Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Pháp luật về quản lý chất thải rắn từ thực tiễn quận hoàng mai, thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 105 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ
CHUYÊN NGÀNH: LUẬT KINH TẾ

PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
TỪ THỰC TIỄN QUẬN HOÀNG MAI,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

NGUYỄN THỊ HÒA RIÊNG

HÀ NỘI – 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
TỪ THỰC TIỄN QUẬN HOÀNG MAI,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ HÒA RIÊNG
CHUYÊN NGÀNH: LUẬT KINH TẾ
MÃ SỐ: 8380107
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. VŨ THỊ DUYÊN THỦY

HÀ NỘI – 2019


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan rằng: Luận văn Thạc sỹ khoa học với đề tài: “Pháp luật về
quản lý chất thải rắn từ thực tiễn quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội” là do học
viên Cao học Nguyễn Thị Hòa Riêng thực hiện và hoàn thành vào tháng 10/2019,
giáo viên hướng dẫn là PGS.TS Vũ Thị Duyên Thủy. Các kết quả nêu trong Luận
văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích
dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã hoàn
thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài chính theo quy
định của Trường Đại học Mở Hà Nội.
Hà Nội, ngày tháng 12 năm 2019
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Hòa Riêng


LỜI CẢM ƠN
Sau hai năm học tập và nghiên cứu, đến nay tôi đã hoàn thành luận văn thạc sỹ
khoa học.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Vũ Thị Duyên Thủy – Giảng
viên cao cấp, Phó Trưởng Bộ môn Luật Môi trường, Trường Đại học Luật Hà Nội
đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành bản luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo Khoa Sau Đại học – Trường Đại
học Mở Hà Nội đã dày công giảng dạy, truyền đạt kiến thức làm nền tảng cho tôi
hoàn thành khóa học Cao học này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn UBND quận Hoàng Mai và các phòng, ban chuyên
môn đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi được nghiên cứu, khảo sát, thu thập
tài liệu trong thời gian thực hiện luận văn.
Bên cạnh đó tôi còn nhận được nguồn động viên to lớn của gia đình, giúp đỡ
tôi có điều kiện tốt nhất để hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, ngày


tháng 12 năm 2019

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Hòa Riêng


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
Chương 1 .....................................................................................................................8
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN VÀ LÝ LUẬN
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ......................................................8
1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của pháp luật về quản lý chất thải rắn ...................8
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm chất thải rắn và quản lý chất thải rắn ............................8
1.1.2. Vai trò của pháp luật về quản lý chất thải rắn ...............................................17
1.2. Nội dung và nguyên tắc điều chỉnh pháp luật về quản lý chất thải rắn ............. 19
1.2.1. Khái niệm pháp luật về quản lý chất thải rắn .................................................19
1.2.2. Nội dung điều chỉnh pháp luật về quản lý chất thải rắn .................................20
1.2.3. Nguyên tắc về quản lý chất thải rắn ...............................................................22
1.4. Kinh nghiệm quốc tế và một số địa phương trong quản lý chất thải rắn ........... 27
1.4.1. Kinh nghiệm của một số nước trến thế giới ....................................................27
1.4.2. Kinh nghiệm của một số địa phương ..............................................................29
1.4.3 Những bài học rút ra từ kinh nghiệm quản lý chất thải rắn của các nước trên
thế giới đối với Việt Nam ..........................................................................................34
Kết luận chương 1 .....................................................................................................36
Chương 2 ...................................................................................................................37
THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN QUA THỰC TIỄN
THỰC HIỆN TẠI QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI .........................37
2.1. Thực trạng pháp luật quản lý chất thải rắn ......................................................... 37
2.1.1. Quy định về chủ thể phát sinh chất thải rắn ...................................................37

2.1.2. Quy định về thu gom chất thải rắn ..................................................................43
2.1.3. Quy định về vận chuyển chất thải rắn.............................................................45
2.1.4. Quy định về xử lý chất thải rắn .......................................................................49
2.1.5. Quy định về phân loại chất thải rắn ...............................................................52
2.1.6. Quy định về phòng ngừa, giảm thiểu chất thải rắn ........................................54


