lớp, dưới lớp làm bảng

con; sau đó tập trung chữa bài..
* HS khá, giỏi làm thêm câu c
- Cả lớp làm 2 câu a,b vào vở bài tập
* HS khá, giỏi làm thêm câu c
3
2
+
2
1
-
6
5
=
6
4
+
6
3
-
6
5
=
6
2
=
3
1
- Cả lớp làm vào vở, một số em nêu
cách làm; cả lớp tập trung theo dõi,
chữa bài.

-2 em lần lượt thực hiện.
-Thảo luận, giải
- Các nhóm được gọi chọn bạn, lần
lượt lên bảng trình bày.
quãng đường AB dài:
12 : 3 = 4 ( km)
Quãng đường AB dài:
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40 km

- Chú ý nghe.
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 3
TIẾT : 14

LUYỆN TẬP CHUNG
NS: 9/9/09
NG: 10/9/09
I MỤC TIÊU:
- Biết: Nhân chia hai phân số; chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo
dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.
- Làm được các bài tập: 1, 2 ,3
* HS khá giỏi làm thêm bài tập 4 ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con, vở tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)

2.Bài mới:
HĐ1:GTB

(1)
HĐ2: Thực
hành (28

)
Bài 1:

Bài 2:


Bài 3:
Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(1

)
- Gọi 2 HSTB làm bài 1b,2a ;1 HS
khá, giỏi làm bài 4 (VBT).
-Kiểm tra vở 1số HS; nhận xét,đ. giá.
- Giới thiệu nội dung cần luyện tập,

ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện bài
b,d.
- Y/C HS tự làm bài rồi chữa.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Y/C HS làm bài.
- Chấm bài một số em, chữa.
-Y/C HS tự làm theo mẫu rồi chữa
bài.
* Y/C HS khá, giỏi làm
- Nêu đáp án đúng: B: 1400m
2
- Nhận xét tiết học, dặn HS làm bài
tập ở vở BT; chuẩn bị trước cho tiết
sau: Ôn tập về giải toán.
- 3 em lên bảng thực hiện: Hậu,
Thuý, Trâm.
- Cả lớp đổi chéo vở tự k/ tra.
- 1 em nêu, cả lớp theo dõi.
- Nêu: Đổi hỗn số thành phân số rồi
thực hiện.
- 4 em lần lượt làm trên bảng lớp,
dưới lớp làm bảng con; sau đó tập
trung chữa bài..
- Cả lớp làm vào vở bài tập
a. x +
4
1
=

8
5
x =
8
5
-
4
1
x =
8
5
-
8
2
x =
8
3
- Cả lớp làm vào vở, một số em nêu
cách làm, cả lớp chú ý, chữa.
- Tính nháp rồi trả lời miệng và giải
thích .


- Chú ý nghe.
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o

TUN: 3
TIT : 15

ễN TP V GII TON
NS: 10/9/09
NG: 11/9/09
I MC TIấU:
- Lm c bi tp dng tỡm hai s khi bit tng ( hiu ) v t s ca 2 s ú.
- Lm c bi tp 1
* HS khỏ gii lm ht cỏc bi tp SGK
II. CHUN B:
- V tp
III. CC HOT NG DY HC:
ND-TL HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1.KTBC:
(5

)

2.Bi mi:(28

)
H1:GTB

(1)
H2: HD ụn
tp (13

)
Bi toỏn 1:


Bi toỏn 2:


H 3: Thc
hnh ( 15

)
Bi 1a:
Bi 1b:
3.C.c -dn dũ:
(2

)
- Gi 2 HSTB lm bi 1c,2b ;1 HS
khỏ, gii lm bi 3c (VBT).
-Kim tra v 1s HS; nhn xột,. giỏ.
- Gii thiu, ghi u bi lờn bng.
- Gi HS c, nờu yờu cu ca bi
toỏn 1.
-H: Bi toỏn thuc dng toỏn no?
- Gi HS nhc li cỏch gii bi toỏn
tỡm 2 s bit tng v t ca 2 s ú.
- HD HS gii bi toỏn.
-Tin hnh tng t bi toỏn 1.
- Lu ý cho HS: Khi v s phi
phõn bit c hai dng (tng - hiu)
- HD cht li li gii ỳng.
- Gi HS c , xỏc nh dng toỏn.
- Y/C HS xỏc nh Tng, t ca 2 s

cn tỡm; nờu cỏch gii v gii.
- HD cha bi trờn bng; tuyờn dng
em gii ỳng.
- Tin hnh cỏc bc tng t bi 1a.
* Y/C HS khỏ, gii lm thờm bi 3.
- Gi HS nhc li cỏch tỡm hai s khi
bit tng(hiu) v t s ca chỳng;
dn HS lm bi tp v BT; * Lm
thờm bi 2 SGK; chun b trc cho
titsau:ễn tp v b sung v gii toỏn.
- 3 em lờn bng thc hin: Quang,
Tõy, im.
- C lp i chộo v t k/ tra.
- 2 em c v nờu, c lp theo dừi.
- TL: Tỡm hai s bit tng v t ca
chỳng.
- Xung phong nờu cỏch lm:
+ Xỏc nh tng, t
+ V s
+ Tỡm tng s phn bng nhau.
+ Tỡm mi s.
- Lm tng bc theo HD ca GV.
- HS nờu cỏch gii bi toỏn tỡm 2 s
khi bit hiu v t ca 2 s ú v gii
theo HD.
-1 em lm trờn bng lp, di lp
lm v nhỏp; sau ú tp trung cha
bi.
- 2 em ln lt c, c lp c thm,
tỡm hiu, nờu cỏch gii.

