Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

giáo án tin học lớp 6 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.51 KB, 119 trang )

Ph©n phèi ch¬ng tr×nh

KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIN HỌC TỰ CHỌN LỚP 6
Cả năm: 70 tiết (2 tiết/tuần)
Nội dung
Thời lượng
Chương 1: Làm quen với tin học và MTĐT
8 (LT:7; BTTH: 1; BT: 0)
Chương 2: Phần mềm học tập
9 (LT: 4; BTTH: 4; BT: 1)
Chương 3: Hệ điều hành
14 (LT: 7; BTTH: 6; BT: 1)
Chương 4: Soạn thảo văn bản
29 (LT: 15; BTTH: 12; BT: 2)
Ôn tập
2 (mỗi kì 1 tiết)
Kiểm tra
8 (4 tiết KTHK, 2 tiết KT, 2 tiết KT
thực hành) chia đều cho 2 học kì
Cộng
70

Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8


9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TIN HỌC TỰ CHỌN LỚP 6
Tiết
Nội dung
1,2
Bài 1: Thông tin và tin học.
3,4
Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin.
5,6
Bài 5: Luyện tập chuột.
7
Bài 3: Em có thể làm được gì nhờ máy tính.
8
Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính (tiết 1).
9

Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính (tiết 2).
10
Bài thực hành 1.
11,12
Bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành.
13,14
Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì.
15
Bài tập.
16
Kiểm tra 1 tiết.
17,18
Bài 6: Học gõ 10 ngón.
19,20
Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính.
21
Bài 12: Hệ điều hành Windows.
22
Bài tập.
23,24
Bài thực hành 2.
25,26
Bài thực hành 3.
27,28
Bài thực hành 4.
29
Kiểm tra thực hành 1 tiết.
30
Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím (tiết 1).
31

Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím (tiết 2).
32
Ôn tập.
33,34
Kiểm tra học kì 1.
35,36
Bài 8: Quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.
37,38
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản.
39
Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản.
40
Bài thực hành 5 (tiết 1).
41
Bài thực hành 5 (tiết 2).
42
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (tiết 1).
43
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (tiết 2).
44
Bài thực hành 6 (tiết 1).


23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35

2

45
46
47
48
49
50
51
52
53,54
55,56
57
58
59
60
61
62
63,64
65,66
67
68
69,70


Bài thực hành 6 (tiết 2).
Bài 16: Định dạng văn bản (tiết 1).
Bài 16: Định dạng văn bản (tiết 2).
Bài 17: Định dạng đoạn văn.
Bài thực hành 7.
Bài thực hành 7.
Bài tập.
Kiểm tra 1 tiết.
Bài 18: Trình bày trang văn bản và in.
Bài 19: Tìm kiếm và thay thế.
Bài 20: Thêm hình ảnh minh họa.
Bài thực hành 8 (tiết 1).
Bài thực hành 8 (tiết 2).
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng (tiết 1).
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng (tiết 1).
Bài tập.
Bài thực hành 9.
Bài thực hành tổng hợp.
Ôn tập.
Kiểm tra thực hành (1 tiết).
Kiểm tra học kì II.

2


Giáo án môn Tin học 6
Ngày

soạn:


Ngày

dạy:

Chơng 1: giao tiếp với máy tính
Tiết 1:

Chủ đề 1: Thông tin và Dữ LIệU

I. Mục tiêu:
- Nêu đợc khái niệm thông tin.
- Liệt kê đợc ba bớc của hoạt động thông tin.
- Phân tích đợc cách con ngời thực hiện hoạt động thông
tin qua các giác quan.
- Hiểu đợc tin học là một ngành khoa học xử lí thông tin.
II. Phơng pháp:
- Đặt vấn đề.
- HS đọc tài liệu và quan sát trong SGK.
III. Chuẩn bị:
- Nội dung:
Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV:
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ.
IV. Tiến trình bài dạy
A. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

GV:: Giới thiệu môn học, bài học

Công nghệ thông tin là một ngành khoa học, có vai trò rất quan
trọng, thiết thực trong đời sống hàng ngày của con ngời. SGK tin học
dành cho THCS đợc xây dựng theo định hớng cung cấp những kiến
thức mở đầu về tin học một cách nhẹ nhàng, tự nhiện. Sách tập
trung giới thiệu các kiến thức và kĩ năng để sử dụng các phần mềm
thông dụng và hữu ích cho việc học tập của HS chúng ta. Hôm nay
chúng ta làm quen với khái niệm mở đầu về tin học, hiểu đợc thông
tin là gì và các hoạt động thông tin nh thế nào? Chúng ta cùng
nghiên cứu bài: Thông tin và dữ liệu
- GV: yêu cầu HS đọc SGK và A. Khởi động.
liên hệ thực tế.
Yêu cầu:1 đến 2 HS đọc SGK
- GV: giới thiệu tranh, ảnh và
B. Kiến thức.
giải thích về các dạng TT:

