Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA 4 - Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.81 KB, 30 trang )

Tuần 7
Thứ
ngày
Môn Tiết Tên bài dạy
2
16/10/06
SHTT
Âm nhạc
tập đọc
Toán
Đạo đức
13
7
13
31
7
Chào cờ- Sinh hoạt
Ôn hai bài hát: Em yêu hòa bình, Bạn ơi lắng..
Trung thu độc lập
Luyện tập
Tiết kiệm tiền của (tiết1)
3
17/10/06
Tập đọc
Toán
LT&C
K.thuật
Khoa học
14
32
13


7
13
ở Vơng quốc Tơng Lai
Biểu thức có chứa hai chữ
Cách viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam
Khâu đột tha
Phòng bệnh béo phì
4
18/10/06
thể dục
tlv
toán
chính tả
13
13
33
7
Tập họp hàng ngang, dóng hàng, điểm số
Luyện tập XD đoạn văn kẻ chuyện
Tính chất giao hoán của phép cộng
Nghe -viết: Gà Trống và Cáo
5
19/10/06
toán
địa lí
kể chuyện
lịch sử
khoa học
34
7

7
7
14
Biểu thức có chứa 3 chữ
Một số dân tộc ở Tây nguyên
Lời ớc dới trăng
C/thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo
Phòng bệnh lây qua đờng tiêu hóa
6
20/10/06
thể dục
tlv
toán
HĐTT
lt&C
14
14
35
14
14
Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái
Luyện tập phát triển câu chuyện
Tính chất kết hợp của phép cộng
Sinh hoạt cuối tuần
Luyện tập viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam
Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2006
trung thu độc lập
I. MụC đích, yêu cầu :
- Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu
nhi, niềm tự hào, ớc mơ và hi vọng của anh chiến sĩ về tơng lai tơi đẹp của đất

nớc, của thiếu nhi.
- Hiểu ý nghĩa của bài : Tình thơng yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ớc
của anh về tơng lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất n-
ớc.
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài TĐ và 1 số thành tựu của đất nớc
III. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ: Gọi 2 em đọc bài Chị em tôi và TLCH 3
2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề
b) HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn
- GV kết hợp sửa sai về phát âm, ngắt
giọng.
- Gọi HS đọc chú giải
- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc bài
- GV đọc diễn cảm
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
đoạn 1 và TLCH :
- 3 em đọc / 2 lợt :
HS1: Đêm nay ... các em
HS2: TT ... vui tơi
HS3: Còn lại
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em luyện đọc
- 2 em đọc.
- Theo dõi SGK

- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong
Tập đọc : Tiết 13
SGK: 66, SGV:149
+ Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các
em nhỏ vào thời điểm nào ?
+ Trăng trung thu độc lập có gì đẹp ?
- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH :
+ Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong
những đêm trăng tơng lai ra
sao ?
- Kết hợp giải nghĩa từ mơ tởng
+ Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm
Trung thu độc lập ?
- Giảng : Đêm trung thu đó cách nay 60
năm.
+ Theo em, cuộc sống hiện nay có gì
giống với mong ớc của anh chiến sĩ năm
xa ?
Nhiều điều trong hiện thực đã vợt quá
cả ớc mơ của anh: giàn khoan dầu khí-xa
lộ lớn nối liền các nớc-khu phố hiện đại-
thành tựu kinh tế...
HĐ3: Đọc diễn cảm
- Gọi HS nối tiếp đọc cả bài.
- HD cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn 2
3. Củng cố, dặn dò:
- Bài văn cho thấy tình cảm của anh
chiến sĩ với các em nhỏ ntn?

- Nhận xét tiết học
- Dặn xem trớc vở kịch ở vơng quốc TL
đêm trung thu độc lập đầu tiên.
+ Trăng ngàn và gió núi bao la. Trăng soi
sáng xuống nớc VN độc lập yêu quý.
Trăng vằng vặc chiếu khắp các thành phố,
làng mạc, núi rừng.
- Đọc thầm và nối tiếp nhau TLCH :
+ Dòng thác nớc chảy xuống làm chạy
máy phát điện; giữa biển rộng, cờ đỏ sao
vàng phấp phới bay trên những con tàu
lớn; ống khói nhà máy chi chít, cao thẳm,
rải trên đồng lúa bát ngát, nông trờng to
lớn ...
+ Đó là vẻ đẹp của đất nớc hiện đại, giàu
có hơn rất nhiều so với những ngày độc
lập đầu tiên còn nhiều khó khăn.
+ Ước mơ của anh đã thành hiện thực.
- Lắng nghe
- 3 em đọc, cả lớp theo dõi tìm giọng đọc
của từng đoạn.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 4 em thi đọc, lớp nhận xét
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
luyện tập
I. MụC tiêu :
Giúp HS củng cố về :
Toán : Tiết 31
SGK: 40, SGV: 80

- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép
trừ
- Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép
trừ
iI. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ: Gọi 2 em lên bảng giải bài 1,3
2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề
b) HDHS luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1:
- GV nêu phép cộng : 2 416 + 5 164
- Gọi 1 em lên bảng thực hiện phép cộng
- HDHS thử lại: Lấy tổng trừ đi một số
hạng
- Gọi 1 HS lên bảng thử lại
- Nêu lại cách thử phép cộng
- Yêu cầu HS làm bài 1b
62 981, 71 182, 299 270
Bài 2:
- HD tơng tự bài 1
- Yêu cầu HS tự rút ra cách thử lại phép
trừ
- Yêu cầu HS làm bài 2b
3 713 , 5 263, 7 423
Bài 3:
- HDHS làm vào VBTT, 1 HS lên bảng
- Nêu cách tìm số hạng cha biết?
- Nêu cách tìm số bị trừ cha biết?
Bài 4,5 : HDHS thực hiện theo nhóm
- Chú ý giúp đỡ nhóm yếu

- HD tìm:
+ Số lớn nhất có 5 chữ số: 99999
+ Số lớn bé có 5 chữ số: 10000
- HDHS nhẩm tìm hiệu: 89999
*HĐ1: Cả lớp
- 1 em lên bảng đặt tính và tính, vừa
tính vừa nói :
2 416
5 164
7 580
- 1 em lên bảng thử lại
7 580
2 416
5 164
- 2 em nêu lại cách thử lại phép cộng.
- HS tự làm VT, 3 em HS yếu lên
bảng.
*HĐ2: Cá nhân
+ Muốn thử lại phép trừ, ta lấy hiệu
cộng với số trừ, nếu kết quả là SBT thì
phép tính đúng.
- HS làm VT, 3 em lên bảng.
- HS làm VT, 1 em làm ở bảng
- HS yếu trả lời, 1 số em nhắc lại.
*HĐ3: Nhóm
- Làm vào vở BT4,5
- Thu vở 3 đối tợng HS chấm, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Xem bài 31 "Biểu thức chứa 2 chữ"

- Lắng nghe
tiết kiệm tiền của
I. MụC tiêu
Học xong bài này, HS có khả năng :
1. Nhận thức đợc : Cần phải tiết kiệm tiền của nh thế nào. Vì sao cần tiết kiệm
tiền của.
2. HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi ... trong sinh hoạt hàng
ngày.
3. Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm ; không đồng tình
với những hành vi, việc làm lãng phí tiền của.
II. đồ dùng dạy học :
- Thẻ xanh, đỏ; chuẩn bị sắm vai
iii. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: Biết bày tỏ ý kiến
2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề
b) HDHS tìm hiểu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Các thông tin trang 11/ SGK
- Gọi HS đọc các thông tin
- Cho các nhóm thảo luận
- Gọi HS trình bày
- KL : Tiết kiệm là 1 thói quen tốt, là biểu
hiện của con ngời văn minh, xã hội văn
minh.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến, thái độ (bài 1/
SGK)
- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bài 1,
yêu cầu HS bày tỏ thái độ bằng phiếu
màu.
* HĐ nhóm

- 2 em đọc.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- HS trao đổi, thảo luận.
*HĐ cả lớp
- HS bày tỏ ý kiến bằng thẻ màu xanh
- đỏ - trắng.
a, b : sai c, d, : đúng
- Cả lớp trao đổi, thảo luận.
Đạo đức : Tiết 7
SGK:11, SGV: 27
- Đề nghị HS giải thích lí do lựa chọn của
mình
HĐ3: Bài 2 / SGK
- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu các nhóm thảo luận ghi ra giấy.
Gợi ý các nhóm yếu :
nên làm : không ăn quà vặt ...
không nên làm : xé vở làm đồ chơi ...
- GV kết luận về những việc nên làm để
tiết kiệm tiền của.
HĐ4: Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu HS đọc và giải thích câu ca dao
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Dặn HS su tầm các truyện, tấm gơng về
tiết kiệm tiền của và tự liên hệ bản thân
* Nhóm đôi
- 1 em đọc.

