Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ke hoach sinh 9 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.92 KB, 17 trang )

I. Đặc điểm tình hình
1.Những thuận lợi:
- Nội dung kiến thức trong chơng trình SGK Sinh học 9 trình bày các vấn đề cơ bản về cơ sở vật chất, các cơ chế, các qui luật di truyền và biến dị ở sinh
vật; các vấn đề về di truyền học ngời; những nôi dung cơ bản về môi trờng sinh thái và đời sống cúa các loài sinh vật, nội dung kiến thức thực sự vừa sức
so với trình độ nhận thức của học sinh.
- SGK trình bày những nội dung kiến thức qua hai kênh hình và kênh chữ, là nguồn tri thức khoa học hiện đại, góp phần quan trọng vào việc kích thích
ý thức tự học tập cho học sinh
- Cơ sở vật chất và các trang thiết bị dạy học và phục vụ dạy học hiện có trong nhà trờng nhìn chung đầy đủ và có chất lợng. Có sự quan tâm của các
ngành, các cấp dặc biệt BGH, tổ chuyên môn
- Nhiều HS cố ý thức học tập tốt, có sự say mê hứng thú đối với môn học
2.Những khó khăn:
- Trờng cha có phòng học bộ môn, cha có vờn thực vật và góc sinh giới .
- Một số đồ dùng dạy học đã qua sử dụng đã không còn giữ nguyên đợc giá trị giáo dục nh ban đầu, cha kể một số đồ dùng đã bị hỏng, không sử dụng
đợc.
- Chất lợng học sinh không thực sự đồng đều, bên cạnh đa số HS có ý thức và khả năng tiếp thu tốt còn có một số HS có năng lực nhận thức yếu,, l ời
học...
II. Chỉ tiêu biện pháp
1. Chỉ tiêu
- 100% HS lĩnh hội đợc những kiến thức cơ bản của chơng trình học
- Biết vận dụng những kiến thức đã học vào đời sống sản xuất
- HS có kĩ năng giải các bài tập đơn giản
- Chỉ tiêu cụ thể:
XL
Lớp
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
9A(31 HS)
10 32.2% 31 67.8% 0 0 0 0 0 0
9B (27 HS)
2 7.4% 18 66.7% 7 25.9% 0 0 0 0
9C (27 HS)


4 14.8% 19 70.4% 4 14.8%
Tổng:85 HS
16 18.8% 68 80% 11 12.9% 0 0 0 0
2. Biện pháp
a, Giáo viên
1
- Lập kế hoạch chi tiết và soạn giáo án đầy đủ, giảng dạy theo đúng kế hoạch và phân phối chơng trình.
- Tích cực áp dụng và sử dụng các phơng pháp dạy học cải tiến vào từng tiết dạy, bài dạy. Tăng cờng việc tiến hành các phơng pháp dạy học nh: Tổ
chức dạy học phân nhóm, sử dụng, ứng dụng CNTT vào giảng dạy, phát huy tối đa ý thức chủ động, sáng tạo trong học tập của học sinh.
- Chú trọng đế công việc tiến hành các thí nghiệm, thực nghiệm, tăng cờng cho học sinh tự làm các thí nghiệm sinh lí.
- Tích cực tự học, tự bồi dỡng, học tập ở bạn bè đồng nghiệp để không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Tích cực làm chuyên đề, tham gia viết sáng kiến kinh nghiệm để không ngừng nâng cao chất lợng giảng dạy.
- Tiếp tục và tích cực hơn nữa trong khâu kiểm tra đánh giá học sinh
b, Học sinh
- Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi vở bài tập
- Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp ,trả lời trớc các câu hỏi do giáo viên giao. Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập về nhà
- Trên lớp chú ý nghe giảng, ghi chép bài đầy đủ, hăng hái phát biểu xây dựng bài
- Tích cực đọc thêm tài liệu tham khảo
3, Chế độ điểm
M 15 45 TH HK
HKI 1 2 1 1 1
HKII 1 2 1 1 1
III - Kế hoạch cụ thể cho từng ch ơng, bài
Tháng Tên ch-
ơng
Tuàn Bài Tên bài Kiến thức trọng tâm Đô dùng Phơng
pháp
Kĩ năng Kiểm
tra
Tháng