3

3


+ Các bài báo, bản tin cho
em biết về tình hình thời sự
trong nớc và thế giới
+ Tấm biển chỉ đờng hớng
dẫn em cách đi đến một nơi cụ
thể nào đó
+ Tiếng trống trờng báo cho
em đến giờ ra chơi hay vào học.
Yêu cầu: HS lấy ví dụ khác về

các dạng thông tin khác nhau
trong cuuộc sống.
-> GV: giải thích, kết luận về
dạng thông tin:
- GV: giới thiệu tranh ảnh và
thực tế về các hoạt động thông
tin:
Thông tin có vai trò rất quan
trọng trong cuộc sống của con
ngời. Chúng ta không chỉ tiếp
nhận mà còn lu trữ, trao đổi và
xử lí thông tin.
GV: lấy ví dụ: Nấu cơm
-> GV: kết luận:
- GV: giải thích:
Trong hoạt động thông tin, TT
đợc xử lí gọi là TT vào, TT nhận
đợc sau xử lí gọi là TT ra. Việc
tiếp nhận TT chính là để tạo
thông tin vào cho quá trình xử lí.
-> Việc lu trữ, truyền TT làm
cho TT và những hiểu biết đợc
tích luỹ và nhân rộng.

Thông tin là tất cả những gì
đem lại sự hiểu biết về thế giới
xung quanh ta. Con ngời có nh
cầu độc báo, nghe đài, xem
tivi là để nhận đợc thêm thông
tin. Thông tin mạng lại cho con ngời những hiểu biết và nhận thức

về các đối tợng trong tự nhiên và
đời sống xã hội. Những sự vật
hiện tợng đem tại thông tin đợc
gọi là vật truyền tin. Thông tin
là dối tợng nghiên cứu của ngành
tin học.

Hoạt động thông tin của con
ngời diễn ra nh sau:
Thu nhận thông tin từ các vật
truyền tin thông qua các giác
quan của con ngời
Xử lí thông tin
Lu trữ và trao
đổi thông tin đã xử lí.

TT vo

X lý

TT ra

Mô hình xử lí thông tin

GV: đa ra mô hình xử lí
thông tin.

B. Vận dung và luyện tập:
- GV: yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học
- GV: nhắc lại, giải thích và tóm tắt bài

- GV: Cho HS làm 3 bài tập ở SGK.
C. Hớng dẫn về nhà:
- Yêu cầu HS về nhà đọc SGK.
4

4


- Xem tríc chñ ®Ò 2: “C¸c d¹ng th«ng tin c¬ b¶n”

5

5


Ngày soạn:

Ngày

dạy:

Chơng 1: giao tiếp với máy tính
Tiết 1:

Chủ đề 2: Các dạng thông tin cơ bản
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc các dạng thông tin cơ bản.
- Phân loại chính xác các dạng thông tin trong cuộc sông
hằng ngày và trong máy tính.
- Nêu và trình bay đợc khái niệm biễu diễn thông tin.

- Lựa chọn hình thức biễu diễn thông tin chính xác và hiểu
quả.
II. Phơng pháp:
- Đặt vấn đề.
- HS đọc tài liệu và quan sát trong SGK.
III. Chuẩn bị:
- Nội dung:
Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV:
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ.
IV. Tiến trình bài dạy
A. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

A. Khởi động.
- GV: Cho HS thao khảo 2 câu
hỏi.
- GV: Gọi HS Trả lới câu hỏi.

Câu 1: Bạn có thích xem phim
hoạt hình không? Nêu có hãy nêu lí
do vì sao bạn thích ? Kể tên hai bộ
phim hoạt hình bạn thích nhất.

Câu 2: Bạn thích độc truyện
tranh hay truyển chữ ? Hãy nêu lí
do cho lữa chọn của bạn .

B. Kiến thức

? Em hãy nêu các ví dụ về
thông tin?
(Các bài báo, bản tin trên Thông tin thờng đợc tồn tại dới ba
dạng cơ bản:
truyền hình )
1. Văn bản: chữ viết, kí hiệu

6

6


GV: lấy thêm ví dụ, giải
thích.
+ Các phim hoạt hình,
truyện tranh
+ Tiếng trống trờng báo hiệu
giờ ra chơi hay vào học.
+ Tín hiệu đèn xanh, đèn
đỏ
GV: kết luận và nêu lên 3
dạng thông tin cơ bản trong tin
học đó là:

hay con số..
2. Hình ảnh: hình vẽ, hình
chụp, các sơ đồ..
3. Â m thanh: lời nói, tiếng nhạc,
tiếng còi xe...


