Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.48 KB, 32 trang )

Giáo án lớp 3

Ngày soạn:20/04/2014
Ngày dạy: 28/04/2014

Tuần 33

Thứ hai ngày 28 tháng 04 năm 2014
TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN
Tiết 97+ 98: CÓC KIỆN TRỜI

I/MỤC TIÊU:
Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt lời người dân chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các
bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới (Trả lời được
các CH trong SGK )
Kể chuyện:
− Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh
họa (SGK )
*HS khá, giỏi kể lại tồn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’
5’

29’

Hoạt động của giáo viên


1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:Cuốn sổ tay
-Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi 1 và 3
về nội dung bài tập đọc:
-Nhận xét bài cũ .
3. Bài mới:
a.GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
b. Hướng dẫn luyện đọc:
-Giáo viên đọc mẫu một lần.
Đoạn 1: Giọng khoan thai
Đoạn 2: Giọng hồi hộp, càng về sau càng
khẩn trương, sôi động, nhấn giọng các từ
ngữ tả cuộc chiến đấu của cóc và các bạn:
một mình, ba hồi trống, bé tẹo, náo động,
nổi giận.
Đoạn 3:Giọng phấn chấn thể hiện niềm
vui chiến thắng
*HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó,
từ dễ lẫn.
-Hướng dẫn phát âm từ khó:
-Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó.
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài, sau đó theo dõi HS đọc
bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
-HD tìm hiểu nghĩa các từ mới
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc bài
trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.

c. HD tìm hiểu bài:
-Gọi HS đọc lại toàn bài trước lớp.

Hoạt động của học sinh
2 học sinh lên bảng trả bài cũ.
-HS tự trả lời.

-HS lắng nghe và nhắc tựa.

-HS theo dõi giáo viên đọc mẫu.

-Mỗi HS đọc 1câu từ đầu đến hết bài.
-HS đọc theo HD của giáo viên

-HS đọc từng đọan trong bài
-3 HS đọc: Chú ý ngắt giọng đúng ở các
dấu câu.
-HS trả lời theo phần chú giải SGK.
-Mỗi HS đọc 1 đọan thực hiện đúng theo
yêu cầu của GV:
- 3 HS đọc, mỗi HS đọc một đoạn.
-3 nhóm thi đọc,
-1 HS đọc, lớp theo dõi SGK.

Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
-1 HS đọc đoạn 1.
-Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước +Cóc bố trí lực lượng ở những chổ bất
khi đánh trống?
ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi
con vật, cua ở trong chum nước, ong đợi
sau cánh cửa, cáo gấu, và cọp nâp hai
bên cửa.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
-1 HS đọc đoạn 2.
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?
+Cóc 1 mình bước tới lấy dùi đánh ba
hồi trống, trời nổi giận sai gà ra trị tội,
gà vừa bay đến cóc ra hiệu cáo nhảy xô
tới cắn cổ gà tha đi, trời sai chó ra bắt
cáo, chó vừa đến cửa gấu đã quật chó
chết tươi…
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3.
-1 HS đọc đoạn 3.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi +Trời mời cóc vào thương lượng nói rất
như thế nào ?
dịu dàng, lai còn hẹn với cóc lần sau
muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo
hiệu…
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
+Suy nghĩ trả lời: Cóc có gan lớn dám
đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu
chống quân nhà Trời, cứng cõi khi nói
chuyện với Trời.

* Luyện đọc lại:
-GV chọn đọc 1 đoạn trong bài
-HS theo dõi.
-Gọi HS đọc các đoạn còn lại.
-2 HS đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.
-HS xung phong thi đọc.
-Cho HS luyện đọc theo vai.
-3 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai.
-Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất.
* Kể chuyện:
a.Xác định yêu cầu:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu SGK.
-1 HS đọc yêu cầu: Dựa vào 4 tranh
minh hoạ 4 đoạn truyện và các tình tiết,
các em đặt tên cho từng đoạn của câu
b. Kể mẫu:
chuyện, và kể lại từng đoạn.
-GV cho HS quan sát 4 bức tranh trong -HS quan sát.
SGK.
-Cho HS phát biểu ý kiến về tên mình đặt -HS đặt tên.
cho đoạn.
-GV cho HS kể mẫu.
-Chú ý kể bằng lời của 1 trong các nhân
-GV nhận xét nhanh phần kể của HS.
vật trong truyện.
-2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1.
Tranh1: Cóc rủ các bạn đi kiện Trời
Tranh 2: Cóc đánh trống kiện Trời
Tranh 3: Trời thua, phải thương lượng

với cóc
Tranh 4: Trời làm mưa.
c. Kể theo nhóm:
- Yêu cầu HS chọn 1 đoạn truyện và kể -HS kể theo yêu cầu Từng cặp HS kể.
cho bạn bên cạnh nghe.
-HS nhận xét cách kể của bạn.
d. Kể trước lớp:
-Gọi 4 HS dựa vào 4 bức tranh nối tiếp -4 HS thi kể trước lớp.
nhau kể lại câu chuyện.
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

− Sau đó gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu -Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
đúng, kể hay nhất.
chuyện.
− HS khá, giỏi kể lại tồn bộ câu chuyện
theo lời của nhn vật
-Nhận xét và cho điểm HS.
4’ 4.Củng cố:
- Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì? - HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- GD HS không nên đánh cóc và các con -Do quyết tâm và biết đoàn kết đẩu
vật vì chúng đều có công trong việc đi tranh nên cóc và các bạn đã thắng đội
quân hùng hậu của trời, buộc trời phải
kiện ông Trời để có được cơn mưa.
1’ 5. Dặn dò:
làm mưa cho hạ giới.

- Về nhà tiếp tục luyện kể lại câu chuyện
trên.
− Nhận xét tiết học
TOÁN
Tiết 161: KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
Tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức, kỹ năng đọc, viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số, sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến
lớn, thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ
không liên tiếp), chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải bài toán có đến hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học: Gv:đề kiểm tra; HS: Giấy kiểm tra
III. Hoạt động dạy học:
TG
1’
2’
35’

Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh:
3. Bài mới:
-GV ghi đề lên bảng
-Hướng dẫn HS cách làm bài
Phần 1: Khoanh vào câu trả lời đúng:
Bài 1: Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D.