- Các nhóm thảo luận, liệt kê các việc
nên làm và không nên làm để tiết
kiệm tiền của.
- Đại diện từng nhóm trình bày, lớp
nhận xét, bổ sung.
- 2 em đọc.
+ Ngời nông dân phải đổ bao công
sức làm ra hạt gạo, hạt cơm, ta phải
biết quý trọng.
- Lắng nghe
Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2006
ở vơng quốc tơng lai
I. MụC đích, yêu cầu :
- Biết đọc trơn, trôi chảy, đúng với 1 văn bản kịch cụ thể :
+ Biết đọc ngắt giọng rõ ràng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của
nhân vật
+ Đọc đúng các từ HS địa phơng dễ phát âm sai. Đọc đúng ngữ điệu các câu
kể, câu hỏi, câu cảm.
+ Biết đọc vở kịch với giọng rõ ràng, hồn nhiên, thể hiện đợc tâm trạng háo
hức, ngạc nhiên, thán phục của Tin-tin và Mi-tin ; thái độ tự tin, tự hào của
những em bé ở Vơng quốc Tơng lai. Biết hợp tác, phân vai đọc vở kịch.
- Hiểu ý nghĩa của màn kịch : Ước mơ của các bạn nhỏ về 1 cuộc sống đầy đủ
và hạnh phúc, ở đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức
mình phục vụ cuộc sống.
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa trong SGK
III. hoạt động dạy và học :
Tập đọc : Tiết 14
SGK: 70, SGV: 159
1. Bài cũ: Gọi 2 em đọc bài Trung thu độc lập và TLCH 2,3 SGK

2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề
b) HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Luyện đọc và tìm hiểu màn 1
"Trong công xởng xanh"
- GV đọc mẫu-HDHS quan sát tranh
SGK. Nhận biết 2 nhân vật Tin-tin
(trai) và Mi-tin(gái)
- Gọi 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn của
màn 1
- Gọi 1 em đọc chú giải
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả màn kịch
* Tìm hiểu nội dung
+ Tin-tin và Mi-tin đến đâu và gặp
những ai ?
+ Vì sao nơi đó có tên là Vơng quốc
Tơng lai ?
+ Các bạn nhỏ trong công xởng xanh
sáng chế ra những gì ?
- Giải nghĩa từ sáng chế
+ Các phát minh ấy thể hiện ớc mơ gì
của con ngời ?
- HDHS đọc phân vai
- Tổ chức HS thi đọc
- Nhận xét, ghi điểm
HĐ2: Luyện đọc và tìm hiểu màn 2
"Trong khu vờn kì diệu"
- GV đọc mẫu : 2 bạn nhỏ giọng trầm
trồ, các em bé giọng tự tin.

- Cho HS quan sát tranh tìm ra các
nhân vật
- Theo dõi SGK
- 2 lợt đọc :
HS1: Tin-tin với em bé thứ nhất
HS2: Mi-tin, Tin-tin với em bé thứ nhất và
thứ hai
HS3: Em bé thứ ba, thứ t và thứ năm
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.
+ Đến Vơng quốc Tơng lai trò chuyện với
những bạn nhỏ sắp ra đời.
+ Những ngời ở đây vẫn cha ra đời.
+ Vật làm cho con ngời hạnh phúc, 30 vị
thuốc trờng sinh, 1 loại ánh sáng kì lạ, 1
cái máy bay nh con chim, máy dò tìm kho
báu trên mặt trăng.
+ Ước mơ đợc sống hạnh phúc, sống lâu,
sống trong môi trờng tràn đầy ánh sáng và
chinh phục đợc mặt trăng.
- 8 em/ 1 lợt, 1 em dẫn chuyện đọc tên các
nhân vật.
- 2 nhóm thi đọc.
- HS tìm ra nhóm đọc hay nhất.
- Quan sát, mô tả các nhân vật, hoa quả.
- Yêu cầu 2 em ngồi cùng bàn đọc
thầm, thảo luận để TLCH :
+ Những trái cây mà Tin-tin và Mi-tin
trông thấy có gì khác thờng ?