Thông tin đợc máy tính biểu
diễn dới dạng dãy các bit

Bit là đơn vịnhỏ nhất để đo lợng thông tin. Một bit chứa thông
- GV: yêu cầu HS đọc TT SGK tin cho biết đang có dòng điện
chạy qua một thiết bị hay không.
- GV: gợi ý và giải thích cho Để máy tính có thể xử lí, thông
HS hiểu về cách biểu diễn TT tin sau khi thu nhận cần đợc biến
trong máy tính:
đổi thành các dãy bit. Sau khi
máy tính xửu lí xong, thông tin
kết quả dới dạng các dãy bit lại đợc biến đổithành văn bản, âm
thanh hay để hiển thị cho con
ngời d.ễ dàng tiếp nhận

- GV: lấy ví dụ về 8 bóng
đèn sáng tắt
? Để mát tính có thể trợ giúp
con ngời trong hoạt động
thông tin, máy tính cần có
những thiết bị nào?
- HS thảo luận -> trả lời.
- GV: giải thích thêm và kết
luận:
B. Vận dung và luyện tập:
- GV: yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học
- GV: nhắc lại, giải thích và tóm tắt bài
- GV: Cho HS làm 3 bài tập ở SGK.
C. Hớng dẫn về nhà:
- Yêu cầu HS về nhà đọc SGK.

- Xem trớc chủ đề 2: Các dạng thông tin cơ bản

7

7


Tiết 3:
Bài 2:
Thông tin và biểu diễn thông tin
I. Mục tiêu:
- Học sinh phân biệt đợc các dạng thông tin cơ bản
- Biết khái niệm biểu diễn thông tin và cách biểu diễn thông
tin trong máy tính bằng các dãy bít.
II. Phơng pháp:
- Đặt vấn đề
- Chia nhóm.
- Minh hoạ bằng hình ảnh
III. Chuẩn bị:
- Nội dung:
Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV:
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ, điện thoại.
IV. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ:
?1: Em hãy cho biết thông tin là gì? Nêu ví dụ về thông tin?
- 1- 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
- GV: nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò


Nội dung

- Dựa vào KN về TT ở bài 1.
GV: có thể đặt câu hỏi pháp
vấn HS:
? Em hãy nêu các ví dụ về
thông tin?
(Các bài báo, bản tin trên
truyền hình )
GV: lấy thêm ví dụ, giải
thích.
+ Các tấm biển chỉ đờng
+ Tiếng trống trờng báo hiệu
giờ ra chơi hay vào học.
+ Tín hiệu đèn xanh, đèn đỏ

GV: kết luận và nêu lên 3
dạng thông tin cơ bản trong tin
học đó là:

1. Các dạng thông tin cơ bản.

8

- Văn bản
- Âm thanh
- Hình ảnh

8



2. Biểu diễn thông tin.
a. Biểu diễn thông tin.
Yêu cầu HS lấy ví dụ về 3
dạng thông tin trên.

- GV: gợi ý và lấy ví dụ về các
cách biểu diễn thông tin.
+ Mỗi dân tộc có hệ thống
các chữ cái của riêng mình để
biểu diễn TT dới dạng văn bản.
+ Để tính toán ta biểu diễn
TT dới dạng các con số và kí
Biểu diễn TT là cách thể hiện
hiệu toán học.
+ Các nốt nhạc để biểu diễn TT dới dạng cụ thể nào đó.
một bản nhạc cụ thể
- GV: yêu cầu HS đọc TT và
quan sát tranh, ảnh SGK
Lu ý: Cùng một TT có thể có
- GV: gợi ý HS kết luận về nhiều cách biểu diễn khác
nhau.
cách biểu diễn thông tin:
- GV: lấy các ví dụ khác
- GV: lu ý HS:
b. Vai trò của biểu diễn TT:
- Biểu diễn thông tin có vai
Ba dạng TT cơ bản đã đề cập
ở trên thực chất chỉ là các biểu trò quan trọng đối với việc
truyền và tiếp nhận thông tin.

diễn TT mà thôi.
- Biểu diễn thông tin có vai
- GV: yêu cầu HS đọc TT trò quyết định đôid với mọi
hoạt động thông tin nói chung
trong SGk
và quá trình xử lí thông tin nói
- GV: giải thích và kết luận:
riêng.
- Biễu diễn thông tin nhằm
mục đích lu trữ và chuyển
giao thông tin thu nhận đợc.
3. Thông tin trong máy tính:

9

9


TT đợc biểu diễn dới dạng các
dãy bít và dùng các dãy bít (dãy
nhị phân kí hiệu bởi số 0 và
số 1) ta có thể biểu diễn đợc
- GV: yêu cầu HS đọc TT SGK
tất cả các dạng thông tin cơ
- GV: gợi ý và giải thích cho bản.
HS hiểu về cách biểu diễn TT
trong máy tính:

- GV: lấy ví dụ về 8 bóng
đèn sáng tắt

? Để mát tính có thể trợ giúp
con ngời trong hoạt động thông
tin, máy tính cần có những
thiết bị nào?
- HS thảo luận -> trả lời.
- GV: giải thích thêm và kết
luận:

Máy tính cần có những bộ
phận đảm bảo việc thực hiện
2 quá trình sau:
+ Biến đổi TT đa vào máy
tính thành dãy bít.
+ Biến đổi TT lu trữ dới dạng
dãy bít thành một trong các
dạng quen thuộc với con ngời
nh: Âm thành, hình ảnh, văn
bản.

