Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án 5 Tuần 35(10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.75 KB, 21 trang )

Trần Tôn Hương, Trường tiểu học Ngã Năm 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
Tuần 35
Thứ hai,ngày 10 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Ôn tập cuối học kì 2 ( tiết 1 )
I.Mục tiêu
+ Kiểm tra đọc lấy điểm
- Nội dung: các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34
- Kó năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy,phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120
chữ/phút; biết ngắt,nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện
được nội dung bài, cảm xúc của nhân vật
- Kó năng đọc – hiểu: trả lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
+ Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ và vò ngữ trong từng kiểu câu kể: Ai
là gì, Ai làm gì, Ai thế nào, để củng cố kiến thức về chủ ngữ, vò ngữ trong từng kiểu
câu kể.
II. Đồ dùng dạy-học
+ 16 phiếu ghi tên các bài tập đọc
+ 2 tờ giất khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy-học
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc
+ Gọi 10 em lên bảng bốc thăm bài
+ Gọi hs nhận xét bạn đọc và trả lời câu
hỏi.
+ Kết luận và ghi điểm.
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu bài
+ Gọi hs đọc mẫu bảng tổng kết kiểu câu
Ai làm gì
H: Các em đã học những kiểu câu nào ?


+ Em cần lập bảng tổng kết cho kiểu câu
nào
+ Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào trả lời
cho câu hỏi nào ? Nó có cấu tạo như thế
nào ?
+ Vò ngữ trong câu kể Ai thế nào trả lời
cho câu hỏi nào? Nó có cấu tạo như thế
nào ?
+ Lắng nghe
+ Lên thực hiện và về chuẩn bò bài chọn
trong thăm
+ Theo dỏi nhận xét
+ 1 hs đọc thành tiếng trước lớp
+ 1 hs đọc thành tiếng trước lớp
+ Các kiểu câu : Ai là gì, Ai thế nào, Ai
làm gì.
+ Kiểu câu : Ai là gì, Ai thế nào
+ Trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì ).
Chủ ngữ thường do danh từ, cụm danh từ
tạo thành
+ Trả lời cho câu hỏi Thế nào. Vò ngữ
thờng do tính từ, động từ ( hoặc cụm
tính từ, động từ tạo thành )
+ Trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì )
Chủ ngữ thừơng do danh từ, cụm danh từ
tạo thành
1
Trần Tôn Hương, Trường tiểu học Ngã Năm 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
+ Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì trả lời cho
câu hỏi nào ? Nó có cấu tạo như thế nào?

+ Vò ngữ trong câu kể Ai là gì trả lời cho
câu hỏi nào ? Nó có cấu tạo như thế nào ?
+ Yêu cầu hs tự làm bài
+ Yêu cầu hs báo cáo kết quả. Gv cùng
cảlớp nhận xét, bổ sung
+ Gv nhận xét kết luận
+ Trả lời cho câu hỏi là gì. Vò ngữ thường
do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
+ 2 hs làm vào giấy khổ to.Cả lớp làm vào
vở
+ 2 hs báo cáo kết quả. Hs nhận xét bài
làm của bạn
Kiểu câu Ai thế nào ?
Thành phần câu
Đặc điểm
Chủ ngữ Vò ngữ
Câu hỏi Ai ( cái gì, con gì ) Thế nào ?
Cấu tạo - Danh từ ( cụm danh từ )
- Đại từ
- Tính từ ( cụm tính từ )
- Động từ ( cụm động từ )
Kiểu câu Ai là gì ?
Thành
phần câu
Đặc điểm
Chủ ngữ Vò ngữ
Câu hỏi Ai ( cái gì, con gì ) Thế nào
Cấu tạo - Danh từ ( cụm danh từ ) -Là gì ( là ai, là con gì ) ?
-Là+danh từ( cụm danh từ)
+ Em hãy đặt câu theo mẫu Ai thế nào + 3 hs nối tiếp nhau đặt câu