68458
Bài 2: Sắp xếp các số 48671, 47681,
48716,47816 theo thứ tự từ lớn đến bé
là:
A. 48617, 48716, 47861, 47816
B. 48716, 48617, 47861, 47816
C. 47681, 47816, 48617, 48716
D. 48617, 48716, 47861, 47861
Bài 3: Kết quả của phép tính cộng
3658+ 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875
D.
85875
Bài 4: Kết quả của phép tính trừ 853719046 là:

Hoạt động của học sinh
Hát

-HS nghe
-HS làm bài
Đáp án
Phần 1:
Bài 1: D
Bài 2: C

Bài 3:D

Bài 4:A

Gv: Trần Thị Vân



Giáo án lớp 3

Tuần 33

A. 76325 B. 76335
C. 86335 D.
86325
Bài 5: Kết quả của phép tính nhân 1614 Bài 5:A
x 5 là:
A. 8070
B. 790
C. 5070
D.
8050
Bài 6: Kết quả của phép tính chia Bài 6:C
28360 : 2 là:
A. 709 B. 790 C. 7090
D. 79
Bài 7: Diện tích của hình chữ nhật
ABCD là:
A.
B.
C.
D.

210cm2
200cm2
21cm2

20cm2

Bài 7:B

Phần 2: Làm các bài tập sau
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
21628 x 3
15250 : 5

Bài 2:Tìm x
X x 2 =9328

Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
21628
15250 5

3
025 3050
64884
00
0
Bài 2:Tìm x
X x 2 = 9328
X
= 9328 : 2
X
= 4664
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
( 28 + 21) : 7 = 49 : 7

=7
Bài 4:
Bài giải
Số tiền mẹ mua một quyển sách là
28 500 : 3 = 9500 ( đồng)
Số tiền mẹ mua 9 quyển sách là
9500 x 9 = 85 500 ( đồng)
Đáp số : 85 500 đồng

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
( 28 + 21) : 7
Bài 4: Mẹ mua 3 quyển sách cùng loại
phải trả 28 500 đồng. Hỏi mẹ mua 9
quyển sách như thế phải trả bao nhiêu
tiền?
- Yêu cầu HS thực hiện vào giấy KT,
nộp bài, Giáo viên sửa sai, nhận xét
1’
4. Củng cố:
1’
5. Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập
luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét giờ học.
PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
RÈN ĐỌC: CÓC KIỆN TRỜI
I. MỤC TIÊU:
- Rèn cho những HS TB đọc rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- HS khá giỏi biết đọc diễn cảm, biết đọc phân vai cả bài.

- Hiểu nội dung của bài.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ A. Ổn định:
-Hát.
28’ B. Ôn tập:
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

- GV tổ chức cho HSTB đọc đoạn (Đọc theo
nhóm đôi.)
- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em
đọc còn yếu.
2 nhóm, mỗi nhóm 4 em đọc nối tiếp .
- Nhận xét các nhóm đọc
GV gọi 1 số HSTB thi đọc.
- Thi đọc trước lớp.
- Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm
BỒI DƯỠNG
- GV tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài.
- GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những
em đọc tốt.
DÀNH CHO HS CẢ LỚP:
* Tìm hiểu bài

Hỏi lại các câu hỏi / SGK

- 1 em khá, giỏi đọc mẫu toàn bài.

- Đại diện mỗi nhóm 1 em đọc cả
bài.
- HS chọn bạn đọc hay.
- Một số em TB trả lời.
- HS khá giỏi nhận xét, bổ sung.

Nhận xét, cho điểm.
1’ C. Củng cố dặn dò:
- Chốt nội dung, ý nghĩa: Do quyết tâm và
biết đoàn kết đẩu tranh nên cóc và các bạn
đã thắng đội quân hùng hậu của trời, buộc
trời phải làm mưa cho hạ giới.
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn:21/04/2014
Thứ ba ngày 29 tháng 04 năm 2014
Ngày dạy: 29/04/2014
TOÁN
Tiết 162: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I/MỤC TIÊU :
– Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
– Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
– Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
– Ham thích học toán .
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- bảng phụ
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TG
Hoạt động của GV
1’ 1. Ổn định lớp:
5’ 2. Bài cũ: Kiểm tra
-GV nhận xét chung bài kiểm tra
- Nêu số điểm- sửa một số bài sai.
− Nhận xét bài cũ
29’ 3. Bài mới :
a/ GV giới thiệu bài – ghi tựa
b/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
−Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
−Bài tập yêu cầu gì ?
−GV treo bảng phụ tổ chức cho HS thi
đua

Hoạt động của HS
Hát
-HS nghe + sửa bài

-HS nhắc lại
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- HS 2 đội A, B thi đua điền số

Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3


Tuần 33

− Tuyên dương đội thắng
Bài 2:
−Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
−Bài tập yêu cầu gì ?
−GV hướng dẫn bài mẫu cho HS tiếp
nối nhau đọc số.

- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc các số sau( theo mẫu)
−HS tiếp nối nhau đọc số.
- Mẫu: 36982: ba mươi sáu nghìn chín
trăm tám mươi hai
- 54175: năm mươi tư nghìn một trăm bảy
mươi lăm.
- 90631: chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi
mốt.
- 14034: mười bốn nghìn không trăm ba
mươi tư.
- 8066: tám nghìn không trăm sáu mươi
sáu.
- …………………….
- 10 005: mười nghìn không trăm linh năm.

−Gv theo dõi – nhận xét
− HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 3:
- Viết các số ( theo mẫu)
−Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- HS làm bài vào vở
−Bài tập yêu cầu gì ?
a/ Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
−GV hướng dẫn bài mẫu cho HS làm 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
bài vào vở
2096 = 2000 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5
b/ Viết các tổng (theo mẫu)
Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9
= 9009
Dành cho HS khá giỏi
−GV chấm 7 bài – Nhận xét
7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
9000 + 90
= 9090
Bài 4:
− Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
−Bài tập yêu cầu gì ?
−Gv tổ chức cho HS thi đua

4’
1’

- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 2HS lên bảng thi đua
a. 2005; 2010; 2015; 2020; 2025.

b.14300; 14400; 14500; 14600; 14700.
c. 68000; 68010; 68020; 68030; 68040.