C. Củng cố:
- GV: yêu cầu 1 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV: gợi ý HS trả lời các câu hỏi và tóm tắt kiến thức bài học
D. Hớng dẫn học ở nhà:
- Dặn HS học bài theo vở ghi và SGK
- Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và nghiên cứu trớc bài 3 Em có thể làm đợc những
gì nhờ máy tính
E. Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................

.........................................................................................................
....................................................................................

10

10


11

11


Tiết 4:
Bài 3: em có thể làm đợc những gì nhờ máy tính
I. Mục tiêu:
- HS biết đợc các khả năng u việt của máy tính cũng nh các
ứng dụng đa dạng của tin học trong các lĩnh vực khác nhau của
xã hội.
- Biết đợc máy tính chỉ là công cụ thực hiện những gì con
ngời chỉ dẫn.
II. Phơng pháp:
- Đặt vấn đề, quan sát, thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị:
- Nội dung:
Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV:
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ.
IV. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ:
?1: Em hãy nêu các dạng TT cơ bản? Lấy ví dụ cho mỗi dạng?

?2: Em hãy nêu vai trò của biểu diễn thông tin?
- GV: nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

1. Một số khả năng của máy
- GV: yêu cầu HS đọc mục 1 tính.
SGK trang 9, 10.
GV: cho HS quan sát các thao
tác tính toán trên Excel (tính
điểm), dung lợng ổ đĩa cứng .
? Máy tính có những khả
- Khả năng tính toán nhanh.
năng gì?
Ví dụ: Phép nhân hàng trăm
GV: kết luận:
Từng khả năng GV: lấy ví dụ chữ số.
- Tính toán với độ chính xác
minh hoạ.
cao
Ví dụ: Số có chữ số thứ 1
triệu tỉ là chữ số 0
- Khả năng lu trữ lớn.
Ví dụ: Đĩa cứng, đĩa mềm,
USB...
Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK
- Khả năng làm việc không
trang 11.

12

12


? Với những khả năng của máy
tính ở mục 1, em thấy máy
tính điện tử có thể làm đợc
những gì?
- GV: cho HS thảo luận nhóm.
- GV: gọi đại diện nhóm trả
lời.
- GV: kết luận:
Từng ý GV: lấy ví dụ để
minh hoạ.

mệt mỏi.
2. Có thể dùng máy tính
điện tử vào những công
việc gì?

Máy tính có thể làm đợc
những việc:
- Thực hiện các tính toán.
- Tự động hoá các công việc
văn phòng.
- Hỗ trợ công tác quản lí.
- Công cụ học tập và giải trí.
- Điều khiển tự động và
Robot.

- Liên lạc, tra cứu và mua bán
? Máy tính là sản phẩm của trực tuyến.
3. Máy tính và điều cha
ai? (con ngời)
thể.
- 1- 2 Hs trả lời
? Sức mạnh của máy tính phụ
thuộc vào đâu? (phụ thuộc
vào con ngời và những hiểu
biết của con ngời)
- 1- 2 Hs trả lời
? Hiện nay máy tính cha làm
đợc những gì?
GV: kết luận:
? Máy tính có thể hoàn toàn
- Máy tính cha thể phân biệt
thay thế con ngời đợc không?
đợc mùi, vị, cảm giác.
GV: kết luận:
- Máy tính cha thể thay thế
hoàn toàn con ngời, đặc biệt
là cha thể có năng lực t duy.
C. Củng cố:
- Yêu cầu 1 2 HS đọc phần ghi nhớ.
D. Hớng dẫn học ở nhà:
- Về nhà làm tất cả các bài tập của bài 2 và bài 3.
E. Rút kinh nghiệm
13

13



.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
....................................................................................