+ Em hãy đặt câu theo mẫu Ai là gì + 5 hs nối tiếp nhau đặt câu
+ Nhận xét hs đặt
4. Củng cố dặn dò
+ Nhận xét tiết học
+ Chuẩn bò cho tiết sau
-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-
Toán( tiết 171 )
Luyện tập chung
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức về tính và giải
toán.
2. Kó năng: - Rèn cho học sinh kó năng giải toán, áp dụng quy tắc tính nhanh
trong giá trò biểu thức.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bò:
+ GV: - Bảng phụ.
+ HS: - SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh lớp: Hát vui
2
Trần Tôn Hương, Trường tiểu học Ngã Năm 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
2.Kiểm tra bài củ:
+Gọi hs lên bảng giải bài 4:
+( Gọi hs giỏi nêu các giải khác )
+Nhận xét và ghi điểm
3.Bài mới
a.Nêu mục tiêu bài học
b.Tiến hành luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu tự làm vào vở rồi gọi

hs lên bảng chữa bài, 2 hs ngồi
cùng đổi chéo vở để kiểm tra.
+Goiï hs nhận xét bài làm của bạn ở
trên bảng
+Gv nhận xét,kết luận và ghi điểm.
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu của
+Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3:Gọi hs đọc bài
+Bài toán đã cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì ?
+Muốn tính chiều cao của bể ta cần
+ 1 họs sinh giải
Vì tiền lãi bằng 20% tiền vốn,nên tiền vốn là
100% và 1800000 bao gồm
100% + 20% = 120% ( tiền vốn )
Tiền vốn là:
1800000 : 120 x 100 = 1500000 ( đồng )
Đáp số: 1500000 đồng
+Vd: Vì tiền lãi bằng 20% tiền vốn nên tiền lãi
chiếm 1 phần và tiền vốn chiếm 5 phần. Vậy
phần tiền bán chiếm:
1 + 5 = 6 ( phần )
Tiền vốn là
1800000 : 6 x 5 = 1500000 ( đồng )
Đáp số = 1500000 đồng
+Chú ý lắng nghe
a).
7
9
47

334
47
312
4
3
7
12
4
3
7
5
1
====
x
xx
x
x
xx

b).
22
15
2211
352
4
3
11
10
3
4

:
11
10
3
1
1:
11
10
====
xx
xx
x
c).3,57x4,1+2,43x4,1=(3,57+2,43)x4,1=24,6
d).3,42:0,57x8,4-6,8=6x8,4-6,8
=50,4-6,8=43,6
+Hs nhận xét
+Hs chú ý nghe
Hs chữa bài:
a).
3
8
3371711
41721137
631711
682221
63
68
17
22
11

21
===
xxxx
xxxxx
xx
xx
xx
b).
==
551372
21375
25
26
13
7
14
5
xxxx
xxx
x
x
5
1

+Lớp chú ý nghe
+Chiều dài chiều rộng của bể,chiều cao nước
trong bể lên
5
4
của bể,

+Chiều cao bể nước
+Diện tích đáy bể
3
Trần Tôn Hương, Trường tiểu học Ngã Năm 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
phải biết thêm dữ kiện nào nữa?
+Yêu cầu hs tóm tắt rồi giải vào vở
bài tập
Bài 4:Gọi hs đọc bài
+Lưu ý khi đi xuôi dòng thì thấy
nhanh hơn, còn ngược dòng thì
chậm, Tại sao vậy ?
+Yêu cầu hs làm vào vở
4.Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò chuẩn bò bài sau
+Hs giải rồi chữa bài
Giải
Diện tích đáy bể bơi
22,5 x 19,2 = 432 ( m
2
)
Chiều cao của mực nước trong bể:
414,72 : 432 = 0,96 ( m )
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực
nước trong bể là
4
5
.
Chiều cao của bể bơi là
0,96 x

4
5
= 1,2 ( m )
Đáp số = 1,2 m
+Do lực nước tiếp sức và cản lại khi xuôi và
ngược nên phải cộng thêm vận tốc dòng nước
khi xuôi và trừ vận tốc dòng nước khi ngược
dòng rồi mới tính theo yêu cầu bài.
+Làm vào vở rồi chữa bài
Bài giải
Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là
7,2 + 1,6 = 8,8 ( Km/giờ )
Quãng sông thuyền đi xuôi dòng
8,8 x 3,5 = 30,8 ( km )
Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là
7,2 – 1,6 = 5,6 ( km/giờ )
Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi được 30,8
km là:
30,8 : 5,6 = 5,5( giờ )
Đáp số: a. 30,8 km ; b. 5,5 giờ
KHOA HỌC
ÔN TẬP : MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Khái niệm môi trường.
- Một số nguyên nhân gây ô nhiễm.
2. Kó năng: - Nắm rõ và biết áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường và các tài nguyên
có trong môi trường.
4
Trần Tôn Hương, Trường tiểu học Ngã Năm 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