- 2 em lờn bng cựng lm, c lp lm
vo v sau ú tp trung cha bi.
- C lp lm v cha bi.
* Lm theo yờu cu


- Chỳ ý nghe thc hin.
*****************************************************************************
Giáo án lớp 5

Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Hơng

Trờng TH Trần Hng Đạo
TUN: 4
TIT : 16

ễN TP V B SUNG V GII TON
NS: 13/9/09
NG: 14/9/09
I MC TIấU:
-Bit mt dng quan h t l (i lng ny gp lờn bao nhiờu ln thỡ i lng
tng ng cng gp lờn by nhiờu ln)
-Bit gii bi toỏn liờn quan n quan h t l ny bng 1 trong 2 cỏch Rỳt v n
v hoc Tỡm t s
-Lm c bi 1.
* HS khỏ gii lm ht cỏc bi tp SGK ( bi 2 lm lp, bi 3 lm nh)
II. CHUN B:
- V tp - Bng ph ghi sn ni dung bi toỏn phn HD tỡm hiu bi
III. CC HOT NG DY HC:
ND-TL HOT NG CA THY HOT NG CA TRề

1.KTBC:
(5

)

2.Bi mi:(28

)
H1:GTB

(1

)
H2: GT vớ
d dn n
QHTL (3

)

H3: GT bi
toỏn v cỏch
gii. (15

)
H 4: T.hnh
Bi 1: (9

)



3.C.c -dn dũ:
(2

)
-Yờu cu HS lm bi tp 2, 3 v BT
-Chm v 3 HS, nhn xột ỏnh giỏ,
ghi im.
- Gii thiu ND ụn tp, ghi u bi.
- Gi HS c VD, K sn bng VD a.
Y/CHS ln lt tỡm quóng ng i
c trong 1 gi, 2 gi, 3 gi v in
kt qu vo bng.
H: - Khi T/g tng lờn 2 ln, 3 ln thỡ
quóng ng thay i nh th no?
- Nhn xột, b sung.
-Treo bng ph, Y/C HS c bi
toỏn v gii theo PP ó hc RVV
-HDHS gii bi toỏn bng cỏch th 2
Tỡm t s
H: 4 gi so vi 2 gi thỡ gp my ln?
+ Nh vy quóng ng s thay i
ra sao?
-HD cỏch gii th 2
*Lu ý cho HS: Khi lm bi ch cn
chn 1 trong 2 cỏch gii thớch hp.
-Y/C HS c , tho lun xem bi
ny gii theo PP no?
- Y/C HS t lm bi -HD cha bi.
- Chm bi mt s em, nhn xột.
*Y/C HS khỏ, gii lm thờm BT2

- Y/C HS nờu li cỏc cỏch cú th ỏp
dng gii toỏn.
-Nhn xột tit hc, dn HS lm BT
- 2 HS lờn bng trỡnh by bi lm ca mỡnh,
3 HS mang v lờn chm. Tp trung nhn xột
bi lm trờn bng ca bn.
- HS lng nghe.
- HS ln lt in giỏ tr thi gian v
quóng ng tng ng,
T/g i 1gi 2 gi 3gi
Q/ ng
i c
4 km 8km 12km
- Da vo bng nờu: Khi thi gian
tng lờn bao nhiờu ln thỡ quóng
ng cng tng lờn by nhiờu ln.
- 2 em c , 1 em lờn bng TT
v nờu cỏc yờu cu ca bi toỏn.
-HS t gii bi toỏn bng cỏch RVV
- TL: 2 ln.
+Quóng ng cng tng lờn 2 ln.
- Gii theo HD ca GV
-c , TL nờu cỏch gii bi toỏn.
-1 em lm bi trờn bng, c lp lm
vo v nhỏp, tp trung nhn xột,
cha bi lm trờn bng.
* Lm vo v, cha bi.
- Nờu li 2 cỏch gii toỏn
*****************************************************************************
Giáo án lớp 5


Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Hơng

Trờng TH Trần Hng Đạo
TUẦN: 4
TIẾT : 17

LUYỆN TẬP
NS: 14/9/09
NG: 15/9/09
I MỤC TIÊU:
-Biết giải bài toán liên quan đén tỷ lệ bằng 1 trong 2 cách “RVĐV” hoặc “ Tìm TS”
-Làm được bài tập 1,3,4.
* HS khá giỏi làm hết các bài tập ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Vở tập - Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài toán1,3,4 - Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)

2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1


)
HĐ2: HD
luyện tập (27

)
Bài 1:

*Bài 2:
Bài3:
Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
- Gọi HS làm BT 1,2 ở vở BT
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, ghi
điểm.
- Giới thiệu MĐYC tiết học, ghi đầu
bài lên bảng.
- Treo bảng phụ, gọi 1HS lên điều
hành cho đọc và nêu yêu cầu của đề
bài.
- Y/C HS tóm tắt đề, nêu cách giải
bài toán.
- Cho HS làm bài (nhắc HS nên chọn
cách giải hợp lý)
-HD chữa bài.
* Y/C HS khá, giỏi làm
- Treo bảng phụ, gọi 1HS lên điều
hành cho đọc và nêu yêu cầu của đề

bài.
- Y/C HS tóm tắt đề, nêu cách giải
bài toán.
-Cho HS thi làm bài theo nhóm 4,
phát bảng cho các nhóm.
-Y/C các nhóm trình bày bài giải,
HD nhận xét, chữa bài.
-Tiến hành tương tự 2 bài trên, cho
HS làm theo nhóm đôi.
-Chấm vở 1 số em, nhận xét, đánh
giá kết quả.
-Nhận xét, đánh giá tiết học, dặn HS
về nhà làm bài tập ở VBT, chuẩn bị
trước tiết sau
- 2 em: Dung, Điểm cùng lên bảng
giải.
- 1 em lên bảng điều hành , cả lớp TT
thực hiện theo Y/C của bạn.
- 1 em tóm tắt trên bảng, cả lớp TT
trên vở nháp, nêu cách giải.
-1 em làm trên bảng lớp, cả lớp làm
vào vở sau đó tập trung nhận xét,
chữa bài.
Mua1QV thì hết: 24000 :12 = 2000 (đồng)
Mua 30 QV thì hết: 2000 x 30 = 60000 (đồng)
ĐS: 60000 đồng
*Đổi : 1 tá bút chì = 12 bút chì rồi
giải tương tự.
- Đọc đề, nêu yêu cầu, TT và nêu
cách giải.

-Các nhóm làm bài dưới sự ĐK của
NT, Đính lên bảng và đại diện nhóm
trình bày bài giải, cả lớp theo dõi
nhận xét.
Số HS mỗi xe chở được: 120 : 3 = 40 (HS)
Số xe cần dùng để chở 160 HS là:160; 40=4(xe)
ĐS: 4 xe
- 2 em cùng bàn thảo luận để giải bài
toán.
- Nghe để thực hiện.
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUN: 4
TIT : 18

ễN TP V B SUNG V GII TON (tt)
NS: 15/9/09
NG: 16/9/09
I MC TIấU:
-Bit mt dng quan h t l (i lng ny gp lờn bao nhiờu ln thỡ i lng tng ng
li gim i by nhiờu ln.).Bit gii bi toỏn liờn quan n t l bng 1 trong 2 cỏch RVV hoc
Tỡm TS
-Lm c bi tp 1.
* HS khỏ gii lm thờm bi tp 3 SGK
II. CHUN B:
-V tp Bng ph ghi sn ni dung bi toỏn phn HD tỡm hiu bi.

