Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

GA lop2 tuan 7 2b/ngay-CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.15 KB, 38 trang )

Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
Th÷ hai ngµy 4 th¸ng 10 n¨m 2010
TËp ®äc
NGƯỜI THẦY CŨ ( 2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (Trả lời
được các CH trong SGK)
- Biết ơn và kính trọng các thầy cô đã dạy dỗ.
II. §å dïng d¹y häc: tranh minh ho¹ bµi tËp ®äc, b¶ng phơ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội
dung
b i:Ng«i trà êng míi -Tr¶ lêi c©u hái
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Người thầy cũ
 Hoạt động 1 : Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.
- Gọi 1 HS đọc lại.
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc
kết hợp giải nghóa từ
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, dễ
lẫn.
• GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
câu trong bài.
• GV yêu cầu HS nêu từ ngữ khó đọc trong
bài. (GV ghi bảng)


• Các từ ngữ khó đọc ở chỗ nào?
• Yêu cầu 1 số HS đọc lại. Lưu ý một số
HS hay đọc sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải
nghóa từ:
• Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
• Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong đoạn.
- Hát
- HS đọc bài và TLCH .
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Theo dõi.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp mở
SGK đọc thầm.
- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài các
HS khác đọc thầm.
- Nhộn nhòp, cổng trường, bỏ mũ, trèo,
xúc động, hình phạt
- HS nêu.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
- HS nêu.
Năm h ọc: 2010 - 2011 52
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
• Kết hợp giải nghóa từ của từng đoạn:
 Đoạn 1 : Lễ phép: là thái độ, cử chỉ, lời nói
kính trọng người trên.
 Đoạn 3 : Mắc lỗi: vướng vào một lỗi nào
đó.
- Gọi một HS đọc chú thích.

- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và giọng
đọc.
• Khi đọc lời của người dẫn chuyện phải
đọc chậm rãi, giọng thầy giáo vui vẻ, ân cần,
giọng chú bộ đội lễ phép.
• Hỏi: Trong 1 câu khi đọc chúng ta ngắt
nghỉ hơi chỗ nào?
• Treo băng giấy (hoặc bảng phụ) có ghi
sẵn câu luyện đọc. Hướng dẫn HS cách đọc
đúng.
- Đọc từng đoạn trong nhóm:
• Yêu cầu HS đọc nhóm ba.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm:
• GV cho HS lần lượt thi đọc theo cá nhân,
theo dãy, theo nhóm.
- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3
 Nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nắm vững
nội dung bài
- Yêu cầu 1 bạn đọc đoạn 1.
• Bố Dũng đến trường làm gì?
• Bạn thử đoán xem bố Dũng là ai?
 Bố Dũng đến thăm thầy giáo cũ.
- Yêu cầu tiếp 1 bạn khác đọc đoạn 2.
• Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể
hiện sự kính trọng như thế nào?
• Bố của Dũng nhớ nhất những kỉ niệm nào
- Đọc chú thích từ: xúc động, hình
phạt.
- Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm và dấu

phẩy hay giữa các cụm từ dài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc theo nhóm.
- 1 tổ 3 em lên đọc.
- HS đọc đồng thanh.
- 1 HS đứng dậy đọc đoạn 1, cả lớp
đọc thầm.
- Bố Dũng đến trường tìm gặp lại thầy
giáo cũ.
- Là chú bộ đội.
- 1 HS khác đọc đoạn 2, cả lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi.
- Vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp nhưng
thầy chỉ bảo ban mà không phạt.
- Thầy nói: “Trước khi làm việc gì,
Năm h ọc: 2010 - 2011 53
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
về thầy?
 Bố Dũng nhớ lại kỷ niệm về thầy giáo cũ.
• Thầy giáo đã bảo gì với cậu học trò trèo
qua cửa sổ?
 Vì sao thầy giáo chỉ nhắc nhở mà không
phạt cậu HS trèo qua cửa sổ. Đó cũng là kỉ
niệm đáng nhớ của bố Dũng. Còn Dũng thì
suy nghó gì, mời một bạn đọc phần còn lại của
bài.
- Dũng nghó gì khi bố đã ra về?
 Những suy nghó của Dũng về bố và thầy

