Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án may tinh casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.79 KB, 21 trang )

Chuyên đề 1
Hớng dẫn sử dụng máy tính fx 500 570 ms
1/ Mở và lắp máy :
a/ Mở nắp
b/ Đặt nắp để làm việc :
2/ Giữ an toàn cho máy :
a/ Pin :
Sau khi tháo ra khỏi máy , hãy cất vào nơi an toàn xa tầm tay trẻ em.
Nếu trẻ em bất ngờ nuốt phải hãy đa ngay đến bác sĩ.
Không đợc sạc lại , hãy lấy pin ra khi pin bị yếu. Không đợc bỏ pin vào lửa hay huỷ chúng
bằng cách đốt.
Sử dụng pin không đúng cách có thể làm rò rỉ làm h hỏng các đồ vật gần chúng và có thể gây
ra hoả hoạn và tổn thơng cá nhân.
Luôn đặt pin đúng cực dơng và âm khi lắp vào máy.
Hãy tháo pin ra khi bạn không sử dụng máy tính trong thời gian dài.
Nên thay pin ít nhất 3 năm một lần , không đợc để pin hết năng lợng trong máy .
3/ Cẩm thận khi sử dụng:
Luôn ấn phím ON khi sử dụng máy .
Pin yếu có thể làm cho nội dung bộ nhớ bị h hỏng hoặc hoàn toàn bị mất đi.
Tránh sử dụng và để máy trong môi trờng nhiệt độ cao.
Tránh sử dụng và cất máy ở nhỡng nơi có độ ẩm cao và bụi bặm không đợc để máy rơi vào n-
ớc .
Không đợc làm rơi máy hoặc tác động mạnh vào máy .
Không đợc vặn hay bẻ cong máy .Tránh bỏ máy vào túi quần hay những nơi chật trội của quần
áo có thể làm vặn hoặc cong máy.
Không đợc tháo máy ra .
Không đợc ấn phím bằng đầu bút bi hay vật nhọn.
Dùng vải mềm , khô để lau sạch bên ngoài máy.
4/ Cấu trúc màn hình:
Màn hình hai dòng giúp ta xem cùng lúc cả biểu thức và kết quả . Dòng trên là biểu thức ,
dòng dới là kết quả.


Khi kết quả có hơn 3 chữ số ở phần nguyên thì có dấu cách từng nhóm 3 chữ số kể từ đơn vị.
5/ Trớc khi tính toán :
Trớc khi tính toán ta phải chọn đúng MODE theo bảng sau:
phép tính ấn Vào mode
Tính thông thờng MODE 1 COMP
Toán số phức MODE 2 CMPLX
Thống kê MODE MODE 1 SD
Hồi quy MODE MODE 2 REG
Hệ đếm cơ số n MODE MODE 3 BASE
Giải phơng trình MODE MODE MODE 1 EQN
Toàn ma trận MODE MODE MODE 2 MAT
Toán véc tơ MODE MODE MODE 3 VCT
6/ Khả năng nhập của máy :
Màn hình nhập biểu thức tính ( đợc 79 bớc ) . Mỗi phím dấu + ; - x :, một phím số là một b-
ớc .
Đến bớc thứ 73 trở đi con trỏ hiện ( thay vì ) .
7/ sửa lỗi khi nhập :
Dùng phím hay để di chuyển con trỏ đến chỗ cần chỉnh ấn DEL để xoá ký tự đanng
nhấp nháy .
ấn SHIFT INS con trỏ trỏ thành [ ] ( trạng thái chèn ) và chèn thêm trớc ký tự đang nhấp
nháy . Khi ấy ấn DEL kí tự trớc con trỏ bị xoá .
ấn SHIFT INS lần nữa hoặc = ta đợc trạng thái bình thờng.
8/ Hiện lại biểu thức tính :
Sau mỗi lần tính toán máy lu biểu thức và kết quả vào bộ nhớ . ấn màn hình cũ ( biểu thức
và kết quả vừa tính ) hiện lại , ấn màn hình cũ trớc hiện lại.
ấn AC màn hình không bị xoá trong bộ nhớ .
Bộ nhớ màn hình lu đợc 128 byte .
Bộ nhớ màn hình bị xoá khi ấn ON ; SHIFT CLR 2 =
9/ Định vị trí sai :
ấn hay sau khi có thông báo lỗi , con trỏ nhấp nháy liền sau ký tự lỗi .