+ Em thích gì ở Vơng quốc Tơng lai ?
Vì sao ?
Nội dung chính của 2 màn kịch này
là gì ?
- GV ghi bảng.
c) Tổ chức thi đọc diễn cảm màn 2
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Vở kịch nói lên điều gì ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS tập đọc phân vai
- Đọc thầm, thảo luận, TLCH :
+ Trái cây ở đây to và rất lạ
- HS tự trả lời.
+ Ước mơ của các bạn nhỏ về 1 cuộc sống
đầy đủ và hạnh phúc
- 2 em nhắc lại.
- Nhóm 6 em đóng 5 vai (Mi-tin, Tin-tin
và 3 em bé) - ngời dẫn chuyện để thi đọc.
- Bình chọn nhóm đọc hay nhất
+ Thể hiện ớc mơ cả các bạn nhỏ về 1
cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc. ở đó, trẻ em
là ngời phát minh, giàu trí sáng tạo..
biểu thức có chứa hai chữ
I. MụC tiêu :
Giúp HS :
- Nhận biết 1 số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ
- Biết tính giá tị của 1 số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ
ii. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ

iII. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ: Chữa BT/ VBT 4,5
2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề
b) HDHS tìm hiểu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: GT biểu thức có chứa 2 chữ
- GV treo bảng phụ, HDHS:
+ Anh câu đợc 3 con cá (viết 3 vào cột)
+Em câu đợc 2 con cá (viết 2 vào cột)
- Lắng nghe, nhìn vào bảng phụ
Toán : Tiết 32
SGK:41, SGV: 81
+ Cả 2 anh em câu đợc bao nhiêu con
cá ? ...
- GV HDHS tự nêu và viết vào bảng, dòng
cuối cùng là :
Anh câu a con, em câu b con, cả 2 anh
em câu đợc a + b con
- GT : "a + b" là biểu thức có chứa 2 chữ
HĐ2: GT giá trị của biểu thức có chứa 2
chữ
- GV nhắc lại "a + b" là biểu thức có chứa
2 chữ rồi HD HS nêu :
+ Nếu a = 3, b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5 ;
5 là 1 giá trị của BT a + b
- HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 em lên bảng.
- Gọi HS nhận xét, kết luận, ghi điểm

Bài 2:
- Cho HS đọc đề
- Yêu cầu HS tự làm VT
- Mỗi tổ cử 1 bạn lên bảng thi làm toán
nhanh.
- GV kết luận, ghi điểm.
Bài 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi trình bày
miệng
- GV ghi lên bảng, gọi HS nhận xét.
Bài 4 :
- GV cùng HS làm bài trên bảng.
- Gợi ý HS rút ra KL : a + b = b + a
3. Củng cố, dặn dò:
- 2 em nêu.
Số cá của
anh
Số cá của
em
Số cá của
2 anh em
3
4
a
2
0
b
3 + 2
4 + 0
a + b

- HS theo mẫu tự nêu và viết vào
các dòng còn lại của bảng.
- 3 em nhắc lại.
- Lắng nghe
- 1 số em lần lợt nêu với các trờng
hợp còn lại :
a = 4 và b = 0
a = 0 và b = 1
- 1 em đọc.
- HS làm VT, 2 em lên bảng giải.
- Chú ý viết bài 1b có kèm đơn vị đo
:
Nếu c = 15cm và d = 45cm thì
c + d = 15cm + 45cm = 60cm
- 1 em đọc.
- HS tự làm VT
- Mỗi tổ cử 1 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- HS tự làm VT rồi trình bày miệng.
- HS nhận xét.
- Lần lợt 4 em lên bảng điền vào
bảng.
- HS tự rút ra nhận xét.
- Trả lời miệng
- Bài tập TN: Đánh dấu x vào biểu thức có
chứa 2 chữ
a+5 ; m+n+9
a+9+b ; p x10xq
a+d ; 5+m
- Nhận xét tiết học

cách viết tên ngời,
tên địa lí việt nam
I. MụC đích, yêu cầu :
- Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam
- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa têngời và tên địa lí VN để
viết đúng 1 số tên riêng VN
II. đồ dùng dạy học :
- 1 tờ phiếu khổ to ghi phần nhận xét và ghi nhớ
- Giấy khổ to cho HS các nhóm ghi BT2
III. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ: HS đặt câu với các từ: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái
2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề
b) HDHS tìm hiểu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Nhận xét
- GV viết lên bảng các tên riêng của ng-
ời và tên địa lí (nh SGK). Yêu cầu HS
quan sát và nhận xét
Nguyễn Huệ, Hoàng Văn Thụ ...
Trờng Sơn, Vàm Cỏ Tây ...
- Hỏi :
+ Tên riêng gồm mấy tiếng ? Mỗi tiếng
cần đợc viết nh thế nào ?
+ Khi viết tên ngời, tên địa lí VN, ta
cần phải viết nh thế nào ?
- Quan sát, thảo luận cặp đôi, nhận xét
cách viết
Tên ngời, tên địa lí đợc viết hoa
những chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo
thành tên đó.