- 2 HS nêu – cả lớp theo dõi nhận xét
−GV nhận xét - tuyên dương
4/Củng cố:
-Nêu cách đọc số đến 100 000?
-GDHS: Nắm vững để làm BT tốt
5/Dặn dò:
-Xem lại bài và chuẩn bị “ Ôn tập các
số đến 100 000”
− Nhận xét tiết học
TẬP VIẾT
Tiết 33: ÔN CHỮ HOA: Y
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

I/Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng) P, K (1 dòng) viết đúng tên riêng Phú
Yên (1 dòng) Và câu ứng dụng : Yêu trẻ…để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn tính cẩn thận, giữ vở sạch đẹp.
II/Đồ dùng:
− Mẫu chữ Y, P, K + Tên riêng và câu ứng dụng.
− Vở tập viết 3/1.
III/Các hoạt động:
TG

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định:
5’ 2/ KTBC: Ôn chữ hoa X
-Thu chấm 1 số vở của HS.
- HS nộp vở.
-Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng - 1 HS đọc: Đồng Xuân
của tiết trước.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người
- HS viết bảng từ: Đồng Xuân
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con.
- Nhận xét chung
29’ 3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi tựa bài.
- HS lắng nghe và nhắc lại.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa:
HS quan sát nêu cách viết
-GV đính chữ mẫu Y, P, K
- Chữ Y cao 4 dòng li chữ P, K cao 2
-Chữ Y, P, K cao mấy dòng li?
dòng li rưỡi,
- GV viết lại mẫu chữ trên cho học sinh
quan sát, vừa viết GV vừa nhắc lại quy
trình viết.

Y P

K


-Yêu cầu HS viết vào bảng con.
* HD viết từ ứng dụng:
-HS đọc từ ứng dụng.
-Em biết gì về Phú Yên?
-Giải thích: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền Trung.

-3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
-2 HS đọc Phú Yên.
-HS nói theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe.

Phú Yên
-Quan sát và nhận xét từ ứng dụng:
-Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách -HS quan sát, nhận xét
- Chữ Y cao 4 dòng li chữ P, h cao 2
như thế nào?
dòng li rưỡi, các chữ còn lại cao một li.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con
chữ o.
-Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
-3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con:
*HD viết câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng:
-3 HS đọc.
Yêu trẻ trẻ đến nhà

Kính già già để tuổi cho
-Giải thích câu ứng dụng: Câu tục ngữ
khuyên chúng ta yêu trẻ em, kính trọng

người già và mói rộng ra là sống tốt với -HS lắng nghe
mọi người. Yêu trẻ thì được trẻ yêu. Trọng
người già thì sẽ sống lâu như người già.
Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

đáp.
-Nhận xét cỡ chữ.
-Chữ Y cao 4 dòng li chữ h, y, K, g cao
2 li rưỡi; chữ đ cao 2 li; chữ t cao 1,5
-Yêu cầu HS viết: Yêu, Kính
li; các chữ còn lại cao một li. Khoảng
* HD viết vào vở tập viết:
cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
-GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong -3 HS lên bảng, lớp viết bảng con
vở TV 3/2.
-HS viết vào vở tập viết theo HD của
- Sau đó yêu cầu HS viết vào vở.
GV.
-1 dòng chữ Y cỡ nhỏ.
-1 dòng chữ P, K cỡ nhỏ.
-1 dòng Phú Yên cỡ nhỏ.
-1 lần câu ứng dụng.

Y

P K
Phú Yên
Yêu trẻ trẻ đến nhà
Kính già già để tuổi cho

- Thu chấm 10 bài. Nhận xét.
4/ Củng cố :
-3 HS nêu
4’ -Nhắc lại chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng
vừa viết.
- Giáo duc: rèn viết chữ đẹp, giữ vở sạch
sẽ.
5/Dặn dò:
1’ -Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
-Về nhà luyện viết phần còn lại, học thuộc
câu ca dao. Chuẩn bị bài sau
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 65: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
I/ MỤC TIÊU :
− Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
* Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Các hình minh hoạ SGK . Giấy bút cho các nhóm thảo luận.
− Quả địa cầu và sơ đồ các đới khí hậu
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’
5’

Hoạt động của giáo viên

1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Yêu cầu HS cho biết đặc điểm của
năm, tháng và mùa trên trái đất
-Nhận xét bài cũ .
29’ 3. Bài mới:
a.GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Hoạt động1: Các đới khí hậu ở trên trái
đất
− Yêu cầu HS quan sát và nêu tên các

Hoạt động của học sinh
Hát
-3 HS
-HS lắng nghe và nhận xét.
HS nhắc tựa

-HS quan sát.

Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

đới khí hậu
− GV cho HS thấy được trên trái đát ở -2 HS lên bảng thực hiện, yêu cầu các HS
hai bán cầu đều có các đới khí hậu giống khác theo dõi bổ sung.

nhau: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới
− GV giới thiệu thêm về đặc điểm của - HS lắng nghe
các đới khí hậu.
Hoạt động 2: Làm việc với quả địa cầu: - Lớp làm việc theo nhóm, đại diện 1 vài
- GV đưa mô hình quả địa cầu cho HS HS lên bảng
thực hành chỉ ra các đới khí hậu theo
nhóm
- Các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
- GV làm mẫu và chốt ý
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- Yêu cầu HS nêu ghi nhớ bài
- 2 đến 3 HS nêu ghi nhớ bài
Hoạt động 3: Liên hệ
− Hãy chỉ trên bản đồ vị trí nước ta và HS thực hành và chỉ cho nhau, sau đó 1
cho biết nước ta nằm ở đới khí hậu nào: vài HS chỉ và nêu trước lớp.
− Kết luận: Nước ta thuộc đới khí hậu
nhiệt đới
4. Củng cố:
4’ − Gọi HS lên bảng chỉ vị trí nước ta − HS lên bảng chỉ
trên bản đồ?
− HS nêu
− Nước ta nằm đới khí hậu nào ?
1’ 5. Dặn dò:
− Xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau: Bề
mặt Trái Đất.
− Nhận xét tiết học
THỦ CÔNG
Tiết 33: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (tiết 3)
I/MỤC TIÊU:
− Biết cách làm quạt giấy tròn

− Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều
nhau.Quạt có thể chưa tròn.
* Với HS khéo tay:
− Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Mẫu quạt giấy tròn có kích thước đủ lớn để HS quan sát
− Các bộ phận để làm quạt tròn gồm 2 tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để làm quạt,
cán quạt và chỉ buộc.
− Giấy thủ công, sợi chỉ, kéo, hồ dán .
− Tranh quy trình gấp quạt tròn .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1. Ổn định lớp:
5’ 2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của HS.
-HS mang đồ dùng cho GV KT.
- Nhận xét bài cũ .
24’ 3. Bài mới:
a.GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
-HS nhắc lại.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Hoạt động 1: HD Quan sát và nhận xét:
-GV giới thiệu mẫu quạt giấy và hỏi: Quan sát -HS quan sát trả lời theo quan sát
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33


