Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Luận văn giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 98 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HỒ CHÍ MINH

PHẠM TRỌNG TIẾN

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU
DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐÔNG ĐỒNG NAI

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Mã số: 60340102

, Năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HỒ CHÍ MINH

PHẠM TRỌNG TIẾN

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU
DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐÔNG ĐỒNG NAI

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Mã số: 60340102

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : PGS – TS NGUYỄN PHÚ TỤ


, Năm 2018


ÔNG RÌN ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ ướng dẫn khoa học : PGS – TS NGUYỄN PHÚ TỤ
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

PGS – TS Nguyễn Phú Tụ
Luậ vă
ạc sĩ được bảo vệ tạ
ngày 26 tháng 01 ăm 2018
Thành phần Hộ đ g đá

g á Luậ vă

rườ g Đại học Công nghệ TP. HCM
ạc sĩ g m:

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)
TT
1

Chức danh Hội đồng

Họ và tên

PGS.TS. Nguyễ Đì


Luận

Chủ tịch

2

TS. Nguyễn Ngọc Dươ g

Phản biện 1

3

TS. Nguyễn Hải Quang

Phản biện 2

4

TS. Lê Quang Hùng

Ủy viên

5

TS. Lại Tiế Dĩ

Xác nhận của Chủ tịch Hộ đ g đá
sửa chữa (nếu có).

Ủy v ê ,


ư ký

g á Luận sau khi Luậ vă đã được

Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV


RƯỜNG Đ

ÔNG NG Ệ TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2018

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: PHẠM TRỌNG TIẾN
Ngày, t á g, ăm s

Giới tính: Nam

: 24/06/1989

Nơ s

: Đ ng Nai


MSHV: 1541820132

Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh
I- Tên đề tài:

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẨU Ư VÀ

Á

RIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI.

II- Nhiệm vụ và nội dung:
Nghiên cứu lý luận marketing; phân tích thực trạng và hoạt động cho vay tiêu
dùng tạ Ngâ

à g

Đầu tư và

át tr ển Việt Nam

á

Đô g Đ ng Nai

g a đoạ 2014 đế 2016; đề xuất các giải pháp trong việc phát triển cho vay tiêu dùng
tạ Ngâ


à g

Đầu tư và

át tr ển Việt Nam -

á

Đô g Đ ng Nai giai

đoạ 2017 đến 2020.
III- Ngày giao nhiệm vụ: t á g 09 ăm 2016
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: t á g 01 ăm 2018
V- Cán bộ hướng dẫn: PGS – TS NGUYỄN PHÚ TỤ
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH


i

LỜI CA

ô

cam đoa đây à cô g trì

uả êu tro g Luậ vă
cô g trì
ô


ĐOAN

g ê cứu của r ê g tô

à tru g t ực và c ưa t

ác s

g được a cô g

ệu, kết

tro g ất k

ào k ác
cam đoa r g mọ sự g

được cảm ơ và các t ô g t

tr c

đ c o v ệc t ực

ẫ tro g Luậ vă

ệ Luậ vă

ày đã được c


g c

ọc v ê t ực

ệ Luậ vă

ạm rọ g

ế

r

ày đã
gu


ii

LỜI CÁ
ực tế uô c o t ấy, sự t à
ỗ trợ, g
trực t ế
đã

đ của

ữ g gườ

ay g á t ế


cô g ào cũ g đều gắ

u g ua

ù c o sự g

ro g su t t ờ g a t k

ậ được sự ua tâm, c



ƠN

ảo, g

ề vớ

ữ g sự

đ đó à t ay

ắt đầu àm uậ vă đế

đ của t ầy cô, đ

ều,
ay, tô

g g ệ , g a đì




è u g ua
Vớ tấm ò g
ất t đáy ò g đế

ọc ô g g ệ
của mì

ết ơ vô cù g sâu sắc, tô



ầy ô ớ

à

gử ờ cảm ơ c â thành

ao ọc Quả trị K
đã cù g ù g

để có t ể truyề đạt c o tô tro g v

oa

của trườ g Đạ

ữ g tr t ức và tâm uyết


k ế t ức uý áu su t t ờ g a

ọc

tậ tạ trườ g
Đặc
c

ệt, tô

ảo ướ g ẫ tô
g ê cứu N ờ có
oà t à

c â t à
ua t

cảm ơ

g uổ

ữ g ờ

một các suất sắc

ọc , t

GS
g uổ


S Nguyễ

ụ đã tậ tâm

ó c uyệ , t ảo uậ về đề tà

ướ g ẫ , ạy ảo đó, à uậ vă
ất

ột ầ

ữa, tô

ày của em đã

gử ờ cảm ơ c â t à

đế t ầy.
ô cũ g
à g
kiệ g

Đầu tư và

c â t à

các cấ

ã


đạo, đ ng nghiệp của tôi tại Ngân

át tr ển Việt Nam- N Đô g Đ

g Na đã ết sức tạo đ ều

đ và hỗ trợ tôi trong quá trình hoành thành luậ vă

ày

Tôi xin chân thành cảm ơ !

Phạm Trọng Tiến.


iii

ỤC LỤC
LỜI

Đ

N ........................................................................................................i

LỜI Á

ƠN ............................................................................................................ ii

MỤC LỤC ................................................................................................................. iii

DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT ................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ ..................................................................ix
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
ƯƠNG 1
NGÂN ÀNG

Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠ ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA
ƯƠNG

ẠI. ................................................................................. 1

1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠ ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG
CỦA NGÂN HÀNG TM: ........................................................................................ 1
1.1.1 Khái niệm, đặc trư g của tín dụng ngân hàng và cho vay tiêu dùng: ........ 1
1.1.1.1 Tín dụng ngân hàng .............................................................................. 1
1.1.1.2 Cho vay tiêu dùng ................................................................................. 5
1.1.2 Vai trò của cho vay tiêu dùng .................................................................... 6
1.1.2.1 Đ i với khách hàng ............................................................................. 6
1.1.2.2 Đ i với Ngân hàng: ............................................................................. 6
1.1.2.3 Đ i với xã hội: ..................................................................................... 7
1.1.3 Đặc đ ểm cho vay tiêu dùng ....................................................................... 7
1.1.4 Mục tiêu của hoạt động cho vay tiêu dùng ................................................ 9
1.2