Tiết 5
Chơng II: phần mềm học tập
Bài 5:
luyện tập chuột
I. Mục tiêu:
- HS phân biệt đợc các nút của chuột máy tính và biết các
thao tác cơ bản có thể thực hiện với chuột.
- Thực hiện đợc các thao tác cơ bản với chuột.
II. Phơng pháp:
- Đặt vấn đề, quan sát, thực hành
III. Chuẩn bị:
- Nội dung:
Nghiên cứu bài 4 SGK, SGV:
- ĐDDH: TB chuột máy tính; Tranh vẽ SGK
IV. Tiến trình bài dạy:
A. Kiểm tra bài cũ:
?1: Phần mềm máy tính là gì? Có mấy loại phần mềm máy
tính?
?2: Chuột máy tính là TB nhập hay xuất dữ liệu? Con chuột
máy tính là phần mềm của máy tính hay phần cứng của máy
tính?
- GV: nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

1. Các thao tác chính với
- GV: yêu cầu HS quan sát chuột.
hình vẽ SGK, quan sát mẫu vật
con chuột máy tính.
- GV: giải thích cách đặt tay
lên chuột là tay phải, ngón trỏ
đặt nút trái chuột, ngón giữa
đặt nút phải chuột.
14

14


- GV: yêu cầu HS đọc TT
SGK, quan sát tranh vẽ.
? Em hãy nêu các thao tác
chính đối với chuột?
GV: kết luận:

Các thao tác chính với chuột
bao gồm:
+ Di chuyển chuột
+ Nháy chuột
+ Nháy nút phải chuột
+ Nháy đúp chuột
+ Kéo thả chuột

- GV: giải thích cho HS hiểu
rõ từng thao tác đối với chuột
2. Luyện tập sử dụng chuột
- GV: yêu cầu HS đọc TT và với phần mềm Mouse Skills
quan sát tranh vẽ SGK
? Em sử dụng phần mềm
Luyện tập các thao tác với
Mouse skills luyện tập các thao chuột bao gồm 5 mức:
tác với chuột bao gồm mấy
+ Mức 1: Luyện thao tác di
mức?
chuyển chuột
GV: nhận xét và kết luận:
+ Mức 2: Luyện thao tác
nháy chuột
+ Mức 3: Luyện thao tác
nháy nút phải chuột
+ Mức 4: Luyện thao tác
nháy đúp chuột
+ Mức 5: Luyện thao tác kéo
thả chuột.
- GV: yêu cầu HS đọc nội
3. Luyện tập.
dung luyện tập để chuẩn bị
tiết sau thực hành Luyện tập
chuột
- GV: giải thích nội dung
luyện tập
- Yêu cầu HS tìm hiểu
C. Củng cố

- GV: yêu cầu HS đọc bài đọc thêm số 4 SGK
- GV: tóm tắt, tổng kết giờ học, tổng kết nội dung bài học
- GV: nhắc lại nội dung chính
15

15


- GV: nhận xét tiết thực hành
D. Hớng dẫn học ở nhà.
- Dặn dò HS về nhà đọc và chuẩn bị nội dung bài 5, chuẩn
bị cho tiết sau thực hành Luyện tập chuột.
E. Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
....................................................................................

Tiết 6:
Bài 5:

luyện tập chuột (tiếp)

I. Mục tiêu:
- HS phân biệt đợc các nút của chuột máy tính và biết các
thao tác cơ bản có thể thực hiện với chuột.
- Thực hiện đợc các thao tác cơ bản với chuột.
II. Phơng pháp:
- Đặt vấn đề, quan sát, thực hành
III. Chuẩn bị:

- Nội dung:
Nghiên cứu bài 4 SGK, SGV:
- ĐDDH: TB chuột máy tính; Tranh vẽ SGK
IV. Tiến trình bài dạy:
A. Kiểm tra bài cũ:
?1: Em hãy nêu các thao tác chính đối với chuột?
?2: Có mấy mức luyện tập với chuột?
B. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

- GV: chia nhóm HS, mỗi 1. Khởi động phần mềm.
nhóm 3 4 HS ngồi trong 1 máy
tính
- GV: nêu mục tiêu bài thực
hành, mục tiêu của tiết thực
16

16


hành: HS thực hiện đợc các Nháy đúp chuột vào biểu tợng
thao tác cơ bản với chuột.
? Em hãy nêu các thao tác
Basic Mouse Skills.lnk
trên màn hình Destop.
chính với chuột?
GV: đa ra cách khởi động Lu ý: nhấn 1 phím bất kỳ để
vào cửa sổ luyện tập.

phần mềm.
- GV: làm mẫu và giới thiệu 2. Thực hành các thao tác với
chuột.
cách làm các thao tác.
- GV: yêu cầu HS làm việc
theo nhóm, mỗi nhóm 2 3 HS.
+ Di chuyển chuột
Lần lợt từng HS đổi cho nhau
+ Nháy chuột
thực hành.
+ Nháy nút phải chuột
- Yêu cầu HS luyện thao tác di
+ Nháy đúp chuột
chuyển chuột trên màn hình.
+ Kéo thả chuột
GV: giải thích và hớng dẫn HS
- Khi xong 1 mức thì nhấn
sử dựng thao tác.
phím bất kỳ để chuyển sang
- GV: hớng dẫn và yêu cầu HS
mức tiếp theo.
lần lợt luyện tập các thao tác với
- Nhấn phím N để chuyên
chuột:
sang mức tiếp theo, mà không
cần thực hiện hết 10 bài.
- Có 5 mức đánh giá trình
- Yêu cầu mỗi thao tác, 1 HS độ:
thực hành trong 5 lần.
+ Beginner: Bắt đầu