giáo cũ.
⇒ Sự kính trọng và thương yêu thầy giáo của
bố Dũng.
 Hoạt động 4 : Luyện đọc lại
 Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi 3 HS xung phong đọc theo vai.
 Nhận xét.
- Qua bài đọc này, em học tập đức tính gì?
Liên hệ thức tế  GDTT.
3. Nhận xét – Dặn dò:
- - Nhận xét tiết học
- - Chuẩn bò bài “Thời khóa biểu”
cần phải nghó chứ! Thôi em về đi,
thầy không phạt em đâu.”
- 1 HS ®äc thµnh tiÕng c¶ líp ®äc
thầm và trả lời câu hỏi.
- Dũng nghó: Bố Dũng cũng có lần
mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố
nhận đó là hình phạt và nhớ mãi để
không bao giờ mắc lại nữa.
- HS nhắc lại.
- 1 HS ®äc.
- Đọc theo vai.
- Nhận xét.
----------------------------------------------------------
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- BT cần làm : B2 ; B3 ; B4.

Năm h ọc: 2010 - 2011 54
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
- Rèn HS tÝnh cẩn thận, chính xác và tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
II .§å dïng d¹y häc :Hình vẽ bµi tập 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Bài toán về ít hơn
- GV yêu cầu HS sửa bài 3 / 30.
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập
* Bài 1:ND ĐC
* Bài 2:
Yc học sinh đọc đề toán
- GV và HS cùng phân tích cách làm bài
toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng làm bài.
 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3:
- Yêu cầu HS gạch 1 gạch dưới đề bài cho,
2 gạch dưới đề bài hỏi.
- GV và HS cùng nhau phân tích bài.
- Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2.
 Nhận xét, tuyên dương.
⇒ Khi giải bài toán thuộc dạng ít hơn ta sẽ
làm tính trừ.
* Bài 4: - GV treo hình vẽ như bài 4 . Yêu
- Hát

Giải:
Số học sinh trai lớp 2 A có:
15 – 3 = 12 (HS)
Đáp số: 12 HS.
- HS đọc đề.
- HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra.
a) Giải:
Số tuổi của em là:
15 – 5 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi.
b) Giải:
Số tuổi của anh là:
10 + 5 = 15 (tuổi)
Đáp số: 15 tuổi.
- HS đọc đề.
- HS tiến hành gạch.
- HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra.
Giải:
Số tầng toà thứ 2 có:
17 – 6 = 11 (tầng)
Đáp số: 11 tầng.
- HS tìm số giơ lên.
Năm h ọc: 2010 - 2011 55
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
cầu HS đếm và giơ số hình đếm được lên.
 Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Kilôgam.

--------------------------------------------
¤n To¸n
§Ỉt tÝnh, tÝnh, gi¶i to¸n
I- Mơc tiªu:
- Cđng cè kÜ n¨ng ®Ỉt vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh, gi¶i to¸n ë c¸c d¹ng to¸n ®· häc
- GDHS say mª häc to¸n.
II- §å dïng d¹y häc: PhiÕu häc tËp.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng d¹y
1- KiĨm tra:
- §äc b¶ng céng 9, 8, 7 víi mét sè.
- Mn gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n ( Ýt h¬n) ta
lµm phÐp tÝnh g×?
2- Bµi míi: Lun tËp.
- Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh;
39 + 24=; 45 + 9 =; 58 + 25 =; 8 + 78 =;
39 + 27 =; 36 + 7 =; 47 + 28=; 42 +6 =.
- Bµi 2: MĐ em nu«i 8 con lỵn.MĐ nu«i gµ
nhiỊu h¬n lỵn lµ 25 con. Hái mĐ em nu«i bao
nhiªu con gµ?
- Bµi 3: Lan cã 37 viªn bi. Hoµ cã Ýt h¬n Lan
4 viªn bi. Hái Hoµ cã bao nhiªu viªn bi?
- Bµi 4: GV ph¸t phiÕu häc tËp.
§iỊn dÊu +, - thÝch hỵp vµo chç trèng;
23 7 10 = 20; 48 8 32=72.… … … …
3- Cđng cè- DỈn dß:
- NhËn xÐt ND «n tËp, nhËn xÐt chung giê
häc.
- VỊ hoµn thµnh BT trong VBTTN.
Ho¹t ®éng häc