III. CC HOT NG DY HC:
ND-TL HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1.KTBC:
(5

)

2.Bi mi:
(28

)
H1:GTB

(1

)
H2: GT vớ
d dn n
QHTL (3

)
H3: GT bi
toỏn v cỏch
gii. (15

)

H 4:T.hnh
(9


)
Bi 1:
Bi 3:
3.C.c -dndũ:
(2

)
-Yờu cu HS lm BT 1,2 v BT
-Chm v 3 HS, nhn xột ỏnh giỏ,
ghi im.
- Gii thiu ND ụn tp, ghi u bi.
- Gi HS c VD, K sn bng VD a.
-Y/CHS ln lt tỡm s bao go cú
c khi chia ht 100kg vo cỏc bao
vi mi bao ng 5, 10, 20 kg.
H: - Khi s go mi bao gp lờn 2
ln, 4 ln thỡ s bao cú c thay i
ntn?
- Nhn xột, b sung.
-Treo bng ph, Y/C HS c bi
toỏn v gii theo PP ó hc
RVV
-HDHS gii bi toỏn bng cỏch th
2 Tỡm t s
H: + Thi gian p xong nn nh
tng lờn thỡ s ngi cn cú s tng
lờn hay gim i?
+4 ngy so vi 2 ngy thỡ gp my ln?
+Nh vy s ngi s gim i my ln?
-HD cỏch gii th 2

*Lu ý cho HS: Khi lm bi ch cn
chn 1 trong 2 cỏch gii thớch hp.
-Y/C HS c , tho lun xem bi
ny gii theo PP no?
- Y/C HS t lm bi -HD cha bi.
- Chm bi mt s em, nhn xột.
*Y/C HS khỏ, gii lm thờm BT3
- Gi HS nờu li 2 cỏch gii toỏn
-Nhn xột tit hc, dn HS lm BT
- 2 HS lờn bng trỡnh by bi lm ca mỡnh, 3
HS mang v lờn chm. Tp trung nhn xột
bi lm trờn bng ca bn.
- HS lng nghe.

- HS ln lt in s go mi bao
v s bao tng ng.
S kg go mi bao 5kg 10kg 20kg
S bao go 20 bao 10 bao 5 bao
- Da vo bng nờu: Khi s go mi
bao gp lờn bao nhiờu ln thỡ s bao go
cú c li gim i by nhiờu ln.
- 2 em c , 1 em lờn bng TT
v nờu cỏc yờu cu ca bi toỏn.
-HS t gii bi toỏn bng cỏch RVV
- TL: + Gim i

+ 2 ln.
+S ngi cn cú s gim i 2 ln.
- Gii theo HD ca GV
-c , TL nờu cỏch gii bi toỏn

RVV
-1 em lm bi trờn bng, c lp lm vo
v nhỏp, tp trung nhn xột, cha bi lm
trờn bng.
* Lm vo v, cha bi.
- Nờu li 2 cỏch gii toỏn
*****************************************************************************
Giáo án lớp 5

Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Hơng

Trờng TH Trần Hng Đạo
TUẦN: 4
TIẾT : 19

LUYỆN TẬP
NS: 16/9/09
NG: 17/9/09
I MỤC TIÊU:
-Biết giải bài toán liên quan đến tỷ lệ bằng 1 trong 2 cách “RVĐV” hoặc “ Tìm TS”
-Làm được bài tập 1,2.
* HS khá giỏi làm thêm bài tập 4 ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Vở tập - Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 1,2,4 - Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)


2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1

)
HĐ2: HD
luyện tập (27

)
Bài 1:

Bài 2:

*Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
- Gọi 1 HSTB làm BT1, 1HS khá,
giỏi làm BT3 ở vở BT
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, ghi
điểm.
- Giới thiệu MĐYC tiết học, ghi đầu
bài lên bảng.
-Treo bảng phụ, gọi 1HS lên điều
hành cho đọc và nêu Y/C của đề bài.

- Y/C HS tóm tắt đề, nêu cách giải
bài toán.
- Cho HS làm bài (nhắc HS nên chọn
cách giải hợp lý)
-HD chữa bài.
- Treo bảng phụ, gọi 1HS lên điều
hành cho đọc và nêu Y/C của đề bài.
- Y/C HS tóm tắt đề, nêu cách giải
bài toán.
-Cho HS thi làm bài theo nhóm 4,
phát bảng cho các nhóm.
-Y/C các nhóm trình bày bài giải,
HD nhận xét, chữa bài.
-Liên hệ giáo dục HS về dân số kế
hoạch hoá gia đình
* Y/C HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Chấm vở vài em, chữa
- Nhận xét tiết học, dặn HS làm BT
-
- 2 em: Danh, Hằng cùng lên bảng
giải.
- 1 em lên bảng điều hành , cả lớp TT
thực hiện theo Y/C của bạn.
- 1 em tóm tắt trên bảng, cả lớp TT
trên vở nháp, nêu cách giải.
-1 em làm trên bảng lớp, cả lớp làm
vào vở sau đó tập trung nhận xét,
chữa bài.
3000đ gấp 1500đ số lần là:
3000 : 1500 = 2(lần)

Nếu mua vở với giá 1500đ 1 quyển thì người đó
mua được số vở là: 25 x 2 = 50 ( quyển)
ĐS: 50 quyển vở
-Đọc đề, nêu yêu cầu, TT và nêu
cách giải.
-Các nhóm làm bài dưới sự ĐK của
NT, Đính lên bảng và đại diện nhóm
trình bày bài giải, cả lớp theo dõi
nhận xét.
Tổng thu nhập hằng tháng của gia đình đó là:
800000 x 3 = 2400000 ( đồng)
Nếu gia đình đó có thêm 1 con thì bình quân thu
nhập hằng tháng của mỗi người là:
2400000 : 4 = 600000 ( đồng)
Vậy MTN bình quân hằng tháng của mỗi người
sẽ giảm đi là:800000 – 600000 = 200000 (đồng)
ĐS: 200000đồng.
* Tự đọc đề và giải vào vở
- Nghe để thực hiện.
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 4
TIẾT : 20