- Hớng dẫn và nhắc nhở HS
+ Not Bad: Tạm đợc.
trong khi luyện tập
+ Gôd: Khá
- Yêu cầu HS làm việc nghiêm
+ Expert: Rất tốt
túc, thực hiện đúng yêu cầu
Khi thực hiện hết 5 mức thì
GV: lu ý:
xuất hiện hộp thoại:

: Làm lại việc luyện

tập
:

17

Thoát khỏi phần
17


mềm
Hoặc ta nhấn vào
C. Củng cố
- GV: yêu cầu HS luyện thành thạo các thao tác với chuột.
Thực hiện nhiều những thao tác khó.
- Yêu cầu HS thực hiện các bớc lệnh tắt máy tính an toàn mà
GV: đã hớng dẫn từ tiết trớc.
D. Hớng dẫn học ở nhà.

- Dặn dò HS đọc bài đọc thêm số 4.
- Đọc và tìm hiểu trớc bài 6 SGK trang 26.
E. Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
....................................................................................

Bài 3: Em có thể làm gì nhờ máy tính
I. Mục tiêu:
- GV: tổng kết nội dung của 2 bài học để HS hiểu rõ đợc
tầm quan trọng của máy tính.
- Biết đợc các khả năng của máy tính và các công việc mà
máy tính có thể làm đợc.
- Hiểu đợc cách biểu diễn thông tin trong máy tính và
những điều cha thể của máy tính.
II. Phơng pháp:
- Đàm thoại nêu vấn đề
- Quan sát.
- Thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Nội dung:
Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV: bài 2, 3
- ĐDDH: Bảng phụ và một vài TB phần cứng của máy tính.
18
18


IV. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ:

?1: Em hãy nêu các dạng TT cơ bản? Lấy ví dụ cho mỗi dạng?
- 1- 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
- GV: nhận xét, cho điểm.
?2: Ngời ta biểu diễn TT trong máy tính nh thế nào?
- HS trả lời. GV: nhận xét, cho điểm.
?3: Em hãy nêu một số khả năng của máy tính?
?4: Em hãy nêu các công việc mà máy tính hỗ trợ con ngời?
- HS lên bảng trả lời. GV: nhận xét, cho điểm.
B. Bài tập:
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

- GV: chia nhóm.
- Yêu cầu các nhóm làm bài
tập .
- GV: hớng dẫn HS làm bài tập
SGK.
?1: Ngoài 3 dạng TT cơ bản
nêu trong bài học, em hãy thử
tìm xem còn có dạng TT nào
khác không?
- Đại diện nhóm trả lời.
- GV: giải thích và lấy thêm
ví dụ để minh hoạ.
?2: Nêu một vài ví dụ minh
hoạ việc có thể biểu diễn TT
bằng nhiều cách đa dạng khác
nhau?
- HS lấy ví dụ

- HS khác bổ sung
- GV: giải thích và lấy ví dụ
?3: Theo em, tại sao thông tin
trong máy tính đợc biểu diễn
thành các dãy bít?
- HS tìm hiểu, trả lời
- GV: hớng dẫn HS trả lời

19

Bài tập 1: (trang 9)
Ngoài 3 dạng TT cơ bản trên,
còn có dạng TT khác nh: TT về
cảm giác, TT về cảm xúc, TT về
mùi vị, TT về các kí hiệu đặc
biệt (của ngời câm)
Bài tập 2: (trang 9)

Bài tập 3: (trang 9)

TT trong máy tính đợc biểu
diễn thành các dãy bít vì: Để
máy tính có thể xử lí, các TT
cần đợc biến đổi thành các
dãy bít và biến đổi TT lu trữ
19


dới dạng dãy bít thành một
trong các dạng quen thuộc với

con ngời: Văn bản, âm thanh,
hình ảnh.
- GV: giải thích thêm và yêu
cầu HS làm bài tập của bài 3

Bài tập 1: (trang 13)

?1: Những khả năng to lớn nào
đã làm cho máy tính trở thành
một công cụ xử lí TT hữu hiệu?
Máy tính có khả năng tính
- GV: giải thích.
- HS hoạt động nhóm, làm bài toán nhanh, khả năng tính toán
với độ chính xác cao, khả năng
tập 1 SGK trang 13
lu trữ lớn và khả năng làm việc
- Đại diện nhóm trả lời:
không mệt mỏi
Bài tập 2: (trang 13)
?2: Hãy kể thêm một vài ví dụ
về những gì có thể thực hiện
với sự trợ giúp của máy tính
điện tử?
- 3 4 HS trả lời:
- HS khác bổ sung