PHÂN LOẠI CHO VAY TIÊU DÙNG: ....................................................... 9

1.2.1

ă cứ vào mục đ c vay v n .................................................................... 9


1.2.2

ă cứ t eo

1.2.3

ă cứ vào hình thức đảm bảo tiền vay ................................................... 10

1.2.4

ă cứ vào ngu n g c của khoản nợ. ...................................................... 10

1.3

ươ g t ức hoàn trả ........................................................... 10

CÁC NHÂN TỐ Á ĐỘNG ĐẾN HOẠ ĐỘNG CHO VAY TIÊU

DÙNG .................................................................................................................... 11
1.3.1 Nhóm các nhân t bên ngoài .................................................................... 12
1.3.1.1 Nhóm các nhân t mô trường ........................................................... 12
1.3.1.2 Nhóm các nhân t khách hàng .......................................................... 13


iv
1.3.2 Nhóm các nhân t bên trong .................................................................... 14
ƯƠNG 2
ÀNG


ỰC TRẠNG HOẠ ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN
ĐẦU Ư VÀ

Á

RIỂN VIỆT NAM -

I N ÁN ĐÔNG

ĐỒNG NAI. .............................................................................................................. 17
2.1

TỔNG QUAN VỀ NGÂN ÀNG

VIỆT NAM –

ĐẦU Ư VÀ

Á

RIỂN

I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI. ............................................... 17

2.1.1 Giới thiệu sơ ược về gâ
á

2.1.2 Khái quát về

à g


Ngâ

Đầu tư và

à g

át tr ển Việt Nam. 17

Đầu tư và

át tr ể Đô g

Đ ng Nai. ........................................................................................................... 18
2.1.2.1 Khái quát chung................................................................................. 18
2.1.2.2 Lao động và mô hình tổ chức ............................................................ 19
2.1.2.3 Các hoạt động chính và mạ g ưới hoạt động ................................... 20
2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu của Ngâ
Phát triển Việt Nam –
ì

2.1.3.1

ì

á

Đô g Đ

à g


Đầu tư và

g Na (G a đoạn 2014-2016). ...... 21

uy động v n. ................................................................... 21

2.1.3.2 Tình hình hoạt động tín dụng. ........................................................... 23
2.1.3.3 Lợi nhuận........................................................................................... 25
2.2. THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN ÀNG
Ư VÀ

Á

RIỂN VIỆT NAM –

I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI........... 26

2.2.1 Tình hình cho vay tiêu dùng tạ các gâ

à g t ươ g mại: ................... 26

2.2.2 Nhậ định chung về cho vay tiêu dùng tạ Ngâ
Phát triển Việt Nam –

á
á

à g


Đầu tư và

Đô g Đ ng Nai:............................................ 28

2.2.3 Các sản phẩm cho vay tiêu dùng tại Ngâ
triển Việt Nam –

ĐẦU

à g

Đầu tư và

át

Đô g Đ ng Nai ..................................................... 33

2.2.3.1 Cho vay hỗ trợ nhu cầu về nhà ở : ..................................................... 33
2.2.3.2 Cho vay hỗ trợ CBCNV tiêu dùng: ................................................... 34
2.2.3.3 Cho vay mua ôtô:............................................................................... 36
2.2.3.4 Cho vay cầm c giấy tờ có giá (cổ phiếu): ........................................ 37
Bảng 2.10: Tình hình cho vay cầm c , chiết khấu giấy tờ có giá của Ngân hàng
Đầu tư và

át tr ển Việt Nam –

á

Đô g Đ ng Nai ....................... 38


2.2.3.5 Cho vay du học: ................................................................................. 39


v
2.2.4 Quy trình tín dụng tiêu dùng tạ Ngâ
Việt Nam –

N á

à g

Đầu ư Và

Đô g Đ ng Nai ............................................................ 40

2.2.5 Hệ th ng xếp hạng của khoản vay tiêu dùng tạ Ngâ
ư Và

át r ển

át r ển Việt Nam –

N á

N á

Đầu

Đô g Đ ng Nai ............................... 46


2.2.6 Quản lý rủi ro Tín dụng tiêu dùng tạ Ngâ
Triển Việt Nam –

à g

à g

Đầu ư Và

át

Đô g Đ ng Nai................................................... 50

2.3 NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠ ĐƯỢ VÀ VƯỚNG MẮC TRONG NGHIỆP VỤ
TÍN DỤNG TIÊU DÙNG TẠI NGÂN ÀNG
TRIỂN VIỆT NAM –

ĐẦU Ư VÀ

Á

I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI. .................................. 52

2.3.1 Kết quả đạt được của tín dụng tiêu dùng tại Ngâ
Phát triển Việt Nam –

á

à g


Đô g Đ ng Nai:............................................ 52

2.3.2 Nhữ g vướng mắc của tín dụng tiêu dùng tại Ngâ
và Phát triển Việt Nam –

Đầu tư và

á

à g

Đầu tư

Đô g Đ ng Nai ........................................ 54

ƯƠNG 3 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN
ÀNG

ĐẦU Ư VÀ

Á

RIỂN VIỆT NAM –

I N ÁN ĐÔNG

ĐỒNG NAI. .............................................................................................................. 59
I U

3.1 MỤ


Á

TRIỂN VIỆT NAM -

IỂN Ủ NGÂN ÀNG

ĐẦU Ư VÀ

I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG N I ĐẾN NĂ

3.1.1. Mục tiêu phát triển chung của Ngâ

à g

Đầu tư và

Á

2020 ....... 59
át tr ển

Việt Nam ............................................................................................................ 59
3.1.2 Mục tiêu phát triển của Ngâ
á
3 1 3 Đị
Đ

