Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

51 thi thử THPT trường đồng đậu vĩnh phúc (lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200 KB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT ĐỖNG ĐẬU
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 070
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn A gồm Cu, Fe 3O4 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,24 mol
H2SO4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất; đktc). Nhúng thanh Mg vào dung dịch X thấy thoát ra 1,792 lít khí H 2 (đktc); đồng thời khối
lượng thanh Mg tăng 4,08 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị đúng của m gần nhất với:
A. 15.
B. 14.
C. 16.
D. 13.
Câu 42: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z +T
(b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Y là ancol etylic.
B. T có hai đồng phân
C. T là etylen glicol.
D. Z là anđehit axetic.
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46.
B. 1,64.
C. 1,22.
D. 1,36.
Câu 44: Cho 12,8 gam kim loại X hóa trị II phản ứng hoàn toàn với khí Cl 2 thu được muối Y. Hòa tan
muối Y vào nước để được 400 ml dung dịch Z. Nhúng thanh Zn nặng 13,0 gam vào Z, sau một thời gian
thấy kim loại X bám vào thanh Zn và khối lượng thanh Zn lúc này là 12,9 gam, nồng độ ZnCl 2 trong
dung dịch là 0,25M. Kim loại X và nồng độ mol của muối Y trong dd Z lần lượt là
A. Fe; 0,57M
B. Fe; 0,25M.
C. Cu; 0,25M.
D. Cu; 0,5M.
2

Câu 45: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na +; 0,02 mol SO4 và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO 4 ,


NO 3 v{ y mol H+; tổng số mol ion âm trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung
dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 13.
B. 2.
C. 1.
D. 12.

Câu 46: 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Nếu đốt 13,35 gam hỗn hợp X thì trong
sản phẩm cháy có VCO2 / VH 2O bằng
1


A. 8/13.
B. 26/41.
C. 11/ 17.
D. 5/8.
Câu 47: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu ôliu.
B. Dầu vừng.
C. Dầu gan cá.
D. Dầu luyn.
Câu 48: Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. visco
B. xenlulozơ axetat. C. bông
D. capron
Câu 49: Khử hoàn toàn 37,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Tính khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
A. 12 gam.
B. 16 gam
C. 26 gam.
D. 36 gam.
Câu 50: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.

Câu 51: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Cu + HNO3 (đặc) → khí X.
(2) KNO3 → khí Y.
(3) NH4Cl + NaOH → khí Z.
(4) CaCO3 → khí T.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 52: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 53: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Kali.
B. Rubiđi.
C. Natri.
D. Liti.
Câu 54: Một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng C : H : O : N = 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dung
dịch NaOH và dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một
đồng phân Y của X cũng tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng
phân này có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X,
Y lần lượt là
A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3.
B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4.
C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2.
D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CH≡C-COONH4.
Câu 55: Số đồng phân este của hợp chất có CTPT C 4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 sinh ra
Ag là
A. 3
B. 1

C. 4
D. 2
Câu 56: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng,
thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung
dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO 2
(đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 5,60.
Câu 57: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
2


Câu 58: Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một
nửa lượng khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO 4 có
trong dung dịch là
A. 10 gam.
B. 20 gam.
C. 80 gam.
D. 40 gam
Câu 59: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin.
Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng
được với một phân tử clo?
A. 2
B. 3

C. 1
D. 4
Câu 60: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. C6H5ONa.
D. CH3NH2.
Câu 61: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí
thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H 2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu
trong không khí thoát ra. X là
A. (NH4)2SO4. B. (NH2)2CO.
C. NH4NO3.
D. NaNO3.
Câu 62: Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO 3 thấy bạc xuất hiện. Sắt tác dụng chậm với HCl
giải phóng khí H2, nhưng Cu và Ag không phản ứng với HCl. Dãy sắp xếp tính khử tăng dần là
A. Ag, H2, Cu, Fe.
B. Ag, Cu, H2, Fe.
C. Fe, Cu, H2, Ag.
D. Cu, Ag, Fe, H2.
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm kim loại A, Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H 2SO4
loãng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat có khối lượng 130,4 gam và 0,5 mol khí H 2. Cho Y
tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư (trong điều kiện không có không khí) thu được a gam kết tủa. Biết
hidroxit của A không tan trong kiềm mạnh và nếu lấy 63 gam X thì có thể điều chế được tối đa 55 gam
hỗn hợp kim loại.Giá trị của a gần nhất với
A. 310.
B. 280.
C. 290.
D. 300.
Câu 64: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch hở (M X < MY); T là este hai chức tạo bởi X,
Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng

vừa đủ O2, thu được 7,168 lít CO2 và 5,22 gam nước. Mặt khác 8,58 gam E tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 17,28 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên
tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M là
A. 12,08.
B. 11,04.
C. 9,06.
D. 12,08.
Câu 65: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
Câu 66: Cho a mol triglixerit X cộng hợp tối đa với 5a mol Br 2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít
CO2. Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là
A. V = 22,4.(b + 7a.) B. V = 22,4.(b + 6a). C. V = 22,4.(b + 5a). D. V = 22,4.(4a - b).
Câu 67: Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Các chất lần lượt xuất hiện tại catot
theo thứ tự
A. H2–Cu–Ag.
B. Cu–Ag–Fe.
C. Ag-Cu-Fe.
D. Ag-Cu-H2.
Câu 68: Cho các phát biểu sau đây
3


(1) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(6) Tinh bột là một trong những nguồn lương thực cơ bản cuả con người.
(7) Muối natri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(8) Khi thủy phân hoàn toàn các protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các α và β amino axit.
(9) Trùng ngưng axit ω-amino caproic sẽ thu được tơ nilon-6.
(10) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron, tơ tằm đều thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 69: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-Metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C6H5 – CH2 – NH2.
B. CH3 – C6H4 – NH2.
C. C6H5 - NH – CH3.
D. CH3 - NH – CH3.
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dãy Ni với một dãy Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dãy Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 71: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ
lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H 2SO4 đặc, đun
nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)

A. 11,616 gam.
B. 11,4345 gam.
C. 10,89 gam.
D. 14,52 gam.
Câu 72: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (5), (6).
B. (2), (3), (6).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 73: Đem 2,0 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu với hiệu suất 70%. Biết khối lượng
riêng của etanol là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 46° thu được là
A. 0,81 lít.
B. 0,88 lít.
C. 1,75 lít.
D. 2,0 lít.
Câu 74: Cho thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 1,53 gam dung dịch truyền huyết thanh glucozo
thu được 0,0918 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch truyền huyết thanh trên là
4


A. 3,5%.
B. 7,65%.
C. 2,5%.
D. 5%.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CH 6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam
X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung
dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít (đktc) khí
thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được


A. 7,87 gam.
B. 6,75 gam.
C. 7,03 gam.
D. 7,59 gam.
Câu 76: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 77: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH 3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2,
(4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.
A. 4, 5, 2, 1, 3, 6.
B. 6, 3, 1, 2, 5, 4.
C. 3, 6, 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 78: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng
0

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3,t

Kết tủa Ag


Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2, nhiệt độ thường

Màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
B. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
C. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
D. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng thì
khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam)
A. 4,05 và 1,9.
B. 3,95 và 2,0.
C. 2,7 và 3,25.
D. 2,95 và 3,0.
Câu 80: Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:


Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 2.
B. Cốc 3.
C. Cốc 1.
D. Tốc độ ăn mòn như nhau.
--------------HẾT---------------

5


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT TRƯỜNG ĐỒNG ĐẬU – VĨNH PHÚC (LẦN 2)
41. B

42. C

43. A

44. D

45. C

46. B

47. D

48. C

49. D


50. D

51. C

52. B

53. D

54. B

55. D

56. C

57. A

58. D

59. A

60. B

61. C

62. B

63. B

64. B


65. B

66. A

67. D

68. A

69. C

70. D

71. A

72. A

73. C

74. D

75. B

76. A

77. A

78. C

79. C


80. A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn B.
n NO  0, 06 � n Fe( NO3 )3  0, 02
n H  0, 24.2  4n NO  2n H2  2n O
� n O  0, 04 � n Fe3O4  0, 01
n Mg phản ứng = n H2SO4  0, 24
Đặt n Cu  a
� 56(0, 02  0, 01.3)  64a  0, 24.24  4, 08
� a  0,11
� m  14, 2
Câu 42: Chọn C.
(a) và (c) -> Sau khi cộng H2 thì Z chuyển thành Y, vậ Z có 1 nối đôi C=C -> Y, Z cùng C và ít nhất 3C.
(d) -> Y là muối của axit đơn chức.
X: CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3
Y: CH3-CH2-COONa
Z: CH2=CH-COONa
E: CH3-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3
T: C2H4(OH)2
F: CH3-CH2-COOH
Câu 43: Chọn A.
Gly-Ala + 2KOH -> GlyK + AlaK + H2O
x…………………….x………x
� m muối = 113x + 127x = 2,4 � x  0, 01
� m Gly  Ala  1, 46
Câu 44: Chọn D.
n ZnCl2  0, 4.0, 25  0,1
Zn + XCl2 -> ZnCl2 + X
0,1….0,1……0,1….0,1

