Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.61 KB, 38 trang )

TUẦN 14
Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2014
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
+ Củng cố cách so sánh các khối lượng.
+ Củng cố các phép tính với số đo khối lượng - Vận dụng được vào giải toán.
2. Kĩ năng: + Thực hành sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- 1 chiếc cân đĩa, 1 chiếc cân đồng hồ
- Các quả cân
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:

Nội dung
1. KTBC:3'
2. Bài mới:35'
*HĐ 1: Giới thiệu bài
*HĐ 2: Luyện tập.
Bài 1: Điền dấu

HĐ của GV
- Yêu cầu HS cân một sô vật
- Nhận xét và đánh giá

Sau khi dùng cô Lan còn số g
đường là: 1000-400=600(g)
Mỗi túi có số g là:600:3=200(g)



Bài 4: chơi trò chơi
- Thực hành cân
Bộ ĐDHT, hộp bút

3. Củng cố, dặn dò:2'

- HS lên thực
hành
- Nhận xét

- Giới thiệu bài-ghi bảng

*Gọi HS đọc đề
- Y/c 1HS lên bảng , lớp làm vào
vở,chữa - Nhận xét
+ Vì sao con điền dấu như vậy?
*Gọi HS đọc đề toán
Bài 2: (Giải toán)
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
4 gói kẹo nặng số g là:
- Y/c 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
130x4=520(g)
Mẹ đã mua số g kẹo và bánh là: vào vở.
520+175=695(g)
- Gọi HS đọc bài - Nhận xét
Bài 3: (Giải toán)
* Y/c HS đọc đề toán
1kg
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

- Y/c 1 HS lên bảng làm,chữa bài
?g
400g
- Nhận xét, đánh giá
744g<474g
400g + 8g<480g
1kg>900g + 5g
305g.<350g

HĐ của HS

-HS đọc
- HS làm bài
- Đọc bài, nhận
xét
- 1 HS đọc
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- 1 HS đọc
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét

*Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
1 cân đồng hồ để thực hành chơi
- HS thực hành
trò chơi
cân
Cân bộ ĐDHT,hộp bút so sánh cân

nặng của 2 vật
- Nhận xét tiết học


Rút kinh nghiệm - bổ sung:
..............................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TÌM HIỂU NHỮNG LÀN ĐIỆU DÂN CA QUÊ HƯƠNG
I.MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG:

- HS biết sưu tầm những làn điệu dân ca của quê hương mình
-Hát đúng tiết tấu,giai điệu của bài dân ca
-Yêu thích và có thái độ trân trọng,giữ gìn những sản phẩm tinh thần của ông cha
II.QUY MÔ HOẠT ĐỘNG

-Tổ chức theo quy mô lớp
III.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

- Các bài dân ca quen thuộc của quê hương
- Chuẩn bị 1 số câu hỏi thảo luận
-Các tư liệu, truyện kể về về sự hình thành và phát triển của các làn điệu dân ca quê
hương
IV.CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:

Bước 1:Chuẩn bị

*Đối với GV
-Hướng dẫn HS tự tìm hiểu,sưu tầm các bài hát,làn điệu dân ca của địa phương
qua ông ,bà,bố mẹ và những người thân
-Xây dựng nội dung những câu hỏi,câu đố liên quan đến các làn điệu dân ca
-GV định hướng nội dung,hình thức hoạt động,chương trình thi :
+ Nội dung hoạt động : tìm hiểu các làn điệu dân ca quê hương
+ Hình thức hoạt động: thi hát và tìm hiểu các làn điệu dân ca quê hương theo
tổ .Mỗi tổ cử ra một đội tham gia tìm hiểu các làn điệu dân ca gồm từ 5-7 người,trong
đó có 1 đội trưởng và các thành viên


+Chương trình của buổi thi
Phần 1: Các tổ tự giới thiệu về tổ mình và hát 1 bài dân ca
Phần 2:Thi kiến thức và hát dân ca(cá nhân,nhóm)
-GV hướng dẫn HS xây dựng,tiến hnàh hỏi và trả lời theo hình thức giải ô chữ
+Mỗi ô chữ hàng ngang gắn với tên một bài dân ca,thuộc làn điệu nào, cách hát
+Các đội thi sẽ chọn 1 ô hàng ngang để trả lời theo hình thức vòng tròn tính
điểm
+Mỗi ô hàng ngang sẽ chứa 1 từ khóa. Thời gian cho mỗi câu trả lời là 15 giây
*Đối với HS
-Sưu tầm các bài hát, tư liệu và các làn điệu dân ca theo sự hướng dẫn của GV
-Chọn người dẫn chương trình văn nghệ những làn điệu dân ca của quê hương
-Phân công trang trí lớp học,kê bàn ghế,viết giấy mời đại biểu,phụ trách tặng
phẩm cho các tiết mục tiêu biểu
- Bước 2: Tiến hành cuộc thi
-Đội văn nghệ biểu diễn 1 tiết mục dân ca hướng vào nội dung chủ đề
-Người dẫn chương trình tuyên bố lí do,mục đích buổi thi tìm hiểu những làn
điệu dân ca của quê hương
-Giới thiệu đại biểu,khách mời
-Các đội tự giới thiệu về đội của mình và hát 1 làn điệu dân ca