2.1.7. Quy định về giám sát trong quản lý chất thải rắn ..........................................55
2.1.8 Quy định về cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất thải rắn ....................56
2.2. Đánh giá thực trạng pháp luật quản lý chất thải rắn .......................................... 57
2.2.1 Kết quả đạt được ..............................................................................................57
2.2.2. Hạn chế ...........................................................................................................59
2.3. Thực tiễn thực hiện pháp luật quản lý chất thải rắn tại quận Hoàng Mai, thành
phố Hà Nội. ............................................................................................................... 62
2.3.1. Thực tiễn thực hiện quy định về trách nhiệm chủ nguồn thải .........................63
2.3.2. Thực tiễn thực hiện quy định về chủ thể phát sinh chất thải rắn ....................65
2.3.3. Thực tiễn thực hiện quy định về thu gom, vận chuyển chất thải rắn ..............66
2.3.4. Thực tiễn thực hiện quy định về xử lý chất thải rắn........................................68
2.3.5. Thực tiễn thực hiện về phân loại chất thải rắn ...............................................69
Kết luận chương 2 .....................................................................................................71
Chương 3 ...................................................................................................................72
CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ THỰC HIỆN
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN QUA THỰC TIỄN TẠI QUẬN
HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ....................................................................72
3.1. Định hướng hoàn thiện pháp luật về quản lý chất thải rắn ở Việt Nam ............ 72
3.2. Các giải pháp hoàn thiện pháp luật về quản lý chất thải rắn .............................. 74
3.2.1. Hoàn thiện quy định pháp luật về thống nhất quản lý chất thải rắn ..............74
3.2.2. Hoàn thiện quy định pháp luật về vai trò các chủ nguồn thải tham gia vào
quản lý chất thải rắn .................................................................................................75
3.2.3. Hoàn thiện quy định về nguồn tài chính cho quản lý chất thải rắn ................75

3.3. Các giải pháp nâng cao hiêu quả thực hiện pháp luật quản lý chất thải rắn ...... 76
2.3.1. Các giải pháp chung .......................................................................................76
3.3.1.1. Tiếp tục hoàn thiện thống nhất thể chế chính sách liên quan đến quản lý
CTR............................................................................................................................76
3.3.1.2. Tăng cường thanh tra, kiểm tra liên ngành việc chấp hành các quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn...............................................77


3.3.2. Các giải pháp riêng cho quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội trong thời gian
tới...............................................................................................................................78
3.3.2.1. Đẩy mạnh công tác truyền thông trên các phương tiện thông tin đại chúng
nhằm phổ biến pháp luật về quản lý chất thải rắn....................................................78
3.3.2.2. Giải pháp về kỹ thuật ...................................................................................79
Kết luận chương 3 .....................................................................................................82
KẾT LUẬN ...............................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................85
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Từ được viết tắt

BTTH

Bồi thường thiệt hại

BVMT


Bảo vệ môi trường

CTR

Chất thải rắn

LMT

Luật môi trường

MT

Môi trường

NN

Nhà nước

ÔNMT

Ô nhiễm môi trường

QLNN

Quản lý nhà nước


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài

Rác thải đã và đang là vấn đề mang tính toàn cầu, vì thế Việt Nam không
phải là ngoại lệ. Hiện nay bảo vệ môi trường là mục tiêu hàng đầu của mỗi quốc
gia hướng đến. Muốn phát triển bền vững thì yếu tố môi trường phải được quan
tâm đúng mức. Môi trường ảnh hưởng rất lớn đến đời sống của con người, của
sinh vật và kinh tế, văn hoá, xã hội của mỗi quốc gia, dân tộc và toàn nhân loại.
Đặc biệt trong thời kỳ đất nước ta đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và
xây dựng nền kinh tế tri thức thì bảo vệ môi trường càng trở nên cấp bách. Trong
hoạt động BVMT thì công tác xử lý rác thải đã và đang trở nên cần thiết hơn bao
giờ hết.
Chất thải rắn có nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường và trực tiếp đến sức
khỏe con người. Do đó, việc kiểm soát nguồn chất thải rắn đang được đặc biệt
quan tâm, nhằm hạn chế đến mức thấp nhất nguy cơ có thể xảy ra. Bên cạnh đó,
Nghị quyết của Bộ Chính trị số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 về bảo vệ môi
trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước ; Chiến
lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, đã
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Quyết định số 256/2003/QĐ-TTg ngày
02/12/2003; Quyết định số 153/2004/QĐ-TTg ban hành Định hướng chiến lược
phát trin quận Hoàng Mai tháng
4/2019
48.

Viện Ngôn ngữ học (2010), Từ điển tiếng Việt

49.

Viện Ngôn ngữ học (2008), Từ điển môi trường Anh - Việt và Việt

– Anh
Tiếng Anh
50.


Asakura H, Matsuto T, Inoue Y (2010), Adopted technologies and

basis for selection at municipal solid waste landfill facilities constructed in recent
years in Japan. Waste Manag & Ressearch. Vol 28(8):685-694.
51.