� 13  0,1.65  0,1X  12,9
6


� X  64 : X là Cu
n CuCl2  n Cu  0, 2 � CM (CuCl 2 )  0,5M
Câu 45: Chọn C.
Bảo toàn điện tích cho dung dịch X:
0,07 = 0,02.2 + x � x  0, 03
Bảo toàn điện tích cho dung dịch Y:
y = 0,04
khi trộn X với Y � n H dư = 0,04 – 0,03 = 0,01
��
H �

� 0, 01/ 0,1  0,1
� pH  1
Câu 46: Chọn B.
n X  n HCl  (m muối – mX)/36,5 = 0,25
� M X  53, 4
X có dạng C n H 2n 3 N � n  2, 6
� VCO2 / VH 2O  n / (n  1,5)  26 / 41
m CO2  m H2O  44.0, 25n  18.0, 25(n  1,5)  47, 05 gam.
Câu 47: Chọn D.
Câu 48: Chọn C.
Câu 49: Chọn D.
CO + O -> CO2
0,1….0,1
� m rắn = mX –mO = 36 gam.
Câu 50: Chọn D.

Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanine là:
G-G-A
G-A-G
A-G-G
A-A-G
A-G-A
G-A-A
Câu 51: Chọn C.
X là NO2
Y là O2
Z là NH3
T là CO2
Chỉ có 2 khí NO2, CO2 bị hấp thụ khi qua bình đựng dung dịch NaOH dư.
Câu 52: Chọn B.
Câu 53: Chọn D.
7


Câu 54: Chọn B.
Tỉ lệ số nguyên tử C : H : O : N = 9/12 : 1,75/1 : 8/16 : 3,5/14 = 0,75 : 1,75 : 0,25 = 3 : 7 : 2 : 1
� X là C3H7NO2
Y làm mất màu Br2 -> Chọn C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4.
Câu 55: Chọn D.
Có 2 đồng phân este tham gia tráng gương:
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)2
Câu 56: Chọn C.
Khí Y gồm C2H2 dư, C2H4, C2H6 và H2 dư.
n C2 H2 dư = n C2 Ag 2  0, 05
n C2 H 4  n Br2  0,1

Khí Z chứa C2H6 (a mol) và H2 (b mol)
n CO2  2a  0,1
n H2O  3a  b  0, 25
� a  0, 05 và b = 0,1
n C2 H2 ban đầu = n C2 H 6  n C2 H4  n C2 H2 dư = 0,2
n H2 ban đầu = 2n C2H 6  n C2H 4  n H 2 dư = 0,3
� n X  0,5
� V  1,12 lít.
Câu 57: Chọn A.
Câu 58: Chọn D.
nkhí = 0,5 -> n O2  n H 2  0, 25
Bảo toàn electron: 2n Cu  2n H 2  4n O 2
� n Cu  0, 25
� m CuSO4  0, 25.160  40 gam.
Câu 59: Chọn A.
Trung bình k mắt xích phản ứng với 1Cl2:
C 2k H 3k Cl k  Cl 2 � C2k H3k 1Clk 1  HCl
� %Cl  35,5(k  1) / (62,5k  34,5)  66, 77%
�k 2
Câu 60: Chọn B.
Câu 61: Chọn C.

Cu + H2SO4 + X -> NO nên X chứa NO3

X + NaOH -> NH3 (mùi khai) -> X chứa NH 4

Vậy X là NH4NO3
8



Câu 62: Chọn B.
Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO3 thấy bạc xuất hiện -> Cu có tính khử mạnh hơn Ag
Sắt tác dụng chậm với HCl giải phóng khí H 2, nhưng Cu và Ag không phản ứng với HCl -> Fe đứng
trước H2, Cu và Ag đứng sau H2.
� Tính khử tăng dần: Ag < Cu < H2 < Fe.
Câu 63: Chọn B.
Trong 63 gam X có 55 gam kim loại và 63 – 55 = 8 gam O -> m kim loại = 6,875mO.
Quy đổi hỗn hợp X thành O (x mol) và kim loại (6,875.16x = 110x gam)
n H2  0,5 và n H2O  x � n H 2SO4  x  0,5
Bảo toàn khối lượng:
110x  16x  98(x  0,5)  130, 4  0,5.2  18x
� x  0, 4
� n Ba (OH)2  n H 2SO4  0,9
Bảo toàn khối lượng � m � m muối + m Ba (OH)2  284,3
Câu 64: Chọn B.
E tham gia phản ứng tráng gương nên X là HCOOH (x mol), Y là RCOOH (y mol) và Z là HCOO-ZOOC-R (z mol)
n CO2  0,32 mol
n H2O  0, 29mol
� z  n CO2  n H 2O  0, 03mol
n Ag  2x  2z  0,16 � x  0, 05mol
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy:
� n O2  0,335
Bảo toàn O:
n O  2x  2y  4z  0, 26 � y  0, 02mol
m E  46.0, 05  0, 02(R  45)  0, 03(Z  R  89)  8,58
� 5R  3Z  271
Z là ancol 2 chức nên Z = 28, 41, 56…
� R  29 và Z = 42 là phù hợp.
E với NaOH thu được chất rắn chứa:
HCOONa: x + z = 0,08 mol