- 3 em tr×nh bµy, nhËn xÐt.
- 2 em nªu, nhËn xÐt.
- HS lµm b¶ng con, b¶ng líp, nhËn xÐt.
- HS ®äc ®Ị bµi, x¸c ®Þnh d¹ng to¸n, gi¶i vë,
mét em gi¶i b¶ng líp,nhËn xÐt.
- HS lµm t¬ng tù bµi 2.
- HS ®äc yªu cÇu ®Ị bµi, thi ®iỊn dÊu nhanh.
_--------------------------------------------------
Ơn Tiếng Việt
Rèn ®äc : Thµy gi¸o cò
I. Mơc tiªu : - Gióp HS
- ¤n l¹i bµi tËp ®äc: Thµy gi¸o cò.
- Lun kỹ n¨ng ®äc ®óng vµ tr«i ch¶y, tr¶ lêi ®óng mét sè c©u hái trong bµi.
Năm h ọc: 2010 - 2011 56
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
- GDHS biÕt ¬n thµy, c« gi¸o ®· d¹y m×nh.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Gi¸o viªn Häc sinh
1 Giíi thiƯu bµi:
2. ¤n tËp:
- Yªu cÇu HS nªu tªn bµi tËp ®äc võa häc
bi s¸ng - Nªu: Thµy gi¸o cò
Lun ®äc
* Gäi HS lÇn lt lªn ®äc bµi vµ tr¶ lêi mét - HS ®äc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái
sè c©u hái trong bµi.
-Mçi em ®äc mét ®o¹n.
*C¶ líp theo dâi nhËn xÐt
* GV nhËn xÐt cho ®iĨm
4. Cđng cè DỈn dß:–

- VỊ tËp ®äc nhiỊu lÇn, hoµn thµnh BT trong VBTTN.
________________________________
KỂ CHUYỆN
NGƯỜI THẦY CŨ
I. MỤC TIÊU:
- Xác đònh được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1) .
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2).
- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3).
- Giáo dục HS luôn nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô.
II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bò mũ bộ đội, kính đeo mắt để thực hiện phần dựng lại câu chuyện
theo vai.- SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Mẩu giấy vụn
- Kiểm tra 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai.
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Gv giới thiệu bài +ghi tựa
 Hoạt động 1 : Kể tên nhân vật
- Hát
- Lên trình bày.
- 1 HS nhắc lại.
HS kể từng đoạn của câu chuyện
Năm h ọc: 2010 - 2011 57
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân vật nào?
 Hoạt động 2 : Kể toàn bộ câu chuyện (HS KG)
Gv hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện
* Lưu ý: Nếu HS lúng túng, GV có thể nêu câu hỏi gợi

ý cho các em kể.
 Nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 3 : Kể theo vai
* Lần 1:
- GV làm người dẫn chuyện.
- Lưu ý HS có thể nhìn sách để nói lại nếu chưa nhớ lời
nhân vật.
* Lần 2:
- Chia nhóm 3 em 1 nhóm.
- GV chỉ đònh 1 em trong mỗi nhóm lên kể theo nhân
vật GV yêu cầu.
 nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bò: “Người mẹ hiền”.
- Dũng, chú Khánh (bố Dũng), thầy
giáo.
- HS trình bày kể theo nhóm.
- Cho 1 số nhóm lên kể..
- 1 HS làm vai chú Khánh, 1 em
làm Dũng.
- 3 Em xung phong dựng lại câu
chuyện theo 3 vai.
- Tập dựng lại câu chuyện.
- Thi đua các nhóm.
Thø ba ngµy 5 th¸ng 10 n¨m 2010
TOÁN
KI - LÔ - GAM
I. MỤC TIÊU:

-Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
- Biết ki-lô-gam là đơn vò đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ can đóa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vò đo kg.
- BT cần làm : B1 ; B2.
- HS yêu thích học toán.
II. CHUẨN BỊ: 1 Chiếc cân đóa. Các quả cân 1kg, 2 kg, 5 kg. Một số đồ dùng: túi gạo
1 kg, cặp sách, dưa leo, cà chua..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- Hát
Năm h ọc: 2010 - 2011 58
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
- GV yêu cầu HS lên sửa bài 2 / 31.
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Kilôgam +Ghi tựa
 Hoạt động 1 : Giới thiệu quả cân va đóa cân
- GV đưa ra 1 quả cân (1kg) và 1 quyển vở. Yêu
cầu HS dùng một tay lần lượt nhấc 2 vật lên và trả
lời vật nào nhẹ hơn, vật nào nặng hơn.
- Cho HS làm tương tự với 3 cặp đồ vật khác nhau
và nhận xét “vật nặng – vật nhẹ’.
 Muốn biết một vật nặng hay nhẹ ta cần phải cân
vật đó.
- Cho HS xem chiếc cân đóa. Nhận xét về hình
dạng của cân. Để cân các vật ta dùng đơn vò đo là
kilôgam. Kilôgam được viết tắt là kg. Viết lên

