Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án lop 4 Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.58 KB, 34 trang )

Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B

Th hai, ngy 4 thỏng 10 nm 2010
TP C: TRUNG THU C LP
I. MC TIấU: * c thnh ting:
- c ỳng cỏc ting, t khú hoc d ln do nh hng cỏc phng ng.
Trng ngn, man mỏc, vng vc, quyn m c, xung, cao thm, thm vng,
- Bc u bit c din cm on vn phự hp vi ni dung.
* c- hiu:
- Hiu cỏc t ng khú: Tt trung thu c lp, tri, trng ngn, nụng trng.
- Hiu ni dung: Tỡnh thng yờu cỏc em nh ca anh chin s; m c ca anh v
tng lai p ca cỏc em v ca t nc. ( TL c cỏc CH trong SGK)
II. DNG DY HC:
- Tranh minh ho bi tp c trang 66, SGK (phúng to nu cú iu kin).
- HS su tm mt s tranh nh v nh mỏy thu in, nh mỏy lc du, cỏc khu
cụng nghip ln.
- Bng ph vit sn cõu, on vn cn luyn c.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
- Gi 3 HS c chuyn Ch em tụi:
? Em thớch chi tit no trong chuyn nht?
Vỡ sao?
? Nờu ni dung chớnh ca truyn.
- Nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b.Hng dn luyn c v tỡm hiu bi:
* Luyn c:


- Gi HS tip ni nhau c tng on ca
bi (3 lt). GV cha li phỏt õm, ngt
ging cho HS.
- Gi HS c phn chỳ gii.
- Gi HS c ton bi.
- GV c mu ton bi, chỳ ý ging c.
* Tỡm hiu bi:
- Gi HS c on 1
- Yờu cu HS c thm v tr li cõu hi.
? Thi im anh chin s ngh ti Trung
thu v cỏc em nh cú gỡ c bit ?
- HS thc hin theo yờu cu.
- HS c tip ni theo trỡnh t:
+ 1: ờm nayn ca cỏc em.
+ 2: Anh nhỡn trng n vui ti.
+ 3: Trng ờm nay n cỏc em.
- 1 HS c thnh ting.
- 1 HS c ton bi.
- 1 HS c thnh ting.
- c tm v tip ni nhau tr li.
(H/d HS tr li nh SGV)
+ ... ờm trng trung thu c lp u
tiờn.
201 GV: L
ê Văn Tiên
TUN 7
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
? i vi thiu nhi, Tt Trung thu cú gỡ

vui?
? ng gỏc trong ờm trung thu, anh chin
s ngh n iu gỡ?
? Trng trung thu c lp cú gỡ p?
- on 1 núi lờn iu gỡ?
- Ghi ý chớnh on 1.
- Yờu cu HS c thm 2 v TLCH:
? Anh chin s tng tng t nc trong
ờm trng tng lai ra sao?
? V p tng tng ú cú gỡ khỏc so vi
ờm trung thu c lp?
? on 2 núi lờn iu gỡ?
- Ghi ý chớnh on 2.
? Theo em, cuc sng hin nay cú gỡ
ging vi mong c ca anh chin s nm
xa?
- Yờu cu HS c thm on 3 TLCH:
? Hỡnh nh Trng mai cũn sỏng hn núi
lờn iu gỡ?
? Em m c t nc mai sau s phỏt
trin nh th no?
- í chớnh ca on 3 l gỡ?
- Ghi ý chớnh lờn bng.
- i ý ca bi núi lờn iu gỡ?
- Nhc li v ghi bng.
* c din cm:
- Gi 3 HS tip ni c tng on ca bi.
- Gii thiu on vn cn c din cm.
- T chc cho HS thi c dim cm on
+ Trung thu l Tt ca thiu nhi, thiu

