Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.42 KB, 37 trang )

TUẦN 24
Thứ hai ngày

tháng 2 năm 2015

TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh

- Có kĩ năng thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp có
chữ số 0 ở thương)
-Vận dụng phép chia để làm tính, giải toán
-Yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Phấn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Nội dung
1. Bài cũ:3’
5078 : 5

9172 : 3

2406 : 6

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập
Bài1:


HĐ của GV
- Gọi 3 hs lên bảng làm
- NX - Cho điểm
- Giới thiệu bài - Ghi bảng

1608 4 2105 3 2035 5 2413 4
00 402 00 701 03 407 01 604
08
05
35
13
0
2
0
1

* Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm
- NX - Chữa bài
- Y/c HS nêu từng bước chia?

Bài2 a,b:

* Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm
- NX - Chữa bài
X = 1640
+ X là số gì chưa biết? Nêu
X = 205 cách tìm?
Bài3:

*Gọi HS đọc y/c,tóm tắt
Số kg gạo cửa hàng đã bán là:
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
2024:4=506(kg)
- Y/c HS làm bài
Số kg gạo cửa hàng còn lại là:
- NX - chữa bài
X x 7 = 2107
1640
X
= 2107 : 7
:8
X
= 301

HĐ của HS
- làm bảng lớp,
nháp
- NX

8xX=

- HS đọc
- Làm bài, 2 HS lên
bảng làm
- NX
- HS đọc
- HS làm bài, 2 HS
lên bảng làm
- NX

- 1 HS đọc
- HS làm bài, 1 HS
lên bảng giải

2024-506=1518(kg)

Bài 4: Tính nhẩm
6000:2=3000
9000:3=3000

8000:4=2000

*GV viết bảng phép tính
6000 : 3 = ?
- Y/c HS nhẩm - nêu kết qủa
- GV nêu lại cách nhẩm
- Tương tự y/c HS làm bài
- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm

- HS nhẩm - nêu kết
qủa
- NX
- Làm bài - Đọc bài


tra
3. Củng cố dặn dò:2’

- Nhắc lại nội dung giờ học
- NX giờ học


Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

SINH HOẠT


TỔNG KẾT TUẦN 24
I MỤC TIÊU:

HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần 24
Từ đó HS biết sửa chữa khuyết điểm và phát huy ưu điểm .
Giáo dục ý thức sinh hoạt tốt
II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1 ổn định nề nếp: Cho cả lớp hát 1 bài
2 Lớp trưởng cho lớp sinh hoạt
Từng tổ lên báo cáo tổng kết tổ mình
Cá nhân phát biểu ý kiến
Lớp trưởng tổng kết xếp loại thi đua giữa các tổ
3 Giáo viên nhận xét chung
Nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm
………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................
Khen HS ngoan có ý thức tốt
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4 Phương hướng tuần sau
-Duy trì nề nếp học tập

-Tham gia các hoạt động của trường lớp
-Chăm sóc công trình măng non của lớp
5 Hoạt động văn nghệ


TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
ĐỐI ĐÁP VỚI VUA
I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng đọc đúng ,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu,giữa các cụm từ
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Từ ngữ: Minh mạng, Cao Bá Quát, trong leo lẻo, ngự giá, xa giá, tức cảnh,
chỉnh.
- Hiểu nội dung,ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản
lĩnh từ nhỏ
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Biết sắp xếp tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được từng
đoạn của câu chuyệndựa theo tranh minh hoạ.
2. Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, học được ưu điểm của bạn phát hiện
đúng không sai sót, kể tiếp được lời bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh hoạ SGK
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:

A. Tập đọc
-Tự nhận thức;Thể hiện sự tự tin;Tư duy sáng tạo;Ra quyết định
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG


-Trình bày ý kiến cá nhân;Thảo luận nhóm;Hỏi đáp trước lớp
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Nội dung
1. KTBC:3’
"Chương trình xiếc đặc
sắc"

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện đọc
- Đọc từng câu:
Phát âm:la hét,náo động,
trong leo lẻo,

- Đọc từng đoạn

HĐ của GV
- GV yêu cầu 2HS đọc bài,trả lời
- GV nhận xét, ghi điểm

HĐ của HS
- HS đọc -NX

Có tranh minh hoạ
- GV giới thiệu về danh nhân Cao Bá - HS quan sát tranh
Quát
*GV đọc toàn bài
- HS nối tiếp nhau đọc