LUYỆN TẬP CHUNG
NS: 17/9/09

NG: 18/9/09
I MỤC TIÊU:
-Biết giải bài toán về Tìm 2 số khi biết tổng ( hiệu) và tỷ số của chúng; giải các bài toán
liên quan đến tỷ lệ bằng 2 cách “RVĐV” hoặc “ Tìm TS”
-Làm được bài tập 1,2,3.
* HS khá giỏi làm thêm bài tập 4 ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Vở tập - Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 1,2,4 - Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)

2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1

)
HĐ2: HD
luyện tập (27

)
Bài 1:

Bài 2:


Bài3:
*Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
- Gọi 1 HSTB làm BT1, 1HS khá,
giỏi làm BT3 ở vở BT.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, ghi
điểm.
- Giới thiệu MĐYC tiết học, ghi đầu
bài lên bảng.
-Treo bảng phụ, Y/C HS đọc đề, xác
định dạng toán
-Cho HS tự lên điều hành tóm tắt đề,
nêu cách giải bài toán.
-Y/C HS làm bài
-HD chữa bài.
-Tiến hành tương tự bài 1.
-Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa.
-Treo bảng phụ, Y/C HS đọc đề, xác
định dạng toán.
-Cho HS tự lên điều hành tóm tắt đề,
nêu cách giải bài toán.
-Y/C HS thi làm bài theo nhóm 4,
phát bảng cho các nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày bài
giải, HD nhận xét, chữa bài.
* Y/C HS khá, giỏi làm thêm BT4

- Chấm vở vài em, chữa
- Nhận xét tiết học, dặn HS làm BT
- 2 em: Mỹ, Vân cùng lên bảng giải.
- Đọc đề xác định đề bài thuộc dạng
toán “Tìm 2 số khi biết Tổng và Tỷ
của chúng”
- 1 em lên bảng điều hành , cả lớp TT
thực hiện theo Y/C của bạn.
- 1 em tóm tắt trên bảng, cả lớp TT
trên vở nháp, nêu cách giải.
-1 em làm trên bảng lớp, cả lớp làm
vào vở sau đó tập trung nhận xét,
chữa bài.
Tổng số phần bằng nhau: 2+5 = 7 ( phần)
Số HS nam của lớp là: 28 : 7 X 2 = 8 (em))
Số HS nữ của lớp là: 28 - 8 = 20 (em)
ĐS: 8 em nam - 20 em nữ
- Giải bài toán thuộc dạng “Tìm 2 số
khi biết Hiệu và Tỷ của chúng.”
-Đọc đề, nêu dạng toán “Giải bài
toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ”.
-TT và nêu cách giải theo sự điều
hành của bạn.Cách giải:“ Tìm Tỷ số”
-Các nhóm làm bài dưới sự ĐK của
NT, Đính lên bảng và đại diện nhóm
trình bày bài giải, cả lớp theo dõi
nhận xét.
* Tự đọc đề và giải vào vở
- Nghe để thực hiện.
*****************************************************************************

Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 5
TIẾT : 21

ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
NS: 20/9/09
NG: 21/9/09
I MỤC TIÊU:
-Biết tên gọi, ký hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
-Làm được bài tập 1,2a,c;3.
* HS khá giỏi làm hết bài tập ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Vở tập - Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT1,2- Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)

2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB


(1

)
HĐ2: HD
luyện tập (27

)
Bài 1:

Bài 2:

Bài 3:
*Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
-Gọi 1 HSTB làm BT2, 1HS khá,
giỏi làm BT4 ở vở BT.
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu MĐYC tiết học, ghi đầu
bài lên bảng.
a.-Treo bảng phụ, gọi HS nêu Y/C
đề.
-Y/C HS nhắc lại quan hệ giữa các
ĐV đo độ dài (chủ yếu là 2 ĐV liền nhau)
-Gọi HS lần lượt lên điền vào bảng
đã kẻ sẵn.
b. Y/C HS nhìn bảng nhận xét, kết
luận: -ĐV lớn gấp 10 lần ĐV bé

-ĐV bé bằng 1/10 ĐV lớn.
-Treo bảng phụ ghi sẵn bài a,c; chỉ
để HS thấy bài a: đổi từ ĐV lớn sang
ĐV bé, bài b,c: đổi từ ĐV bé sang ĐV
lớn.
-Chia nhóm theo đối tượng, Y/C HS
thi làm nhanh giữa các nhóm.trên
bảng nhóm.
- Y/C các nhóm trình bày kết quả
trước lớp, HD nhận xét, chữa.
- Giúp HS xác định được ND BT:
Cột 1: đổi số đo có 2 tên ĐV sang số đo
có 1 tên ĐV --- Cột 2: ngược lại
-Y/C HS làm bài
-Chấm vở 1 số em, HD nhận xét,
chữa.
* Y/C HS khá, giỏi làm thêm
-Chấm vở vài em, nhận xét.
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà
làm BT ở vở BT.
- 2 em: Luận, Điểm cùng lên bảng
giải.
-Nêu y/c: Viết đầy đủ bảng ĐV đo độ dài
-Xung phong nhắc lại: 2 ĐV đo độ
dài liền nhau hơn kém nhau 10 lần.
-Lần lượt lên bảng điền
-Nhận xét về mối quan hệ giữa 2 ĐV
đo độ dài liền nhau.

-Các nhóm HSTB: làm bài a,c;

*nhóm HS khá, giỏi: làm hết bài 2.
-Đại diện các nhóm đính bảng và trình
bày kết quả, cả lớp nhận xét.
-2 em làm trên bảng lớp, cả lớp làm
vở BT.
4km37m= 4037m 354dm=35m4dm
8m12cm=812cm 3040m=3km40m
*Tự làm vào vở, cùng trao đổi để chữa.
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 5
TIẾT : 22

ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
NS: 21/9/09
NG: 22/9/09
I MỤC TIÊU:
-Biết tên gọi, ký hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
-Biết chuyển đổi các số đo khối lượng và giải các bài toán với các số đo khối lượng
-Làm được bài tập 1,2,4.
* HS khá giỏi làm thêm bài tập 3 ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Vở tập - Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT1,2- Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:

(5

)
2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1

)
HĐ2: HD
luyện tập (27

)
Bài 1:

Bài 2:

*Bài 3:
Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
-Gọi 3 HS làm BT2a,3a,3b ở vở BT.
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu MĐYC tiết học, ghi đầu
bài lên bảng.
a.-Treo bảng phụ, gọi HS nêu Y/C