nhi c nc cựng rc ốn, phỏ c.
+ Anh chin s ngh n cỏc em nh v
tng lai ca cỏc em.
+ Trng ngn v giú nỳi bao la. ... khp
cỏc thnh ph, lng mc, nỳi rng.
- í1: cnh p trong ờm trng trung thu
c lp u tiờn. M c ca anh chin
s v tng lai ti p ca tr em.
- c thm v tip ni nhau tr li.
+ ...Di ỏnh trng, dũng thỏc nc
xung lm chy mỏy phỏt in... nhng
nụng trng to ln, vui ti.
+ ờm trung thu c lp u tiờn, t
nc cũn ang nghốo, b chin tranh tn
phỏ. Cũn anh chin s m c v v p
ca t nc ó hin i, giu cú hn
nhiu.
í2: c m ca anh chin s v cuc
sng ti p trong tng lai.
- 2 HS nhc li.
* H/D HS tr li nh SGV/
- HS trao i nhúm v gii thiu tranh
nh t su tm c.
+ ... núi lờn tng lai ca tr em v t
nc ta ngy cng ti p hn.
*Em m c nc ta cú mt n cụng
nghip phỏt trin ngang tm th gii.
*Em m c nc ta khụng cũn h
nghốo v tr em lang thang.
- í 3: nim tin vo nhng ngy ti p

s n vi tr em v t nc.
Ni dung: Bi vn núi lờn tỡnh thng
yờu cỏc em nh ca anh chin s, m c
ca anh v tng lai ca cỏc em trong
ờm trung thu c lp u tiờn ca t
nc.
- 2 HS nhc li.
- 3 HS c thnh ting. C lp theo dừi,
tỡm ra ging c ca tng on.
- c thm v tỡm cỏch c hay.
202 GV: L
ê Văn Tiên
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B
văn.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc tồn bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Gọi HS đọc lại tồn bài.
? Bài văn cho mấy tình cảm của anh chiến
sĩ với các em nhỏ như thế nào?
- Dặn HS về nhà học bài.
-------------------- ------------------
TỐN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phếp trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ
- GD HS tính cẩn thận trong khi làm tính.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. KTBC:
- GV gọi 3 HS lên bảng u cầu HS làm các
bài tập của tiết 30, đồng thời kiểm tra VBT
về nhà của một số HS khác.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1
- GV viết lên bảng phép tính 2416 + 5164,
u cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
? Vì sao em khẳng định bạn làm đúng (sai)?
- GV nêu cách thử lại: Muốn kiểm tra một
số tính cộng đã đúng hay chưa chúng ta tiến
hành phép thử lại. Khi thử lại phép cộng ta có
thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết
quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng.
- GV u cầu HS thử lại phép cộng trên.
- GV u cầu HS làm phần b.
Bài 2
- GV viết lên bảng phép tính 6839 – 482,
u cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

- HS nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp.
- 2 HS nhận xét.
- HS trả lời.
- HS nghe GV giới thiệu cách thử lại
phép cộng.
- HS thực hiện phép tính 7580 – 2416
để thử lại.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp.
203 GV: L
ª V¨n Tiªn
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
lm ỳng hay sai.
? Vỡ sao em khng nh bn lm ỳng (sai)?
- GV nờu cỏch th li: Mun kim tra mt
phộp tớnh tr ó ỳng hay cha chỳng ta tin
hnh phộp th li. Khi th li phộp tr ta cú
th ly hiu cng vi s tr, nu c kt qu
l s b tr thỡ phộp tớnh lm ỳng.
- GV yờu cu HS th li phộp tr trờn.
- GV yờu cu HS lm phn b.
Bi 3
- GV gi 1 HS nờu yờu cu ca bi tp.
- GV yờu cu HS t lm bi, khi cha bi