Đô g Đ


g Na đế

à g

Đầu tư và

át tr ển Việt Nam-

ăm 2020 ......................................................... 61

ướng phát triển dịch vụ cho vay tiêu dùng của BIDV N Đô g

g Na đế

ăm 2020 ..................................................................................... 61

3 1 4 ơ ội và thách thức.................................................................................. 62
3.1.4.1

ơ ội ................................................................................................ 62

3.1.4.2 Thách thức ......................................................................................... 64
3.1.5 Các giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại Ngâ
và Phát triển Việt Nam –
3.1.5.1 Xác đị
Đầu tư và

á

à g


Đầu tư

Đô g Đ ng Nai. ....................................... 65

ua đ ểm kinh doanh mang tính chiế
át tr ển Việt Nam –

á

ược của Ngân hàng

Đô g Đ ng Nai............. 65


vi
3.1.5.2 Hệ th ng các quy trình, quy chế tín dụ g t êu ù g tro g đ ều kiện
mới.

........................................................................................................... 66

3.1.5.3 Xây dựng chính sách thu hút khách hàng hiệu quả ........................... 69
3.1.5.4

ươ g

á

uản trị khoản vay tiêu dùng hiệu quả. ....................... 73


3.1.5.5 Xây dựng chính sách xếp hạng tín dụng cá nhân. ............................. 74
3.1.5.6 Nâ g cao cô g tác đào tạo phát triển ngu n nhân lực: ...................... 75
3.2 KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CẤ

Ơ QU N N À NƯỚC: ................................. 76

KẾT LUẬN ............................................................................................................... 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO:........................................................................................ 80


vii

DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
ACB

:

Ngân hàng TMCP Á Châu

AGRIBANK

:

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt

BIDV

:

Ngâ


CVTD

:

Cho vay tiêu dùng

CBTD

:

Cán bộ tín dụng

CBCNV

:

Cán bộ công nhân viên.

DN

:

Doanh nghiệp

EXIMBANK

:

Ngân hàng Xuất Nhập khẩu


GTCG

:

Giấy tờ có giá.

KH

:

Khách hàng.

NHNN

:

Ngân hàng Nhà ước

NHTM

:

Ngâ

SACOMBANK

:

Ngân hàng Sài gòn


TCTD

:

Tổ chức tín dụng.

TDNH

:

Tín dụng ngân hàng.

S Đ

:

Tài sản c định

WTO

:

Tổ chức t ươ g mại qu c tế

Nam
à g

Đầu tư và


à g t ươ g mại.
ươ g tín

át tr ển Việt Nam.


viii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Kết quả uy động v n tạ BIDV N Đô g Đ ng Nai .............................. 21
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động tín dụng tạ BIDV N Đô g Đ ng Nai ..................... 23
Bảng 2.3: Kết quả lợi nhuậ k

oa

BIDV N Đô g Đ ng Nai....................... 25

Bả g 2 4: Dư ợ tín dụng tạ các gâ

à g t ươ g mại tạ địa à Đ ng Nai ....... 27

Bảng 2.5: Tình hình cho vay tiêu dùng tạ BIDV g a đoạn 2014 – 2016 ................ 29
Bả g 2 6: ì
tư và

ì

ư ợ tiêu dùng có tài sả đảm bảo tạ Ngâ

át tr ển Việt Nam –


á
á

á

à g

Đầu tư

Đầu tư và

át tr ển

Đô g Đ ng Nai .................................................................... 34

Bảng 2.9: Tình hình cho vay mua ôtô của Ngâ
Việt Nam –

à g

Đô g Đ ng Nai ............................................... 33

Bảng 2.8: Tình hình cho vay CBCNV của Ngâ
Việt Nam –

Đầu

Đô g Đ ng Nai .......................................... 31


Bảng 2.7: Tình hình cho vay hỗ trợ nhu cầu về nhà ở của Ngâ
và Phát triển Việt Nam –

à g

á

à g

Đầu tư và

át tr ển

Đô g Đ ng Nai .................................................................... 36

Bảng 2.10: Tình hình cho vay cầm c , chiết khấu giấy tờ có giá của Ngân hàng
Đầu tư và

át tr ển Việt Nam –

á

Đô g Đ ng Nai ....................... 38

Bảng 2.11: Tình hình cho vay du học của BIDV ...................................................... 40
Bảng 2.12: Bảng tiêu chí xếp hạng khách hàng cá nhân........................................... 47
Bảng 2.13: Bảng xếp loại khách hàng cá nhân của mảng tín dụng tiêu dùng Ngân
à g

Đầu tư và


át tr ển Việt Nam –

á

Đô g Đ

g Na g a đoạn

2014-2016.................................................................................................................. 49
Bảng 3.1 Mạ g ưới hoạt động của một s
Thành – N ơ



à g

trê địa bàn Long

rạch. ................................................................................................ 64


ix

DANH

ì

ỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ


2 1: Sơ đ cơ cấu tổ chức của BIDV

á

Đô g Đ ng Nai ................... 20

Biểu đ 2.1: Kết quả uy động v n theo thành phần kinh tế của chi nhánh............. 22
Biểu đ 2.2 Kết quả hoạt động cho vay của Chi nhánh theo thành phần kinh tế ..... 24
Biểu đ 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh ..................................... 26
Biểu đ 2.4: Dư ợ tiêu dùng tại Ngân hàng
Nam –

á

Biểu đ 2 5: ì
Đầu tư và

Đầu tư và

át tr ển Việt

Đô g Đ ng Nai ......................................................................... 30
ì

Dư ợ tiêu dùng có tài sả đảm bảo tại Ngân hàng TMCP

át tr ển Việt Nam –

á


Đô g Đ ng Nai ................................... 32

Biểu đ 2.6: Tình hình cho vay hỗ trợ nhà ở tạ Ngâ
Phát triển Việt Nam –

á
á

Đầu tư và

Đô g Đ ng Nai ............................................... 33

Biểu đ 2.7: Tình hình cho vay hỗ trợ CBCNV tạ Ngâ
Phát triển Việt Nam –

à g
à g

Đầu tư và

Đô g Đ ng Nai ............................................... 35

Biểu đ 2 8: ơ cấu tỷ lệ xếp hạ g k ác

à g cá

â các ăm 2014, 2015, 2016

................................................................................................................................... 49



1

LỜI
1.