đề.
-Y/C HS nhắc lại quan hệ giữa các
ĐV đo khối lượng (chủ yếu là 2 ĐV liền
nhau)
-Gọi HS lần lượt lên điền vào bảng
đã kẻ sẵn.
b. Y/C HS nhìn bảng nhận xét, kết
luận: -ĐV lớn gấp 10 lần ĐV bé
-ĐV bé bằng 1/10 ĐV lớn.
-Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 2; chỉ
để HS thấy:
+bài a: đổi từ ĐV lớn sang ĐV bé
+bài b: đổi từ ĐV bé sang ĐV lớn
+bài c: đổi số đo có 2 tên ĐV sang số
đo có 1 tên ĐV - bài d: ngược lại
-Y/C HS làm bài.
-Chấm vở 1 số em, HD nhận xét,
chữa.
* Y/C HS khá, giỏi làm thêm
-Y/C 1 HS lên điều hành lớp đọc,
phân tích đề, giải bài tập.
-HD chữa bài
.
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà
làm BT ở vở BT.
-
-3 em: Sang, Quang, Trâm cùng lên
bảng giải.
-Nêu y/c: Viết đầy đủ bảng ĐV đo
khối lượng

-Xung phong nhắc lại: 2 ĐV đo khối
lượng liền nhau hơn kém nhau 10 lần.
-Lần lượt lên bảng điền
-Nhận xét về mối quan hệ giữa 2 ĐV
đo khối lượng liền nhau.

-Cả lớp làm bài vào vở bài tập
*Tự làm vào vở, cùng trao đổi để chữa
-1em HS giỏi lên bảng điều hành, cả lớp
thục hiện theo bạn.
1tấn= 1000kg
Số đường ngày thứ 2 cửa hàng bán được:
300 X 2 = 600 (kg)
Số đường ngày thứ 3 của hàng bán được:
1000 - ( 300 + 600) = 100( kg)
ĐS: 100kg đường
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 5
TIẾT : 23

LUYỆN TẬP
NS: 22/9/09
NG: 23/9/09
I MỤC TIÊU:
-Biết tính diện tích 1 hình quy về tính diện tích HCN, HV

-Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.
-Làm được bài tập 1,3
* HS khá giỏi làm thêm bài tập 4 ở SGK
II. CHUẨN BỊ:
- Vở tập - Bảng phụ vẽ và ghi sẵn nội dung BT3 - Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)
2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1

)
HĐ2: HD
luyện tập (27

)
Bài 1:

Bài 3:
*Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2


)
-Gọi 2 HS TB làm BT2, 1em khá,
giỏi làm BT4 ở vở BT.
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu MĐYC tiết học, ghi đầu
bài lên bảng.
-Y/C HS điều hành lớp đọc, phân
tích đề, giải bài toán.
-Chấm vở 1 số em, HD chữa bài.
-Treo bảng phụ vẽ và ghi sẵn nội
dung BT, gọi HS nêu yêu cầu của đề
bài.
-HD để HS nêu được cách tính diện
tích mảnh đất.
-Gọi HS nêu lại cách tính diện tích
của HCN, HV.
-Y/C HS làm bài, theo dõi, giúp đỡ
những HS yếu.
-Chấm vở 1 số em, nhận xét kết quả.
-HD chữa bài
-
* Y/C HS khá, giỏi làm thêm
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà
làm BT ở vở BT.
-3 em: Hậu, Lan, Hằng cùng lên
bảng giải.
-1em HS giỏi lên bảng điều hành, cả
lớp thục hiện theo yêu cầu của bạn.
1tấn300kg =1300kg - 2tấn700kg = 2700kg
Số giấy vụn cả 2 trường thu gom được là:

1300 + 2700 = 4000 (kg)
Số vở có thể SX được từ số giấy vụn đó là:
50000 x (4000 : 2000 ) = 100000 ( cuốn)
ĐS: 100000cuốn vở

- Đọc, nêu: Tính diện tích của mảnh
đất theo hình vẽ.
-Nêu cách tính: Tính diện tích của
hình chữ nhật ABCD và hình vuông
CEMN rồi tính diện tích của mảnh
đất.
-Xung phong nêu.
-1 em làm trên bảng lớp, cả lớp làm
vào vở.
Diện tích hình chữ nhật ABCDlà:
14 x 6 = 64 (m
2
)
Diện tích hình vuông CEMN là:
7 x 7 = 49 (m
2
)
Diện tích mảnh đất là:
64 + 49 = 113(m
2
)
ĐS: 113 m
2
* Tự tìm cách vẽ.( tính DT HCN đã cho
sau đó, chọn cách vẽ phù hợp: CD6,

CR2 hoặc CD 12, CR 1)
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 5
TIẾT : 24

ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
NS: 23/9/09
NG: 24/9/09
I MỤC TIÊU: HS
-Biết tên gọi, ký hiệu và quan hệ của các đợn vị đo diện tích: dam
2
, hm
2
-Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam
2
, hm
2
-Biết mối quan hệ giữa dam
2
với m
2
; dam
2
với hm
2

-Biết chuyển đối số đo diện tích (trường hợp đơn giản)
-Làm được bài tập 1,2,3.
II. CHUẨN BỊ:
- Vở tập – Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ) -
- Bảng nhóm ghi sẵn BT 2,3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)
2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1

)
HĐ2: GTđơn
vị đo DT dam
2

(5

)
HĐ 3:GTđơn
vị đo DT hm
2


(5

)
HĐ 4:T.hành
(17

)
Bài 1:
Bài 2:

Bài 3:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
-Gọi 2 HS làm BT1, 3 ở vở BT.
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu MĐYC tiết học, ghi đầu
bài lên bảng.
-Y/C HS nhắc lại những ĐV đo DT đã
học.
-Đính hình vẽ biểu diễn HV có cạnh
1dam; Y/C HS nêu tương tự như thế với
ĐV dam
2
.
-Cho HS tự nêu cách đọc và viết ký
hiệu dam
2
.

-Chỉ vàoHVGTcách tạo thành những
HV nhỏ; Y/C HS quan sát hình vẽ, tự
xác định số đo DT mỗi HV nhỏ, số HV
nhỏ rồi rút ra nhận xét.
-Y/C HS phát hiện ra MQH giữa
dam
2
và m
2
.
-Ghi bảng: 1dam
2
= 100m
2
-HD tượng tự như dam
2
-Giúp HS nêu được mqh giữa dam
2
với hm
2
: 1hm
2
= 100dam
2
-Gọi HS đọc các số đo DT đã cho
-HD nhận xét.
-Đọc từng số, Y/C HS viết
-HD nhận xét, chữa.
-T/C cho HS thi làm nhanh theo
nhóm 4.