yờu cu HS gii thớch cỏch tỡm x ca mỡnh
x + 262 = 4848
x = 4848 262
x = 4586
- GV nhn xột v cho im HS.
4. Cng c - Dn dũ:
- GV tng kt gi hc.
- Dn HS v nh lm bi tp v chun b
bi sau.
- 2 HS nhn xột.
- HS tr li.
- HS nghe GV gii thiu cỏch th li
phộp tr.
- HS thc hin phộp tớnh 6357 + 482
th li.
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo VBT.
- Tỡm x.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo VBT.
x 707 = 3535
x = 3535 + 707
x = 4242
- HS c lp.
-------------------- ------------------
CHNH T: G TRNG V CO
I. MC TIấU:
- Nh vit chớnh xỏc, p on t Nghe li cỏo d thit hn n lm gỡ c ai
trong truyn th g trng v Cỏo.
- Trỡnh by ỳng cỏc dũng th lc bỏt.

- Lm ỳng bi tp (2) a/b
II. DNG DY HC:
- Bi tp 2a hoc 2b vit sn 2 ln trờn bng lp.
III. HOT NG DY HC :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
- Gi 1 HS lờn bng c cho 3 HS vit:
phe phy, tho thuờ, t tng, d dnh
ngh ngi, phố phn,
- Nhn xột ch vit ca HS trờn bng v
bi chớnh t trc.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn vit chớnh t:
* Trao i v ni dung on vn:
- Yờu cu HS c thuc lũng on th.
- 4 HS lờn bng thc hin yờu cu.
- Lng nghe.
- 3 n 5 HS c thuc lũng on th.
204 GV: L
ê Văn Tiên
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B
? Lời lẽ của gà nói với cáo thể hiện điều
gì?
? Gà tung tin gì để cho cáo một bài học.
? Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
* Hướng dẫn viết từ khó:
- u cầu HS tìm các từ khó viết và luyện

viết.
* u cầu HS nhắc lại cách trình bày
* Viết, chấm, chữa bài
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2:
a/. Gọi HS đọc u cầu.
- u cầu HS thảo luận cặp đơi và viết
bằng chì vào SGK.
- Tổ chức cho 2 nhóm HS thi điền từ tiếp
sức trên bảng. Nhóm nào điền đúng từ,
nhanh sẽ thắng.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc đoạn văn hồn chỉnh.
Bài 3:
a/. – Gọi HS đọc u cầu và nội dung.
- u cầu HS thảo luận cặp đơi và tìm từ.
- Gọi HS đọc định nghĩa và các từ đúng.
- Gọi HS nhận xét.
- u cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được.
- Nhận xét câu của HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS .
- Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2a hoặc 2b
và ghi nhớ các từ ngữ vừa tìm được.
+ Thể hiện Gà là một con vật thơng
minh.
+ Gà tung tin có một cặp chó săn đang
chạy tới để đưa tin mừng. Cáo ta sợ chó
săn ăn thịt vội chạy ngay để lộ chân
tướng.

+ ... hãy cảnh giác, đừng vội tin những
lời ngọt ngào.
- Các từ: phách bay, quắp đi, co cẳng,
khối chí, phường gian dối,…
- Lời nói trực tiếp đặt sau dấu hai chấm
kết hợp với dấu ngoặc kép.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Thảo luận cặp đơi và làm bài.
- Thi điền từ trên bảng.
- HS chữa bài nếu sai.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS cùng bàn thảo luận để tìm từ.
- 1 HS đọc định nghĩa, 1 HS đọc từ.
Lời giải: ý chí, trí tuệ.
- Đặt câu:
+ Bạn Nam có ý chí vươn lên trong học
tập.
+ Phát triển trí tuệ là mục tiêu của giáo
dục….
-------------------- ------------------
BUỔI CHIỀU:
LỊCH SỬ: CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG
DO NGƠ QUYỀN LÃNH ĐẠO (NĂM 938)
I. MỤC TIÊU : Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938:
+ Đơi nét về người lãnh đạo trận Bạch Đằng: Ngơ Quyền q ở xã Đường Lâm,
con rể của Dương Đình Nghệ.
205 GV: L
ª V¨n Tiªn
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng

Lụựp 4B
+ Nguyờn nhõn trn Bch ng: Kiu Cụng Tin dit Dng ỡnh Ngh v cu
cu nh Nam Hỏn. Ngụ quyn bt dit Kiu Cụng Tin v chun b ún ỏnh quõn
Nam Hỏn.
+Nhng nột chớnh v din bin trn Bch ng : Ngụ Quyn ch huy quõn ta li
dng thy triu lờn xung trờn sụng Bch Dng, nh gic vo bói cc v tiờu dit quõn
ch.
+ í ngha; Chin thng Bch ng kt thỳc thi kỡ nc ta b phong kin phng
Bc ụ h, m ra thi kỡ c lp lõu di cho dõn tc.
II. CHUN B :
- Hỡnh trong SGK phúng to .
- Tranh v din bin trn B.
- PHT ca HS.
III.HOT NG DY HOC: :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2. KTBC: Khi ngha Hai B Trng.
- Hai B Trng kờu gi nhõn dõn khi ngha
trong hon cnh no?
- Cuc khi ngha Hai B Trng cú ý ngha
nh th no?
- GV nhn xột.
3. Bi mi :
a. Gii thiu : Ghi ta
b. Phỏt trin bi :
*Hot ng cỏ nhõn :
- Yờu cu HS c SGK
- GV yờu cu HS in du x vo ụ trng
nhng thụng tin ỳng v Ngụ Quyn :
Ngụ Quyn l ngi ng Lõm (H

Tõy)
Ngụ Quyn l con r Dng ỡnh Nghe.
Ngụ Quyn ch huy quõn dõn ta ỏnh
quõn Nam Hỏn.
Trc trn B Ngụ Quyn lờn ngụi vua.
- GV yờu cu vi em da vo kt qu lm
vic gii thiu mt s nột v con ngi
Ngụ Quyn.
- GV nhn xột v b sung.
*Hot ng c lp :
- GV yờu cu HS c SGK on: Sang
ỏnh nc ta hon ton tht bi tr li
cỏc cõu hi sau :
? Ca sụng Bch ng õu ?
? Vỡ sao cú trn Bch ng ?
? Quõn Ngụ Quyn ó da vo thu triu
- 4 HS hi ỏp vi nhau.
- HS khỏc nhan xột, b sung.
- HS in du x vo trong PHT ca
mỡnh
- NQ l ngi ng Lõm. ễng l
ngi cú ti, cú c, cú lũng trung
thc v cm thự bn bỏn nc v l
mt anh hựng ca dõn tc.
- HS c SGK v tr li cõu hi
- HS nhn xột, b sung
206 GV: L
ê Văn Tiên
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng

Lớp 4B
làm gì ?
? Trận đánh diễn ra như thế nào ?
? Kết quả trận đánh ra sao ?
- GV u cầu một vài HS dựa vào kết quả
làm việc để thuật lại diễn biến trận BĐ.
- GV nhận xét, kết luận: (Xem SGV)
*Hoạt động nhóm :
- GV phát PHT và u cầu HS thảo luận :
? Sau khi đánh tan qn Nam Hán, Ngơ
Quyền đã làm gì?
? Điều đó có ý nghĩa như thế nào?
- GV tổ chức cho các nhóm trao đổi để đi
đến kết luận: Mùa xn năm 939, Ngơ Quyền
xưng vương, đóng đơ ở Cổ Loa. Đất nước
được độc lập sau hơn một nghìn năm bị
PKPB đơ hộ.
4. Củng cố :
- Cho HS đọc phần bài học trong SGK.
? Ngơ Quyền đã dùng mưu kế gì để đánh tan
qn Nam Hán ?
? Chiến thắng BĐ có ý nghĩa như thế nào
đối với đất nước ta thời bấy giờ?
- GV giáo dục tư tưởng.
5. Tổng kết - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tìm hiểu thêm một số truyện kể về
chiến thắng BĐ của Ngơ Quyền .
- Chuẩn bị bài tiết sau :” Ơn tập “.
- 3 HS thuật