Ở ĐẦU

Tính cấp thiết của đề tài:
Ngay t k

ra đờ , Ngâ

à g đã có va trò ết sức to lớ t

triển kinh tế, là huyết mạch của nền kinh tế Ngâ
thu hút mọi tiềm ă g

à gc

c đẩy phát

à ơ tập trung và

ục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế, hỗ trợ sự ra đời và

phát triển của các khu vực kinh tế trong xã hội.
Hoạt động cho vay của Ngân hàng, hỗ trợ cho các thành phần kinh tế có
đ ều kiện mở rộng sản xuất, cải tiến máy móc thiết bị công nghệ, tă g ă g suất
ao động, nâng cao hiệu quả kinh tế, cải thiệ đời s ng vật chất, tinh thần cho mọi

tầng lớp trong xã hội Xã hội ngày càng phát triể , đời s

g gười dân ngày càng

cao.
Thu nhập của gườ ao độ g tă g à đ ều kiệ cơ ả để cải thiện mức
s ng và các nhu cầu khác của gườ ao động. Khi thu nhậ tă g ê , sản phẩm
hàng hóa dịch vụ sẽ tiêu thụ t t ơ , các oa

g ệp kinh doanh hiệu quả, góp

phầ t c đẩy t c độ phát triển của nền kinh tế. Nhu cầu tiêu dùng của gười lao
động ngày cà g đa ạ g và

o g

đã mở ra một ướ g đ mới trong hoạt

động cho vay của các ngân à g t ươ g mại. Bên cạ
các Ngâ

à g t ươ g mại luôn không ng

đó, tro g và

ăm gầ đây,

g đa ạng hóa sản phẩm, đá ứng nhu

cầu ngày càng cao của khách hàng.

Cho vay tiêu dùng là một trong những sản phẩm mà các Ngân hàng
t ươ g mạ đa g tậ tru g ướ g đến. Mặt khác, hoạt động cho vay tiêu dùng
ướ g đế đ

tượng khách hàng là cá nhân, s

ượng khách hàng lớn, rủi ro phân

tán. Do vậy, đây à một trong những mảng hoạt độ g đem ạ

oa

t u tươ g đ i

t t và an toàn cho các Ngân hàng.
Tuy nhiên, thực trạng hiện nay của các gâ
doanh nói chung và BIDV nói riêng hầu