II. Chuẩn bò:
GV: - Các bài tập trang 132, 133 SGK.
- 3 chiếc chuông nhỏ.
- Phiếu học tập.
HSø: - SGK.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Quan sát và thảo
luận.
Phương án 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai
đúng?”
- Giáo viên chia lớp thành 3 đội. Mỗi
đội cử 3 bạn tham gia chơi. Những
người còn lại cổ động cho đội của
mình.
- Giáo viên đọc từng bài tập trắc
nghiệm trong SGK.
Phương án 2:
- Giáo viên phát phiếu cho mỗi học
sinh một phiếu học tập.
Hát
- Nhóm nào lắc chuông trước thì được
trả lời.
- Học sinh làm việc độc lập. Ai xong
trước nộp bài trước.

5
I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Câu nêu được đầy đủ các thành phần tạo nên môi trường:
Câu c) Tất cả các yếu tố tự nhiên và nhân tạo xung quanh (kể cả con
người).
2. Đònh nghóa đủ và đúng về sự ô nhiễm không khí là:
Câu d) Sự có mặt của tất cả các loại vật chất (khói, bụi, khí độc, tiếng
ồn, vi khuẩn, …) làm cho thành phần của khong khí thay đổi theo hướng có hại cho
sức khoẻ, sự sống của các sinh vật.
3. Biện pháp đúng nhất để giữ cho nước sông, suối được sạch:
Câu b) Không vứt rác xuống sông, suối.
4. Cách chống ô nhiễm không khí tốt nhất.
Câu d) Giảm tối đa việc sử dụng các loại chất đốt (than, xăng, dầu, …) và thay thế
bằng nguồn năng lượng sạch (năng lượng mặt trời, gió, sức nước).
II. Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:
1. Điều gì sẽ xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không khí?
Câu b) Không khí bò ô nhiễm
2. Yếu tố nào được nêu ra dưới đây có thể làm ô nhiễm nước?
Câu c) Chất bẩn
3. Trong số các biện pháp làm tăng sản lượng lương thực trên diện tích đất
canh tác, biện pháp nào sẽ làm ô nhiễm môi trường đất?
Câu d) Tăng cường mối quan hệ: Cây lúa – thiên đòch (các sinh vật tiêu diệt sâu hại
lúa) và sâu hại lúa;
Trần Tôn Hương, Trường tiểu học Ngã Năm 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
-------------------------------------------
Đạo đức
Thực hành cuối học kì 2 và cuối năm
I. Mơc tiªu
Gióp HS :
- Cđng cè l¹i nh÷ng hµnh vi vµ th¸i ®é ®¹o ®øc ®· häc.

- H×nh thµnh l¹i nh÷ng hµnh vi, th¸i ®é ®ã.
- RÌn cho HS biÕt thùc hiƯn nh÷ng hµnh vi ®ã.
II. §å dïng d¹y häc.
- PhiÕu häc tËp tr¾c nghiƯm
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Ho¹t ®éng 1 : Bµi tËp 1
Em h·y viÕt vµo « trong ch÷ § tríc
nh÷ng hµnh vi thĨ hiƯn t×h c¶m kÝnh giµ,
yªu trỴ vµ S tríc nh÷ng hµnh vi cha thĨ
hiƯn sù kÝnh giµ yªu trỴ díi ®©y.
 Chµo hái, xng h« lƠ phÐp víi ngêi giµ.
 KĨ chun cho em nhá nghe.
 Dïng hai tay khi ®a vËt g× ®ã cho ngêi
giµ.
 Qu¸t n¹t em nhá.
 Kh«ng ®a c¸c cơ giµ, em nhá khi qua ®-
êng.
- GV nh©n xÐt, kÕt ln
Ho¹t déng 2
- GV yªu cÇu HS lµm bµi tËp 2
1.Em h·y viÕt § vµo  nh÷ng ý kiÕn thĨ
hiƯn sù ®èi xư b×nh ®¼ng víi phơ n÷.
 TrỴ em trai vµ g¸i cã qun ®ỵc ®èi xư
b×nh ®¼ng.
 Con trai bao giê còng giái h¬n con g¸i.
 Lµm viƯc nhµ kh«ng chØ lµ tr¸ch nhiƯm
cđa mĐ vµ chÞ, em g¸i.
 ChØ nªn cho con trai ®i häc.
- HS lµm viƯc c¸ nh©n.