C2H5COONa: y + z = 0,05 mol
NaOH dư: 0,02 mol
� m rắn = 11,04 gam.
Câu 65: Chọn B.
Câu 66: Chọn A.
n Br2  5n X � X có k = 8
9


n X  (n H2O  n CO2 ) / (1  k)
� a  (V / 22, 4  b) / 7
� V  22, 4(7a  b)
Câu 67: Chọn D.
Các ion có tính oxi hóa mạnh sẽ bị khử tại catot trước:
Ag   1e � Ag
Fe 3  1e � Fe 2
Cu 2  2e � Cu
2H   2e � H 2
� Thứ tự Ag-Cu-H2.
Câu 68: Chọn A.
(1) Đúng
(2) Sai, treste.
(3) Đúng
(4) Sai, trạng thái lỏng
(5) Đúng
(6) Đúng
(7) Sai, muối nononatri glutamate.
(8) Sai, chỉ có a-amino axit.
(9) Đúng
(10) Sai, tơ nitron không phải là poliamit.

Câu 69: Chọn C.
Câu 70: Chọn D.
Fe bị ăn mòn điện hóa học khi có kim loại tính khử yếu hơn tiếp xúc với Fe và cùng tiếp xúc với dung
dịch điện li.
(2) Fe-Cu
(4) Fe-Ni
(6) Fe-Cu
Câu 71: Chọn A.
Axit trung bình là ACOOH
� A  (1.1  15.1) / 2  8
� n ACOOH  0, 21
Ancol trung bình là BOH
� B  (15.3  29.2) / 5  20, 6
� n BOH  0, 2
ACOOH + BOH -> ACOOB + H2O
0,21………0,21 => ...0,2
Do H = 80% nên n ACOOB  0, 2.80%  0,16
10


� m ACOOB  11, 616
Câu 72: Chọn A.
Các polime có nhóm este và CONH sẽ bị thủy phân trong cả axit và bazơ.
� (2), (5), (6).
Câu 73: Chọn C.
C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2
180…………..2.46
2.90%..............m
� m C2 H5OH thực tế = 70%.2.90%.2.46/180 = 0,644 kg
� V rượu = 6,44/(0,8.46%) = 1,75 lít.

Câu 74: Chọn D.
nGlucozơ = nAg /2 = 4,25.10^-4
� C% C 6 H12O6  4, 25.10 ^ 4.180 /1,53  5%.
Câu 75: Chọn B.
X + NaOH -> Y gồm 3 khí -> Các chất trong X gồm CH 3NH3NO3 (x mol) và C2H5NH3-CO3-NH4 (y
mol)
� m X  94x  124y  6,84
n CO2  y  0,04
� x  0, 02
Khí Y gồm CH3NH2 (0,02 mol); C2H5NH2 (0,04 mol); NH3 (0,04 mol)
n HCl  n Y  0,1
� m muối = m Y  m HCl  6, 75
Câu 76: Chọn A.
X có dạng RCOOC2H5
RCOOC2H5 + NaOH -> RCOONa + C2H5OH
0,1………….0,135
0,1………….0,1…………0,1
0……………0,035
Chất rắn gồm RCOONa (0,1) và NaOH dư (0,035)
� m rắn = 0,1(R + 67) + 0,035.40 = 9,6
� R  15 : CH 3
Vậy X là CH3COOC2H5
Câu 77: Chọn A.
Gốc no làm tăng tính bazơ, gốc không no và gốc thơm làm giảm tính bazơ.
� Tính bazơ giảm dần: 4, 5, 2, 1, 3, 6.
Câu 78: Chọn C.
Câu 79: Chọn C.
Đặt a, b là số mol Al, Zn � 27a  65b  5,95 (1)
11