-Y/C các nhóm trình bày kết quả trước
lớp- HD chữa bài.
-Cho HS nhắc lại mqh giữa các ĐV đo
DT đã học. Nhận xét tiết học, dặn dò.
-2 em: Mỹ, Điểm cùng lên bảng
giải.
-Nêu:Mét vuông là DT hình vuông có
cạnh dài 1m.............
-Tự nêu: dam
2
là DT của hình vuông
có cạnh dài 1 dam.
-Nêu tương tự như các ĐV đã học.
-Quan sát, nêu: hình vuông 1dam
2
bằng 100 hình vuông 1m
2
.
-Nêu: 1dam
2
= 100m
2
.
- Lần lượt từng em đứng tại chỗ đọc,
cả lớp theo dõi, nhận xét.
-1em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.
-Các nhóm thảo luận và làm trên
bảng nhóm.
-Đại diện mỗi nhóm đính bảng và trình

bày; các nhóm khác nhận xét, chữa.
-Nêu lại mqh giữa dam
2
với m
2
;
dam
2
với hm
2
-
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 5
TIẾT : 25

MI-LI-MÉT VUÔNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO
DIỆN TÍCH
NS: 24/9/09
NG: 25/9/09
I MỤC TIÊU: HS
-Biết tên gọi, ký hiệu ,độ lớn của mm
2
; biết mối quan hệ giữa mm
2
và cm

2
-Biết tên gọi, ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo DT
-Làm được bài tập 1, 2a (cột 1) ,3.
II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập – Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm (phóng to)
-Bảng phụ kẻ sẵn bảng ĐV đo DT (ở phần b) nhưng chưa viết chữ và số
-Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập 2a,3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:
(5

)
2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1

)
HĐ2: GTđơn
vị đo DT mm
2
(5

)
HĐ 3:GTbảng
đơn vị đo DT
(7


)
HĐ 4:T.hành
(15

)
Bài 1:
Bài 2a(cột1)

Bài 3:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
-Gọi 2 HS làm BT2 ở vở BT.
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm.
-Giới thiệu MĐYC tiết học, ghi đầu
bài lên bảng.
-Y/C HS nhắc lại những ĐV đo DT đã học.
-Đính hình vẽ biểu diễn HV có cạnh
1cm (PT); GT: Để đo những diện tích
rất bé người ta còn dùng ĐV mm
2

-HDHS đựa vào các ĐV đo DT đã học
để tự nêu về mm
2
-Cho HS tự nêu cách đọc và viết ký hiệu mm
2
.

-HDHS quan sát hình vẽ trên bảng,
GTcách tạo thành những HV nhỏ; tự xác
định số đo DT mỗi HV nhỏ, số HV nhỏ
rồi rút ra nhận xét.
-Y/C HS phát hiện ra MQH giữa cm
2
và mm
2
.
-Ghi bảng: 1dam
2
= 100m
2
1mm
2
=
100
1
cm
2
-HD HS nêu lại các ĐV đo DT đã học
theo thứ tự từ lớn - bé và điền vào bảng.
-Cho HS nhận xét: những ĐV lớn hơn
m
2;
những ĐV bé hơn m
2
và nhận xét về
mqh giữa các ĐV đo DT liền kề.
-Y/C HS đọc lại bảng ĐV đo DT

a. Cho HS đọc các số đo DT
b.Đọc, Y/CHS viết các số đo DT
-Y/CHS tự làm bài, HD chữa bài.
-Y/CHS tự làm bài và chữa bài lần
lượt theo từng cột.
-Cho HS nêu lại bảng ĐV đo DT
-2 em: Dung, Nở cùng lên bảng làm
(mỗi em 1 phần)
-Nêu:cm
2
, dm
2
, m
2
, dam
2
,hm
2
, km
2
-Tự nêu: mm
2
là DT của hình vuông
có cạnh dài 1 mm.
-Nêu tương tự như các ĐV đã học.
-Quan sát, nêu: hình vuông 1cm
2
bằng 100 hình vuông 1mm
2
.

-Nêu: 1cm
2
= 100mm
2
.
1mm
2
=
100
1
cm
2
- 1 em nêu lần lượt từng ĐV từ km
2
đến mm
2
, 1 em điền vào bảng kẻ sẵn.
-Nêu và rút ra nhận xét:
+Mỗi ĐV đo DT gấp 100 lần ĐV bé liền sau
-+Mỗi ĐV đo DT =
100
1
ĐV lớn liền trước
- Vài em đọc.
-Cả lớp thực hiện
-1em làm trên bảng, cả lớp làm vào vở
sau đó tập trung chữa.
-Thực hiện tượng tự bài 2.
-Nêu lại bảng ĐV đo
*****************************************************************************

Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 6
TIẾT : 26

LUYỆN TẬP
NS: 27/9/09
NG: 28/9/09
I MỤC TIÊU: HS
-Biết tên gọi, ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
-Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có
liên quan.
-Làm được BT1a (2 số đo đầu), 1b (2 số đo đầu), 2,3 (cột 1), 4
*HS khá, giỏi làm hết bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập – Bảng nhóm ghi sẵn ND bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC: (5

)
2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1


)
HĐ2: HD
luện tập (27

)
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
-Gọi 2 HS nêu lại bảng ĐV đo DT và
làm bài tập:
30km
2
=...hm
2
9m
2
=...cm
2
5000dm
2
=...m
2
34000hm
2

=.. km
2
260cm
2
=..dm
2
..cm
2
1090m
2
=..dam
2
..m
2
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm.
-GT MĐYC tiết học, ghi đầu bài.
-Củng cố cho HS cách viết số đo DT
có 2 tên ĐV thành số đo dưới dạng
PS (hay hỗn số)có 1 ĐV cho trước.
-Y/CHS làm bài: HSTB-Y: làm 2 số
đầu của mỗi câu a,b.
*HSK-G làm hết bài 1
-Gọi HS nêu cách viết- HD chữa bài.
-Gọi HS nêu Y/C BT, phát bảng
nhóm ghi sẵn ND BT2
-T/C cho HS thi làm nhanh giữa các
nhóm.
-HD nhận xét, chọn nhóm làm
nhanh, có kết quả đúng.
-Y/CHS nêu cách làm