ưc

à g t ươ g mại qu c

tập trung phát triển chủ yếu ở

mảng tín dụng bán buôn (cho vay doanh nghiệp vay với món lớn cho mục đ c
sung v



ưu độ g và đầu tư tà sản c định, thực hiện dự án). Do vậy, hoạt động



2
cho vay tiêu dùng của các Ngâ

à g c ưa t ực sự hiệu quả và tập trung phát

triể , đá ứ g được tiềm ă g của thị trường.
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````
`````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````

Quy mô tă g trưởng cho vay tiêu dùng của các Ngâ
xứng với mức tă g t u

à g c ưa tươ g

ập, nhu cầu vay tiêu dùng của gườ ao động. Trên thực

tế gườ đ vay gặp nhiều k ó k ă tro g v ệc tiếp cận với ngu n v n của các
Ngân hàng do nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan.
Là một cán bộ ngân hàng, với mong mu n nâng cao tính hiệu quả, khả
ă g cạnh tranh của Ngâ
Đô g Đ ng Nai tro g ĩ

à g

Đầu tư và

át tr ển Việt Nam – Chi nhánh

vực cho vay tiêu dùng, tôi

trì

ày đề tà “Giải


3
pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam - Chi nhánh Đông Đồng Nai”


m giúp ngân hàng tìm ra các giải

á đẩy mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng phát triển an tòan và hiệu quả theo
đ

g đị

ướng hiện nay của các Ngâ

rê g G

gườ

hàng, góp phầ t

à g t ươ g mại nói chung và BIDV nói

gườ ao độ g có đ ều kiện tiếp cận với ngu n v n của Ngân
c đẩy nền kinh tế phát triển.

Mục tiêu nghiên cứu đề tài:

2.

Việc nghiên cứu đề tài nh m đề xuất các giải pháp giúp BIDV nói chung
và Chi Nhánh Đ ng Nai nói riêng mở rộng và phát triển mảng dịch vụ cho vay
tiêu dùng v

c ưa được chú trọng nh m góp phần ứng nhu cầu ngày một tă g cao


của gườ t êu ù g, â g cao ă g ực cạnh tranh trên thị trường.
Đề tà được thực hiện nh m đá ứng ba mục tiêu chính:
-

Hệ th

-

Đá

g óa cơ sở lý luận về cho vay tiêu dùng của NHTM
g á t ực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngâ

Phát triển Việt Nam –
-

át tr ển Việt Nam –

Đầu tư và

Đô g Đ ng Nai.

Đề xuất giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngâ
tư và

3.

á

à g


á

à g

Đầu

Đô g Đ ng Nai.

Câu hỏi nghiên cứu:
-

Các NHTM cầ

àm gì để phát triển cho vay tiêu dùng? Kết quả phát

triển cho vay tiêu dùng có thể được đá

g á ua

ữ g t êu c

-

Thực trạng thị trường cho vay tiêu dùng hiệ

-

Phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngâ


Việt Nam –

á

ay

à g

cơ ản nào?
ư t ế nào?
Đầu tư và

át tr ển

Đô g Đ ng Nai hiện nay có những thành công và t n tại

nào?
-

Để Phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngâ

triển Việt Nam –
4.

á

Đầu tư và

át


Đô g Đ ng Nai cần làm gì?

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:

Đối tượng: Toàn bộ các vấ đề ê
Ngâ

à g

à g

Phạm vi:

Đầu tư và

ua đến phát triển cho vay tiêu dùng tại

át tr ển Việt Nam –

á

Đô g Đ ng Nai.


4
u g: Đề tà đề cậ đến nội dung phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân

+ Nộ
à g


Đầu tư và

át tr ển Việt Nam –

á

Đô g Đ ng Nai

+ K ô g g a : Đề tài xem xét phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng
Đầu tư và

át tr ển Việt Nam –

+ Thờ g a : Đá
tư và



á

Đô g Đ ng Nai.

át tr ển cho vay tiêu dùng tạ Ngâ

át tr ển Việt Nam –

á

à g


Đầu

Đô g Đ ng Nai c o g a đoạn tới 2016-

2020.
Phương pháp nghiên cứu:

5.

Luậ vă đã sử dụng tổng hợ các
ươ g

á

ươ g

á

g ê cứu, tro g đó c ủ yếu là

uy vật biện chứng, duy vật lịch sử, phân tích tổng hợp, diễn giải,
g kê, so sá

quy nạp, phân tích th

đ ng thời áp dụ g

ươ g

áp của khoa học


biện chứng kết hợp vớ tư uy og c để phân tích và luận giải vấ đề đá
động cho vay tiêu dùng tạ Ngâ
á

à g

Đầu tư và

g á oạt

át tr ển Việt Nam – Chi

Đô g Đ ng Nai.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài:

6.

Luậ vă sẽ cung cấp tài liệu về đá
à g

Đầu tư và
g các t êu c

qua hệ th

Đầu tư và

g á t ực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngân


át tr ển Việt Nam –
đá

á

Đô g Đ ng Nai thông

g á Qua đó đề ra các giải pháp giúp cho Ngân hàng

át tr ển Việt Nam –

á

Đô g Đ ng Nai phát triển hoạt

động cho vay tiêu dùng trong thời gian tới.
7.

Kết cấu luận văn:

Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, luậ vă g m có 3 c ươ g:
-

ươ g 1

-

ươ g 2. Thực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngâ

Phát triển Việt Nam –


ơ sở lý luận về cho vay tiêu dùng của NHTM.
á

à g

Đầu tư và

Đô g Đ ng Nai.

-

ươ g 3. Giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP

Đầu tư và

át tr ển Việt Nam –

á

Đô g Đ ng Nai.


CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY
TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG

ẠI.

1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG
CỦA NGÂN HÀNG T :

Ngân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửi và
định kênh những tiền gử đó vào các oạt động cho vay, trực tiếp hoặc gián tiếp
thông qua các thị trường v n. Ngân hàng là kết n i giữa khách hàng có thâm hụt
v n và khách hàng có thặ g ư v n, chuyển v n t