8
Phần
một:
Di
truyền
và biến
dị
1
1 Tiết 1:
Menđen và di
truyền học
Nêu đợc nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học,
phơng pháp phân tích các thế hệ lai của menđen,
một số thuật ngữ, kí hiệu trong di truyền học
Tranh vẽ
H1.2
Bảng phụ
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
-Quan sát
Quan sát
Phân tích
2 Tiết 2:
Lai một cặp
tính trạng
Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng của
Menđen. Các khái niệm kiểu hình (KH), kiểu
gen (KG), thể đồng hợp, thể dị hợp. Phát biểu đ-
ợc nội dung quy luật phân li. Giải thích đợc kết

qủa thí nghiệm theo quan niệm của Menđen
Tranh vẽ
H2.2, 2.3
Bảng phụ
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
-Quan sát
Phân tích
số liệu và
kênh hình
2
Thảng
9
Ch ơng I
Các
thí
nghiệm
của
Međen
2
3 Tiết 3:
Lai một cặp
tính trạng
(tiếp)
- HS hiểu và trình bày đợc nội dung, mục đích
và ứng dụng của phép lai phân tích. Nêu đợc ý
nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản
xuất. Hiểu và phân biệt đợc di truyền trội ko
hoàn toàn với di truyền trội hoàn toàn

Tranh vẽ H3
Bảng phụ
- Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
phân tích
so sánh
4
Tiết 4:
Lai hai cặp
tính trạng
Mô tả đợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của
Menđen. Biết giải thích kết quả thí nghiệm lai
hai cặp tính trạng của Menđen. Hiểu và phát
biểu đợc nội dung quy luật phân li độc lập của
Menđen. Giải thích đợc khái niệm biến dị tổ hợp
Tranh vẽ H4
Bảng phụ
- Quan sát
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
Quan sát,
phân tích
3
5
Tiết 5:
Lai hai cặp
tính trạng

(tiếp)
Hiểu và giải thích đợc kết quả hai cặp tính trạng
theo quan niệm của Menđen, trình bày và phân
tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lâp với
chọn giống và tiến hoá
Tranh vẽ H5
Bảng phụ
-Quan sát
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
Quan sát,
phân tích
hoạt động
nhóm
6
Tiết 6: TH :
Tính xác suất
xuất hiện các
mặt của đồng
kim loại
Biết cách xác định xác suất của 1 hoặc 2 sự kiện
đồng thời xảy ra thông qua việc gieo các đồng
kim loại. Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ
các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen trong lai
một cặp tính trạng
Bảng phụ Đàm thoại và
thực hành
Hoạt động
nhóm

4
7
Tiết 7:
Bài tập ch-
ơng I
Khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật
di truyền.
Biết vận dụng lí thuyết để làm bài tập
Bảng phụ - Thuyết trình
- Đàm thoại
- Phân tích
- Trình bày
Ch ơng
II:
Nhiễm
sắc thể
8 Tiết 8:
Nhiễm sắc
thể
Nêu đợc tính trạng đặc trng của bộ nhiễm sắc
thể (NST) ở mỗi loài. Mô tả đợc cấu trúc hiển vi
điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân.
Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di
truyền các tính trạng.
Tranh vẽ
H8.1- H8.3
Bảng phụ
-Quan sát
- Đàm thoại
-Thảo luận

nhóm
-Quan sát
- Phân tích
- Hoạt
động nhóm
3
Kiểm
tra 15
Tháng
10
5
9 Tiết 9:
Nguyên phân
Trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong
chu kì tế bào. Trình bày đợc những diễn biến cơ
bản của NST qua các kì của nguyên phân. Phân
tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh
sản và sinh trởng của cơ thể
Tranh vẽ
H9.1- H9.2
Bảng phụ
-Quan sát
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
- Phân tích,
quan sát,
khái quát
hoá
- Hoạt