-Cho HS làm bài: HSTB-Y: cột 1
*HSK-G làm hết bài 3
-Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa.
-Y/C HS đọc đề, phân tích đề và giải
bài toán.
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
-Gọi đại diện mỗi tổ 1 em lên bảng
trình bày bài giải, HD nhận xét, chữa
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm
BT ở vở BT, chuẩn bị bài sau: Héc-ta.
-2 em: Nhi, An cùng lên bảng nêu
và làm (mỗi em 1 phần)
-Nêu lại bảng ĐV đo
-HS quan sát bài mẫu nêu cách viết.
6m
2
35dm
2
= 6m
2
+
100
35
m
2
= 6
100
35
m
2

-Cả lớp tự làm bài vào vở
-Mỗi em nêu cách viết 1 số đo, lớp
chú ý nhận xét, chữa.
-Nêu yêu cầu: khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
-Các nhóm làm, đính trên bảng và giải
thích vì sao chọn đáp án đó.
-Nêu: đổi rồi so sánh
VD: 2dm
2
7cm
2
= 207cm
2
207cm
2
= 207cm
2
KL: 2dm
2
7cm
2
= 207cm
2
-Cả lớp tự làm bài vào vở
-Cả lớp tự làm bài vào vở sau đó tập
trung chữa bài.
DT của một viên gạch: 40 x 40 = 1600(cm
2
)

DT căn phòng là:1600 x 150 = 240000(cm
2
)
= 24 m
2
ĐS: 24 m
2
K
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 6
TIẾT : 27

HÉC-TA
NS: 28/9/09
NG: 29/9/09
I MỤC TIÊU: HS
-Biết tên gọi, ký hiệu ,độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.(ha)
-Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông- Chuyển đổi các ĐV đo DT( trong mqh với héc-ta)
-Làm được bài tập 1a (2 dòng đầu), 1b (cột đầu) , bài 2
*HS khá, giỏi làm hết bài 1 và làm thêm bài 4.
II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập - Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập 1 (theo yêu cầu).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC:

(5

)
2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1

)
HĐ2: GTđơn
vị đo DT
héc-ta (7

)
HĐ 3:T.hành
(20

)
Bài 1:

Bài 2

*Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
-Gọi 2 HS làm BT1, 1HS làm BT2 ở

vở BT(tiết 26)
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm.
-GT MĐYC tiết học, ghi đầu bài
-Y/C HS nhắc lại những ĐV đo DT
đã học.
-GT: Thông thường để đo diện tích 1
thửa ruộng, 1 khu rừng.... người ta
dùng đơn vị héc-ta.
-“1 héc-ta bằng 1 hm
2
” và héc-ta
viết tắt là ha.
-Y/CHS nhắc lại nội dung trên
-HDHS tự phát hiện mqh giữa ha và
m
2
-Treo bảng phụ, gọi HS nêu yêu cầu
-Y/CHs làm bài:
+ HSTB-Y:làm bài 1a(2 dòng đầu),
1b (cột 1)
*HSK,G: Làm hết bài 1
-HD chữa bài.
-Y/CHS đọc đề, nêu cách làm và làm
bài.
-Gọi 1 số HS nêu kết quả- HD chữa.
DT khu vườn Cúc Phương là:
222km
2
* Y/CHS khá, giỏi làm.
-Cho thi đua giữa các tổ làm trên

bảng nhóm.
-HD nhận xét, đánh giá kết quả của
từng tổ.
-Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị
tiết sau: Luyện tập
-3 em: Tây, Luận, Điểm cùng lên
bảng làm
-Đứng tại chỗ nêu
-Chú ý nghe để biết
-Đọc ở SGK
-Tự phát hiện, nêu: 1 ha = 10000m
2
-1em TB + 1 em Giỏi làm trên bảng
lớp, cả lớp làm vào vở sau đó tập
trung chữa bài.
-Đọc, nêu cách làm: Đổi 22200ha ra
km
2
-Tự làm và nêu kết quả.
*HS khá, giỏi của các tổ thi làm
nhanh và trình bày kết quả.
Đổi: 12 ha = 120000m
2
DT mảnh đất dùng để xây toà nhà
chính là: 120000 : 40 = 3000(m
2
)
ĐS: 3000(m
2
)

-Chú ý nghe để thực hiện
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 6
TIẾT : 28

LUYỆN TẬP
NS: 29/9/09
NG: 30/9/09
I MỤC TIÊU: HS
-Biết tên gọi, ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để
chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
-Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
-Làm được BT1a,b ; 2;3
*HS khá, giỏi làm thêm bài 4.
II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập – Bảng nhóm ghi sẵn ND bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC: (5

)
2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB


(1

)
HĐ2: HD
luyện tập (27

)
Bài 1a,b:
Bài 2:
Bài 3:
*Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
-Gọi 2 HSTB làm:

4
1
ha

=...m
2

5
2
km
2
=...ha

40000m
2
=...ha 2600ha =.. ..km
2
-1 em HS khá, giỏi làm bài 3.
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm.
-GT MĐYC tiết học, ghi đầu bài.
-Gọi HS nêu yêu càu của BT.
-Y/C HS tự làm bài- HD chữa bài.
-Lưu ý cho HS:
+ Bài a: đổi từ ĐV lớn sang ĐV bé.
+ Bài b ngược lại
-Phát bảng phụ ghi sẵn ND bài tập 2
cho các nhóm.
-Y/C các nhóm thi làm nhanh.
-HD nhận xét, chọn nhóm làm nhanh
và đúng bài tập.
-Y/C HS đọc đề, phân tích đề và giải
bài toán.
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
-Gọi đại diện mỗi tổ 1 em lên bảng
trình bày bài giải, HD nhận xét, chữa
*Y/CHS khá, giỏi làm
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm
BT ở vở BT, chuẩn bị bài sau: LTC.
-3 em: Quang, Sang, Trâm cùng lên
bảng nêu và làm (mỗi em 1 phần)
-2 em làm trên bảng, cả lớp làm vào
vở sau đó tập trung chữa bài.
a.5ha =50000m