10/ Thông báo lỗi :
Máy bị đứng khi khi có thông báo lỗi hiện lên . ấn AC và và để chỉnh lỗi .
Hãy xem các chi tiết của vùng lỗi :
Math ERROR ( Lỗi về tính toán ) .
Stack ERROR ( Lỗi về nhóm phép tính ).
Syntax ERROR ( Lỗi cú pháp ).
Arg ERROR ( Lỗi argu ment ).
Chuyên đề 2
tính toán cơ bản
1/ Phép tính thông thờng :
ấn MODE 1 ( COMP )
Ví dụ 1 : Tính : - 3 + 7 . ( 9 + 15 )
ấn
(-) 3 + 7 x [ 9 + 15 ] = 165
Ví dụ 2 : Tính : 2.(5.10
-9
)
ấn
2 x [ 5 x 10

( - ) 9 ] = 1. 10
- 8
2/Toán về phân số :
a/ Phân số :
Ví dụ 1 : Tính
5
1
3
2
+

2 a
b/c
3 + 1 a
b/c
5 = 13/15
Ví dụ 2 : Tính
15
11
9
7
3
5
4
1
3
+
3 a
b/c
1 a
b/c
4 + 5 a
b/c
3
a
b/c
7 - 9 a
b/c
11 a
b/c
15 =

420
443

Ví dụ 3 : Đơn giản
210
168
168 a
b/c
210 =
5
4
Ví dụ 4 : Tính
5.2
4
3
+
3 a
b/c
4 + 2,5 = 3,25
( Kết quả của phép tính phân số với số thập phân luôn là số thập phân).
b/Đổi phân số ra số thập phân và ngợc lại :
Ví dụ : Đổi 2,75 ra phân số.
ấn
2,75 = SHIFT d/c 14/4
Ví dụ 2 : Đổi phân số ra số thập phân và ngợc lại
4
3
3 a
b/c
4 = a

b/c
0,75 a
b/c
3/4
c/ Đổi hỗn số ra phân số và ngợc lại :
Ví dụ : 3
7
5
3 a
b/c
5 a
b/c
7 = SHIFT d/c 26/7 SHIFT d/c
3
7
5
Có thể cài đặt màn hình để chỉ nhập và hiện kết quả là phân số ( không nhập và hiện hỗn số)
nh sau :
ấn MODE nhiều lần để có màn hình DISP ấn tiếp 1 máy hiện a
b/c
d/c
1 1 2
ấn 1 (a
b/c
) nếu chọn nhập và hiện có hỗn số .
2 (d/c) nếu chọn nhập chỉ là phân số . ( Có thông báo lỗi khi chọn d/c mà nhập hỗn số ).
3/ Tính phần trăm :
Ví dụ 1 : Tính 15% của 175 .
175 x 15 SHIFT % 26,25
Ví dụ 2 : Tính 3100 + 10% của 3100.

3100 x 10 SHIFT % + 3565
Ví dụ 3 : Tính 5000 - 20% của 5000.
5000 x 20 SHIFT % - 4000
Ví dụ 4 : Tính 15 là mấy phần trăm của 428.
15 : 428 SHIFT % 3,5%
Ví dụ 5 : Tính 250 + 700 là mấy phần trăm của 700.
250 + 700 SHIFT % 135,7142857%
Ví dụ 6 : Có 50 trở thành 68 và 72 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với 50.
68 - 50 SHIFT % 36%
Đa con trỏ lên biểu thức sửa 68 thành 72 và ấn = 44%.
4/ Phép tính về độ, phút, giây ( Hay giờ, phút , giây ).
ấn MODE MODE MODE MODE 1 ( Deg).
Ví dụ : 2,258 độ (số thập phân) ra độ, phút, giây, và ngợc lại .
2,258 = SHIFT .,,, 2
0
15 28,8 .,,, 2,258
Ví dụ 2 : Tính 12
0
34 56 . 3,54
12 .,,, 34 .,,, 56 .,,, x 3,54 = 43
0
2431,2
5/ Tính tròn số :
ấn nhiều lần MODE để có màn hình Fix Sci Norm
1 2 3
ấn tiếp 1 hoặc 2 hoặc 3 .
1 ( Fix) ấn định số chữ số lẻ ( ấn tiếp 1 số từ 1 đến 9 )
Ví dụ : Tính và làm tròn đến ch số thập phân th 4 : 3 +
3
1