- Y/c HS đọc nối tiếp câu
từng câu
- GV sửa lỗi phát âm cho học sinh
- 4 học sinh đọc
- GV mời 4 học sinh tiếp nối nhau
đọc 4 đoạn của bài
- 1 học sinh đọc
- Đọc đoạn 1
- 1 học sinh đọc
- Đọc chú giải từ vua Minh Mạng
- Xe của vua
+ Con hiểu xa giá là gì ?
-Hơi nhỏ hơn
+ Từ Hà Nội trong ( ) con đọc ntn ? - 1 học sinh đọc
- Đọc đoạn 2
- Học sinh nêu


+ Câu “cậu bé … ở hồ” con ngắt hơi
ntn?
- Đọc đoạn 3:
+ Con hiểu tức cảnh là như thế nào ?
(GV có thể tự giải nghĩa từ này)
+ 2 câu đối con ngắt nhịp ntn ?

*HĐ3: Tìm hiểu bài

- Đọc đoạn 4
+ Tìm từ gần nghĩa với từ chỉnh ?
- Y/c HS luyện đọc trong nhóm đôi

- Đọc đồng thanh
+ Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu?
+ Cậu bé Cao Bá Quát có mong
muốn gì?
+ Cậu làm gì để thực hiện mong
muốn đó?
+ Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ?
+ Vua ra vế đối như thế nào ?
+ Cao Bá Quát đối lại như thế nào ?

*HĐ4: Luyện đọc lại

- GV phân tích câu đối của Cao Bá
Quát
+ Nêu ý chính của bài ?
- GV đọc lại đoạn 3
- HD đọc đoạn 3: giọng hồi hộp
-Cho HS thi đọc-NX

1. Nêu nhiệm vụ:
2. Hướng dẫn kể:

Kể chuyện
- GVnêu yêu cầu cho học sinh quan
sát tranhvà làm việc theo nhóm 4
đúng của các tranh là 3 - 1 - 2 - 4
- GV cùng học sinh bình chọn những
bạn kể hay nhất
-Gọi HS kể lại câu chuyện?
+ Em biết câu tục ngữ nào có 2 vế

3. Củng cố -Dặn đối nhau ?
dò:2’
-NX giờ học

- 1HS đọc lại câu đối
- 1 học sinh đọc
- Thấy cảnh mà có
cảm xúc, liền nảy ra
thơ văn
-4/3
- 2 HS đọc câu đối
- Chuẩn
- đọc nhóm 2
- Cả lớp đọc
- Hồ Tây
- Nhìn rõ mặt vua
- Nghĩ ra cách gây
chuyện ầm ĩ… hốt
- Vì vua thấy cậu bé
tự xưng là học trò nên
muốn thử tài cậu
- Nước trong leo lẻo
cá đớp cá
- Trời nắng chang
chang người trói
người
- Ca ngợi Cao Bá
Quát ngay từ nhỏ đã
bộc lộ tài năng xuất
sắc và tính cách khảng

khái, tự tin
- 2HS đọc đoạn 3
- 4HS thi đọc đoạn
- Quan sát 4tranh đã
đánh số theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình
bày
- 1 số nhóm kể nối
tiếp
- NX

Rút kinh nghiệm – bổ sung:
....................................................................................................................................



TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:

-Biết nhân ,chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
-Vận dụng giải bài toán có 2 phép tính.
-Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Nội dung
1. KTBC:3’

2413 : 4

3052 : 5

2. Bµi míi:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập
Bài1:

*Gọi HS đọc đề
5060 5
- Y/c HS làm – Chữa bài- NX
00
1012 + Khi đã biết 821 x 4 = 3284
06
có đọc ngay được kết quả của
10
phép tính 3284 : 4 không? vì
0
sao?
* Gọi HS đọc y/c

Bài2:
1230 3

1607 4 1038 5

- Y/c HS tự làm bài- Chữa bài

06


2345 03 410 00 401 03 207 - NX
09
00
07
38
11

0

HĐ của HS
-HS làm – NX

- Giới thiệu bài – Ghi bảng

821 3284 4
1012
X 4 08 821 x 5
3284
04
5060
0

4691 2

HĐ của GV
- Gọi 2 HS làm- NX – Cho
điểm

3


1

3

- HS đọc
- Làm bài, 2 HS
lên bảng làm-NX

- HS đọc
- Làm bài, 2 HS
lên bảng làm-NX

+ Nêu cách thực hiện phép
tính?

Bài 4:

* Y/c HS đọc đề

- 1 HS đọc đề

Chiều dài sân vận động là:

+ Bài toán cho gì? hỏi gì?