m H2  5,95  5,55  0, 4 � n H 2  0, 2
Bảo toàn electron: 2n H 2  3n Al  2n Zn
3a  2b  0, 2.2 (2)
(1)(2) � a  0,1 và b = 0,05
� m Al  2, 7gam
m Zn  3, 25 gam.
Câu 80: Chọn A.
Ăn mòn điện hóa sẽ phá hủy kim loại nhanh hơn ăn mòn hóa học.
Ở cốc 2 định sắt bị ăn mòn nhanh nhất vì Fe là cực âm (bị ăn mòn) và Cu là cực dương (được bảo vệ).
Ở cốc 3 đinh sắt bị ăn mòn chậm nhất vì Fe là cực dương (được bảo vệ), Zn là cực âm (bị ăn mòn).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT NHO QUAN A
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 068
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng nhưng là?
A. Nilon-6,6.
B. Poli(vinylclorua). C. Polietilen.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 42. Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 43. Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thông thường là
A. Alanin.
B. Axit aminoaxetic. C. Glyxin.
D. Axit 2-aminoetanoic.
Câu 44. Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron,
polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 45. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol pentapeptit X có công thức Gly(Ala) 2(Val)2 trong dung dịch
NaOH (vừa đủ). Đem cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m

A. 89,82.
B. 98,28.
C. 82,84.
D. 89,55.
Câu 46. Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
12



A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 47. Công thức cấu tạo của đimetylamin là
A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. CH3CH2NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 48. Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường axit thu được
29,2 gam Gly-Ala; 52,2 gam Gly-Val; 26,7 gam Ala và m gam hỗn hợp 2 aminoaxit là Gly và Val. Giá
trị của m?
A. 57,2.
B. 65,2.
C. 82,1.
D. 60,9.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCI.
B. HNO3 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 loãng.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(4) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bên thành sợi "len” đan áo rét.
(5) Tơ olon, tơ capron, to enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(6) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 51. Saccarozơ thuộc loại:
A. Polime.
B. Monosaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Disaccarit.
Câu 52. Chất nào sau đây là este?
A. CH3COCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 53. Khi xà phòng hóa tristearn ta thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 54. Cho các chất sau: etyl axetat, tripnamitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala, anbumin của lòng
trắng trứng. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 55. Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng
dần lực bazơ là
A. (2) < (3) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (4) < (1).
C. (4) < (1) < (2) < (3).
D. (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 56. Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông
(6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 57. Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm
A. NH2.
B. COOH.
C. NO2.
D. CHO.
Câu 58. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
13


A. Al.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin rồi cho sản phẩm chảy qua dung dịch Ca(OH) 2 dư.
Khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng là
A. 22 gam.
B. 20,6 gam.
C. 20 gam.
D. 17,8 gam.

Câu 61. Este có mùi chuối chín là
A. Geranyl axetat.
B. Isoamyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Etyl butirat.
Câu 62. Đun nóng tripeptit với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm thu được phức chất có màu
A. Tím.
B. Vàng.
C. Đỏ gạch.
D. Xanh lam.
Câu 63. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mối ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2
Câu 64. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ có xúc tác là H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 đun nóng thu được kết tủa có chứa a gam Ag. Còn nếu
cho X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom đã phản ứng. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 43,2 và 16.
B. 21,6 và 32.
C. 43,2 và 32.
D. 21,6 và 16.
Câu 65. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH.
(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl.
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 66. Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử gluczơ. Điều đó
chứng tỏ:
A. Xelulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau.
B. Xelulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Xelulozơ và tinh bột đều là polime có nhánh.
D. Xelulozơ và tinh bột đều phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 67. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ axetat.
C. Tơ capron.
D. Tơ nilon-6,6.

14


Câu 68. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là:
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 69. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
Câu 70. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, tripanmitin và triolein đều là chất rắn.
(2) Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.
(3) Alanin, anilin, lysin đều không làm đối mẫu qui tím.
(4) Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) Các hợp chất peptit, glucozơ, glixerol, saccarozơ đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(6) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Số nhận định không đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 71. Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 2 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Cho thêm vào phần kết tủa khoảng 2ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam.
B. Thí nghiệm này chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl.
C. Kết quả tương tự khi thay glucozơ bằng saccarozơ.
D. Sau bước 1, kết tủa thu được có màu xanh.
Câu 72. Có hai dung dịch loãng X và Y, mỗi dung dịch chứa một chất tan có số mol bằng nhau. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
+ TN1: Cho bột Fe dư vào X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu, hóa nâu trong không
khí.
+ TN2: Cho Fe dư vào Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, không hóa nâu trong
không khí.
TN3: Trộn X với Y rồi thêm bột Fe dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, hóa nâu
trong không khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là
A. HNO3, H2SO4.
B. HNO3, NaHSO4. C. NaHSO4, HCI.
D. KNO3, H2SO4.
Câu 73. Cho hỗn hợp E gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y
(CnH2n+4O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol E cần vừa đủ 1,3 mol O 2, thu được H2O, N2 và 1,0 mol CO2.
15