v , uy động v n trong nền kinh tế và đưa v

ơ t

av

sa g ơ t ếu

đó đến nhữ g ơ cần v n thông

qua hoạt động cho vay, giúp các tổ chức, doanh nghiệ , cá

â

uay vò g được

ngu n tiề để quy trì hoạt động và mở rộng hoạt động kinh doanh. Thông qua hoạt
động nhận gử , c o vay, và đầu tư các gâ

à g có k ả ă g “tạo tiề ”

Cho vay (Tín dụng) là một hoạt động truyền th ng và là chức ă g k

tế hàng

đầu của Ngân hàng, nh m tạo ra thu nhập chủ yếu cho Ngân hàng.

1.1.1 Khái niệm, đặc trưng của tín dụng ngân hàng và cho vay tiêu dùng:
1.1.1.1 Tín dụng ngân hàng
Lịch sử phát triển cho thấy, tín dụng là một phạm trù kinh tế và cũ g à
một sản phẩm của nền sản xuất hàng hoá. Nó t n tại song song và phát triển cùng
với nền kinh tế à g oá và à động lực quan trọ g t
phát triển lên nhữ g g a đoạ cao ơ
kinh tế-xã hộ , đã có

c đẩy nền kinh tế hàng hoá

n tại và phát triển qua nhiều hình thái

ều khái niệm khác nhau về tín dụ g được đưa ra So g

khái quát lại có thể hiểu tín dụng theo khái niệm cơ ản sau:


ụng là một phạm trù kinh tế phản ánh m i quan hệ giao dịch giữa

hai chủ thể, tro g đó một bên chuyển giao một ượng giá trị sa g c o ê k a được
sử dụng trong một thời gian nhất đị , đ ng thời bên nhậ được phải cam kết hoàn
trả theo thời hạ đã t oả thuậ ”
M i quan hệ giao dịch này thể hiện các nội dung sau:

1


2
– Người cho vay chuyể g ao c o gườ đ vay một ượng giá trị nhất
định. Giá trị này có thể ưới hình thái tiền tệ hoặc ưới hình thái hiện vật


ư:

hàng hoá, máy móc, thiết bị, bất động sản.
– Ngườ đ vay c

được sử dụng tạm thời trong một thời gian nhất định,

sau khi hết thời hạn sử dụng theo thoả thuậ , gườ đ vay

ải hoàn trả c o gười

cho vay.
– Giá trị hoàn trả t ô g t ường lớ
ó các k ác gườ đ vay

ơ g á trị

c c o vay a đầu hay

ải trả thêm phần lợi tức (lãi vay).

Tóm lại, tín dụng là phạm trù kinh tế phản ánh m i quan hệ sử dụng v n
lẫn nhau giữa các chủ thể trong nền kinh tế trên nguyên tắc hoàn trả cả v n lẫn lãi.
Có thể nhận thấy về thực chất tín dụng là một quan hệ kinh tế giữa gười
c o vay và gườ đ vay, g ữa họ có m i quan hệ với nhau thông qua sự vậ động
của giá trị v n tín dụ g được biểu hiệ

ưới hình thức tiền tệ và hàng hoá t


gười

cho vay chuyể sa g gườ đ vay và sau một thời gian nhất định quay về với
gười cho vay vớ ượng giá trị lớ

ơ

a đầu. Tín dụ g được cấu thành nên t

sự kết hợp của ba yếu t chính là: lòng tin (sự t
đủ và đ g ạn của gườ c o vay đ i vớ
dụng (thờ g a

tưởng vào khả ă g oà trả đầy

gườ đ vay); t ời hạn của quan hệ tín

gười vay sử dụng tiền vay); sự hứa hẹn hoàn trả Và

ư vậy,

phạm trù tín dụ g có các đặc trư g c ủ yếu sau:
Tín dụng là có lòng tin: bản thân t tín dụng xuất phát t tiếng la-tinh
“cre tum” có g ĩa à “sự g ao

ó” ay “sự tín nhiệm” Ng ê cứu khái niệm

tín dụ g cũ g c o ta t ấy tín dụng là sự cho vay có hứa hẹn thời gian hoàn trả. Sự
hứa hẹn biểu hiệ “mức tín nhiệm” ay “ ò g t ” của gườ c o vay vào gườ đ
vay. Yếu t


ò gt

tuy vô ì

ư g k ô g t ể thiếu trong quan hệ tín dụng,

đây à yếu t bao trùm trong hoạt động tín dụ g, à đ ều kiện cần cho quan hệ tín
dụng phát sinh.
Trong quan hệ tín dụ g “ ò g t ” được biểu hiện t nhiều phía, không
ch có lòng tin t một phía của gườ c o vay đ i vớ
vay k ô g t

gườ đ vay Nếu gười cho

tưởng vào khả ă g oà trả của gườ đ vay t ì ua

ệ tín dụng


3
có thể k ô g

át s

và gược lại, nếu gườ đ vay cảm nhận thấy gười cho

vay không thể đá ứ g được yêu cầu về kh

ượng tín dụng, về thời hạ vay,…t ì


quan hệ tín dụ g cũ g có t ể không phát sinh. Tuy nhiên, trong quan hệ tín dụng
lòng tin của gườ c o vay đ i vớ

gườ đ vay ua tro g ơ

ều bởi lẽ gười

c o vay à gười giao phó tiền bạc hoặc tài sản của họ c o gười khác sử dụng.
Tín dụng là có tính thời hạn: khác với các quan hệ mua bán thông
t ường khác (sau khi trả tiề

gười mua trở thành chủ sở hữu của vật mua hay còn

gọi là “mua đứt á đoạ ”), ua

ệ tín dụng ch trao đổi quyền sử dụng giá trị

khoản vay chứ k ô g trao đổi quyền sở hữu khoả vay Người cho vay giao giá trị
khoả vay ưới dạng hàng hoá hay tiền tệ c o gười kia sử dụng trong một thời
gian nhất định. Sau khi khai thác giá trị sử dụng của khoản vay trong thời hạn cam
kết, gườ đ vay
hợ

ý kèm t eo

ải hoàn trả toàn bộ giá trị khoản vay cộng thêm khoản lợi tức
ư cam kết đã g ao ước vớ

gười cho vay.


Mọi khoả vay ưới dạng hiện vật hay tiền tệ cũ g đều là hàng hoá và vì
thế ó cũ g có g á trị và giá trị sử dụng. Trong kinh doanh tín dụ g gười cho vay
ch

á “g á trị (quyền) sử dụng của khoả vay” c ứ k ô g á “g á trị của khoản

vay”, ê sau k

ết thời gian sử dụng theo cam kết, khoả vay đó được hoàn trả

về và vẫn giữ nguyên giá trị của nó, phần lợi tức theo thoả thuận nếu có à “g á
á ” uyền sử dụng khoản vay trong thời gian nhất đị

N ư vây, k

ượng

hàng hoá hay tiền tệ (phần g c) c o vay a đầu ch là vật chuyên trở giá trị sử
dụng của chúng, ó được phát ra qua các thời gian nhất định r i sẽ thu về chứ