- HS làm bài, 1 HS

95x3=285(m)


- Y/c HS làm bài- Chữa bài- NX lên bảng giải-NX

Chu vi sân vận động là:
(285+95)x2=760(m)

3. Củng cố dặn dò:2’

+ Nêu cách tính chu vi HCN?
- Nh¾c l¹i néi dung giê
häc
- NX giê häc

Rót kinh nghiÖm – bổ sung:
………………………………………………………………………………………….


CHNH T
I P VI VUA
I. MC TIấU:

- Rốn k nng vit chớnh t
+ Nghe - vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi
- Tỡm ỳng, vit ỳng cỏc t cha ting bt u bng s / x
- ý thc gi v sch, vit ch p.
II. DNG DY HC:

- Bng ph, bng con
III. HOT NG DY HC CH YU:

Ni dung

1. KTBC: 3

H ca GV
- GV c cho HS vit
lp lỏnh, núng ny, lng l, - GV nhn xột - cho im

H ca HS
- 2HS vit -NX

lúng ngúng

2. Bi mi:35
*H1: Gii thiu bi
*H2: HD nghe - vit:

*H3: HD lm bi tp:
Bi 1a: ỏp ỏn:

- GV nờu mc ớch, yờu cu tit hc
* GV c on vn 1 lt
+ Vỡ sao vua bt Cao Bỏ Quỏt i ?
+ 2 v i ca vua v Cao Bỏ Quỏt
ntn?
+ 2 v i ú vit nh th no ?

- 2HS c li
- Vỡ thy cu l hc
trũ
- Nc trong leo lo


- Giữa trang vở,
+ Tỡm nhng ch d mc li ?
cách lề 2 ô
- GV c cho HS vit:nc trong - HS tìm chữ khó
leo lo,tri nng chang chang- NX - viết
sa sai
- HS viết bảng
- GV c bi vit
- GV c li
- HS viết bài
- GV chm 5 bi. Nhn xột
- HS soát lỗi

* GV yờu cu hc sinh c
- 1HS đọc
-Cho HS tho lun nhúm,hi ỏp- -HS thảo luận
NX
nhóm,
Bi 3 a: ỏp ỏn:
hỏi đáp-NX
- Bt u bng s: san s, xe
* GV yờu cu hc sinh c
- 1HS đọc
si, so sỏnh, soi uc,
Y/c
HS
lm
bicha
bi-NX
- Bt u bng x: xộ vi,

- Cả lớp làm
xo rau, xi t, xi cm,
bài,chữa-NX

- GV tng kt
3. Cng c dn dũ:2
- Nhn xột gi hc
Sỏo,xic



O C
TễN TRNG M TANG (TIT 2)
I. MC TIấU: Giỳp hc sinh hiu

- ỏm tang l l chụn ct ngi ó cht, l mt s kin au bun i vi nhng
ngi thõn ca h
- HS bit c nhng iu cn lm khi gp ỏm tang
- Bc u bit cm thụng vi nhng au thng,mt mỏt ngi thõn ca ngi
khỏc.
II. DNG DY HC:

- Tm bỡa xanh, , trng
- T giy to, bỳt d
III- CC K NNG SNG C BN C GIO DC:

-K nng th hin s cm thụng trc s au bun ca ngi khỏc
-K nng ng x phự hp khi gp ỏm tang
IV.CC PHNG PHP DY HC TCH CC Cể TH S DNG


-Núi cỏch khỏc
-úng vai
V.CC HOT NG DY HC

Ni dung
1. KTBC:3
Tụn trng ỏm tang

2. Bi mi:35
*H1: Gii thiu bi
*H2: By t ý kin

H ca GV
+ Con hiu tụn trng ỏm tang l
ntn?
+ Bn thõn con cú thỏi nh th
no khi gp ỏm tang?- GV nhn xột
- ỏnh giỏ
- GV nờu mc ớch, yờu cu tit hc
* GV ln lt c tng ý kin
a) Ch cn tụn trng ỏm tang ca nhng
ngi mỡnh quen bit
b) Tụn trng ỏm tang l tụn trng ngi
ó khut tụn trng gia ỡnh h v ngi
cựng i a tang
c) Tụn trng ỏm tang l biu hin ca np
sng vn hoỏ

*H3: X lớ tỡnh
hung


- GV kt lun:Nờn tỏn thnh (b,
c).Khụng nờn tỏn thnh (a)
* GV chia nhúm, phỏt phiu giao
vic cho mi nhúm tho lun v cỏch
ng x 1 trong cỏc tỡnh hung sau
a, Em nhỡn thy bn em eo bng tang, i
sau xe tang