quạt giấy tròn em có nhận xét gì về hình dạng, được.
màu sắc, các bộ phận của quạt giấy mẫu?
-GV tạo điều kiện cho HS suy nghĩ, tìm ra
cách làm quạt giấy bằng cách gợi ý cho HS
mở dần quạt giấy để thấy được và trả lời.
-GV nhận xét và chốt lại qua HĐ2.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
Bước 1: Gấp phần thân quạt.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách gấp như đã học ở -Quan sát và thực hành theo yêu cầu
tiết trước.
của giáo viên.
Bước 2: Hòan thành sản phẩm
-Dán tất cả các bộ phận lại để được chiếc quạt.
-Yêu cầu HS nào làm xong quạt, cần trang trí
thêm cho sản phẩm đẹp và hấp dẫn hơn.
Bước 3: Trưng bày sản phẩm.
-Yêu cầu HS thực hiện các bước tương tự tiết -2 HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
trước và hoàn thành sản phẩm – Nộp sản
phẩm cho cả lớp cùng đánh giá.
-Nếu HS nào chưa thực hiện xong thì để tiết -Thực hiện dán và trang trí.
sau thực hành tiếp.
Chú ý: Sản phẩm quạt không nhất thiết phải -Lắng nghe và ghi nhận.
tròn xoe. Có thể sử dụng bìa cứng để làm cán
quạt.
4’ 4. Củng cố:
-Nêu lại các bước gấp và làm quạt giấy.
-3 HS nêu.
1’ 5. Dặn dò:
-Dặn dò HS giờ học sau chuẩn bị đầy đủ đồ

dùng để thực hành tiếp.
ĐẠO ĐỨC
Tiết 33: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (Tiết 2)
I/MỤC TIÊU:
- Biết trang trí lớp học sạch, đẹp. Từ đó có ý thức để bảo vệ môi trường xung quanh và vận
động mọi người cùng làm theo.
II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh ảnh về môi trường sạch đẹp
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
1’ 1. Ổn định lớp:
5’ 2. Bài cũ:
+ HS chơi trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”
hỏi: để đảm bảo An toàn giao thông em
cần làm gì?
Nhận xét bài cũ
29’ 3. Bài mới: Dành cho địa phương (T2)
− GV phân công các nhóm trang trí lớp
học
+ Nhóm 1: Quét sân trường
+ Nhóm 2: Vệ sinh lớp, quét màng nhện.
+ Nhóm 3: Lau bàn ghế
+ Nhóm 4: Múc nước tưới cây

HOẠT ĐỘNG HỌC
Hát
Dành cho địa phương (T. 1)
- HS tiếp nối nhau trả lời


−HS lắng nghe sự phân công của GV

Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

− GV nhắc nhở HS khi thực hiện cần giữ
−Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
an toàn, không đùa giỡn để tránh gây tai
nạn.
− Gv nhận xét chung buổi học
− Các nhóm tự nhận xét lẫn nhau
− Tuyên dương nhóm làm tốt
+ Các em thấy lớp học của mình bây giờ + …………….sạch và đẹp hơn
như thế nào?
+ …………luôn giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
+ Muốn cho lớp học Sạch, đẹp chúng ta
phải làm gì?
+ Nêu những việc cần làm để bảo vệ môi + HS tự nêu
trường xung quanh?
4’ 4. Củng cố:
- Hàng ngày em cần làm gì để bảo vệ môi + HS tự nêu theo ý hiểu
trường?
1’ 5. Dặn dò:
- Chuẩn bị cho bài sau.
- Nhận xét tiết học
Ngày soạn:22/04/2014

Thứ tư ngày 30 tháng 04 năm 2014
Ngày dạy: 30/04/2014
TẬP ĐỌC
Tiết 99: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI
I/MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi câu thơ .
Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “ Mặt trời xanh ” và những dòng thơ
tả vẽ đẹp đa dạng của rừng cọ (Trả lời được các CH trong SGK thuộc bài thơ )
* HS khá, giỏi bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh MH nội dung bài TĐ trong SGK, Thêm tranh (ảnh) về rừng cọ hoặc 1 vài lá cọ thật
bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1. Ổn định lớp:
Hát
5’ 2. Bài cũ: Cóc kiện trời
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi về ND - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
bài tập đọc Cóc kiện trời.
− Vì sao cóc phải lên kiện trời ?
− Vì trời lâu ngày không mưa ,hạ giớ bị
hạn lớn, muôn loài đều khổ sở
− Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước − Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất
khi đánh trống ?
ngờ, phát huy được sức mạnh
-Nhận xét bài cũ.
của……….
29’ 3. Bài mới:

a.GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
-HS lắng nghe – nhắc lại tựa bài.
b. Hướng dẫn luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với giọng tha -HS theo dõi đọc thầm.
thiết, trìu mến.
- HD đọc từng câu và kết hợp luyện phát -Mỗi HS đọc 2 dòng, tiếp nối nhau đọc
âm từ khó.
từ đầu đến hết bài.
- HD đọc từng khổ thơ và luyện đọc từ khó. -HS đọc đúng các từ khó.
- Yêu cầu 6 HS nối tiếp nối nhau đọc 6 khổ - Đọc từng khổ thơ trong bài theo HD
thơ trước lớp.
của GV.
GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS.
− HS đọc bài chú ý ngắt đúng nhịp thơ.
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa
các từ khó.
- Yêu cầu 6 HS nối tiếp nhau đọc bài lần 2
trước lớp, mỗi HS đọc 1 khổ.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.

- 1 HS đọc chú giải trước lớp. Cả lớp
đọc thầm theo.
-6 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo

dõi bài SGK.
- Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng HS đọc
2 khổ.
- 2 nhóm thi đọc nối tiếp.
- Cả lớp đọc đồng thanh

- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài thơ.
c/ HD tìm hiểu bài:
- Gọi 1 HS đọc lại bài.
-1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
+Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh +Tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào
với những âm thanh nào?
GV giảng thêm về cách sử dụng từ ngữ
miêu tả âm thanh của tác giả.
-Cho HS đọc cả bài thơ.
+Về mùa hè rừng cọ có nhiều thú vị ?
-Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ,tác giả
thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ cuối.
+Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt Lá cọ hình quạt, có gân lá xòe ra như
trời?
từng tia nắng, nên tác giả thấy nó giống
như mặt trời.
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh -HS nói theo ý nghĩ riêng
không ? vì sao?
d/ Học thuộc lòng bài thơ:
- Cả lớp đồng thanh bài thơ trên bảng.
Cả lớp đọc đồng thanh.
- Xoá dần bài thơ.