Boadi KO, Kuitunen M (2005), Environmental and health impacts

of household solid waste handling and disposal practices in third world cities: the
case of the Accra Metropolitan Area, Ghana. Journal of Environmentl Health.
Vol 68(4):32-36.
52.

Burnley SJ (2007), A review of municipal solid waste composition

in the United Kingdom. Waste Management. Vol 27(10):1274-1285.
53.

Cecilia MP, Berg EO, Lars R (2005), Quality control of waste to

incineration - waste composition analysis in Lidköping, Sweden. Waste
Management & Research Vol 23: 527-533.
54.

Chiemchaisri C, Juanga JP, Visvanathan C (2007), Municipal solid

waste management in Thailand and disposal emission inventory. Environmental

89



Monitoring Assessment. Vol 135 (1-3): 13-20.
55.

Coomaren P. V, Marianne O, Thomas B (2000), A survey of

recycling behaviour in households in Kiruna, Sweden. Waste Management &
Research Vol 18: 545-556.
WEB
56.

/>
chinh-sach-de-thong-nhat-quan-ly-chat-thai-ran-1268955.html
57.

/>
dung-nong-thon-moi-o-tinh-ninh-binh-post243604.info
58.

/>
hinh-xu-ly-rac-thai/
59.

/>
thai-va-lan-chiem-via-he-tai-quan-hoang-mai-tim-giai-phap-hieu-qua
60.

/>
tran-lan-rac-phe-thai-tai-chan-cau-thanh-tri-1251801.html

61.

/>
/hn/A1u8Pq7Iv55Y/111101/2825429/75/quan-hoang-mai-thong-tin-ve-tinh-hinhphat-trien-kinh-te-quyi2019.html;jsessionid=pu0FTegT+4VUuOLxwL+Gqj7Z.app2
62.

/>
65454.html
63.

/>
nhuc-nhoi-nan-do-trom-phe-thai-xay-dung-a24774.html
64.

/>
rac-thai-tai-bac-ninh-a54950.html
65.

/>
rac-dong-ngo-vao-cuoi-2013/
90


PHỤ LỤC
Bảng1: Tỷ lệ CTR xử lý bằng các phương pháp khác nhau ở một số
nước[51] (ĐVT: %)
STT

Nước


Tái chế

Chế biến phân

Chôn lấp

Đốt

vi sinh
1

Canada

10

2

80

8

2

Đan Mạch

19

4

29


8

3

Pháp

3

1

54

2

4

Đức

16

2

46

6

5

Thụy Điển


16

34

47

3

6

Thụy Sĩ

22

2

17

9

7

Mỹ

15

2

67


6


BẢNG 2: SỐ LƯỢNG RÁC TRONG VỆ SINH NGÕ XÓM
VÀ THU GOM RÁC CA ĐÊM[47]
(Kèm theo văn bản số:135/BQLDA-MT năm 2019 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng quận Hoàng Mai)
Lượng rác tính trong vệ sinh ngõ
xóm được nghiệm thu để vận
chuyển lên bãi xử lý
TT

Trong đó:

Số liệu
Tổng số
(Tấn)

1

Phường Đại Kim

Duy trì
vệ sinh
ngõ
xóm
(Tấn)

Thu gom

rác ca đêm
(nếu có)
(Tấn)

63.934,12

14.479,17

Năm 2017

11.945,11

2.687,82

Năm 2018

14.883,45

3.925,79

3.927,40

2

3

Năm 2019

18.527,40


Năm 2020

18.578,16

3.938,16

65.923,55

1.900,98

Phường Định công
Năm 2017

15.475,26

Năm 2018

16.381,39

363,58

Năm 2019

17.010,15

767,65

Năm 2020

17.056,75


769,75

103.200,01

21.205,17

Năm 2017

22.456,80

3.912,15

Năm 2018

27.980,89

5.759,10

Phường Hoàng Liệt

Ghi chú

Tổng khối lượng
rác năm 2019,
2020 được tạm
tính bằng: khối
lượng rác dịch vụ
tạm tính từ danh
sách hợp đồng