- HS tr×nh bµy bµi lµm cđa m×nh, HS
líp l¾ng nghe nhËn xÐt, bỉ sung ý
kiÕn.
- Lµm viƯc theo cỈp
- §¹i diƯn c¸c cỈp tr×nh bµy.
- líp nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn.
6
Trần Tôn Hương, Trường tiểu học Ngã Năm 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
 Mäi chøc vơ trong x· héi chØ ®µn «ng
míi ®ỵc n¾m gi÷.
2.Em h·y viÕt K vµo tríc c¸c ý kiÕn mµ em
cho lµ sai. V× sao?
 TỈng quµ cho mĐ, em g¸i vµ c¸c b¹n n÷
nh©n ngµy Qc tÕ phơ n÷.
 Kh«ng thÝch lµm chung víi c¸c b¹n g¸i
c«ng viƯc tËp thĨ.
 Trong líp c¸c b¹n trai ch¬i víi nhau,
kh«ng ch¬i víi c¸c b¹n n÷.
Ho¹t ®éng 3 :
- GV nhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln.
Ho¹t ®éng kÕt thóc
- GV nhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn HS vỊ nhµ
- L¾ng nghe.
- HS chn bÞ bµi sau.
------------------------------------------------------
Thứ ba,ngày tháng năm 2009
Lòch sử
Kiểm tra cuối học kì 2
( Đề do tổ chuyên môn nhà trường biên soạn )

--------------------
Toán ( tiết 172 )
LUYỆN TẬP CHUNG. ( tiết 172 )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố tiếp về tính giá trò của biểu thức; tìm số
trung bình cộng; giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán
chuyển động đều.
2. Kó năng:- Rèn kó năng tính nhanh.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Sửa bài 5 SGK.
- Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài : “Luyện tập chung”
→ Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động :
+ Hát.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nhận xét.
7

Trần Tôn Hương, Trường tiểu học Ngã Năm 1, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
5’
20’
 Hoạt động 1: Ôn kiến thức.
- Nhắc lại cách tính giá trò biểu thức.
- Nêu lại cách tìm số trung bình cộng.
- Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm.
 Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên lưu ý học sinh: nêu tổng quát
mối quan hệ phải đổi ra.
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt
cách làm.
Bài 2
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Tổ chức cho học sinh làm bảng con.
- Lưu ý học sinh: dạng bài phân số
cần rút gọn tối giản.
Bài 3
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu cách làm.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc đề.
- Học sinh làm vở.
- Học sinh sửa bảng.
a. 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2, 05
= 6,78 – 13,741 : 2,05

= 6,78 – 6,7
= 0,08
b. 7,56 : 3,15 + 24,192 + 4,32
= 2,4 + 24,192 + 4,32
= 26,592 + 4,32
= 30,912
c. 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút
= 8 giờ 99 phút
= 9 giờ 39 phút
- 1 học sinh đọc.
- Học sinh làm bảng con.
a. 19 ; 34 và 46
= (19 + 34 + 46) : 3 = 33
b. 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8
= (2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8) : 4 = 3,1
c.
2
1
;
3
1

3
2
= (
3
2
3
1

2
1
++
) : 3 =
2
1
18
9
=
- 1 học sinh đọc đề.
- Tóm tắt.
- Học sinh làm vở.
- Học sinh sửa bảng lớp.
Giải
Học sinh gái : 19 + 2 = 21 (hs)
Lớp có : 19 + 21 = 40 (học sinh)
Phần trăm học sinh trai so với học sinh cả
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×