- HS đọc cá nhân.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng khổ thơ em -HS chọn khổ thơ mình thích đọc thuộc
chọn, sau đó gọi HS đọc trước lớp. Tổ chức trước lớp và trả lời vì sao em thích khổ
thi đọc theo hình thức hái hoa.
thơ đó.
-Gọi HS đọc thuộc cả bài.
- 2 – 3 HS thi đọc cả bài trước lớp.
- GV nhận xét cho điểm.
4’ 4/Củng cố :
− Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt - HS trả lời
trời?
− GDMT: Em cần làm gì để bảo vệ những - HS tự trả lời
mặt trời xanh ấy?
1’ 5. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc cả bài và chuẩn bị nội
dung cho tiết sau.
- Nhận xét tiết học
TOÁN
Tiết 163: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT)
I/MỤC TIÊU:
− Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000
− Biết sắp xếp dãy số theo thứ tự nhất định
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 bảng phụ
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’

Hoạt động của GV
1. Ổn định lớp:


Hoạt động của HS
Hát

Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

5’

29’

Tuần 33

2. Bài cũ:
-Gọi HS lên bảng làm BT 4/171

− Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
a/ GV giới thiệu bài – ghi tựa
b/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
−Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
−Bài tập yêu cầu gì ?
−Trước khi điền dấu ta phải làm ntn?

Ôn tập các số đến 100 000
- 3 HS lên bảng làm bài
a. 2005; 2010; 2015; 2020; 2025.

b. 14300; 14400; 14500; 14600;
14700.
c. 68000; 68010; 68020; 68030;
68040.
-HS nhắc lại

- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Điền dấu
-Ta phải thực hiện phép tính để tìm kết quả
rồi so sánh kết quả tìm đuợc với số cần so
sánh
−HS thi đua theo nhóm
−GV tổ chức cho HS thi đua theo
27 469 < 27470
nhóm
85 100 > 85 099
30 000 = 29 000 + 1000
30 000
70 000 + 30 000 > 99 000
80 000 + 10 000 < 99 000
90 000 + 9 000 = 99 000
− Tuyên dương nhóm thắng
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu bài tập.
−Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tìm số lớn nhất trong các số sau
-HS
cả lớp làm vào phiếu, 1 HS làm vào
−Bài tập yêu cầu gì ?
-GV phát phiếu học tập, HS làm bài bảng phụ

a) 42 360
vào phiếu
b) 27 998
-GV chấm một số phiếu – nhận xét

4’
1’

Bài 3:
−Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
−Bài tập yêu cầu gì ?
−Yêu cầu HS lên bảng , cả lớp làm
vào vở
−GV chấm 7 bài – Nhận xét
Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Nhận xét, sửa bài
Bài 5:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Treo bảng phụ
-Cho HS thi đua điền đúng
− GV nhận xét - Tuyên dương
4/Củng cố:
-Nêu cách so sánh hai số?
5/Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: “Ôn tập bốn phép tính
trong phạm vi 100 000”
-Nhận xét tiết học

- HS đọc yêu cầu bài tập.

- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
59 825; 67 925; 69 725; 70 100
-1 HS tự làm vào vở
96 400, 94 600, 64 900, 46 900
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng thi đua
C. 8 763, 8 843, 8 853.

- HS nêu

Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

CHÍNH TẢ( nghe – viết)
Tiết 65: CÓC KIỆN TRỜI
Phân biệt s/ x; ong/ ông
I/MỤC TIÊU:
− Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
− Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2)
− Làm đúng BT (3) a / b.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng viết sẵn các BT chính tả.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’

5’

Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết các từ khó của tiết
chính tả trước.
-Nhận xét bài cũ.
29’ 3. Bài mới:
a.GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
b. Hướng dẫn viết chính tả::
-GV đọc đoạn văn 1 lần.
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa? Vì sao?
- Có những dấu câu nào được sử dụng?
- Yêu cầu HS tìm từ khó rồi phân tích.

Hoạt động của học sinh
Hát
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.
- vừa vặn, dùi trống, dịu giọng.
-Lắng nghe và nhắc tựa.

- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
-3 câu.
-Những chữ đầu câu và tên riêng phải
viết hoa.
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy.

- HS nêu: hạn hán, chim muông, khôn
khéo, thiên đình, trần gian.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm - 3 HS lên bảng, HS lớp viết vào bảng
được.
con.
-GV đọc bài lần 2
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- HS nghe viết vào vở.
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- GV đọc bài HS dò
- HS dò bài và soát lỗi
- GV đọc bài HS dò trên bảng phụ
- HS đổi chéo bài tự kiểm tra nhau.
- GV thu 7 bài chấm và nhận xét.
c/ HD làm bài tập:
Bài 2: Chọn câu a:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc câu
- Yêu cầu HS viết vào vở tên các nước: Đọc, nhận xét.
Bru nây, Cam –pu chia, Đông ti- mo,
-Lắng nghe.
Lào, In- đô- nê- xi- a
Bài 3: Chọn câu b
- Yêu cầu HS đọc bài và làm vào vở bài
− HS đọc yêu cầu của bài
tập
− 1 HS lên bảng làm bài
− 1HS đọc bài làm, nhận xét bài bảng
lớp
b/ chín mọng, mơ mộng, hoạt động, ứ

đọng
HS khá giỏi làm thêm
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

4’

1’

Tuần 33

4/Củng cố :
a/ cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử
- Hệ thống lại bài gọi HS lên bảng viết lại
những lỗi sai
-Vài HS lên bảng viết
- Lưu ý cách viết đúng chính tả
5/ Dặn dò:
− Về nhà ghi nhớ các quy tắc chính tả.
Học thuộc các từ đã học để vận dụng vào
học tập.
- Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
THỂ DỤC
TIẾT 65: ÔN TUNG VÀ BẮT BÓNG CÁ NHÂN
TRÒ CHƠI: “CHUYỂN ĐỒ VẬT”
(GV BỘ MÔN DẠY)


Ngày soạn:23/04/2014
Ngày dạy: 01/05/2014

Thứ năm ngày 01 tháng 05 năm 2014

TOÁN
Tiết 164: ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I/MỤC TIÊU:
− Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
− Biết giải toán bằng hai cách.
− HS yêu thích môn học, rèn óc nhạy cảm sáng tạo
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng con , vở - SGK
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động giáo viên
1’ 1. Ổn định lớp:
5’ 2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
− GV gọi HS lên bảng làm
− Nhận xét bài cũ .
29’ 3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài – ghi tựa bài
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1.
−Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
−Bài tập yêu cầu gì ?
−Yêu cầu HS nhẩm tiếp nối nhau nêu
kết quả