.
3 + 1 a
b/c
3 = MODE
MODE MODE MODE MODE 1 4 = 3,3333
* Để xoá Fix :
ấn MODE đến khi suất hiện Fix Sci Norm ấn số 3 (Norm) ấn số 1.
1 2 3
6/ Các phép toán có nhớ :
a/ Nhớ kết quả :
Mỗi khi nhấn = thì giá trị vừa nhập hay kết quả của biểu thức đợc tự động gán vào phím
Ans .
Phím Ans không đợc gán khi phép tính có lỗi .
b/ Số nhớ độc lập M :
Một số có thể nhập vào số nhớ M , thêm vào số nhớ , bớt ra từ số nhớ , số nhớ độc lập M trở
thành tổng cuối cùng.
Số nhớ độc lập đợc gán vào M .
Xoá nhớ độc lập M ấn
0 SHIFT STO M
c/ Biến nhớ :
Có 9 biến nhớ : A,B,C,D,E,F,M,X,Y có thể dùng gán số hiệu , hằng, kết quả và các giá trị
khác.
Ví dụ : gán số 832205 vào A
20 SHIFT STO A
Gọi nhớ
ALPHA A =
Hoặc
RCR A
Xoá nhớ ở biến A
0 SHIFT STO A

Hoặc xoá tất cả các biến nhớ:
SHIFT MODE 1 =
Các phím khác tơng tự .
7/ Phép tính với hàm khoa học : ( COMP ) .
Vào MODE COMP ( ấn mode 1) khi muốn thực hiện các phép tính cơ bản .
Một vài phép tính cho kết quả hơi chậm .
a/ Hàm lợng giác :
Phải ấn định đơn vị đo góc ( độ , radian hay grad.)
ấn phím MODE nhiều lần để màn hình hiện Deg Rad Gra ấn tiếp số dới đơn
1 2 3
vị đợc chọn ( góc 90 = góc
2

radian = góc 100grad ).
Ví dụ : Tính
a/ Sin 36
0
5213
Sin 36 .,,, 52 .,,, 13 .,,, = 0,6000
b/ Cos 5 13
Cos 0 .,,, 5 .,,, 13 .,,, = 0,9999
c/ tg 32
0
15
tan 32 .,,, 15 .,,, = 0,6309
d/ cotg 100
0
1 : tg 100 .,,, = - 0,1763
Ví dụ 2 : Cho
4123,0

=

tính

(

là góc nhọn )
SHIFT Sin
-1
0,4123 = .,,, 24
0
2057,84
8/ Căn bậc hai , căn bậc ba, căn bậc n, bình phơng , nghịch đảo .
Ví dụ 1 : Tính
332
+
2 + 3 x 3 = 6,610365985
Ví dụ 2 : Tính
33
918
+
SHIFT
3
18 + SHIFT
3
9 = 4,700825217
Ví dụ : Tính
a/ 123
2
123 x

2
= 15 129
b/ 8
4
8

4 = 4096
9/ Giải phơng trình :
MODE EQN giúp chúng ta giải phơng trình đến bậc 3 và hệ phơng trình đến 3 ẩn .
Vào mode EQN ấn MODE MODE MODE 1
a/ Phơng trình bậc hai :
Ví dụ Giải phơng trình sau :
a/ 9x
2
– 22 x + 8 = 0
MODE MODE MODE 1

2
a? 9 = b? ( - ) 22 =
c? 8 = x
1
=2 x
2
= 4/9
b/ 2x
2
– 3 = 0
a? 2 = b? 0 =
C? ( - ) 3 = X
1

=1.224744871 X
2
=- 1.224744871
b/ Ph¬ng tr×nh bËc 3 mét Èn :
VÝ dô a/ x
3
– 3x
2
+x + 1 = 0
MODE MODE MODE 1

3
a? 1 = b? ( - ) 3 = c?
1 = d? 1 = X
1
= 2.414213562 = X
2
=- 0.414213562 = X
3
= 1
b/ 2x
3
+x
2
– 9 = 0
a? 2 = b? 1 = c? 1
= d? ( - ) 9 = X
1
= 1.5 =
X

2
= - 1 = X
3
= - 1
( x
2
= - 1 ; x
3
= - 1 lµ hai nghiÖm phøc “ phÝa trªn gãc ph¶i mµn h×nh hiÖn ch÷
iR