động nhóm
10 Tiết 10:
Giảm phân
Trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST
qua các kì của giảm phân. Nêu đợc những điểm
khác nhau ở từng kì của giảm phân I và giảm
phân 2. Phân tích đợc những sự kiện quan trọng
có liên quan tới các cặp NST tơng đồng.
Bảng phụ -Quan sát
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
-Quan sát
- Phân tích
- Hoạt
động nhóm
6
11 Tiết 11:
Phát sinh
giao tử và thụ
tinh
Trình bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở
động vật. Xác định đợc thực chất của quá trình
thụ tinh. Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình
giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị
Bảng phụ -Quan sát
- Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm

-Quan sát
- Phân tích
- Hoạt
động nhóm
12 Tiết 12:
Cơ chế xác
định giói tính
Mô tả đợc 1 số đặc điểm của NST giới tính.
Trình bày đợc cơ chế NST xác định giới tính ở
ngời.
Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố môi
truờng trong và môi tròng ngoài đến sự phân hoá
giới tính.
Bảng phụ -Quan sát
- Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
-Quan sát
- Phân tích
- Hoạt
động nhóm
7
13 Tiết 13:
Di truyền
liên kết
Hiểu đợc những u thế của ruồi giấm với nghiên
cứu di truyền. Mô tả và giải thích đợc thí nghiệm
của Mocgan. Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên
kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống

Bảng phụ -Quan sát
- Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
-Quan sát
- Phân tích
- Hoạt
động nhóm
14 Tiết 14:
TH : Quan
sát hình tháí
NST
Nhận dạng hình thái NST ở các kì.
- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữu gìn dụng cụ.
Trung thực chỉ vẽ hình quan sát đợc
Tranh vẽ
NST
- Thực hành
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
-Quan sát
-Sử dụng
và quan sát
tiêu bản d-
ới kính
hiển vi.
Ch ơng
15 Tiết 15: Phân tích đợcthành phần hoá học của ADN, đặc - Mô hình - Đàm thoại Quan sát,

4
III
ADN và
gen
8
ADN biệt là tính đa dạng và tính đặc thù của nó. Mô tả
đợc cấu trúc không gian của ADN theo mô hình
của J. Oatxơn và P. Crich.
Phân tử
ADN
- Bảng phụ
-Thảo luận
nhóm
-Quan sát
Phân tích
kênh hình
Hoạt động
nhóm.
16 Tiết 16:
ADN và bản
chất của gen
Trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đôi
ở ADN. Nêu đợc bản chất hoá học của gen. Phân
tích các chức năng của ADN.
- Mô hình tự
nhân đôi
của NST
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm

-Quan sát
Quan sát,
Phân tích
kênh hình
Hoạt động
nhóm.
Tháng
11
9
17 Tiết 17:
Mối quan hệ
giữa gen và
ADN
Mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.
Biết xác định những điểm giống và khác nhau cơ
bản giữa ARN và ADN. Trình bày đợc sơ bộ quá
trình tổng hợp ARN và nguyên tắc tổng hợp của
quá trình này.
- Mô hình
Phân tử
ARN
- Mô hình
quá trình
tổng hợp
ARN
-Quan sát
- Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm

Quan sát,
Phân tích
Hoạt động
nhóm.
18 Tiết 18:
Prôtêin
Nêu đợc thành phần hoá học của protein, phân
tích đợc tính đặc thù và đa dạng của nó. Mô tả đ-
ợc các bậc cấu trúc của protein và hiểu đợc vai
trò của nó. Trình bày đựơc vai trò của protein
- Bảng phụ -Quan sát
- Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
Quan sát,
Phân tích
Hoạt động
nhóm.
10
19 Tiết 19:
Mối quan hệ
giữa gen và
tính trạng
Hiểu đợc mối quan hệ giữa ARN và protein
thông qua việc trình bày sự hình thành chuỗi
axitamin. Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ
đồ: Gen (1 đoạn AND)->mARN ->protein->
tính trạng.
-Tranh vẽ

H19.2 ;19.3
- Mô hình
về sự hình
thành chuỗi
axitamin.
-Quan sát
- Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
Quan sát,
Phân tích
Hoạt động
nhóm
20 Tiết 20: TH:
Quan sát và
lắp mô hình
ADN
Củng cố lại kiến thức về cấu trúc không gian của
ADN.
. Đèn điện.
Hộp đựng
mô hình cấu
trúc phân tử
ADN ở
dạng tháo
rời (4
nhóm).
- Thực hành
- Đàm thoại

-Thảo luận
nhóm
-Quan sát
Quan sát,
phân tích
mô hình
ADN. Rèn
thao tác lắp
ráp mô
hình ADN
5
Kiểm
tra 45
11
Tiết 21:
Kiểm tra 45
Kiểm tra, đánh giá sự nắm bắt kiến thức của HS
về các chơng I, II và III.
Bảng phụ Làm bài cá
nhân
Trình bày
bài
Ch ơng
IV
Biến dị
21 Tiết 22:
Đột biến gen
- Trình bày đợc khái niệm nguyên nhân phát
sinh đột biến gen.
- Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột

biến gen với sinh vật và với con ngời
- GD thái độ đúng trong việc sử dụng thuốc trù
sâu, thuôc bảo vệ thực vật
Tranh vẽ
H21.1;
21,2; 21.3;
21.4
Bảng phụ
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
-Quan sát
Quan sát,
Phân tích
Hoạt động
nhóm
12
22 Tiết 23:
Đột biến cấu
trúc NST
- Trình bày đợc khái niệm và một số dạng đột
biến cấu trúc NST.
- Giải thích đợc nguyên nhân và vai trò của đột
biến cấu trúc NST đối với sinh vật và con ngời.
Tranh vẽ
H22
Bảng phụ
-Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận

nhóm
-Quan sát
Quan sát,
Phân tích
Hoạt động
nhóm
23 Tiết 24:
Đột biến số l-
ợng NST
Trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở
một cặp NST. Giải thích đợc cơ chế hình thành
thể (2n+1) và (2n-1). Nêu đợc hậu quả của biến
đổi số lợng ở từng cặp NST.
Tranh vẽ
H23.2
Bảng phụ
-Quan sát
-Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
Quan sát
Phân tích
So sánh
Hoạt động
nhóm
Tháng
12
13
24

Tiết 25:
Đột biến số
lợng NST
(tiếp)
- Phân biệt đợc hiện tợng đa bội hoá và thể đa
bội.Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do
nguyên nhân rối loạn nguyên phân hoặc giảm
phân và phân biệt sự khác nhau giữa 2 trờng hợp
trên.
- Biết các dấu hiệu nhận biết thể đa bội bằng mắt
thờng và cách sử dụng các đặc điểm của thể đa
bội trong chọn giống
Bảng phụ -Quan sát
-Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
Quan sát
Phân tích
So sánh
Hoạt động
nhóm
25
Tiết 26: Th-
ờng biến
- Trình bày đợc khái niệm thờng biến, phân biệt
đợc với đột biến. Trình bày đợc khái niệm mức
phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn nuôi và
trồng trọt. Trình bày đợc ảnh hởng của môi trờng
đối với tính trạng số lợng và mức phản ứng của

chúng trong việc nâng cao năng suất vật nuôi,
Bảng phụ -Quan sát
-Thuyết trình
- Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
Quan sát
Phân tích
So sánh
Hoạt động
nhóm
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×