Hoạt động học sinh

Hát
Tìm số lớn nhất trong các số sau
41490,41800,42360,41785
HS nhắc lại tựa bài

- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tính nhẩm
- HS nhẩm tiếp nối nhau nêu kết quả
a. 50000 + 20000 = 70000
80000 – 40000 = 40000
b. 25000 + 3000 = 28000
42000 - 2000 = 40000
c. 20000 x 3 = 60000 60000 : 2 = 30000
d. 12000 x 2= 24000 36000 : 6 = 6000
GV theo dõi nhận xét
− HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
− Yêu cầu cả lớp làm bảng con + 1HS − HS làm bảng con+ 1HS lên bảng lớp
lên bảng lớp

Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

39178
25706
64884


+

+

58427
40753
99180

-

412
6247
´
5
2
2060
12494
25968 6
36296
19
4328
42
16
29
48
56
0
0


86271
43954
42317

-

26883
7826
19057

´

- GV sửa bài – nhận xét
Bài 3:
− Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở

8
4537

- HS đọc yêu cầu bài toán
− Kho hàng có 80 000 bóng đèn, lần đầu
chuyển đi 38000 bóng đèn, lần sau chuyển
đi 26000 bóng đèn
− Trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn?
- HS giải bài vào vở + 1HS giải bảng phụ
Bài giải(cách 1)
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lầnđầu:

80000 - 38000 = 42 000 (bóng)
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai:
42000 - 26000 = 16000 (bóng)
Đáp số: 16000 bóng đèn
Bài giải (cách 2)
− GV chấm 7 bài – Nhận xét
Số bóng đèn đã chuyển đi:
− Tuyên dương HS giải được cả 2
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng)
cách.
Số bóng đèn còn lại là:
4’ 4. Củng cố:
80000 - 64 000 = 16 000 (bóng)
- Nêu cách đặt tính cộng, trừ, nhân,
Đáp số: 16000 bóng đèn
chia các số trong phạm vi 100 000?
-Nhận xét tuyên dương HS có tinh thần
học tập tốt.
1’ 5. Dặn dò:
− HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận xét
- Về nhà luyện tập thêm các bài tập ở
VBT và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 33: NHÂN HÓA
I/MỤC TIÊU:
− Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong đoạn
thơ, đoạn văn ( BT1)
− Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa ( BT2)
− Biết sử dụng nhân hóa khi làm bài.

II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng từ viết sẵn bài tập trên bảng.
 Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1a
Sự vật được Từ ngữ dùng để nhân hóa chỉ Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ hoạt
nhân hóa
người hoặc bộ phận của người
động, đặc điểm của người
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

Mầm cây
Hật mưa
Cây đào
mắt
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’
5’

29’

Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
− Đặt và trả lời bằng gì ?
− HS lên bảng làm BT 3/117

− Nhận xét bài cũ .
3. Bài mới:
a.GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-GV phát phiếu học tập, HD các nhóm
thảo luận theo yêu cầu của phiếu.
− GV nhận xét chốt lời giải đúng.
− Yêu cầu HS thực hiện tương tự câu a
để làm câu b vào VBT (cá nhân)
− Nhận xét tuyên dương và yêu cầu HS
viết lời giải đúng
− Em thích hình ảnh nhân hóa nào? Vì

sao?
Bài tập 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-GV nhắc lại yêu cầu: Chúng ta sử dụng
phép nhân hoá tả bầu trời về buổi sớm
hay buổi trưa ở vườn cây…
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
-Yêu cầu HS chép vào vở.

4’

1’

Tỉnh giấc
Mải miết, trốn tìm

Lim dim, cười
Hoạt động của học sinh
Hát
-Học sinh lên bảng làm
-Nghe giới thiệu bài.
-1 HS đọc yêu cầu bài tập Lớp lắng
nghe.
-4 nhóm HS thảo luận theo nhóm để đưa
ra phương án ghi vào phiếu, dán lên
bảng..
− Các nhóm nhận xét,sửa sai
− HS thực hiện VBT theo yêu cầu của
giáo viên, 1 học sinh lên bảng
− Nhận xét bổ sung, sửa sai.
+ Cơn dông (kéo đến);lá cây gạo (anh
em, múa, reo hò);cây gạo (thảo, hiền,
đứng, hát)
− 2 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc bài và
lựa chọn ý để tả theo yêu cầu có thể dựa
vào các bài tập đọc đã học: quạt cho bà
ngủ, ngày hội rừng xanh, bài hát trồng
cây, mặt trời xanh của tôi…
− Trên sân thượng nhà em có một vườn
cây nhỏ trồng mấy cây hoa phong lan,
hoa giấy, hoa trạng nguyên .Ong em
chăm chút cho vườn cây này lắm .mấy
cây hoa hiểu lòng ông nên chúng rất tươi
tốt .mỗi sáng ông lên sân thượng, chúng
vẫy những chiếc lá ,những cánh hoa
chào đón ông. Chúng khoe với ông

những cánh hoa trắng muốt, những cánh
hoa hồng nhạt hoặc những chiếc lá đỏ
rực .
− HS đọc bài làm của mình.

- Gọi HS đọc lại bài làm của mình
4.Củng cố:
- HS nêu
- Thế nào là nhân hóa?
-Nhận xét tuyên dương những em học
tốt.
5. Dặn dò:
- Về nhà tìm hiểu thêm các từ ngữ về
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

thiên nhiên. Chuẩn bị bài tiết sau.
- Nhận xét tiết học
THỂ DỤC
TIẾT 66: ÔN TUNG VÀ BẮT BÓNG THEO NHÓM 2-3 NGƯỜI
(GV BỘ MÔN DẠY)
MĨ THUẬT
Tiết 33: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT:
XEM TRANH THIẾU NHI THẾ GIỚI
(GV BỘ MÔN DẠY)
ÂM NHẠC

Tiết 33 : ÔN TẬP CÁC NỐT NHẠC
TẬP BIỂU DIỄN BÀI HÁT
(GV BỘ MÔN DẠY)
Ngày soạn:24/04/2014
Ngày dạy: 02/05/2014

Thứ sáu ngày 02 tháng 05 năm 2014

TOÁN
Tiết 165: ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tt)

I/MỤC TIÊU:
− Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
− Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
− Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’
5’
29’

Hoạt động giáo viên
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
Gv gọi hs lên bảng làm bài tập
- Nhận xét bài cũ .
3. Bài mới:
a.GV giới thiệu bài – ghi tựa

b. Hướng dẫn luyên tập:
Bài 1: .
−Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
−Bài tập yêu cầu gì ?
−Yêu cầu HS nhẩm tiếp nối nhau nêu
kết quả