“ )
Trong ch¬ng tr×nh phæ th«ng kh«ng nghiªn chøu sè phøc nªn nghiÖm phøc lo¹i .
c/ HÖ hai ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn :
VÝ dô : Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh sau :
a/



=−
=+
152
32
yx
yx
MODE MODE MODE 1 2 a
1
? 2 =
b
1

? 1 = c
1
? 3 = a
2
? 2
= b
2
? ( - ) 5 = c
2
? 1 =
x= 4/3 = y = 1/3
d/ HÖ 3 ph¬ng tr×nh ba Èn :
VÝ dô : Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
a/





=+
=+
=++
23
532
1
zyx
zyx
zyx
MODE MODE MODE 1 3 a
1

? 1 =
b
1
? 1 = c
1
? 1 = d
1
? 1
= a
2
? 2 = b
2
? ( - ) 1 =
c
2
? 3 = d
2
? 5 = a
3
? 1
= b
3
? ( - ) 3 = c
3
? 1 =
d
3
? 2 = x= - 1 = y = -1/4 = z= 9/4
3/ Toán thống kê ( SD ).
Dùng MODE vào SD ( MODE MODE MODE 1 ).

Trớc khi bắt đầu tính toán dùng SHIFT CLR 1 ( Scl ) = để xoá nhớ thống kê.
Nhập dữ liệu : ( Dữ liệu x ) DT chữ màu xanh.
Nhập dữ liệu xong thi gọi kết quả nh sau :
Giá trị ấn

2
x
SHIFT S SUM 1

x
SHIFT S SUM 2
N SHIFT S SUM 3
x
SHIFT S VAR 1
n

SHIFT S VAR 2
1

n

SHIFT S VAR 3
Chuyên đề 3
Tìm x
1/ Tìm x biết :
a/
13010137,0:81,17
20
1
62:

8
1
.
25
3
288,1
2
1
1.
20
3
3,0
5
1
:4.65,2
20
1
3
003,0:
2
1
4
=+



















+























x

Sử dụng các biến nhớ để tính toán :
Gán nhớ vào các biến nhớ :
0,003 SHIFT STO A ( 3 a
b/c
1 a
b/c
20 - 2,65
) x 4 : 1 a
b/c
5 SHIFT STO B ( 0,3
- 3 a
b/c
20 ) x 1 a
b/c
1 a
b/c
2 SHIFT
STO C ( 1,88 + 2 a
b/c
3 a
b/c
25 ) x
1 a
b/c

8 SHIFT STO D 62 a
b/c
1 a
b/c
20 SHIFT
STO E 17,81 : 0,0137 SHIFT STO F 1301 SHIFT STO Y
Khi đó ta sử dụng chức năng của hai phím SHIFT và SOVE ( CALC ) để tìm x :
( ( ALPHA X - 9 a
b/c
2 ) : ALPHA
A . ALPHA B - ALPHA C a
b/c
ALPHA D )
: ALPHA E + ALPHA F ALPHA = ALPHA Y SHIFT
SLOVE
Màn hình dòng biểu thức hiện X ? ta ấn số 0 và dấu = khi đó máy hiện A? trên dòng thức và
dòng kết quả hiện luôn giá trị của biến nhớ A là 3. 10
3
thì ấn luôn dấu = khi đó máy lại hiện
B? và dòng kết quả của máy hiện giá trị của biến nhớ B là 8 ta ấn dấu = khi đó máy hiện C?
trên dòng thức và dòng kết quả hiện luôn giá trị của biến nhớ C là 0,225 thì ấn luôn dấu = khi
đó máy hiện D? trên dòng thức và dòng kết quả hiện luôn giá trị của biến nhớ D là 1/2 thì
ấn luôn dấu = khi đó máy hiện E? trên dòng thức và dòng kết quả hiện luôn giá trị của biến
nhớ E là 62
20
1
thì ấn luôn dấu = khi đó máy hiện F? trên dòng thức và dòng kết quả hiện
luôn giá trị của biến nhớ F là 1300 thì ấn luôn dấu = khi đó máy hiện Y? trên dòng thức và
dòng kết quả hiện luôn giá trị của biến nhớ Y là 1301 thì ấn luôn dấu = khi đó ta dùng phím
COPY trở lại đến X? ấn SHIFT SLOVE ta đợi kết quả sau một vài giây x= 6

Ta có biểu thức tổng quát là :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×