Mặt khác, cho 0,3 mol E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được etylamin duy
nhất và dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 34,4.
B. 30,4.
C. 32,6.
D. 35,3.
Câu 74. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
(d) X3 + X4 → X6 + H2O
Biết X là hợp chất hữu mạch hở có công thức phân tử C 5H8O4 và chứa hai chức este; X2, X3 đều có hai
nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X 5 nhỏ hơn khối lượng mol của X3. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. X tham gia phản ứng tráng gương.
B. Phân tử X6 có 3 nguyên tử oxi.
C. Phân tử khối của X6 là 104.
D. X4 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
Câu 75. Để m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Fe trong không khí, sau một thời gian thu được 27 gam
rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào hỗn hợp T gồm H 2SO4 và HNO3 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 0,25 thì thu
được dung dịch Z chỉ chứa muối sunfat trung hòa và 3,48 gam hỗn hợp khí T chỉ chứa 4 khí là sản phẩm

khử của N+5. Trong T, oxi chiếm 25% tổng số nguyên tử. Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,85
mol Ba(OH)2 thu được 227,34 gam kết tủa A. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,6.
B. 22,7.
C. 26,4.
D. 21,9.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y
(không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T
gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O 2, thu được Na2CO3,
CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 6.
C. 9.
D. 5.
Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O 2 (đktc) thu được số
mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096
mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu
được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 42,528.
B. 41,376.
C. 42,720.
D. 11,424.
Câu 78. Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,8M, thu được dung dịch
X chứa 14,43 gam chất tan. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa H 2SO4 0,6M và
HCl 0,8M, thu được dung dịch Z chứa 23,23 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị
của m
A. 11,76.
B. 10,29.
C. 8,82.

D. 7,35
Câu 79. X là este của a-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit mạch hở (MY <
MZ) được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 71,69 gam hỗn hợp E chứa
X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn
bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,8275 mol O 2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 8,624 lít khí N2 (đktc). Tỷ lệ
mắt xích Gly : Ala trong Z là?
16


A. 4 : 3.
B. 1 : 1.
C. 2 : 3.
D. 3 : 2.
Câu 80. Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch chứa hai muối AgNO 3 0,2M và Cu(NO3)2 0,15M, sau
một thời gian thu được 2,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 4,875 gam bột Zn vào dung dịch
X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,45 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m

A. 11,2.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,24.
--------------HẾT---------------

17


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT NHO QUAN A – NINH BÌNH (LẦN 1)
41. A

42. C


43. C

44. A

45. D

46. A

47. B

48. D

49. B

50. C

51. D

52. B

53. A

54. D

55. D

56. B

57. A


58. D

59. A

60. D

61. B

62. A

63. D

64. A

65. A

66. A

67. B

68. B

69. C

70. B

71. B

72. B


73. B

74. C

75. D

76. C

77. C

78. B

79. A

80. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn A.
Câu 42: Chọn C.
Câu 43: Chọn C.
Câu 44: Chọn A.
Các polime tổng hợp có trong dãy là: polietilen, nilon-6,6, tơ nitron, polibutađien, tơ lapsan.
Câu 45: Chọn D.
Muối khan gồm GlyNa (0,15), AlaNa (0,3) và ValNa (0,3)
� m muối = 89,55 gam.
Câu 46: Chọn A.
Câu 47: Chọn B.
Câu 48: Chọn D.
Đặt x, y là số mol Gly và Val

Bảo toàn Gly -> n Gly tổng = x + 0,2 + 0,3 = x + 0,5
Bảo toàn Val -> n Val tổng = y + 0,3
Bảo toàn Ala -> nAla tổng = 0,2 + 0,3 = 0,5
Trong phân tử Gly-Ala-Val thì:
n Gly  2n Ala � x  0,5  2.0,5
n Val  n Ala � y  0,3  0,5
� x  0,5 và y = 0,2
� m = 60,9 gam.
Câu 49: Chọn B.
Câu 50: Chọn C.
(1) Đúng
(2) Sai
(3) Sai, là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)
(4) Đúng
(5) Sai, tơ olon điều chế bằng trùng hợp, tơ capron điều chế bằng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) Đúng.
Câu 51: Chọn D.
18


Câu 52: Chọn B.
Câu 53: Chọn A.
Câu 54: Chọn D.
Các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: etyl axetat, tripnamitin, Gly-Ala,
anbumin.
Câu 55: Chọn D.
Gốc no làm tăng tính bazơ, gốc thơm làm giảm tính bazơ nên: (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 56: Chọn B.
Các tơ không có nhóm amit: tơ axetat; tơ clorin; sợi bông; tơ visco; tơ lapsan.
Câu 57: Chọn A.

