Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

chuyen de hoi giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 21 trang )



KiÓm tra bµi cò

Bảng 13.1. Dân số các nước và vùng lãnh thổ
Đông á năm 2002 ( triệu người)
Trung
Quốc

Nhật Bản CHDCND
Triều Tiên
Hàn Quốc Đài Loan Tổng số dân
1288,0 127,4 23,2 48,4 22,5
1509,5

Bảng dân số một số châu lục và khu vực Đông á
năm 2002 ( triệu người)
Vùng lãnh thổ Dân số
Đông á
1509,5
Châu Phi 839
Châu Âu 728
Châu Mĩ 850

L­îc ®å mËt ®é d©n sè vµ nh÷ng thµnh phè lín cña ch©u ¸

Ðp khÈu ( Trung Quèc)
SushiNow ( NhËt B¶n)
Ch H n Quècữ à Ch÷ Trung Quèc Ch÷ NhËt B¶n

Bảng tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số quốc gia


và vùng lãnh thổ Đông á ( 1995 2001)
Trung Quốc Hàn Quốc Đài Loan
7,0% 4,6% 5,2%

Bảng 13.2.Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông
á năm 2001( tỉ USD)
Quốc gia
Tiêu chí
Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc
Xuất khẩu 403,50 266,620 150,44
Nhập khẩu 349,09 243,520 141,10
Câu hỏi làm việc cá nhân (thời gian 2 phút)
Dựa vào bảng 13.2, em hãy cho biết tình hình xuất nhập
khẩu của một số nước Đông á. Nước nào có giá trị xuất khẩu
vượt giá trị nhập khẩu cao nhất trong số 3 nước đó?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×