-Người dẫn chương trình đưa ra hệ thống các câu hỏi về
+Tên bài dân ca
+Xuất xứ của làn điệu dân ca đó
+Hát 1 làn điệu dân ca về 1 chủ đề nhất định
-Sau khi người dẫn chương trình đọc câu hỏi đội nào có tín hiệu trước sẽ được
trả lời.Nừu câu trả lời không đúng cơ hội dành cho đội còn lại.Trường hợp các đội
không có câu trả lời khi hết giờ hoặc các câu trả lời đều chưa chính xác thì cơ hội trả
lời sẽ giành cho cổ động viên
+Mỗi câu trả lời đúng (ô chữ hàng ngang ) sẽ được cộng 10 điểm, trả lời sai
không tính điểm
+Nếu đội nào tìm được từ khóa(ô chữ hàng dọc ) được cộng 30 điểm, trả lời sai
mất quyền chơi
Bước 3: Tổng kết và đánh giá
-GV NX ý thức thái độ của HS
-Tuyên dương, trao phần thưởng cho cá nhân, đội thi đạt kết quả tốt

TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I. MỤC TIÊU:

1.

Kiến thức:


- Nắm nghĩa từ sau bài: Ông Ké, Nùng, Tây đồn, Thầy mo, thong manh.
- Hiểu nội dung chuyện: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm
nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.
2. Kĩ năng:
- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật (Ông Ké, Kim Đồng, bọn lính)

- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ 4 đoạn của câu chuyện - HS kể lại được từng
đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện): Người liên lạc
nhỏ, giọng điệu phù hợp với từng nhân vật.
3. Thái độ: Kính trọng và biết ơn những người có công với đất nước
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ (SKG)
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Nội dung

HĐ của GV

1.KTBC:3'
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
"Cửa Tùng"
- Nhận xét và đánh giá
2. Bài mới:35'
*HĐ 1: Giới thiệu - Giới thiệu - ghi bảng
*HĐ 2: Luyện đọc * GV đọc bài
Đoạn 1: đọc thong thả.Đoạn 2: giọng hồi
- Đọc mẫu
-HD luyện đọc và
giải nghĩa từ
Phát âm:Nùng,
lững thững, lũ
lính...

*HĐ 3: Tìm hiểu

bài

hộp.Đoạn 3: giọng bình thản.Đoạn 4: giọng
vui tươi

HĐ của HS
- 2 HS đọc-NX

- HS theo dõi

- Y/c HS luyện đọc câu
GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai
và sửa
- Y/c HS luyện đọc đoạn
- HD HS đọc: Bảng phụ
Ông Ké....đá, thản....lính; như....xa;
mỏi... chân, gặp....lát.
Bé con/đi đâu sớm thế?
-Y/c HS đọc chú giải SGK.
- Cho HS luyện đọc theo nhóm đôi
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- Y/c 1 HS đọc toàn bài

- HS đọc nối tiếp câu

* Y/c HS đọc thầm đoạn 1
+ Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ
gì?
+ Tìm những câu văn miêu tả hình
dáng của bác cán bộ?

+ Vì sao bác cán bộ phải đóng vai
một ông già Nùng?
+ Cách đi đường của hai bác cháu

-Ông ké...cỏ lúa

- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc
- HS đọc theo nhóm
- Thi đọc
- 1 HS đọc
- HS đọc
-Bác cán bộ...cỏ lúa

-Che mắt quân địch
-Kim Đồng....ven
đường
-...gặp Tây đồn


*HĐ 4: Luyện đọc
lại

*HĐ1: Xác định
y/c và kể mẫu

*HĐ2: Kể theo
nhóm
*HĐ3: Kể trước
lớp

3. Củng cố, dặn
dò:2'

như thế nào?
+ Chuyện gì xảy ra khi hai bác cháu
đi qua suối?
+ Bọn Tây đồn làm gì khi phát hiện ra
bác cán bộ?
+ Hãy tìm những chi tiết nói lên sự
nhanh trí và dũng cảm của Kim Đồng
khi gặp địch?
+ Hãy nêu những phẩm tốt đẹp của
Kim Đồng?
- Tổ chức thi đọc hay từng đoạn
- Nhận xét, đánh giá

-Chúng kêu ầm lên
-Huýt sáo...

- HS đọc lại
- Hs đọc thi

Kể chuyện 20'
*Gọi HS đọc y/c
+ Tranh 1 minh hoạ điều gì?
+Hai bác cháu đi đường như thế nào?
- Hãy kể lại nội dung của tranh 2?
- Yêu cầu HS quan sát tranh 3.
+ Tây đồn hỏi Kim Đồng điều gì?
+ Anh đã trả lời chúng ra sao?