k ô g được á đứt.
Tín dụng là có tính hoàn trả: đây à đặc trư g t uộc về bản chất vận
động của tín dụng và là dấu ấ để phân biệt phạm trù tín dụng với các phạm trù
kinh tế khác. Sau khi kết thúc một vòng tuần hoàn của tín dụng, hoàn thành một
chu k sản xuất trở về trạng thái tiền tệ, v n tín dụ g được gườ đ vay oà trả
c o gười cho vay kèm theo một phầ

ã

ư đã t oả thuận.


Một m i quan hệ tín dụ g được gọi là hoàn hảo nếu được thực hiện với
đầy đủ các đặc trư g trê , g ĩa à gườ đ vay oà trả được đầy đủ g c và lãi
đ

g t ời hạn.


4
Tín dụng ngân hàng là m i quan hệ tín dụng giữa một bên là ngân hàng
với một bên là các chủ thể khác trong nền kinh tế, tro g đó gâ

à g đó g va trò

v a à gườ đ vay v a à gười cho vay, hay nói cách khác, ngân hàng là một
trung gian tài chính luân chuyển v n t

ơ tạm th a v

sa g ơ t ếu. Giá (lãi

suất) của khoản vay do ngân hàng ấ định cho khách hàng vay là mức lợi tức mà
khách hàng phải trả trong su t khoản thời gian t n tại của khoản vay.
Chủ thể tham gia trong quan hệ TDNH là gâ
nghiệp và hộ â cư Đ

à g,

tượ g được sử dụng trong quan hệ tín dụng là tiền, do


đó, ó k ô g c ịu sự giới hạn theo hàng hoá, vậ độ g đa
c

à ước, doanh

ươ g đa c ều Đây

à ưu đ ểm nổi bật và à đặc đ ểm khác biệt giữa TDNH với các loại hình tín

dụng khác.
Nhữ g đặc đ ểm chính của tín dụng ngân hàng bao g m:
Tín dụng ngân hàng thực hiệ c o vay ưới hình thức tiền tệ: cho vay
b ng tiền tệ là loại hình tín dụng phổ biến, linh hoạt và đá ứng mọ đ

tượng

trong nền kinh tế qu c dân.
Tín dụng ngân hàng cho vay chủ yếu b ng v

đ vay của các thành phần

trong xã hội chứ không phải hoàn toàn là v n thuộc sở hữu của c



ưt

dụng nặng lãi hay tín dụ g t ươ g mại.
Quá trình vậ động và phát triển của tín dụ g gâ


à g độc lậ tươ g

đ i với sự vậ động và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội. Có những
trường hợp mà nhu cầu tín dụ g gâ
hàng hoá k ô g tă g,
thông hàng hoá bị co hẹ
phá sả

à g g a tă g

ư g sản xuất và ưu t ô g

ất là trong thời k kinh tế khủng hoảng, sản xuất và ưu
ư g

u cầu tín dụng vẫ g a tă g để ch ng tình trạng

Ngược lại trong thời k kinh tế ư g t ịnh, các doanh nghiệp mở mang

sản xuất, à g oá ưu chuyể tă g mạ
ứng kị Đây à một hiệ tượng rất ì
ơ

ư gt

ụng ngân hàng lạ k ô g đá

t ường của nền kinh tế.

ữa tín dụng ngân hàng còn có một s ưu đ ểm nổi bật so với các


hình thức khác là:
Tín dụng ngân hàng có thể thoả mãn một cách t

đa nhu cầu về v n của


5
các tác nhân và thể nhân khác trong nền kinh tế vì nó có thể uy động ngu n v n
b ng tiền nhàn rỗi trong xã hộ

ưới nhiều hình thức và kh

ượng lớn.

Tín dụng ngân hàng có thời hạn cho vay phong phú, có thể cho vay ngắn
hạn, trung hạn và dài hạn do ngân hàng có thể đ ều ch nh giữa các ngu n v n với
au để đá ứng nhu cầu về thời hạn vay.
Tín dụng ngân hàng có phạm vi lớn vì ngu n v n b ng tiền là thích hợp
với mọ đ

tượng trong nền kinh tế, o đó ó có t ể cho nhiều đ

tượng vay.

1.1.1.2 Cho vay tiêu dùng
Cho vay tiêu dùng là một hình thức c o vay, ua đó gâ
cho khách hàng (cá nhân hay hộ g a đì

à g c uyển


) uyền sử dụng một ượng giá trị (tiền)

trong một khoảng thời gian nhất định, với những thoả thuậ mà a
(về s tiền cấp; thời gian cấp; lãi suất phải trả …)

ê đã k kết

m giúp cho khách hàng có

thể sử dụng những hàng hoá và dịch vụ trước khi họ có khả ă g c

trả, tạo đ ều

kiện cho họ có thể ưởng một cuộc s g cao ơ .
Nó các k ác,
đc c

t êu của cá nhân, hộ g a đì

chính quan trọ g g
s g

o vay t êu ù g được hiểu là hình thức tài trợ cho mục

ư

à ở,

ác k oản cho vay tiêu dùng là ngu n tài


gười tiêu dùng có thể trang trải các nhu cầu trong cuộc
ươ g t ệ đ ại, tiện nghi sinh hoạt, học tập, du lịch, y tế…

trước khi họ có đủ khả ă g về tà c

để ưởng thụ.

Cho vay tiêu dùng là một bộ phận của Tín dụ g Ngâ

à g o đó, goà

nhữ g đặc trư g của tín dụng ngân hàng, cho vay tiêu dùng có nhữ g đặc đ ểm
riêng là:


tượng khách hàng (KH) vay là cá nhân và các hộ g a đì

- Mục đ c vay

m phục vụ nhu cầu tiêu dùng của cá nhân, hộ g a đì

không phải xuất phát t mục đ c k
cách của t



oa

Do đó


ụ thuộc vào nhu cầu, tính

tượng KH và chu k kinh tế của gườ đ vay

- KH vay tiêu dù g t ườ g t ua tâm đến lãi suất mà t ường quan tâm
đến s tiền họ phải thanh toán.


6
- Về lãi suất, do quy mô các khoả vay t ường nhỏ (tr những khoản vay
để mua bất động sản), dẫ đế c
ù g t ường cao ơ

để cho vay cao, do vậy, lãi suất cho vay tiêu

ã suất c o vay t ươ g mại.

- Ngu n trả nợ của khách hàng được trích t thu nhập, không nhất thiết
phải là t kết quả của việc sử dụng những khoả vay đó
việc làm, mức thu nhập ổ đị

và có trì

eo đó,

ững KH có

độ học vấn là những tiêu chí quan


trọ g để NHTM quyết định cho vay.
1.1.2 Vai trò của cho vay tiêu dùng
Một hình thức hoạt động mu n t n tại và phát triển thì bản thân nó phải
mang lại lợi ích thiết thực cho nhữ g gười tạo ra và sử dụng nó. Hình thức cho vay
t êu ù g đã uất hiện t lâu và c o đến nay hoạt động của nó vẫn không ng ng