+ Tên riêng thờng gồm 1, 2 hoặc 3
tiếng trở lên. Mỗi tiếng đợc viết hoa
chữ cái đầu mỗi tiếng.
+ Khi viết tên ngời, tên địa lí VN, cần
viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo
thành tên đó.
LT&C : Tiết 13
SGK: 68, SGV:154
HĐ2: Ghi nhớ
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
Lu ý : tên ngời, tên đất ở Tây Nguyên
có cấu tạo phức tạp hơn, sẽ học sau.
- Dán phiếu ghi bảng sơ đồ họ tên ngời
lên bảng
Họ Tên đệm
(tên lót)
Tên riêng
(tên)
Nguyễn
Nguyễn Thị
Huệ ...
Minh Khai
- Hỏi : Tên ngời VN thờng gồm những
thành phần nào ? Khi viết ta cần chú ý
điều gì ?
HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu viết tên mình và địa chỉ gia
đình

- Gọi 2-3 HS viết ở bảng
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét
- Yêu cầu HS viết bảng nói rõ vì sao
viết hoa các từ đó mà từ khác lại không
viết hoa.
Bài 3: Treo bảng đồ câm-phát giấy cho
HS ghi tên địa danh-dán lên bảng đồ
- Nhận xét: Xác định tên địa danh-cách
ghi tên địa danh
*Trò chơi: Du lịch trên bản đồ
+ Đến Hà Nội chúng ta sẽ gặp danh lam
thắng cảnh nào?
+ Hội An-QN? Huế? Đà Nẵng? ...
Giáo dục HS yêu đất nớc quê hơng
3. Củng cố, dặn dò:
- 3 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe
Gồm : họ, tên đệm, tên riêng. Khi viết
ta cần chú ý phải viết hoa các chữ cái
đầu của mỗi tiếng ở từng bộ phận của
tên ngời.
- 1 em đọc.
- HS làm VBT, 3 em lên bảng viết.
VD: Võ Đức Thịnh, số nhà 102 phố
Thái Phiên, phờng Cẩm Phô
- Nhận xét bạn viết trên bảng
- 1 em đọc.

- 2 em lên bảng viết, HS làm vào vở.
- Nhận xét bạn viết trên bảng
+ xã Cẩm Hà/ Cẩm Thanh ... thị xã Hội
An, tỉnh Quảng Nam
+ phờng Minh An/ Sơn Phong ... thị xã
Hội An, tỉnh Quảng Nam
BT3: Thực hiện dới hình thức trò chơi,
cả lớp tham gia
- Tham gia trò chơi
- Qua bài học, các em đã đợc tiếp thu
kiến thức gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn học ghi nhớ và CB bài 14
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
phòng bệnh béo phì
I. MụC tiêu :
Sau bài học, HS có thể :
- Nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì
- Có ý thức phòng tránh bệnh béo phì, XD thái độ đúng đối với ngời béo phì
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 28, 29 SGK
iii. Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ: Nêu đặc điểm bên ngoài của trẻ bị suy dinh dỡng? Nguyên nhân?
2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề
b) HDHS tìm hiểu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Tìm hiểu về bệnh béo phì
- Chia nhóm và phát phiếu học tập (nh

SGV)
- Giúp các nhóm yếu
- Gọi đại diện nhóm trình bày từng
câu :
+ Dấu hiệu không phải là bệnh béo phì ở
trẻ em ?
+ Ngời bị béo phì thờng mất sự thoải
mái nh thế nào ?
+ Ngời bị béo phì thờng giảm hiệu suất
lao động và sự lanh lợi trong sinh hoạt
nh thế nào ?
+ Ngời bị béo phì có nguy cơ mắc các
bệnh gì ?
- Nhóm 4 em
- HS làm việc với phiếu học tập
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung.
+ Mặt và hai má phúng phính.
+ Khó chịu về mùa hè, có cảm giác
mệt mỏi toàn thân, nhức đầu, buồn tê ở
2 chân.
+ Chậm chạp, ngại vận động, chóng
mệt mỏi khi lao động.
+ Bệnh tim mạch, huyết áp cao, bệnh
tiểu đờng, bị sỏi mật.
- Lắng nghe
Khoa học: Tiết 13
SGK:28, SGV:64

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×