Bài tập 3: (trang 13)

- GV: lấy ví dụ và giải thích.
Hạn chế lớn nhất của máy

?3: Đâu là hạn chế lớn nhất tính hiện nay là: Sức mạnh của
máy tính phụ thuộc vào con ngcủa máy tính hiện nay?
ời do những hiểu biết của con
- HS trả lời:
ngời quyết định. Có nhiều
việc máy tính vẫn cha thể làm
đợc. Ví dụ: Phân biệt mùi vị,
cảm giác và máy tính vẫn
cha thay thế đợc con ngời, cha
có năng lực t duy của con ngời.
C. Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài đọc thêm:
- GV: yêu cầu 2 3 HS đọc bài đọc thêm số 2
20

20


- GV: giải thích cho HS hiểu những sức mạnh của con ngời và
liên hệ sức mạnh của máy tính.
- GV: tổng kết nội dung 2 bài học 2 và 3 SGK
D. Hớng dẫn học ở nhà:
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành câu hỏi bài tập SGK
- Dặn dò HS về nhà làm bài tập, đọc trớc bài 4 SGK và tìm
hiểu nội dung bài 4 Máy tính và phần mềm máy tính.
E. Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
....................................................................................Tiết 8:
Bài 4:

Máy tính và phần mềm máy tính
I. Mục tiêu:
- Biết sơ lợc cấu trúc của máy tính điện tử và một vài thành
phần quan trọng nhất của máy tính cá nhân.
- Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần
mềm máy tính.
- Biết đợc máy tính hoạt động theo chơng trình.
- Rèn luyện ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và tác
phong làm việc khoa học, chuẩn xác.
II. Phơng pháp:
- Đặt vấn đề, quan sát
III. Chuẩn bị:
- Nội dung:
Nghiên cứu phần 1, 2 bài 4 SGK, SGV:
- ĐDDH: Bảng phụ và một vài TB phần cứng của máy tính:
Đĩa cứng, đĩa mềm, bàn phím, ram
IV. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ:
?1: Em hãy nêu các khả năng của máy tính?
- 1- 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
- GV: nhận xét, cho điểm.
?2: Em hãy nêu đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện
nay?
- HS trả lời. GV: nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
21

21



Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

- GV: yêu câu HS đọc mục 1 1. Mô hình qúa trình ba bSGK trang 14
ớc.
- GV: chia nhóm HS, yêu cầu
HS trao đổi về các công việc
hàng ngày.
- GV: gợi ý để HS tách các
công việc đó thành 3 bớc.
Ví dụ: Giặt quần áo
- GV: lấy ví dụ và giải
thích về mô hình quá trình 3
Quần áo bẩn, xà phòng, nớc
bớc:
(INPUT), vò quần áo bẩn và xà
phòng, rũ quần áo (Xử lí); Quần
áo sạch (OUTPUT)
Nhập
->
xử lí
->
Xuất
Input
processer
Output
- GV: kết luận:
Để có thể giúp con ngời quá
trình xử lí TT, máy tính cần

phải có các thành phần thực
hiện các chức năng tơng ứng:
Thu nhận, xử lí và xuất thông
tin đã xử lí.
? Máy tính có những chủng 2. Cấu trúc chung của máy
loại nào?
tính điện tử.
- HS tìm hiểu SGK và trả lời.
(xách tay, để bàn, xiêu máy
tính ...)
- GV: yêu cầu HS quan sát
tranh vẽ về các đời của máy
tính.
? Em có nhận xét gì về kích
cỡ, kích thớc của các loại máy
tính trên? ()
- GV: tất cả các loại máy tính
trên đều có chung một sơ đồ
cấu trúc giống nhau.
- Thiết bị vào, thiết bị ra.
? Vậy sơ đồ cấu trúc đó gồm
- Khối (bộ) xử lí trung tâm.
những gì?
22

22


- HS tìm hiểu SGK và trả lời.
- GV: kết luận:


- Bộ nhớ

Các khối chức năng nêu trên
- GV: có thể giới thiệu các hoạt động dới sự hớng dẫn của
thành phần máy tính bằng các các chơng trình máy tính do
TB minh họa.
con ngời lập ra.
- GV: giải thích cho HS hiểu
các khối chức năng nêu trên hoạt
động dới sự hớng dẫn của các
Chơng trình là tập hợp các
chơng trình máy tính do con
câu lệnh, mỗi câu lệnh hớng
ngời lập ra.
dẫn một thao tác cụ thể cần
? Vậy chơng trình là gì?
thực hiện.
- HS suy nghĩ trả lời.
- GV: giải thích thêm

- GV: đa ra các TB, ĐD trực
quan, giới thiệu và giải thích
cho HS các thành phần chính
của máy tính:
- GV: cho HS quan sát CPU
- GV: cho HS quan sát đĩa
cứng, đĩa mềm, USB ...