H ca HS
- HS nêu-NX

- HS suy nghĩ
và bày tỏ thái
độ tán thành,
không tán thành
hoặc lỡng lự của
mình bằng
cách giơ các
tấm bìa màu
đỏ, màu xanh,
hoặc mầu
trắng
- HS nêu lí do

- Các nhóm thảo


b, Bên nhà hàng xóm có tang
c, Gia đình của bạn học cùng lớp em có

tang
d, Em nhìn thấy mấy bạn nhỏ đang chạy

luËn
- tr×nh bµy kÕt
qu¶-NX

theo xem 1 đám tang, cười nói, chỉ
*HĐ4 : Những trò chơi trỏ
- GV kết luận
Nên và không nên
* GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy
to, bút dạ và phổ biến luật chơi
- GV khen nhóm ghi được nhiều việc
nên và không nên làm khi gặp đám
3. Củng cố -Dặn dò:2’ tang
- GV tổng kết
-NX giờ học

- HS ch¬i. C¶ líp
nhËn xÐt

Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................


Thứ tư ngày


tháng 2 năm 2015

TẬP ĐỌC
TIẾNG ĐÀN
I. MỤC TIÊU:

- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
+Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ.
+ Phát âm: vi - ô - lông, ắc - sê, lên dây, nâng, phép lạ
- Rèn kĩ năng đọc hiểu
+ Tiếng đàn của Thuỷ trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của em. Nó hoà hợp
với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ bài đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Nội dung
1. KTBC:3’
"Đối đáp với vua"
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2Luyện đọc:
- Đọc từng câu:
Phát âm: vi - ô - lông, ắc -

HĐ của GV
- Gọi HS đọc - GV nhận xét, ghi
điểm


- GV Giới thiệu bài
* GV đọc mẫu toàn bài
- Y/c HS đọc nối tiếp câu
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
sê, lên dây, nâng, phép lạ
- Đọc đoạn 1
- Đọc từng đoạn
- GV giải nghĩa từ ngữ lên dây:
Đọc đúng:Khi ắc-sê..đàn/… chỉnh dây đàn cho đúng chuẩn
lạ,/phòng.//Vầng
+ Con biết ắc-sê là cái gì
trán..đi/hồng,/hơn,/..động.//
không ?

*HĐ3Tìm hiểu bài:

+ Nêu cách ngắt nghỉ hơi câu
“Khi ắc-sê .. gian phòng” ?
- Đọc đoạn 2
- Gọi HS đọc chú giải
- Y/c HS đọc từng đoạn trong
nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh
+ Tìm từ gần nghĩa với từ dân
chài ?
+ Thuỷ làm những gì để chuẩn bị
vào phòng thi ?
+ Những từ ngữ nào miêu tả âm

thanh của cây đàn ?
+ Cử chỉ, nét mặt của Thuỷ khi

HĐ của HS
- HS -NX

-HS quan sát tranh
- HS nối tiếp nhau đọc
câu
- 1HS đọc
- Nghe
- Cái cần có căng dây để
kéo đàn vi-ô-lông
- 1HS nêu
- 1HS đọc câu đó
- 1HS đọc
- Đọc trong nhóm 2
- Đọc thi
- Đọc đồng thanh cả bài
- Người đánh cá
- Nhận đàn, lên dây và
kéo thử vài nốt nhạc
- Trong trẻo vút bay lên
giữa yên lặng của gian
phòng
- Thuỷ rất cố gắng, tập


kéo đàn thể hiện điều gì ?
+ Tìm những chi tiết miêu tả

khung cảnh thanh bình ngoài
gian phòng như hoà với tiếng
đàn ?
Tiếng đàn rất trong trẻo, hồn nhiên và
hoà hợp với không gian thanh bình
xung quanh

*HĐ4: Luyện đọc lại

- GV đọc đoạn 1
- HD HS đọc lại đoạn văn tả âm
thanh của tiếng đàn (bảng phụ)
-Y/c HS tự luyện đọc đoạn trên
-Thi đọc hay

3. Củng cố - Dặn dò:2’

- GV NX giờ học

trung vào việc thể hiện
bản nhạc - vầng trán tái
đi …
- Vài cánh lan êm ái
rụng xuống, lũ trẻ thả
thuyền giấy …
-HS tù luyÖn ®äc
®o¹n trªn
- 1 vµi HS thi ®äc
®o¹n v¨n


Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
.............................................................................................................
.............................................................................................................