+ Kết thúc câu chuyện như thế nào?
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Nhận xét, đánh giá
- Y/c 1 HS kể toàn truyện
- Nhận xét tiết học

- HS đọc
- 1 HS kể mẫu

- HS kể theo nhóm 4
- Từng nhóm kể
- Nhận xét
- 1 HS kể

-NX giờ học
- Về kể lại cho người thân nghe
Rót kinh nghiÖm , bæ sung :
..........................................................................................
..........................................................................................


TON
BNG CHIA 9
I. MC TIấU :

1- Kin thc: + Lp bng chia 9 t bng nhõn 9.
2- K nng: + Thc hnh chia cho 9.
+ Bit dựng bng chia 9 gii toỏn cú liờn quan.
3- Thỏi : Yờu thớch mụn hc
II. DNG DY HC:


- B dựng hc toỏn GV+HS
- Cỏc tm bỡa, mi tm bỡa cú 9 chm trũn.
- Bng gi
III. CC HOT NG DY HC:

Ni dung
1.KTBC:3'
Bng nhõn 9
2. Bi mi:35'
*H1 : Gii thiu bi
*H2 : Lp bng chia 9
9: 9 = 1
18 : 9 = 2
27 : 9 = 3
36 : 9 = 4
45 : 9 = 5
54 : 9 = 6
63 : 9 = 7
72 : 9 = 8
81 : 9 = 9
90 : 9 = 10

*H 3 : Luyn tp
Bi 1 : Ct1,2,3

H ca GV
- Gi hc sinh c thuc lũng bng
nhõn 9- NX, ỏnh giỏ
- Gii thiu bi Ghi bi

* Gn lờn bng 1 tm bỡa cú 9
chm trũn v hi:
+ 9 c ly my ln ?
+ Hóy nờu phộp tớnh tng ng?
+ Trờn tt c cỏc tm bỡa cú 9 chm
trũn , 1 tm bỡa cú 9 chm trũn hi
cú bao nhiờu tm bỡa ?
+ Hóy nờu phộp tớnh ?
* Gn lờn bng 2 tm bỡa
+ C 2 tm bỡa cú bao nhiờu chm
trũn?
+ Hóy nờu phộp tớnh ?
+ Trờn tt c cỏc tm bỡa cú 18
chm trũn, 1 tm bỡa cú 9 chm hi
cú bao nhiờu tm bỡa ?
+ Nờu phộp tớnh ?
- Yờu cu hc sinh lp nt cỏc phộp
tớnh cũn li theo nhúm ụi
- GV ghi bng.
+ Con cú nhn xột gỡ v thnh phn
v kt qu trong cỏc phộp tớnh ?
- Cho hc sinh luyn c thuc lũng
*Gi HS c
- Y/c HS tho lun nhúm ụi (1 HS

H ca HS
- 2 HS -NX

- HS làm việc với
đồ dùng

-1 lần
-9x1=9
-1 tấm
-9 : 9 = 1
HS đọc
-18 chấm tròn
-9x2=18
-2 tấm
- 18:9=2
- HS thực hành
theo nhóm đôi
- Đại diện đọc
- Nhận xét
- HS đọc
- 1 HS đọc


18:9=2
45 : 9 = 5
54 : 9= 6

27:9=3
72:9=8
90:9=10

Bi 2: Ct1,2,3
9 x 5 = 45
45 : 9 = 5
45 : 5 = 9


hi -1 HS tr li),trỡnh by-NX
*Gi HS c

9 x 6 = 54
- Cỏch tin hnh nh bi tp 1
54 : 9 =6
+ Con cú NX gỡ v tng ct tớnh ?
54 : 6 =9

- NX, ỏnh giỏ

Bi 3 : (Gii toỏn)
TT:
9 tỳi: 45 kg
1 tỳi : kg ?
Gii:1 tỳi cú s kg go l:
45 : 9 = 5 (kg)

Bi 4 :
TT : 9 kg : 1 tỳi
45 kg..tỳi ?
Gii: Cú s tỳi go l:
45 : 9 = 5 (tỳi)

3 Củng cố Dặn dò:2'

- Đại diện nhóm
đọc - NX

* Y/c 1 HS c ,túm tt

+ Bi toỏn cho bit gỡ ? hi gỡ ?
+ bit 1 tỳi cú bao nhiờu kg go
ta lm ntn ?
+ Y/c 1 HS lờn bng lm c lp lm
v
- Gi HS c bi- NX- ỏnh giỏ
* Y/c HS c toỏn
+ Bi toỏn cho bit gỡ? hi gỡ ?
+ Y/c 1 HS lờn bng túm tt bi
toỏn- NX- ỏnh giỏ

- 1 HS đọc
- Đại diện nhóm
đọc
- NX
-HS đọc
- HS làm bài,chữa
- NX

-HS đọc
- HS làm bài
- Đọc bài - NX

-Gọi học sinh đọc lại bảng
chia 9
- NX giờ học.