- HS các nhóm thảo luận và trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 3 HS dọc
- HS trả lời
- HS cả lớp.
-------------------- ------------------
ƠN TỐN: ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Giúp HS:
- Cách thực hiện phép trừ (khơng nhớ và có nhớ)
- Kỹ năng làm tính trừ.
- GD HS tính cẩn thận trong khi làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đề bài tốn chép sẵn trên bảng.
- Phiếu bài tập cho học sinh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. KTBC:
- GV gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm các bài tập của
tiết trước.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
207 GV: L
ª V¨n Tiªn
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
3. Bi mi :
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn ụn luyn:
Bi 1: t tớnh ri tớnh

48 600 - 9455
65 102 - 13 859
80 000 - 48 765
941 302 - 298 764
- GV Nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2. Tỡm x
12345 + x = 13653
x + 3125 513 = 3 512 325
23 754 + x = 54 612 719
x + 3125 513 = 4 234 524 929 636
- GV Nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3: Lan cú 312 viờn bi, Huyn cú ớt hn Lan 92
viờn bi, Minh cú ớt hn Lan 37 viờn bi. Hi c 3 bn
cú bao nhiờu viờn bi?
- GV thu bi chm.
4. Cng c dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- HS lm bi- 2 HS lờn
bng lm bi.
- HS nhn xột
- HS lm bi- 2 HS lờn
bng lm bi.
- HS nhn xột
- HS c bi.
- HS lờn bng cha bi
- Nhn xột.
-------------------- ------------------
ễN TING VIT: LUYN TP XY DNG ON VN
I. MC TIấU:
- Rốn cho HS cỏch vit on vn, bit dựng t ỳng, vit ỳng cõu i thoi, dựng

du cõu ỳng.
- GD HS tớnh cn thn trong khi vit vn.
II. DNG DY HC:
- bi chộp sn trờn bng.
- Phiu bi tp cho hc sinh.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1/n nh :
2/Bi tp :
Em vit hon chnh on 3 & 4 ca cõu chuyn
: Vo ngh
- Gi HS c ni dung v yờu cu.
? Cõu truyn k li chuyn gỡ?
? on 3 k s vic gỡ?
? on 4 k s vic gỡ?
- Yờu cu HS lm bi cỏ nhõn.
- Gi HS trỡnh by, GV nhn xột, cho im.
3. Cng c Dn dũ:
- HS c ni dung v yờu cu.
- K v cụ bộ Va-li-a ...

- c bi, thc hnh vit cỏ nhõn.
- Lng nghe, nhn xột gúp ý.
208 GV: L
ê Văn Tiên
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà việt lại đoạn 3 câu truyện vào

vở.
- Lắng nghe.
--------------------------------------------- --------------------------------------------

Thứ Ba, ngày 5 tháng 10 năm 2010
TỐN: BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU: - Giúp HS:
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- GD HS tính cẩn thận trong khi làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đề bài tốn ví dụ chép sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.
- GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).
- Phiếu bài tập cho học sinh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. KTBC:
- GV gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm
các bài tập của tiết 31.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ:
* Biểu thức có chứa hai chữ
- GV u cầu HS đọc bài tốn ví dụ.
? Muốn biết cả hai anh em câu được bao
nhiêu con cá ta làm thế nào ?
- GV treo bảng số và hỏi: Nếu anh câu
được 3 con cá và em câu được 2 con cá thì