bảng kilôgam – kg.
- Yêu cầu HS đọc.
- Cho HS xem các quả cân 1kg, 2kg, 5kg và đọc
các số đo ghi trên quả cân.
 Hoạt động 2 : Giới thiệu cách cân và thực
hành cân
- Giới thiệu cách cân thông qua cân 1 bao gạo
- Đặt 1 bao gạo (1kg) lên 1 đóa cân, phía bên kia là
quả cân 1 kg (vừa nói vừa làm).
- Vò trí 2 đóa cân thế nào?
- Nhận xét vò trí của kim thăng bằng?
 Khi đó ta nói túi gạo nặng 1 kg.
- GV xúc ra và đổ thêm gạo cho HS thấy được vật
nặng hay nhẹ hơn 1 kg.
 Muốn biết vật đó nặng hay nhẹ hơn 1 kg thì ta
đặt vật đó lên quả cân.
 Hoạt động 3: Luyện tập
* Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- Viết lên bảng: 1kg + 2kg = 3kg. Hỏi: Tại sao 1kg
- 1 HS lên sửa bài.
- 1HS nhắc lại
- Quả cân nặng hơn quyển vở.
- HS thực hành.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát.
- Kilôgam.
- HS đọc.

- 2 Đóa cân ngang bằng nhau.
- Kim chỉ đúng giữa (đúng vạch
thăng bằng).
- HS quan sát.
- 1 HS đọc đề.
Năm h ọc: 2010 - 2011 59
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
cộng 2kg lại bằng 3kg.
- Nêu cách cộng số đo khiến khối lượng có đơn vò
kilôgam.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
* Bài 3:ND ĐC
4.Củng cố
- Yêu cầu HS viết kg lên bảng.
- Cho HS đọc số đo của 1 số quả cân.
- Quan sát cân, nhận xét độ nặng, nhẹ của vật.
 Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Về chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Vì 1 cộng 2 bằng 3.
- HS nêu.
- HS làm.
- HS viết.
- HS đọc.
- HS quan sát và trả lời.
--------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ
NGƯỜI THẦY CŨ
I .MUC TIÊU :

-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- HS thích viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Ngôi trường mới
- Yêu cầu HS viết bảng con những từ HS hay mắc
lỗi ở tiết trước.
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Người thầy cũ
 Hoạt động 1 : Nắm nội dung đoạn viết
- GV treo bảng phụ chép đoạn văn và đọc.
• Đoạn chép này kể về ai?
• Dũng nghó gì khi bố ra về?
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết có mấy câu?
- Hát
- HS viết vào bảng con.
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- HS lắng nghe.
- Về Dũng.
- Dũng nghó bố cũng có lần mắc
lỗi và bố không bao giờ mắc lại
nữa.
Năm h ọc: 2010 - 2011 60
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
- Nêu những chữ, từ khó? (GV gạch chân)

- Bài có những chữ nào cần viết hoa?
- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và hai dấu chấm
(:)
- GV đọc cho HS ghi từ khó vào bảng con.
 Nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 3 : Viết bài
- Nêu cách trình bày bài.
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
- GV đi quan sát giúp HS yếu chép toàn bộ bài.
- GV đọc lại toàn bài.
- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
 Hoạt động 4 : Làm BT
* Bài tập 2b, 3a:
- GV nêu luật chơi tiếp sức, cả lớp hát bài hát khi
các bạn lần lượt lên điền vần vào chỗ trống.
 Tuyên dương đội thắng.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bò: “Cô giáo lớp em”.
- 4 câu.
- HS nêu: … … xúc động, mắc lỗi.
- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghó: Bố cũng … … nhớ mãi.
- HS viết bảng con: cũ, Dũng,
mắc lỗi, xúc động.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Nhìn bảng phụ chép vào vở.
- HS soát lại.
- Đổi vở, sửa lỗi (bảng phụ).
- 1 HS đọc.