được các ngân hàng quan tâm phát triển, khách hàng sử dụng rộng rãi và chính phủ
các ước đ ng tình ủng hộ. Sự phát triển của các hoạt độ g c o vay t êu ù g cũ g
cho thấy hoạt động này không ch có ý g ĩa với t ng cá nhân, mà còn mang lại
nhữ g tác động tích cực cho toàn xã hội. Cụ thể:
1.1.2.1 Đối với khách hàng
Cho vay tiêu dùng là các khoản cho vay nh m tài trợ cho nhu cầu chi tiêu
của khách hàng. Nhờ những khoản vay tiêu dùng t ngân hàng, họ có thể tiếp cận
với các dịch vụ có chất ượ g cao, đặc biệt là về giáo dục và y tế; ưởng thụ các tiện
ích, mua sắm những hàng hoá cần thiết, các hàng hoá xa x , có giá trị cao, giúp thoả
mãn nhu cầu tiêu dùng và cải thiện cuộc s ng ngay cả khi khả ă g tà c
tại của họ c ưa c o

é

Việc sử dụng hạn mức vay tiêu dùng hợ

ện

ý, đủ khả ă g

chi trả giúp khách hàng nâng cao chất ượng cuộc s ng, giảm thiểu thời gian do
không cần phả t c

ũy trước, tạo động lực làm việc, tạo ra thu nhậ để trang trải


cho các hàng hóa, dịch vụ đã trải nghiệm b ng ngu n v n vay.
1.1.2.2 Đối với Ngân hàng:
Cho vay tiêu dùng tạo đ ều kiệ đa ạng hoá hoạt động kinh doanh,
nhờ đó gó

ần giúp các NHTM nâng cao thu nhậ và

â tá được rủi ro.


7
B ng cách nâng cao và mở rộng mạ g ướ , đa ạng hóa sản phẩm, nâng
cao chất ượng dịch vụ c o vay t êu ù g, ượng khách hàng tìm tới ngân hàng sẽ
g a tă g đ kèm với sự khuếc trươ g về t ươ g
ò g k ác

ệu, tạo nên dấu ấ đặc biệt trong

à g Đó cũ g à ền tả g để mở rộng các dịch vụ k ác cũ g

dà g ơ tro g v ệc cạnh tranh ở các dịch vụ k ác

ư ễ

ư uy động tiền gửi tiết kiệm,

g a tă g tà k oản thanh toán và các dịch vụ thanh toán qua ngân hàng,..
1.1.2.3 Đối với xã hội:
Sự phát triển của các hoạt động cho vay tiêu dùng mang lại những tác
động tích cực cho toàn xã hội.

Nâ g cao cơ ội tiếp cậ tà c

c o gườ

â (đặc biệt là nhữ g gười

dân có thu nhập thấp, không có lịch sử tín dụng – đây à

óm k ác

à g ưới

chuẩ t ường bị t ch i bởi các NHTM truyền th ng), và giúp cho các kế hoạch
tiêu dùng diễn ra suôn sẻ giữa các chu k biế động của thu nhập, do vậy góp phần
cải thiện chất ượng cuộc s g và g a tă g cô g

ng xã hội.

o vay t êu ù g cũ g được xem là một công cụ quan trọ g àm tă g cầu
à g óa, ua đó àm tă g sả

ượng và tạo thêm các cơ ội việc àm, đó g gó vào

tă g trưởng kinh tế của qu c gia.
Làm giảm nhu cầu đ i với các dịch vụ tín dụng phi chính thức, o đó, ạn
chế cho vay nặng lãi.
Góp phầ g a tă g sự hiểu biết về tài chính cho các nhóm khách hàng
mới, tầng lớ

â cư t t ếp cận các dịch vụ ngân hàng, vì vậy giúp họ quản lý t t


ơ các g ao ịc tà c



â , cũ g

ư tạo nền tả g để họ có thể sẵn sàng sử

dụng các dịch vụ tài chính khác bao g m các dịch vụ ngân hàng truyền th ng.
1.1.3 Đặc điểm cho vay tiêu dùng
Cho vay tiêu dùng là khoản cho vay nh m tài trợ cho nhu cầu chi tiêu
của gười tiêu dùng bao g m cá nhân, hộ g a đì
trọng giúp họ trang trải nhu cầu về nhà ở, đ

Đây à gu n tài chính quan

ù g g a đì

và e cộ,… Bên cạnh

đó, c o vay t êu ù g cò đá ứng những chi tiêu cho nhu cầu giáo dục, y tế và du


8
lịch.
Đặc đ ểm của cho vay tiêu dùng thể hiện:
- Quy mô của t ng hợ đ
vay nhiều o đó
k ác


g vay t ường nhỏ

sơ g ao ịc t ường lớ

à g đô g và hân tán rộng khắ

thời gian giải quyết h sơ gâ
giao dịc và đầu tư

ư gs

ư g oa

ượng các khoản

s lại thấp. Với s

ượng

ê để giao dịch thuận tiệ và đẩy nhanh

à g cần thiết phải mở nhiều c

á

, vă

ò g


át tr ển công nghệ online.

- Do đó, chi phí tổ chức cho vay tiêu dùng cao ơ các oại cho vay trong
ĩ
ơ

vực t ươ g mại, công nghiệ

Đ ng thời rủi ro của loạ

ẳn các loại hình khác do hầu

ì

ày cũ g cao

ư k ô g có t ế chấp hoặc giá trị thế chấp

k ô g đá g kể. Vì vậy, lãi suất c o vay t êu ù g t ườ g cao ơ so với lãi suất
của các loạ c o vay tro g ĩ
phân tán rộ g o đó, k

vực t ươ g mại, công nghiệp. Tuy nhiên, rủi ro lại

ảy ra rủi ro không ả

ưởng nhiều đến hoạt động của

ngân hàng.
- Nhu cầu tiêu dùng của K


t ường phụ thuộc vào chu k kinh tế. Khi

kinh tế tă g trưởng ổ định thì nhu cầu t êu ù g tă g
- Nhu cầu tiêu dùng của KH hầu

a

, và gược lại.

ư t co ã với lãi suất. Thông

t ườ g, gườ đ vay ua tâm đến s tiền phả t a

toá

ơ

à ã suất mà họ

phải chịu. Đ ng thời, do s tiền vay nhỏ nên mức chênh lệch của lãi suất không
làm cho s tiền lãi phải trả trong một tháng chênh lệc đá g kể. Khách hàng vay
t ườ g c

ý đến việc được ngân hàng cho vay bao nhiêu trên s tài sả đảm bảo

hay trên mức thu nhập của họ là chính.
- Mức thu nhậ và trì

độ học vấn là 2 biến s có quan hệ rất mật thiết


tới nhu cầu vay tiêu dùng của KH.
- Chất ượng các thông tin tài chính của K vay t ường không cao.
- Ngu n trả nợ của gườ đ vay có t ể biế động lớn, phụ thuộc vào quá
trình làm việc, kỹ ă g, và k

g ệm đ i với công việc của nhữ g gười này.Vì

vậy xác suất c o vay t êu ù g t ườ g cao ơ c o vay đầu tư k

oa

- ư các của KH là yếu t k ó ác định, song lại rất quan trọng, quyết
định sự hoàn trả của khoản vay.


×