hai anh em câu được mấy con cá ?
- GV nghe HS trả lời và viết 3 vào cột Số
cá của anh, viết 2 vào cột Số cá của em, viết
3 + 2 vào cột Số cá của hai anh em.
- GV làm tương tự với các trường hợp anh
câu được 4 con cá và em câu được 0 con cá,
anh câu được 0 con cá và em câu được 1
con cá, …
- GV nêu vấn đề: Nếu anh câu được a con
cá và em câu được b con cá thì số cá mà hai
anh em câu được là bao nhiêu con ?
- GV giới thiệu: a + b được gọi là biểu
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe GV giới thiệu.
- HS đọc.
- Ta thực hiện phép tính cộng số con cá
của anh câu được với số con cá của em
câu được.
- Hai anh em câu được 3 +2 con cá.
- HS nêu số con cá của hai anh em
trong từng trường hợp.
- Hai anh em câu được a + b con cá.
209 GV: L
ª V¨n Tiªn
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
thc cú cha hai ch.
* Giỏ tr ca biu thc cha hai ch

- GV hi v vit lờn bng: Nu a = 3 v b
= 2 thỡ a + b bng bao nhiờu ?
- GV nờu: Khi ú ta núi 5 l mt giỏ tr ca
biu thc a + b.
- GV lm tng t vi a = 4 v b = 0; a = 0
v b = 1;
- GV hi: Khi bit giỏ tr c th ca a v b,
mun tớnh giỏ tr ca biu thc a + b ta lm
nh th no ?
- Mi ln thay cỏc ch a v b bng cỏc s
ta tớnh c gỡ ?
c. Luyn tp, thc hnh :
Bi 1
- GV: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- GV yờu cu HS c biu thc trong bi,
sau ú lm bi.
- GV hi li HS: Nu c = 10 v d = 25 thỡ
giỏ tr ca biu thc c + d l bao nhiờu ?
- GV hi li HS: Nu c = 15 cm v d = 45
cm thỡ giỏ tr ca biu thc c + d l bao
nhiờu ?
- GV nhn xột v cho im HS.
Bi 2
- GV yờu cu HS c bi, sau ú t lm
bi.
? Mi ln thay cỏc ch a v b bng cỏc s
chỳng ta tớnh c gỡ ?
Bi 3
- GV treo bng s nh ca SGK.
- GV yờu cu HS nờu ni dung cỏc dũng

trong bng.
- Khi thay giỏ tr ca a v b vo biu thc
tớnh giỏ tr ca biu thc chỳng ta cn chỳ ý
thay hai giỏ tr a, b cựng mt ct.
- GV t chc cho HS trũ chi theo nhúm
nh, sau ú i din cỏc nhúm lờn dỏn kt
qu
- HS: nu a = 3 v b = 2 thỡ a + b = 3 +
2 = 5.
- HS tỡm giỏ tr ca biu thc a + b
trong tng trng hp.
- Ta thay cỏc s vo ch a v b ri thc
hin tớnh giỏ tr ca biu thc.
- Ta tớnh c giỏ tr ca biu thc
a + b
- Tớnh giỏ tr ca biu thc.
- Biu thc c + d. Cho 2 HS lờn bng
lm, c lp lm vo phiu bi tp.
a) Nu c = 10 v d = 25 thỡ giỏ tr ca
biu thc c + d l:
c + d = 10 + 25 = 35
b) Nu c = 15 cm v d = 45 cm thỡ giỏ
tr ca biu thc c + d l:
c + d = 15 cm + 45 cm = 60 cm
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo phiu BT.
- Tớnh c mt giỏ tr ca biu thc
a b
- HS c bi.
- T trờn xung di dũng u nờu giỏ

tr ca a, dũng th hai l giỏ tr ca b,
dũng th ba l giỏ tr ca biu thc a x
b, dũng cui cựng l giỏ tr ca biu
thc a : b.
- HS nghe ging.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo VBT.
210 GV: L
ê Văn Tiên
a 12 28 60 70
b 3 4 6 10
a x b 36 112 360 700
a : b 4 7 10 7
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
- GV yờu cu HS nhn xột bi lm ca bn
trờn bng.
4. Cng c - Dn dũ:
- GV yờu cu mi HS ly mt vớ d v
biu thc cú cha hai ch.
- GV yờu cu HS ly mt vớ d v giỏ tr
ca cỏc biu thc trờn.
- GV nhn xột cỏc vớ d ca HS.
- GV tng kt gi hc, dn HS v nh lm
bi tp v chun b bi sau.
- HS t thay cỏc ch trong biu thc
mỡnh ngh c bng cỏc ch, sau ú
tớnh giỏ tr ca biu thc.
- HS c lp.