2
2 km
2
= 2000000m
2
b.400dm
2
= 4m
2
1500dm
2
= 15m
2
70000cm
2
= 7m
2
-Các nhóm thảo luận làm, đính lên
bảng lớp.
-Tập trung theo dõi để nhận xét.
-3 em đại diện 3 tổ làm trên bảng lớp.
-Cả lớp tự làm bài vào vở sau đó tập
trung chữa bài.
DT sàn của căn phòng: 6 x 4= 24(m
2
)
Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng là:
280000 x 24 = 6.720.000 (đồng)
ĐS: 6.720.000 đồng
*HS tự làm vào vở sau đó đổi nhau kiểm tra

-Nghe để thực hiện
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o
TUẦN: 6
TIẾT : 29

LUYỆN TẬP CHUNG
NS: 30/9/09
NG: 01/10/09
I MỤC TIÊU: HS
-Biết tính diện tích các hình đã học
-Giải các bài toán liên quan đến diện tích.- Làm bài tập 1, 2,4
*HS khá, giỏi làm thêm bài 3
II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập – Bảng phụ vẽ hình và ghi sẵn ND bài tập 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC: (5

)
2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1


)
HĐ2: HD
luyện tập (27

)
Bài 1:
Bài 2:
*Bài 3:

Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
-Gọi 2 HSTB làm:
12ha

=...m
2
250dm
2
=....m
2
.5 km
2
=...ha 1070000 cm
2
=.. ..m
2

-1 em HS khá, giỏi làm bài 3.
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm.
-GT MĐYC tiết học, ghi đầu bài.
-Y/CHS đọc đề, phân tích và giải bài
toán.
-Quan tâm giúp đỡ HS yếu
-Chấm vở 1 số em, HD chữa bài.
-Cho HS làm theo nhóm trên bảng
nhóm sau đó đại diện nhóm đính
bảng và trình bày bài giải.
-HD nhận xét, chọn nhóm giải
nhanh, đúng.
*Y/CHS khá, giỏi làm thêm
-Treo bảng phụ, gợi ý để HS nêu cách
tính.bằng cách chia thành các hình
nhỏ.
-Nêu đáp án đúng: c. 224 cm
2
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm
BT ở vở BT, ôn lại các phép tính về
phân số, chuẩn bị trước cho tiết
Luyện tập chung sau.
-3 em: Quang, Sang, Trâm cùng lên
bảng nêu và làm (mỗi em 1 phần)
-3 em đại diện 3 tổ lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở sau đó tập trung chữa
bài: DT nền của căn phòng:
6 x 9 = 54 (m
2
) = 540000(cm

2
)
DT viên gạch men: 30 x 30= 900(cm
2
)
Số viên gạch cần để lát kín nền căn phòng
là: 540000 : 900 = 600 (viên)
ĐS: 600 viên gạch
-Các nhóm thảo luận làm, đính lên
bảng lớp, cử đại diện lên bảng trình
bày.
-Tập trung theo dõi để nhận xét.
CR của thửa ruộng là: 80 : 2 = 40(m)
DT của thửa ruộng là:80 x 40 = 3200(m
2
)
Số thóc thu hoạch trên cả thửa ruộng đó
là: 50 x ( 3200 : 100) =1600 (kg) =16 (tạ)
ĐS: 16 tạ thóc
*HS tự làm vào vở sau đó đổi nhau
kiểm tra
-HS phát hiện các cách chia hình và
tính. Sau đó chọn đáp án đúng.
-Nghe để thực hiện
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o

TUẦN: 6
TIẾT : 30

LUYỆN TẬP CHUNG
NS: 01/10/09
NG: 02/10/09
I MỤC TIÊU: HS
-Biết so sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
-Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ sốcủa hai số đó.- Làm bài tập 1, 2,4
*HS khá, giỏi làm thêm bài 3
II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập – Bảng nhóm làm bài tập 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.KTBC: (5

)
2.Bài mới:(28

)
HĐ1:GTB

(1

)
HĐ2: HD
luyện tập (27

)
Bài 1:

Bài 2:
*Bài 3:
Bài 4:
3.C.cố -dặn dò:
(2

)
-Gọi 2 HSTB làm: 1,2 vở BT
-Chấm vở 1số em, nhận xét, ghi điểm
-GT MĐYC tiết học, ghi đầu bài.
-Y/CHS đọc đề, gọi HS nhắc lại cách
so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
-Gọi 2 em lên bảng mỗi em 1 câu,
dưới lớp làm bảng con.
-Quan tâm giúp đỡ HS yếu
-Nhận xét, HD chữa bài.
-Ghi BT lên bảng Y/C HS đọc, nhắc
lại cách cộng, trừ, nhân, chia 2 phân
số.
-HDHS làm BT vào vở. Gọi 4HS lên
bảng làm
-Y/C HS trình bày bài làm của mình,
HD nhận xét.
-Chốt ý đúng.
*Y/C HS khá giỏi làm
-Y/C HS đọc đề bài, phân tích, HD
tìm dạng toán
-Cho HS làm theo nhóm trên bảng
nhóm sau đó đại diện nhóm đính
bảng và trình bày bài giải.

-HD nhận xét, chọn nhóm giải
nhanh, đúng.
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm
BT ở vở BT
-2 em: Thuỷ, luận cùng lên bảng và
làm (mỗi em 1 bài)
-1 em đọc đề, 2 em nhắc lại cách so
sánh.
-2 em làm trên bảng trình bày bài
làm của mình, cả lớp làm vào bảng
con. Tập trung chữa bài.
a.
35
18
<
35
28
<
35
31
<
35
32
b.
12
1
<
3
2
<

4
3
<
6
5
-1 em đọc, 1 số em nêu
-Thực hiện theo yêu cầu
a.
4
3
+
3
2
+
12
5
=
12
9
+
12
8
12
5
=
12
22
=
1
12

10
b.
8
7
-
16
7
-
32
11
=
32
28
-
32
14
-
32
11
=
32
3
c.
5
3
x
7
2
x
6

5
=
7
1
d.
16
15
:
8
3
X
4
3
=
16
15
X
3
8
X
4
3
=
8
15

*
HS tự làm vào vở đổi nhau k.tra
-1em đọc, suy nghĩ trả lời
-Các nhóm thảo luận làm, đính lên

bảng lớp, cử đại diện lên bảng trình
bày.
-Tập trung theo dõi để nhận xét.
Hiệu số phần bằng nhau:
4 - 1 = 3( phần )
Tuổi con: 30 :3 X 1 = 10 (tuổi)
Tuổi bố : 10 X 4 = 40 (tuổi)
*****************************************************************************
Gi¸o ¸n líp 5

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ H¬ng

Trêng TH TrÇn Hng §¹o

×