- HS thực hiện 4 bạn / dãy.
----------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ
I. MỤC TIÊU:
-Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp
đỡ ông bà,cha mẹ.
- Nêu được ý nghóa của làm việc nhà.
* GD BVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn
nhà cửa, sân vườn, rửa ấm chén, chăm sóc cây trồng, vật nuôi, … trong gia đình là
góp phần làm sạch, đẹp môi trường, BVMT. (Mức độ bộ phận)
II.§å dïng d¹y häc : Nội dung bài thơ: “Khi mẹ vắng nhà” của Trần Đăng Khoa.
Bộ tranh nhỏ dùng để làm việc theo nhóm, vở bài tập.
- Bảng ®óng , sai, vở bài tập đạo đức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Năm h ọc: 2010 - 2011 61
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọn gàng ngăn nắp (tiết 2)
- Sách vở, đồ dùng phải sắp xếp như thế nào
cho gọn gàng ngăn nắp?
 Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: Chăm làm việc nhà (tiết 1)
GV giới thiệu bài +ghi tựa
Hoạt động 1: ND ĐC (Phân tích bài thơ )
- GV đọc bài thơ: Mẹ vắng nhà.
- - Để biết mẹ vắng nhà bạn nhỏ đã
làm gì để giúp mẹ. Cô cùng các con sẽ tìm hiểu

một số câu hỏi sau:
• Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà?
• Việc làm của bạn nhỏ muốn thể hiện tình
cảm gì đối với mẹ?
• Em hãy đoán xem mẹ bạn nghó gì khi thấy
những việc bạn đã làm?
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 tìm hiểu 3
nội dung trên.
- Yêu cầu HS trình bày
 GV tóm ý bạn nhỏ làm các việc nhà vì thương
mẹ, muốn chia sẻ nçi vất vả của mẹ. Việc làm
của bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho
mẹ. Chăm làm việc nhà là đức tính tốt mà chúng
ta nên học tập.
 Hoạt động 2 : Quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
- Các em sẽ thảo luận 6 bức tranh và cho biết
việc làm mà các bạn trong tranh đang làm gì?
- Các nhóm đôi trình bày từng bức tranh.
GV treo từng bức tranh một. Các đôi một trả
lời.
- GV chia nhóm, HS mở vở bài tập và yêu cầu
các nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ
trong mỗi tranh đang làm.
- Hát
- Đúng nơi quy đònh.

- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp lắng nghe
- Vẽ nhà, vẽ mẹ, vẽ một bạn đang

quét sân.
- Bạn đang phụ mẹ quét sân.
-HS thảo luận nhóm
- Luộc khoai, giã gạo, nhổ cỏ, thổi
cơm, quét sân.
- Muốn thể hiện tình yêu thương đối
với mẹ.
- HS nêu.
- 2 HS thảo luận nhóm.
Năm h ọc: 2010 - 2011 62
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
• Tranh 1: Bạn gái đang cất quần áo phơi ở
sân.
• Tranh 2: Bạn trai đan gtưới cây, tưới hoa.
• Tranh 3: 1 BạÏn trai đang vãi thóc cho gà ăn.
• Tranh 4: Bạn gái đang nhặt rau phụ giúp
mẹ.
• Tranh 5: Bạn gái đang rửa cốc, chén.
• Tranh 6: Bạn trai đang lau bàn ghế.
 Trên đây là 1 số việc các bạn đã làm trong
gia đình. Các em có thể làm được những việc đó
không?
- GV khen HS.
- GV kết luận: Chúng ta nên làm những công
việc nhà phù hợp với khả năng mình như Bác
Hồ đã dạy:
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình
 Hoạt động 3 : Thực hành

* Bài tập 4: (Vở bài tập trang 13)
a. S b. Đ c. S d. Đ
- Sau mỗi ý kiến, HS giơ bảng Đ, S. GV mời 1
số HS giải thích lý do.
- Kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng.
 Ý kiến a, c là sai vì mọi người trong
gia đình đều phải tự giác làm việc nhà, kể cả
trẻ em.
 Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng
là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện
tình yêu thương đối với ông bà.
- Yêu cầu HS thi đua kể những việc nhà vẫn
làm.
- Gọi HS đọc ghi nhớ VBT trang 14.
 GV liên hệ: Tham gia làm việc nhà phù hợp
với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em
Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và
khả năng như quét dọn nhà cửa, sân vườn, rửa
- Các nhóm trình bày trước lớp.
- HS nhắc lại.
- HS làm bài.
- HS giơ bảng Đ, S sau mỗi lần GV
đọc 1 tình huống.
- 5 – 7 HS nhắc lại.
- Các bạn bổ sung.
- HS tự nêu
Năm h ọc: 2010 - 2011 63
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
ấm chén, chăm sóc cây trồng, vật nuôi, …