Rút kinh nghiệm , bổ sung :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


CHÍNH TẢ : (NGHE-VIẾT)
NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài : Người
liên lạc nhỏ.
2. Kĩ năng: + Viết hoa các tên riêng : Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà Quảng…
+ Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn (au - âu), âm đầu (l - n).
3. Thái độ: GD ý thức rèn chữ, giữ vở
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Nội dung
1. KTBC:3'
huýt sáo, suýt ngã, giá
sách
2. Bài mới:35'
*HĐ1 : Giới thiệu bài
*HĐ2: HD viết chính tả
B1 : Trao đổi về nội
dung đoạn viết
B2: HD viết chữ khó:

chờ sẵn, lên đường, gậy
trúc, lững thững
B3: HD cách trình bày

B4: Viết bài

*HĐ3 :Làm bài tập
Bài 2:
Cây sậy, chày giã gạo
,dạy học, ngủ dậy, số
bảy, đòn bẩy
Bài 3: Đ/án:
a/ Trưa nay - nằm - nấu
cơm - nát - mọi lần.
3. Củng cố -Dặn dò:2'

HĐ của GV
-Giáo viên đọc cho HS viết
- Nhận xét đánh giá

HĐ của HS
-HS viết bảng
-NX

- Giới thiệu bài- ghi bảng
*GV đọc mẫu
+ Đoạn văn có những nhân vật nào?
- GV đọc cho HS viết
- NX chỉnh sửa


- HS viết bảng
-NX

+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong đoạn văn có những chữ nào
phải viết hoa ? Vì sao ?
+ Lời của nhân vật phải viết như thế
nào ?
+ Những dấu câu nào được sử dụng
trong đoạn văn?
- GV đọc bài
- Đọc lại soát lỗi

- 6 câu

- Chấm 1 số bài-NX bài viết
*Gọi HS đọc đề. Lật bảng phụ
- Y/c HS làm bài - chữa bài-NX

- HS đọc
- HS làm bài
- Chữa bài
- NX

* Y/c HS đọc đề
-Cho HS thảo luận ,trình bày-NX

- HS đọc
- HS thảo luận
- Đọc bài-NX


- NX tiết học

- Sau dấu hai
chấm
- HS viết bài
- Đổi vở, soát lỗi


Rút kinh nghiệm , bổ sung :

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


THỦ CÔNG
CẮT DÁN CHỮ H, U (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:

- HS kẻ,cắt ,dán được chữ H, U 1 cách thành thạo các nét tương đối thẳng,đều
nhau,chữ dán tương đối phẳng.
- Trang trí đẹp trên sản phẩm.
- Giáo dục HS yêu thích phần cắt dán chữ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.Giấy A4.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:


Nội dung
1. KTBC:3'

HĐ của GV
+ Nêu cách cắt chữ H, U?
- NX, đánh giá

HĐ của HS
-Kẻ chữ H, U trên mặt
trái của giấy màu, cắt
theo đường kẻ đó

2. Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài- ghi bảng
*HĐ2: Thực hành cắt chữ * Y/c HS nhắc lại:
H, U
+ Chữ U(chữ H) cao mấy ô,
rộng mấy ô?
+ Nét các chữ rộng mấy ô?
-1ô
+ Con có NX gì về các chữ H, U? -Gấp đôi thì trùng khít
nhau
- Y/c HS thực hành.
- HS thực hành
B1: kẻ chữ H, U
B2: Cắt chữ H, U
- NX, uốn nắn.
*HĐ3: Trang trí sản phẩm *Y/c HS trang trí sản phẩm trên - HS trang trí:
giấy A4

Gắn bài lên bảng.
- Có thể vẽ các hoa, lá xung
- NX
quanh.
- Kẻ khung cho đẹp.
- NX, đánh giá
3. Củng cố -Dặn dò:2'
-NX tiết học.
-Về nhà chuẩn bị đồ dùng tiết
sau.
Rút kinh nghiệm , bổ sung :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................


Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014
TẬP ĐỌC
NHỚ VIỆT BẮC
I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
+ Từ ngữ khó trong bài: Việt Bắc, đèo, giang, phách, ân tình, thủy chung...
+ Nội dung: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.
2. Kĩ năng: - Đọc đúng các từ ngữ sau: nắng ánh, thắt lưng, mơ nở, núi giăng.. - Biết
ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát.Biết đọc nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.
3. Thái độ: Tự hào về đất nước và con người Việt Nam

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bản đồ VN, tranh minh hoạ (sgk), bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:

Nội dung
1.KTBC:3'
"Người liên lạc nhỏ"
2. Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện đọc
- Đọc mẫu
- Luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ
Phát âm: nắng, thắt
lưng, nở,

HĐ của GV

HĐ của HS

- Gọi HS đọc bài + trả lời câu hỏi. - HS đọc bài.
- NX, đánh giá
- Giới thiệu bài- ghi bảng.
* Đọc với giọng tha thiết tình cảm
- Y/c HS luyện đọc câu
- Theo dõi phát hiện từ sai- Sửa
- Theo dõi
- Y/c HS luyện đọc đoạn
- HS đọc nối tiếp câu

- HD HS đọc ngắt nhịp
Ta về/ ......
- HS đọc nối tiếp đoạn
Ta về/ ta nhớ/ ......
- HS đọc đồng thanh Rừng xanh/ .......
cá nhân
Đèo cao ánh nắng/....