-------------------- ------------------
LUYN T V CU
CCH VIT TấN NGI, TấN A Lí VIT NAM
I. MC TIấU:
- Nm c quy tc vit hoa tờn ngi, tờn a lớ Vit Nam; bit vn dng quy tc ó
hc vit ỳng mt s tờn riờng Vit Nam ( BT1, 2 mc III, tỡm v vit ỳng mt
v tờn riờng Vit Nam.
- GD HS thờm yờu v p ca Ting Vit.
II. DNG DY HC:
- Bn hnh chớnh ca i phng.
- Giy kh to v bỳt d.
- Phiu k sn 2 ct : tờn ngi, tờn a phng.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
- 3 HS lờn bng. Mi HS t cõu vi 2 t: t
tin, t ti, t trng, t kiờu, t ho, t ỏi.
- Gi HS c li BT 1 ó in t.
- Gi HS t ming cõu vi t BT 3.
- Nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Tỡm hiu vớ d:
- Vit sn trờn bng lp. Yờu cu HS quan sỏt
v nhn xột cỏch vit.
+ Tờn ngi: Nguyn Hu, Hong Vn Th,
Nguyn Th Minh Khai.
+ Tờn a lý: Trng Sn, Súc Trng, Vm
C Tõy.
? Tờn riờng gm my ting? Mi ting cn

c vit nh th no?
- HS lờn bng v lm ming theo yờu
cu.
- Quan sỏt, tho lun cp ụi, nhn
xột cỏch vit.
+ Tờn ngi, tờn a lý c vit hoa
nhng ch cỏi u ca mi ting to
thnh tờn ú.
+ Tờn riờng thng gm 1, 2 hoc 3
ting tr lờn. Mi ting c vit hoa
ch cỏi u ca mi ting.
211 GV: L
ê Văn Tiên
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
? Khi vit tờn ngi, tờn a lý Vit Nam ta
cn vit nh th no?
c. Ghi nh:
- Yờu cu HS c phn Ghi nh.
- Phỏt phiu k sn ct cho tng nhúm.
- Yờu cu 1 nhúm dỏn phiu lờn bng. Em
hóy vit 5 tờn ngi, 5 tờn a lý vo bng
sau:
? Tờn ngi Vit Nam thng gm nhng
thnh phn no? Khi vit ta cn chỳ ý iu
gỡ?
d. Luyn tp:
Bi 1:
- Gi HS c yờu cu.

- Yờu cu HS t lm bi.
- Gi HS nhn xột.
- Yờu cu HS vit bng núi rừ vỡ sao phi vit
hoa ting ú cho c lp theo dừi.
- Nhn xột, dn HS ghi nh cỏch vit hoa khi
vit a ch.
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t lm bi.
- Gi HS nhn xột.
- Yờu cu HS vit bng núi rừ vỡ sao phi vit
hoa ting ú m cỏc t khỏc li khụng vit
hoa?
Bi 3:- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t tỡm trong nhúm v ghi vo
phiu thnh 2 ct a v b.
- Treo bn hnh chớnh a phng. Gi HS
lờn c v tỡm cỏc qun, huyn, thi xó, cỏc
danh lam thng cnh, di tớch lch s tnh
hoc thnh ph mỡnh ang .
- Nhn xột, tuyờn dng.
3. Cng c dn dũ:- Nhn xột tit hc.-
Dn HS v nh hc thuc phn Ghi nh, lm
bi tp v chun b bn a lý Vit Nam.
+ Khi vit tờn ngi, tờn a lý Vit
Nam, cn vit hoa ch cỏi u ca
mi ting to thnh tờn ú.
- 3 HS ln lt c to trc lp. C
lp c thm thuc ngay ti lp.
- Lm phiu.