trong gia đình là góp phần làm sạch, đẹp môi
trường, BVMT.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học: về nhà giúp đỡ gia đình làm
những việc vừa sức mình và chuẩn bò bài sau.
---------------------------------------------------------
Tù häc: ¤n To¸n
Luyện tập
I-Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đặt và thực hiện phép tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ở các dạng đã
học.
- Biết giải tốn có lời văn bằng một phép tính céng hc trõ.
-GDHS u thích học tốn.
II- Đồ dùng dạy học: HS có bảng ,vở.
III_ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1- Kiểm tra:
-Đọc bảng 7, 8,9 cộng với một số.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới:
-Bài 1: Đặt tính rồi tính:
37 + 38 = ; 56 + 8 = ; 43 + 19 = ;
26 + 47 =
68- 33 = ; 38 -24 = ; 57- 34 = ; 29-9 =
- GV quan sát, nhận xét.
- Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số
hạng lần lượt là:
a/ 44 và 57 b/ 52 và 28
c/ 28 và 39 d/ 37 và 29.
-Bài 3: Mẹ em ni 47 con gà và ni vịt Ýt

h¬n nu«i gµ lµ 5 con. Hỏi mẹ em ni bao
nhiêu con vịt?
-GV chấm một số vở, nhận xét.
3- Củng cố- Dặn dò:
Hoạt động của HS
- 3 HS đọc, nhận xét bạn đäc.
- HS đọc u cầu, làm bảng con.
- HS làm sai đứng lên sửa bài.
- HS đọc u cầu, nêu cách làm, làm
vở.
- 2 HS làm bảng lớp, nhận xét.
- HSđọc bài tốn, phân tích đề bài. Giải
vở, một HS giải bảng.
Năm h ọc: 2010 - 2011 64
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
- Về ơn lại bảng 7,8, 9 cộng với một số.
- Làm tốt các BT trong VBTTN.
_____________________________
TẬP VIẾT
CHỮ HOA: E, £
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và câu
ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần).
- Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp.
- Giáo dục HS yêu trường lớp vì trường lớp là nơi hàng ngày em đến học tập và vui
chơi.
II. CHUẨN BỊ:-Mẫu chữ E, Ê (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Mẫu
chữ Em (cỡ vừa) và câu Em yêu trường em (cỡ nhỏ).
- Vở tập viết, bảng con, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa : Đ
- Cho HS viết chữ Đ, Đẹp.
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa
 Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ E, Ê.
- Chữ E, Ê cao mấy li? Gồm có mấy nét?
- GV viết mẫu chữ E, Ê. (Cỡ vừa và cỡ nhỏ).
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi.
- Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới (gần
giống như ở chữ C hoa nhưng hẹp hơn), rồi chuyển
hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở
đầu chữ, phần cuối nét cong trái thứ 2 lượn lên
đường kẻ 3 rồi lượn xuống dừng bút ở đường kẻ 2.
- Chữ Ê viết giống chữ E thêm dấu mũ.
- GV theo dõi, uốn nắn.
 Hoạt động 2 : Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng: Em yêu trường em.
- Giảng nghóa câu Em yêu trường em là giữ gìn vệ
- Hát
- Viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS nhắc lại.
- HS quan sát.
- Cao 5 li và 3 nét cơ bản.
- HS quan sát và nhận xét và so
sánh 2 cỡ chữ.

- Viết bảng con chữ E, Ê (cỡ vừa
và cỡ nhỏ).
- HS nêu.
Năm h ọc: 2010 - 2011 65
Giáo án lớp 2 Nguyễn Thị Bích Dung Trường tiểu học Đồng Tân
Tuần 7
sinh sạch sẽ ở khu trường và bảo vệ những đồ vật,
cây cối trong trường.
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Câu hỏi:
• Những chữ nào cao 2,5 li?
• Những chữ cái m, ê, u, ư, ơ, n, e cao mấy li?
• Riêng chữ t cao mấy li?
• Chữ r cao mấy li?
• Cách đặt dấu thanh ở đâu?
 GV lưu ý: nét móc chữ m nối liền với thân chữ
E.
- GV viết mẫu chữ Em.
- Luyện viết chữ bạn ở bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.
 Nhận xét.
 Hoạt động 3 : Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Lưu ý HS quan sát các dòng kẻ trên vở rồi đặt bút
viết.
- Hướng dẫn viết vào vở.
( 1dòng ) (1
dòng )
(1 dòng ) (1
dòng)

(1 dòng) (1
dòng)
- Chữ E, y, g.
- Cao 1 li.
- Cao 1,5 li.
- Cao 1,25 li.
- Dấu huyền trên chữ ơ.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con chữ Em (2 – 3
lần).
- HS nêu.
- HS viết bài trên vở theo yêu
cầu của GV.
Năm h ọc: 2010 - 2011 66

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×