*HĐ3: Tìm hiểu bài

- Yc HS đọc đoạn theo nhóm đôi
- Tổ chức thi đọc theo nhóm.
- Y/c HS đọc đồng thanh toàn bài
* Theo con “ ta” chỉ ai? “ mình”
chỉ ai?

- Đọc theo nhóm đôi

-Ta-tác giả, người về
xuôi.Mình- người dân
+Khi về xuôi người cán bộ nhớ gì Việt Bắc,người ở lại
- Hoa chính là cảnh rừng Việt Bắc -Rừng xanh ….
Ngày xuân…
+ Cảnh rừng Việt Bắc có gì đẹp?
-Rừng xanh hoa
+ Hãy tìm những câu thơ cho Việt chuối...
bắc đánh giặc giỏi ?
+ Hãy tìm những câu thơ thể hiện -Rừng cây núi đá....
-Đèo cao nâng ánh...
vẻ đẹp của người dân Việt Bắc ?

-Tình cảm của tác giả


+ Nội dung chính của bài ?
* Tổ chức đọc thuộc lòng trong
nhóm 4
3. Củng cố - Dặn dò:2' -Thi HTL- NX, đánh giá.

với cảnh vật và con
người Việt Bắc
-HS học

*HĐ4: Học thuộc lòng

-HS đọc

- NX tiết học
Rút kinh nghiệm- bổ sung :

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2014
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM - ÔN TẬP CÂU : AI THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: - Ôn về từ chỉ đặc điểm.
- Tiếp tục ôn kiểu câu: Ai thế nào?
2. Kĩ năng: - Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1).
- Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2).
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi: Ai (Con gì, Cái gì) - Thế nào?
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC :

Nội dung

HĐ của GV

1 . KTBC :3'

- Gọi HS đọc lại bài tập 3 giờ
trước
- NX, đánh giá

2. Bài mới:35'
*HĐ1 : Giới thiệu bài
*HĐ2 :Làm bài tập
Bài 1 : Đáp án :
Xanh, xanh mát- bát ngát xanh
ngắt

- Giới thiệu bài- ghi bảng

*Gọi HS đọc đề.Lật bảng phụ
- Giới thiệu về từ chỉ đặc điểm
+Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc
điểm gì? GV gạch chân
-Cho HS tìm từ chỉ đặc điểm
của các sự vật còn lại,chữa -NX

Bài 2:
Sự vật A
a.Tiếng suối
b.Ông

c.Giọt
nước(cam Xã
Đoài)

So sánh về
đặc điểm gì?
trong
hiền
hiền
vàng

Sự vật B
tiếng hát
hạt gạo
suối trong
mật ong

Bài 3:

Câu
Anh Kim Đồng
rất nhanh trí và
dũng cảm
Những hạt
sương sớm long
lanh như những
bóng đèn pha lê.
Chợ hoa trên
đường Nguyễn
Huệ đông nghịt

Ai(cái
gì,con gì)?
Anh Kim
Đồng

thế nào?

Những hạt
sương sớm

long lanh như
những bóng đèn
pha lê.

Chợ hoa

đông nghịt
người


nhanh trí và
dũng cảm

*Gọi HS đọc đề
-GV HD HS làm bài
-Gọi HS đọc câu a
+Tác giả so sánh những sự vật
nào với nhau?
+Tiếng suối và tiếng hát được
so sánh với nhau về đặc điểm
gì?
- Cho HS làm bài,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
+ 3 câu văn viết theo mâũ câu
nào?
-Cho HS làm bài,chữa -NX

HĐ của HS
-H S đọc
-NX

- HS đọc
-Xanh
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- HS đọc
-Tiếng suối và
tiếng hát

-Trong
- HS làm bài
- Đọc bài - NX
- HS đọc
- HS làm bài
- Đọc - Nhận xét


người

3. Củng cố dặn dò:2'

-Nhắc lại nội dung bài học
-NX giờ học

Rút kinh nghiệm – bổ sung:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

1-Kiến thức: + Củng cố về phép chia trong bảng chia 9.
2-Kĩ năng: + Tìm 1/9 của một số.
+ Áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia.

3-Thái độ: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, Phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

Nội dung
1. KTBC:3'
Bảng chia 9

HĐ của GV
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng
chia 9
- Nhận xét, đánh giá

2. Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
a.9 x 6 =54
54 : 9 = 6
b.18:9=2
18:2=9

- Giới thiệu bài, ghi bảng

9 x 7 =63
63 : 9 =7
27:9=3
27:3=9


Bài 2: Số?
Số bị
chia
Số chia
Thương

HĐ của HS
- HS đọc

27

27

27

63

9
3

9
3

9
3

9
7


Bài 3: (Giải toán)
Dự định: 36 ngôi nhà
Đã xây: 1/9 số nhà
Còn xây:....ngôi nhà?
Giải:Công ty đã xây số ngôi
nhà là:36:9=4(ngôi nhà)
Công ty còn xây số ngôi nhà
là:36-4=32(ngôi nhà)
Bài 4: Tìm 1/9 số ô vuông
của mỗi hình.