- Dỏn phiu lờn bng nhn xột.
Tờn ngi Tờn a lý
Trn Hng Minh H Ni
Nguyn Hi ng H Chớ Minh
Phm Nh Hoa Mờ Cụng
Nguyn Anh Nguyt Cu Long
+ Tờn ngi Vit Nam thng gm:
H tờn m (tờn lút), tờn riờng. Khi
vit, ta cn phi chỳ ý phi vit hoa
cỏc cha cỏi u ca mi ting l b
phn ca tờn ngi.
- 1 HS c thnh ting.
- 3 HS lờn bng vit, HS di lp lm
vo v.
- Nhn xột bn vit trờn bng.
- 1 HS c thnh ting.
- 3 HS lờn bng vit. HS di lp lm
vo v.
- Nhn xột bn vit trờn bng.
- (tr li nh bi 1).
- 1 HS c thnh ting.
- Lm vic trong nhúm.
- Tỡm trờn bn i.
Th T, ngy 6 thỏng 10 nm 2010
K CHUYN: LI C DI TRNG
212 GV: L
ê Văn Tiên
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B

I. MỤC TIÊU:
- Nghe kể lại được từng đoạncaau chuyện theo tranh minh họa ( SGK0; kể nối tiếp
được tồn bộ câu chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Những điều mơ ước cao đẹp mang lại niềm vui,
niềm hạnh phúc cho mọi người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ từng đoạn trong câu chuyện trang 69 SGK.
- Bảng lớp ghi sẵn các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
- Gọi 3 HS lên bảng kể câu truyện về lòng
tự trọng mà em đã được nghe (được đọc).
- Gọi HS nhận xét lời kể của bạn.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. GV kể chuyện:
- u cầu HS quan sát tranh, đọc lời dưới
tranh và thử đốn xem câu chuyện kể về ai.
Nội dung truyện là gì?
- GV kể truyện lần 1, kể rõ từng cho tiết.
- GV kể chuyện lần 2: Kể từng tranh kết
hợp với phần lời dưới mỗi bức tranh.
c. Hướng dẫn kể chuyện:
* Kể trong nhóm:
- GV chia nhóm 4 HS, mỗi nhóm kể về nội
dung một bức tranh, sau đó kể tồn truyện.
- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. GV

cho HS kể dựa theo nội dung trên bảng.
* Kể trước lớp:
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.
- HS lên bảng thực hiện u cầu.
- Câu truyện kể về một cơ gái tên là
Ngàn bị mù.
- Kể trong nhóm. Đảm bảo HS nào
cũng được tham gia. Khi 1 HS kể, các
em khác lắng nghe, nhận xét, góp ý cho
bạn.
213 GV: L
ª V¨n Tiªn
Tranh 1:
? Q tác giả có phong tục gì?
? Những lời nguyện ước đó có gì lạ?
Tranh 2:
? Tác giả chứng kiến tục lệ thiêng liêng này
cùng với ai?
? Đặc điểm về hình dáng nào của chị Ngàn
khiến tác giả nhớ nhất?
? Tác giả có suy nghĩ như thế nào về chị
Ngàn?
? Hình ảnh ánh trăng đêm rằm có gì đẹp?
Tranh 3:
? Khơng khí ở hồ Hàm Nguyệt đêm rằm
như thế nào?
? Chi Ngàn đã làm gì trước khi nói điều
ước?
? Chi Ngàn đã khẩn cầu điều gì?
? Thái độ của tác giả như thế nào khi

nghe chị khẩn cầu?
Tranh 4:
? Chị Ngàn đã nói gì với tác giả?
? Tại sao tác giả lại nói: Chị Ngàn ơi,
em đã hiểu rồi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×