Câu 58: Chọn D.
Câu 59: Chọn A.
Câu 60: Chọn D.
n CH3 NH2  0, 2 � n CO2  0, 2 và n H2 O  0,5
m bình tăng = m CO2  m H2O  17,8 gam.
Câu 61: Chọn B.
Câu 62: Chọn A.
Câu 63: Chọn D.
Glixerin trioleat (hay triolein) (C17H33COO)3C3H5 thuộc loại este không no nên có phản ứng với dung
dịch Br2, dung dịch NaOH.
Câu 64: Chọn A.
Saccarozơ + H2O -> Glucozơ + Fructozơ
0,1…………………..0,1………..0,1
nAg = 2nGlucozơ + 2nFructozơ = 0,4
� m Ag  a  43, 2gam
n Br2  n Glucozo  0,1
� m Br2  b  16gam.
Câu 65: Chọn A.
Các trường hợp có ăn mòn điện hóa khi có cặp điện cực tiếp xúc trực tiếp với nhau và cùng tiếp xúc với
dung dịch điện li:
(1) Cu-Ag
(4) Fe-Cu
(5) Fe-C
Câu 66: Chọn A.
Câu 67: Chọn B.
Câu 68: Chọn B.
M Y  16.2  32 � Y là CH3OH
� X là C2H5COOCH3.
Câu 69: Chọn C.
19



Câu 70: Chọn B.
(1) Sai, ở điều kiện thường, tripanmitin ở dạng rắn, triolein ở dạng lỏng.
(2) Đúng
(3) Sai, lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Đúng
(5) Đúng
(6) Sai, axit adipic.
Câu 71: Chọn B.
A. Đúng, glucozơ hay saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2.
B. Đúng.
C. Sai, thí nghiệm chứng mính glucozơ có nhiều OH.
D. Đúng.
Câu 72: Chọn B.
X + Fe -> Khí NO nên loại B, C.
TN3 thu được lượng NO gấp đôi TN1 nên hỗn hợp X + Y có số mol H+ nhiều gấp đôi H+ trong X.
� Chọn HNO3, NaHSO4.
Câu 73: Chọn B.
Đặt x, y là số mol các chất X, Y
n E  x  y  0,3
n O2  x(1,5m  1)  y(1,5n  0,5)  1,3
m CO2  mx  ny  1(*)
� x  0,1; y  0, 2
(*) � m  2n  10
Với m �6 và n �2 � m = 6 và n = 2 là nghiệm duy nhất.
X là (COONH3-C2H5)2 (0,1) và Y là C2H5NH3NO3 (0,2)
Muối gồm (COONa)2 (0,1) và NaNO3 (0,2)
� m muối = 30,4 gam.
Câu 74: Chọn C.

(b)(c) -> X1, X2 đều là các muối natri.
X2, X3 đều có 2C nên:
X là HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3
X1 là HCOONa -> X4 là HCOOH
X2 là CH3-COONa -> X5 là CH3-COOH
X3 là C2H4(OH)2 -> X6 là HCOO-CH2-CH2-OH
� B sai.
(Cấu tạo HCOO-CH2-COO-C2H5 không thỏa mãn M X5  M X3 )
Câu 75: Chọn D.
H2SO4 = x mol và HNO3 = 0,25x mol
Khi có O chiếm 25%, N chiếm 75% nên khí quy thành N3O = 0,06 mol
20



Bảo toàn N � NH 4  0, 25x  0,18mol

Tủa BaSO 4  x mol � Ba(AlO 2 ) 2  0,85  x mol
HH đầu gọi kim loại = y gam và O = z mol
y + 16z = 27
16H   3NO3  13e � N 3O  8H 2O
n H  2, 25x  16.0, 06  10.(0, 25x  0,18)  2z
Kết tủa 227,34 + 78.2(0,85 – x) gam gồm:
BaSO4 = x mol, OH   n Điện tích kim loại = 1,75x + 0,18 mol và Kim loại: y gam
� 233x  17(1, 75x  0,18)  y  227,34  78.2.(0,85  x)
x = 0,8 mol, y = 21,88 gam, z = 0,32 mol.
Câu 76: Chọn C.
Các ancol cùng dãy đồng đẳng nên đều no, đơn chức.
� n T  n E  0, 2
Quy đổi T thành CO2 (a), Na (a), C (b) và H (0,055.2 = 0,11)