*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi, hỏi
- đáp
+ Các con có nhận xét gì về các
phép tính từng cột?

-HS đọc
- HS thảo luận
nhóm đôi
-Trình bày-NX

* Y/c HS đọc đề bài
- Y/c 1 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở
- Gọi HS đọc bài làm. Nhận xét
+ Nêu cách tìm
SBC(SC,thương)?
* Gọi HS đọc đề toán
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

+Dạng toán nào?
- Y/c 1 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở
- Gọi HS đọc bài làm- Nhận xét

- 1 HS đọc
- HS làm bài
- Đọc bài-NX

*Gọi HS đọc đề toán
+ Hình a có tất cả bao nhiêu ô
vuông?
+ Muốn tìm 1/9 số ô vuông có
trong hình (a) ta làm thế nào?

- 1 HS đọc
- HS làm bài
- HS đọc bài-NX

-18 ô vuông
-18 : 9 = 2


- Tương tự y/c HS làm phần
b,chữa-NX

- HS làm tiếp
phần b

3- Củng cố, dặn dò:2'

-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét tiết học

Rút kinh nghiệm – bổ sung:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:

1- Kiến thức: - Biết về các cơ quan hành chính, các địa điểm, địa danh quan trọng của
tỉnh, thành phố nơi mình sống. Chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan.
2- Kĩ năng: Giúp HS biết kể tên 1 số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của
tỉnh (Thành phố).
3- Thái độ:- Có ý thức gắn bó, yêu quê hương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Hình vẽ SGK
- Tranh ảnh chụp TP Hà Nội, địa danh của Sóc Sơn (nếu có)
- Phiếu điều tra
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:

-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình

đang sống
-Sưu tầm ,tổng hợp,sắp xếp các thông tin về nơi mình đang sống
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG

-Quan sát thực tế
-Đóng vai
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Nội dung
1. KTBC:3'

2. Bài mới: 35'
*HĐ1: Giới thiệu
bài
*HĐ2: Trò chơi
"Người chỉ đường
thông thạo."

HĐ của GV

HĐ của HS

+ ở trường, bạn nên và không nên chơi - 2 HS
những trò chơi nào? Tại sao?
- NX
+ Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi
những trò chơi nguy hiểm?
- NX - Đánh giá
-Giới thiệu bài-ghi bảng
*Y/c các nhóm quan sát tranh 1 SGK

- Hãy quan sát, phát hiện các cơ quan,
công sở, địa danh có trong tranh, xác
định địa điểm của chúng.
- Y/c HS các nhóm lên bốc thăm
1, Tôi bắt được một tên trộm ở ngã ba và
muốn biết đường tới đồn công an nhanh nhất.
2, Tôi đang rất vội và phải đưa em bé đến nhà
trẻ. Từ nhà tôi đến đó đi đường nào nhanh
nhất.
3, Tôi chỉ có 1 tiếng để đi siêu thị hãy chỉ
đường đi cho tôi từ chỗ tôi đứng tới siêu thị
gần nhất?

- HĐ nhóm 5
- HS quan sát
- Cử đại diện lên
bốc thăm và đố bất
kỳ một nhóm nào
trả lời
- Đánh dấu vào chỗ
gạch chân trong tình
huống
HS nhóm khác lên


*HĐ3Tìm hiểu về
vai trò, nhiệm vụ
của các cơ quan:

4, Tôi phải đến bệnh viện thăm người ốm.

Hãy chỉ đường giúp tôi đến bệnh viện từ chợ
này?

chỉ đường
- Nhận xét

- Nhận xét, đánh giá
* Phát phiếu học tập
Nối tên cơ quan, công sở, chức năng
nhiệm vụ tương ứng

- HS thảo luận
nhóm đôi 25’. Mỗi
nhóm gồm hai đội:
a. Truyền phát thông tin rộng 1. Trụ sở UBND
Mỗi đội 5 HS:
rãi đến nhân dân
+ 1 đội gắn tên
b. Nơi vui chơi giải trí
2. Bệnh viện
+ 1 đội gắn chức
c. Trưng bày, cất giữ tư
3. Bưu điện
liệu lịch sử
năng
d. Trao đổi thông tin liên lạc 4. Công viên
-Thi xem nhóm nào
e. Sản xuất các sản phẩm
5. Trường học
gắn nhanh.NX


*HĐ4 : HĐ nối tiếp

phục vụ cho con người
g. Nơi học tập của học sinh 6. Đài phát
thanh
h. Khám chữa bệnh cho
7. Viện bảo tàng
nhân dân
i. Đảm bảo, duy trì trật tự
8. Xí nghiệp
an ninh
k. Điều khiển hoạt động
9. Trụ sở công
an
của một tỉnh, TP
l, Trao đổi buôn bán hàng hoá 10. Chợ

- Nhận xét, công bố kết quả
1-k; 2-h; 3-d; 4-b; 5-g; 6-a; 7-c; 8-e; 9-i; 10-l.