Hoạt động học sinh
Hs lên bảng làm bài tập
86271 – 43954 ; 412 x 5; 25968:6

- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tính nhẩm
- HS nhẩm tiếp nối nhau nêu kết quả
30000 + 40000 - 50000 = 20000
80000 – (20000 +30000 ) = 30000
80000 – 20000 – 30000 = 30000
3000 ´ 2 : 3 = 2000
4800 : 8 ´ 4 = 2400
4000 : 5 : 2 = 400

−GV theo dõi nhận xét
Bài 2 : Tính:
− HS đọc yêu cầu bài tập.
− Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Đặt tính rồi tính
− Bài tập yêu cầu gì ?
− Yêu cầu cả lớp làm bảng con + − HS làm bài bảng con+ 1HS lên bảng lớp
1HS lên bảng lớp
Gv: Trần Thị Vân



Giáo án lớp 3

Tuần 33

+

4083

3269
7352

a/
´

-

3608

4
14432
40068 7
50
5724
16
28
0
c/


4’
1’

8763
2469
6294
´

+
b/

37246
1765
39011

-

6000
879
5121

6047
5
30235
6004 8
40 750
04
4

GV sửa bài – nhận xét

Bài 3:
− Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
− Bài tập yêu cầu gì ?
− HS đọc yêu cầu bài tập.
− Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm − Tìm x
như thế nào ?
− Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
− Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm
thế nào ?
− Ta lấy tích chia cho số hạng đã biết
− Gv tổ chức cho HS thi đua nhóm − 2HS lên bảng thi đua
cặp
a.1999 + x = 2005
b. x´ 2 = 3998
GV sửa bài – nhận xét.
x = 2005 -1999
x = 3998 : 2
x=6
x = 1999
Bài 4:
− Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
− HS đọc yêu cầu bài tập.
− Đây là dạng toán nào chúng ta đã − Dạng toán rút về đơn vị
học ?
- Bài toán cho biết gì?
− Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28
500 đồng.
- Bài toán hỏi gì?
− Mua 8 quyển sách như thế phải trả bao
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở

nhiêu tiền?
Bài giải
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28500 : 5 = 5700(đồng)
Giá tiền 8 quyển sách là:
5700´ 8 = 45600(đồng)
Đáp số: 45600 đồng
GV chấm 7 bài – Nhận xét
*Bài 5: Dành cho HD khá, giỏi
− HS đọc yêu cầu bài tập.
− Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
1HS lên xếp hình
− GV gọi HS lên xếp hình
- HS nhận xét
- GV sửa bài – nhận xét
4 Củng cố :
− Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
- 2HS nêu
− Nêu cách tìm thừa số chưa biết ?
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
tiết
-Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ( Nghe –viết )
Tiết 66: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
Phân biệt: s/x; o/ô
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3


Tuần 33

I/MỤC TIÊU:
− Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
− Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b
− Trình bày bài viết đúng, đẹp.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ, hoặc giấy khổ to. Bút dạ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
1’ 1. Ổn định lớp:
5’ 2. Bài cũ:
-Gọi HS lên bảng đọc và viết 5 nước ĐNA
sau: Bru- nây,Cam- pu –chia, Đông Timo, In-đô-nê-xi-a,Lào
- Nhận xét bài cũ .
29’ 3. Bài mới:
a.GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
b. Hướng dẫn viết chính tả::
-GV đọc đoạn viết lần 1
- Đoạn văn tả gì?
-Đoạn văn có mấy câu?
-Những chữ nào trong đoạn văn phải viết
hoa?
-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.
-GV đọc cho HS viết các từ khó
− GV đọc mẫu lần 2 (Nhắc nhở tư thế ngồi
viết.)

- GV đọc bài thong thả từng câu, từng
cụm từ cho HS viết vào vở.
- GV đọc bài cho HS dò và sửa lỗi
− GV đọc cho sửa lỗi ( bảng phụ)
-GV chấm 7 bài - nhận xét.
c. HD làm bài tập chính tả.
Bài 2. chọn câu a
- Gọi HS đọc yêu cầu.
Gv cho HS thảo luận nhóm đôi
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

−Hát

Hoạt động của học sinh

−3 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết
vào bảng con.

-HS lắng nghe, nhắc lại.
-HS theo dõi, 2 HS đọc lại.
-Tả mâm cỗ đón tết trung thu của Tâm.
-HS trả lời.
-Những chữ đầu đoạn và đầu câu.
− Ngửi thấy, giọi sữa ,phảng phất ,ngàn
hoa
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con.
-HS nghe viết vào vở.
− HS dò bài và sửa lỗi
− HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để

soát lỗi theo lời đọc của GV.

-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
HS thảo luận nhóm đôi – trình bày
lời giải đúng
a/
Nhà xanh lại đóng đố xanh
Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong
Cái bánh chưng
b/ Thung lũng

Dành cho HS khá giỏi
Câu b: HS tự làm câu b:
Bài tập 3: Dành cho HS khá giỏi
−Hs thảo luận nhóm và chơi trò chơi đố HS thảo luận và chơi
bạn
a/Sao - xa - sen
−Gv và hs nhận xét tuyên dương
b/Cộng - họp - hộp
4’
4.Củng cố:
- Hệ thống lại bài gọi HS lên bảng viết lại
những lỗi sai
1’
5. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc câu đố, đố lại các em
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3


Tuần 33

nhỏ. Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN
Tiết 33: TẬP GHI CHÉP SỔ TAY
I/MỤC TIÊU:
− Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô – rê –mon Thần thông đây ! để từ
đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh ảnh một số loại động vật quí hiếm. Một quyển truyện tranh Đô- rê- mon
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’
5’

29’

4’
1’

Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Bảo vệ môi trường
-Cho HS đọc lại bài trước lớp đã làm
nói, viết về bảo vệ môi trường
-Nhận xét bài cũ .
3. Bài mới:
a.GV giới thiệu bài – ghi tựa bài

b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
− Gọi HS đọc bài báo viết về cuộc trả
lời của Đô- rê- mon
− HD học sinh đọc theo cách phân
vai: 1 học sinh đóng vai người hỏi, 1
học sinh đóng vai Đô- rê- mon trả lời
− GV giới thiệu thêm về tranh ảnh các
con vật có trong bài báo và chôt cho học
sinh biết các từ mới: sách đỏ, tuyệt
chủng nhận xét.
Bài tập 2:
Cho HS đọc yêu cầu bài .
-GV cho HS thảo luận nhóm đôi:
-Cho HS viết bài vào vở.

Hoạt động của học sinh
-1HS kể lại trước lớp, 2 HS đọc bài làm

-Lắng nghe.
-1 HS đọc bài SGK.
-HS thực hiện theo yêu cầu của GV.