m muối = 44a + 23a + 12b + 0,11 = 24,28
Bảo toàn electron: a + 4b + 0,11 = 0,175.4
� a = 0,35 và b = 0,06
T gồm muối đơn (u mol) và muối đôi (v mol)
nT = u + v = 0,2
nNa = u + 2v = 0,35
� u = 0,05 và v = 0,15
Dễ thấy v > b nên muối đôi không còn C ở gốc � (COONa)2 (0,15)
Số H của 2 muối còn lại = 0,11/0,05 = 2,2 � Có HCOONa
� Muối còn lại gồm CH2=CH-COONa (b/2 = 0,03) và HCOONa (u – 0,03 = 0,02)
Quy đổi 12,88 gam ancol thành CH3OH (0,35) và CH2 (0,12)
X là HCOOCH3.xCH2 (0,02).
Y là CH2=CHCOOCH3.yCH2 (0,03)
Z là (COOCH3)2.zCH2 (0,15)
n CH 2  0, 02x  0, 03y  0,15z  0,12
� z  0 là nghiệm duy nhất. Để có 3 ancol thì x # y # 0
� x  3 và y = 2 là nghiệm duy nhất.
X là HCOOC4H9 (0,02)
Y là CH2=CHCOOC3H7 (0,03)
Z là (COOCH3)2 (0,15)
� %X  8,81%.

Câu 77: Chọn C.
n CO2  x và n H2O  y � x  y  0, 064
Bảo toàn khối lượng: 44x + 18y = 13,728 + 1,24.32
21


� x  0,88 và y = 0,816
Bảo toàn O: 6n X  2n O2  2n CO2  n H2O

� n X  0, 016 và M X  858
Mặt khác, n X  (n H 2O  n CO2 ) / (1  k) � k  5
� X cộng 2H2.
n H2  0, 096 � n X  n Y  0, 048
m Y  m X  m H2  0, 048.858  0, 096.2  41,376
n NaOH  3n Y  0,144 và n C3H5 (OH)3  0, 048
Bảo toàn khối lượng:
m Y  m NaOH  m muối + m C3H5 (OH)3
� m muối = 42,72 gam.
Câu 78: Chọn B.
Ta có sơ đồ: Glu + NaOH, KOH -> Chất tan + H2O
Đặt n Glu  a(mol), nNaOH = 0,5b (mol), nKOH = 0,8b (mol) và n H2O  c (mol)
Bảo toàn khối lượng:
147a + 40.0,5b + 56.0,8b = 14,43 + 18c (1)
TH1: Nếu Glu hết -> 2a = c (2)
TH2: Nếu kiềm hết -> 0,5b + 0,8b = c (3)
Muối trong Z chứa:

(HOOC)2C3H5- NH 3 : a mol
Na+: 0,5b mol
K+: 0,8b mol
Cl-: 0,8x mol
SO 24 : 0,6x mol
Trong đó x là thể tích dung dịch axit.
Bảo toàn điện tích:
a + 0,5b + 0,8b = 0,8x + 0,6x.2 (4)
m muối = 148a + 23.0,5b + 39.0,8b + 0,8x.35,5 + 0,6x.96 = 23,23 (5)
Giải hệ trong TH1 (1)(2)(4)(5): Nghiệm lẻ.
Giải hệ trong TH2 (1)(3)(4)(5):
a = 0,07

b = 0,1
c = 0,13
x = 0,1
� mGlu  147a  10, 29
Câu 79: Chọn A.
Muối gồm GlyNa (u) và AlaNa (v)
22


n N 2  0,5u  0,5v  0,385
n O2  2, 25u  3,75v  2,8275
� u  0, 04 và v = 0,73
X là C5H11NO2 -> T là C2H5OH (0,3) hoặc C3H7OH (0,23)
Vì n Gly  0, 23 nên X là Ala-C2H5 (0,3 mol)
� Phần còn lại của Y và Z gồm Gly (0,04) và Ala (0,73 – 0,3 = 0,43)
Quy đổi Y, Z thành C2H3ON (0,04 + 0,43 = 0,47), CH2 (0,43) và H2O
m E  0, 47.57  0, 43.14  m H 2O  0,3.117  71, 69
� n H2 O  0, 21
Số N = 0,47/0,21 = 2,24
Tổng CONH = 7 -> Tổng N = 9 -> Y là (Gly)2.kCH2 (0,2) và Z là (Gly)7.gCH2 (0,01)
n CH 2  0, 2k  0, 01g  0, 43 � k  2 và g = 3 là nghiệm duy nhất.
Y là (Ala)2 và Z là (Gly)4(Ala)3
� Z có Gly : Ala = 4 : 3
Câu 80: Chọn D.
n AgNO3  0, 02 và n Cu ( NO3 )2  0, 015
� n NO  0, 05
3

n Zn  0, 075  n NO / 2 nên Zn còn dư và kết thúc chỉ thu được muối Zn(NO3)2 (0,025)
3

Bảo toàn khối lượng kim loại:
m + 0,02.108 + 0,015.64 + 4,875 = 2,16 + 5,45 + 0,025.65
� m  1, 24

23



×