* Y/c HS về nhà điều tra theo phiếu
- Ghi nhiệm vụ vào
Tên Tỉnh(TP) em đang sống. Kể tên cơ vở để chuẩn bị
quan, địa chỉ, nhiệm vụ.
N1: Cơ quan hành chính
N2: Cơ quan y tế, văn hoá
N3: Cơ quan sản xuất, buôn bán
3- Củng cố, dặn dò:2'N4: Cơ quan thông tin liên lạc
- Nhận xét tiết học


Rút kinh nghiệm bổ sung :


TOÁN
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:

1- Kiến thức: + Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và
chia có dư).
2- Kĩ năng: + Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và giải bài toán liên
quan đến phép chia.
3- Thái độ: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

Nội dung
HĐ của GV
1. KTBC : 3'
-Gọi HS đọc bảng chia 9-NX
2. Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, ghi bảng
*HĐ2: Phép chia số có 2 chữ số cho
số có 1 chữ số
* GV ghi bảng 72 : 3
A, Phép chia 72 : 3
-Y/c học sinh lên bảng đặt tính

72 3 *7chia 3 được 2,viết 2
và tính
6 24 2nhân 3bằng6,7 trừ 6 bằng1
- Y/c HS tự thực hiện,nêu cách
12
*Hạ2,được 12,12 chia 3được 4,
tính
12
viết4
0
4nhân3 bằng 12,12trừ12bằng0 - GV kết luận
* Giới thiệu phép chia có dư
- Y/c HS tự làm
2 *6chia 2 được 3,viết 3
32 2nhân 3bằng6,6 trừ 6 bằng0 +Hai phép tính có điểm nào
*Hạ5,5 chia 2được 2,viết2 khác nhau?

B, Phép chia : 65 : 2
65
6
05
4
1

-HS lên làm
- HS tự thực hiện
-NX

- HS lên bảng
làm- NX


2nhân2 bằng 4,5trừ4bằng1

*HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Cột 1,2,3
48 3
3 16
18
18
0

HĐ của HS
-HS đọc-NX

96 6
6 16
36
36
0

90 5
5 18
40
40
0

Bài 2:
Giải:
1/5 giờ có số phút là:
60: 5 =12(phút)

Bài 3:Giải:

*Gọi HS đọc y/c
- HS đọc
- Y/c HS tự làm, đọc bài làm
- HS làm bài
+ Nêu cách thực hiện?
- Đọc bài làm
+ Nêu các phép chia hết và
chia có dư trong bài?
+ NX số chia và số dư trong
phép chia có dư?
- 1 HS đọc
* Gọi HS đọc đề
- HS làm bài,
+Bài cho gì?tìm gì?
chữa-NX
+Dạng toán nào?
- Y/c HS làm bài - Chữa bài.NX
+ Nêu cách tìm 1/5 của 1 số?


Vì 31: 3=10(dư1)
Như vậy có thể may được nhiều
nhất 10 bộ quần áo và còn thừa
1m vải.

* Gọi HS đọc đề
- 1 HS đọc
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì? - HS làm bài,

- Y/c 1 HS lên bảng làm cả, lớp chữa-NX
làm vở
- Gọi HS đọc bài làm- NX,

3. Củng cố - Dặn dò:2'
-Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:

1- Kiến thức:- HS kể được tên một số cơ quan hành chính,văn hoá,giáo dục...thuộc
tỉnh (TP) mình và chức năng của chúng.
2- Kĩ năng: - Trình bày được những tranh ảnh về địa phương mình.
3- Giáo dục: - Giáo dục HS lòng yêu mến quê hương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu điều tra (HS), bảng phụ kẻ nội dung điều tra
- Tranh ảnh sưu tầm
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:

-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang

sống
-Sưu tầm ,tổng hợp,sắp xếp các thông tin về nơi mình đang sống
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG

-Quan sát thực tế
-Đóng vai
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Nội dung
1. KTBC:3'

HĐ của GV
+ ở TP em đang ở có những cơ
qua nào điều hành công việc,
phục vụ đời sống vật chất, tinh
thần và sức khỏe của nhân dân?

2. Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài-ghi bảng
*HĐ2 : Trình bày kết qủa * GV lật bảng phụ
Tên cơ
Địa chỉ
Nhiệm vụ
điều tra
quan

*HĐ3Tham quan
Thực tế địa phương


HĐ của HS
-HS trả lời-NX

-HS lần lượt lên điền
các cơ quan
-Trình bày-NX

-Y/c HS điền thông tin vào
bảng,trình bày
- GV kết luận chung

* Phát cho HS mỗi phiếu điều tra
để điền sau khi đi tham quan.
Tên cơ quan ….
Cơ quan đó làm nhiệm vụ ….
Kể 1 vài hoạt động ở đó….
Vẽ quang cảnh …..
*HĐ4: Trò chơi “Báo cáo - NX
*Y/c HS thảo luận nhóm 4, cử
viên giỏi”

- HS nhận phiếu
- HS tham quan
Điền bài
- Mỗi nhóm cử 1 HS


đại diện nhóm lên trình bày

lên báo cáo trước lớp


3. Củng cố , dặn dò:2
- NX tiết học
Rút kinh nghiệm-bổ sung :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................


TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA:

K

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Củng cố cách viết chữ hoa K ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ
đúng quy định ) thông qua bài tập ứng dụng :

Yết Kiêu bằng cỡ chữ nhỏ
+ Viết câu ứng dụng :
Khi đói cùng chung một dạ
Khi rét cùng chung một lòng.
+ Viết tên riêng

2. Kĩ năng: - Yêu cầu viết đều nét và đúng k/c .
3.Thái độ: - Rèn cho HS thói quen viết sạch đẹp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Mẫu chữ hoa: Y, K, tên riêng
- Viết sẵn câu ứng dụng lên bảng
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:

Nội dung
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: HD viết chữ hoa
B1: Quan sát - NX

B2: Viết bảng
*HĐ3: HD viết từ ứng
dụng
B1: Giới thiệu từ

Yết Kiêu

HĐ của GV
- Y/c HS lên bảng viết: I,

HĐ của HS

Ông

- HS viết-NX

Ich Khiêm- NX, đánh giá
- Giới thiệu bài - ghi bảng

*Gọi HS đọc bài
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng

những chữ hoa nào?
- Gắn bảng chữ Y, K
+ Hãy nêu quá trình viết chữ Y,

K?

- Y,

K

- 2 HS nh¾c
l¹i

- HS viÕt -NX
- GV viết mẫu lại và nói quy trình
- HS ®äc
viết
- Y/c viết chữ Y, K- NX, chỉnh sửa
* Gọi HS đọc từ ứng dụng
-Yết Kiêu: là 1 tướng giỏi thời Trần.
Ông có tài bơi lặn hàng giờ dưới nước
nên ông đã đục thủng nhiều chiếc thuyền
của giặc, lập nhiều chiến công trong cuộc
kháng chiến chống quân Nguyên.


B2: Quan sát , NX


B3: Viết bảng
*HĐ4: Viết câu ứng dụng
B1: Giới thiệu
B2: Quan sát, NX
B3: Viết bảng
*HĐ5: Viết vở

3. Củng cố - Dặn dò:2

+ Các chữ trong từ ứng dụng có
chiều cao ntn?
+ Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- Y/c HS viết: Yết Kiêu
- NX, sửa sai.
* Gọi HS đọc câu ứng dụng
-Đây là câu tục ngữ của dân tộc Mường
khuyên con người phải biết đoàn kết giúp
đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng
lúc khó khăn con người càng phải đoàn
kết.

- Y, K cao 2 li
rưỡi, các chữ còn
lại cao 1 li.
-Bằng 1 con chữ
o
- HS viết bảngNX
- HS đọc
- HS viết bảng.


+ Trong câu ứng dụng các chữ có
chiều cao ntn?
- Y/c HS viết: Khi.- NX, chỉnh sửa
- Y/c HS viết vở
1 dòng chữ K cỡ nhỏ
- HS viết bài.
1 dòng Kh, Y.
1 dòng Yết Kiêu
1 lần câu tục ngữ
- Chấm 1 số bài-NX bài viết
- NX tiết học

Rút kinh nghiệm – bổ sung:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................


ĐẠO ĐỨC
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:

1- HS hiểu: + Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
+ Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
2- HS biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống hàng ngày.
3- HS có thái độ tôn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ truyện “ Chị Thuỷ của em”
- Tranh cho HĐ 2
- Các thẻ ý kiến
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:

-Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm,thể hiện sự cảm thông với hàng xóm
-Khả năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm,giúp đỡ hàng xómatrong những việc
vừa sức
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG

-Thảo luận
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Nội dung
1. KTBC:3'
2.Bài mới:35'
*HĐ 1: Giới thiệu bài
*HĐ 2: Phân tích
truyện “Chị Thuỷ của
em”
MT: HS biết được 1
số biểu hiện quan tâm
giúp đỡ hàng xóm láng
giềng

HĐ của GV
- Gọi HS đọc bài trước

-NX, đánh giá

HĐ của HS
- 1- 2HS đọc
-NX, bổ sung

- Giới thiệu- ghi bảng
*GV kể chuyện ( sử dụng tranh minh - HS theo dõi
hoạ)
+ Trong câu chuyện có những nhân
vật nào?
+ Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm
của Thuỷ?
+ Bạn Thuỷ đã làm gì để bé Viên
chơi vui ở nhà?
+ Qua câu chuyện trên, con học được
ở bạn Thuỷ điều gì?

-Chị Thuỷ, bé Viên

+ Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm

- Vì bé Viên ở nhà 1
mình.
- Làm cho bé chong
chóng, giả làm ….
- Luôn quan tâm
giúp đỡ những người
ở xung quanh
- Vì Thuỷ là cô hàng


cảm ơn bạn Thuỷ?

xóm tốt bụng.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×