- GV: đa ra đơn vị tính của

thông tin

+ Bộ xử lí trung tâm: Đợc
coi là bộ não của máy tính, thực
hiện các tính toán, điều
khiển
+ Bộ nhớ: Là nơi lu trữ chơng trình và dữ liệu.
Có 2 loại bộ nhớ:
Bộ nhớ trong: ROM, RAM
Bộ nhớ ngoài: đĩa cứng,
đĩa mềm, USB
Đơn vị đo của thông tin
là bit
1Byte = 8bit
1KB = 210Byte = 1024 Byte
1MB = 210 KB = 1024 KB
1GB = 210MB = 1024 MB

+ Thiết bị vào/ra (Input
output): Còn gọi là TB ngoại vi
giúp máy tính trao đổi thông
- GV: cho HS quan sát màn tin với bên ngoài, đảm bảo giao
hình, bàn phím, chuột, loa, ... tiếp với ngời sử dụng.
23
23


C. Củng cố:
- GV: yêu cầu HS tóm tắt lại nội dung phần 1, 2 SGK; nêu lên
những ý chính của bài học.

D. Hớng dẫn học ở nhà:
- Về nhà học theo vở ghi và SGK
- Đọc và nghiên cứu trớc phần 3, 4 SKG trang 17 - 18
E. Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
....................................................................................
Tiết 9:
Bài 4:
Máy tính và phần mềm máy tính (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- HS biết sơ lợc cấu trúc của máy tính điện tử và một vài
thành phần quan trọng nhất của máy tính cá nhân.
- Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần
mềm máy tính.
- Biết đợc máy tính hoạt động theo chơng trình.
- Rèn luyện ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và tác
phong làm việc khoa học, chuẩn xác.
II. Phơng pháp:
- Đặt vấn đề, quan sát
III. Chuẩn bị:
- Nội dung:
Nghiên cứu phần 3, 4 bài 4 SGK, SGV:
- ĐDDH: Bảng phụ và một vài TB phần cứng của máy tính:
Đĩa cứng, đĩa mềm, bàn phím, ram
IV. Tiến trình bài dạy:
A. Kiểm tra bài cũ:
?1: Em hãy vẽ sơ đồ quá trình 3 bớc và lấy một vài ví dụ cụ
thể?

?2: Em hãy nêu cấu trúc chung của máy tính điện tử.
- GV: nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

24

Nội dung

24


- GV: yêu cầu HS quan sát
3. Máy tính là một công cụ
tranh vẽ SGK. Quan sát các TB xử lí thông tin.
máy tính
- Yêu cầu HS đọc TT SGK
? Những thiết bị nào của
máy tính dùng để đa thông tin
vào? (chuột, bàn phím, máy
quét, ...)
? Những thiết bị nào của
máy tính dùng để đa thông tin
Nhập
->
xử lí
->
sau khi xử lí ra ngoài? (màn Xuất
hình, máy in, loa ...)
Input

processer
? Em hãy nêu quá trình 3 bớc? output
- GV: yêu cầu HS lấy ví dụ về
Xử lí và lu trữ
một công việc cụ thể em thờng
Input
Input
làm và tách ra làm 3 bớc.
Văn bản, âm thanh, hình ảnh
? Vậy em hãy vẽ mô hình hoạt
TT các
chơng trình
động 3 bớc của máy tính?
- GV: giải thích và kết luận:
Quá trình xử lí TT trong máy
tính đợc tiến hành một cách tự
động theo sự chỉ dẫn của các
- GV: yêu cầu HS đọc TT SGK chơng trình.
4. Phần mềm và phân loại
?Phần mềm là gì?
phần mềm.
- GV: giải thích và kết luận:
a. Phần mềm là gì?
Không có phần mềm, màn
Để phân biệt với phần cứng
hình của em không hiển thị
bất cứ thứ gì, các loa đi kèm là chính máy tính cùng với tất
máy tính sẽ không phát ra âm cả các TB vật lí kèm theo, ngời
thanh Nói cách khác, phần ta gọi các chơng trình máy
mềm đa lại sự sống cho phần tính là phần mềm máy tính

hay ngắn gọi là phần mềm
cứng.
- GV: yêu cầu HS đọc TT SGK
b. Phân loại phần mềm:
? Có mấy loại phần mềm máy
Có 2 loại phần mềm máy
tính?
tính:
- GV: giải thích và kết luận:
+ Phần mềm hệ thống: là
các chơng trình tổ chức việc
quản lí, điều phối các bộ phận
chức năng của máy tính.
- GV: lấy một vài ví dụ:
+ Phần mềm ứng dụng: là
Phần mềm Mouse Skill, chơng trình đáp ứng những
25

25


×