- HS đọc yêu cầu bài
− HS thảo luận theo nhóm đôi, rồi sau đó
viết vào vở
− Ví dụ: Các loài trong sách đỏ:
+ Việt Nam:
Động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó,…
Thực vật: Trầm hương, trắc, kơ-nia,…

+Thế giới: chim kền kền, gấu trúc, cá
heo xanh…
HS đọc bài làm của mình

-Cho HS đọc bài viết của mình.
-GV chấm điểm một số bài làm tốt.
4.Củng cố:
- Kể tên một số con vật có mặt trong
sách đỏ?
5. Dặn dò:
- Về nhà sưu tầm thêm, tên các con vật
có mặt trong sách đỏ
- Nhận xét tiết học
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

I/MỤC TIÊU :
− Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên
lược đồ.
* Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất.
*GDTNMTBĐ: Liên hệ
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Tranh ảnh như SGK.
− Quả địa cầu, bản đồ

III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’
5’

Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
− Kể tên các đới khí hậu
− nêu đặc điểm các đới khí hậu
− Nước ta thuộc đới khí hậu nào
-Nhận xét bài cũ .
29’ 3. Bài mới:
a.GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Hoạt động 1: Bề mặt trái đất
− Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
− Quan sát và cho biết trên trái đất nước
hay đất liền chiếm diện tích lớn hơn
GV: Trên bề mặt trái đất nước chiếm
phần lớn diện tích.
Hoạt động 2: Phân biệt lục địa và đại
dương:
− Yêu cầu các nhóm thảo luận theo phiếu
bài tập với nội dung như sau:
− Những nơi nào được gọi là lục địa? Đại
dương?
− Trên trái đất có mấy châu lục và mấy đại
dương ?
− Nêu tên các châu lục và đại dương trên

trái đất ?

− Yêu cầu các nhóm dán kết quả làm việc
lên bảng.
− Yêu cầu HS nhận xét bổ sung
GV kết luận: Lục địa chia thành nhiều khu
vực khác nhau và có vị trí địa lí, lãnh thổ
riêng tạo nên các châu lục, bao bọc xung
quanh các châu lục là các đại dương

Hoạt động của học sinh
Hát
-3HS báo cáo trước lớp.

+Các nhóm làm việc theo hướng dẫn,
thảo luận trong nhóm.
Báo cáo và bổ sung.

+ Các nhóm thảo luận làm vào phiếu
bài tập
+Đại diện 2 nhóm trả lời. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Lục địa chia thành nhiều khu vực khác
nhau và có vị trí địa lí, lãnh thổ riêng
tạo nên các châu lục, bao bọc xung
quanh các châu lục là các đại dương
- Trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và
4 đại dương
- Châu lục: Châu Âu , châu Á, Châu
Phi, Châu Mỹ, châu Đại Dương, Châu

Nam cực.
Đại dương: Đại Tây Dương, Thái Bình
Dương, An Độ Dương, Bắc Băng
Dương
-Một vài đại diện HS báo cáo, các HS
khác theo dõi, bỗ sung những đặc điểm
khác bạn chưa trình bày.

Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK
Liên hệ thực tế:
Nước Việt Nam nằm trên châu lục nào?
- 3 HS đọc
GDMT:Giữ gìn và bảo vệ môi trường
nước, các châu lục chính là bảo vệ sức - Nước Việt Nam nằm trên châu Á.
khỏe cho con người.
4’ 4/Củng cố:
− Trên trái đất có mấy châu lục và mấy - 2HS trả lời.
đại dương ?
− Nước Việt Nam nằm trên châu lục nào?
*GDTNMTBĐ: HS có thêm kiến thức về
1’ đại dương, biển.
5. Dặn dò:
Học bài và chuẩn bị cho tiết sau:Ôn tập và

kiểm tra”
-Nhận xét tiết học.
SINH HOẠT
CHỦ ĐỀ: BÁC HỒ KÍNH YÊU
I. MỤC TIÊU:
- Đánh giá tình hình hoạt động học tập của HS trong tuần qua.
- Lên kế hoạch hoạt động cho tuần tới.
II. NỘI DUNG : Sinh hoạt lớp:
1. Đánh giá hoạt động tuần 33:
* Các tổ báo cáo tình hình thi đua trong tuần.
* GV nhận xét chung:
 Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua.
 Giáo viên nhận xét chung lớp:
+Ăn mặc sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng khi đến lớp:…………………………
+Các em ngoan, lễ phép với thầy cô. Ra vào lớp đúng thời gian qui định.
+ Nhiều em có tiến bộ trong học tập:……………………………………………
+Tích cực học tập, hăng hái phát biểu ý kiến:…………………………………..
+ Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp:…………………………………
+Duy trì vệ sinh luân phiên, VS cá nhân, VS lớp học sạch sẽ.
Tồn tại:
+Quên sách vở, ĐD học tập: ………………………………………
+ Viết chữ xấu, sách vở bẩn: ………………………………………
2. Kế hoạch tuần 34:
-Nhắc HS đi học phải có đầy đủ sách vở dụng cụ học tập, tập vở trình bày sạch đẹp đúng quy
định.
-Học bài và làm bài trước khi đến lớp.
-Hăng hái phát biểu xây dựng bài tốt, không nói chuyện riêng trong giờ học.
-Nhắc HS giữ vệ sinh cá nhân, lớp học, chăm sóc cây xanh, trên sân trường.
-Nhắc nhở HS chấp hành tốt nội quy của trường, lớp.
-Tăng cường phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.

-Thường xuyên kiểm tra bảng cửu chương cho HS.
-Duy trì truy bài đầu giờ ổn định nề nếp lớp.
-Tham gia đầy đủ các phong trào do đội và nhà trường phát động.
Soạn xong giáo án tuần 33
Ngày: 24/04/2014

Khối trưởng ký duyệt

Gv: Trần Thị Vân


Giáo án lớp 3

Tuần 33

Trần Thị Vân

Gv: Trần Thị Vân

Hà Thị Sĩ


Giáo án lớp 3

Tuần 33

PHỤ ĐẠO
RÈN VIẾT CHÍNH TẢ: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI
I.MỤC TIÊU:
− Nghe và viết chính xác cả bài.

− Làm đúng bài tập phân biệt l/n ; v/d.
− Viết đúng các từ khó
II. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1’ A. Ổn định:
28’ B. Hướng dẫn viết bài
Hoạt động 1 Hướng dẫn Hs nghe - viết.
• Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- GV đọc mẫu lần 1
+Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hát
− Hs lắng nghe.
− 1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
+ Lá cọ hình quạt, có gân lá xòe ra

Gv: Trần Thị Vân


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×