dịch vụ đơn vị
triển khai từ
01/01/2019 +
Khối lượng rác
duy trì dự toán


4

5

6

7

8

Năm 2019

26.345,07

5.759,07

Năm 2020

26.417,25

5.774,85

47.488,68


3.813,10

Phường Giáp Bát
Năm 2017

10.780,52

Năm 2018

11.411,76

1.177,70

Năm 2019

12.630,90

1.315,90

Năm 2020

12.665,50

1.319,50

Phường Hoàng Văn
Thụ
64.168,35


8.744,57

Năm 2017

13.875,57

Năm 2018

14.688,03

2.306,72

Năm 2019

17.778,02

3.214,52

Năm 2020

17.826,73

3.223,33

48.278,63

1.354,28

Phường Lĩnh Nam
Năm 2017


11.406,48

Năm 2018

12.074,37

533,31

Năm 2019

12.381,92

409,92

Năm 2020

12.415,85

411,05

36.462,29

1.815,79

Phường Mai động
Năm 2017

8.346,21


Năm 2018

8.834,91

78,62

Năm 2019

9.627,40

867,40

Năm 2020

9.653,77

869,77

39.384,27

964,74

Phường Tân Mai


9

10

11


12

Năm 2017

9.285,16

Năm 2018

9.828,83

212,16

Năm 2019

10.121,28

375,78

Năm 2020

10.149,01

376,81

20.809,21

466,52

Phường Thanh Trì

Năm 2017

4.938,17

Năm 2018

5.227,32

203,01

Năm 2019

5.314,58

131,58

Năm 2020

5.329,14

131,94

42.836,74

2.141,89

Phường Thịnh Liệt
Năm 2017

9.911,12


Năm 2018

10.491,45

541,22

Năm 2019

11.201,74

799,24

Năm 2020

11.232,43

801,43

38.111,57

3.446,77

Phường Trần Phú
Năm 2017

8.346,21

Năm 2018


8.834,91

60,32

Năm 2019

10.450,91

1.690,91

Năm 2020

10.479,54

1.695,54

35.819,34

1.536,85

Phường Tương Mai
Năm 2017

8.346,21

Năm 2018

8.834,91

442,62


Năm 2019

9.306,37

546,37

Năm 2020


13

14

Phường Vĩnh Hưng

9.331,86

547,86

24.785,42

2.082,12

Năm 2017

5.564,14

Năm 2018


5.889,94

446,78

Năm 2019

6.656,55

816,55

Năm 2020

6.674,79

818,79

38.349,93

2.896,00

Phường Yên Sở
Năm 2017

8.693,97

Năm 2018

9.203,03

693,06


Năm 2019

10.224,96

1.099,96

Năm 2020

10.227,98

1.102,98

Tổng cộng:

669.552,13

66.847,96


BẢNG 3: TỔNG HỢP CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN
HOÀNG MAI GIAI ĐOẠN 2016 – 2018 [46]

Khối lượng theo Hợp đồng
Thời gian

Đơn
vị

Số

ngày
thực
hiện

2

3

4

Năm 2016

tấn

366

2 tháng
đầu năm
2017

tấn

59

10 tháng
cuối năm
2017 (Từ
01/3/2017
31/12/2018
)


tấn

306

Năm 2018
Từ ngày
01/01/2018
31/8/2018

tấn

273

Tổng Khối
lượng HĐ

Khối
lượng
TB/ngày

5

6

139.482,60

25.240,20

127.540,80


113.786,40

Khối
lượng
TB/ngày

Tổng khối
lượng

Khối
lượng
TB/ngày

Tỷ lệ
thu
gom,
vận
chuyển
/khối
lượng
phát
sinh

8

9

10


11

Khối lượng phát sinh

Tổng khối
lượng phát
sinh

7

Khối lượng thu gom, vận
chuyển

381,100

133.181,340

363,883

133.181,340

363,883

100%

427,800

23.693,320

401,582


23.693,320

401,582

100%

416,800

127.061,860

415,235

127.061,860

415,235

100%

416,800

123.197,730

451,274

123.197,730

451,274

100%



Bảng 4: Các trạm trung chuyển rác trên địa bàn quận Hoàng Mai [47]

STT

1

Vị trí

Quy mô
diện tích

Gần khu công nghiệp
Vĩnh Hoàng - phường
Hoàng Văn Thụ

2000 m2

2

Đối diện cây xăng
chợ đầu mối phía nam
- phường Hoàng Văn
Thụ

3

Đối diện chung cư
Đồng Tầu - phường

Thịnh Liệt

4

Đối diện 262 Vĩnh
Hưng - phường Vĩnh
Hưng

5

Điểm cuối Bằng B Khu Tây Nam Linh
Đàm - phường Hoàng
Liệt

100 m2

150 m2

100 m2

200 m2

Công suất

Mô tả hạ tầng
kỹ thuật

100 tấn

50 tấn


50 tấn

Đổ nền sân bê tông,
cầu chuyền tải,
hàng rào tôn xung
quanh

50 tấn

100 tấn

Xây nền bê tông, có
mặt bằng xe chuyển
tải rác về đổ vào
công chuyển đi.
Điểm được quây kín
rào tôn có cổng khóa



×