TOÁN
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

- Bước đầu làm quen với chữ số La Mã
- Nhận biết các số từ I đến XII ( để xem được đồng hồ), số XX, số XXI để đọc và
viết về “Thế kỉ XX, thế kỉ XXI”
-Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mặt đồng hồ có các số ghi bằng số Lã Mã
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Nội dung
1. KTBC:3’
1607 : 4 1038 : 5

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Giới thiệu 1 số
chữ số La Mã và một
vài số La Mã thường
gặp.

HĐ của GV

- Gọi 2 HS làm
- NX - Cho điểm
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- Cho HS quan sát mặt đồng hồ có ghi số
La Mã
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Giới thiệu các số ghi trên mặt đồng hồ
là các số ghi bằng chữ số La Mã
- Giới thiệu chữ số thông dụng: I, V, X
I: một
V: năm
X: mười
- Giới thiệu cách đọc, viết số từ I -> XII

HĐ của HS
- 2 HS làm-NX

- Quan sát
- Trả lời
- Nghe, quan sát và
nhắc lại

- Nghe, nhắc lại

VD: III đọc "ba" -> số III do 3 chữ số I viết liền
nhau có giá trị là "ba"
IV: "bốn" -> số IV do chữ số V (năm) ghép với
chữ số I (một) viết liền bên trái để chỉ giá trị ít hơn
V 1 đơn vị.
- IX; VI; XI; XII hướng dẫn tương tự như trên.

-> Ghép với chữ số I, II ở bên phải để chỉ tăng
thêm 1, 2 đơn vị.

*HĐ3: Luyện tập
Bài1:
Bài2:
A.6 giờ
C.3 giờ

B.12 giờ

Bài3:a
a) II; IV; V; VI; VII; IX; XI

Bài4:
3. Củng cố dặn dò:2’

* Gọi HS lên bảng đọc các chữ số La Mã
theo đúng thứ tự xuôi ngược bất kì.
- NX - sửa sai
* GV dùng mặt đồng hồ ghi bằng chữ số
La Mã xoay kim đồng hồ đến các vị trí
giờ đúng và y/c HS đọc giờ trên đồng hồ
* Y/c HS tự làm
- Chữa bài - Cho điểm
*Gọi HS đọc đề
-Y/c HS tự làm,chữa-NX
- Nhắc lại kí hiệu chữ số La Mã từ 1 -> 12

- 5 -> 7 HS đọc

nghe.NX
- HS tập đọc giờ
đúng trên đồng hồ
bằng chữ số La Mã
- 2 HS lên bảng
làm, cả lớp làm vởNX
- HS viết,đổi chéo
vở để kiểm tra.NX



Th ba ngy

thỏng 2 nm 2015

LUYN T V CU
T NG V NGH THUT - DU PHY
I. MC TIấU:

- Nờu c mt s t ng v ngh thut
- Bit t ỳng du phy vo ch thớch hp trong on vn ngn
- Yờu thớch mụn hc.
II. DNG DY HC:

- Bng ph
III. HOT NG DY HC CH YU:
Ni dung
1. KTBC:3

2. Bi mi:35

*H1: Gii thiu bi
*H2: Luyn tp:
Bi 1:
-T ng ch nhng ngi
hot ng ngh thut: Nh
vn,nh th,nh iờu
khc,nh to mt
-T ng ch cỏc hot ng
ngh thut:sỏng tỏc,vit
vn,ca hỏt,v,
biu din
-T ng ch cỏc mụn ngh
thut
:th ca,in
nh,kch,chốo,tung
Bi2:
Mi bn nhc,mi bc tranh,mi
cõu chuyn,mi v kch,mi
cun phim,nhc s,ha s,
.mờt mi,tuyt vi,.

3. Cng c -Dn dũ:2

H ca GV
- GV nờu bi tp, 2 HS tr li
- Tỡm phộp nhõn hoỏ trong kh
th:
Hng rng ..... vng
Nc .......... thỡ thm
C ............. che nng

Rõm ................em i"

H ca HS

- Nớc, suối, cọ
đợc nhân hoá

- GV nhn xột, ghi im

- 1 cách, cách 2

- GV nờu mc ớch, yờu cu tit
hc
* GV dỏn bng lp 2 t phiu kh
to. Chia lp thnh 2 nhúm ln, mi
2 nhúm lờn bng thi tip sc. Em
HS cui s t m & vit di bi
s lng m nhúm mỡnh tỡm c
+ Con bit nhc s, ca s, din viờn
in nh, din viờn xic, din viờn
tung no?
+ Con cú thớch lm cụng tỏc ngh
thut khụng?
- GV NX kt lun
*Gi HS c
-Cho HS lm bi,cha,NX

- HS mở sách
- 1 HS đọc yêu
cầu

- 2 nhóm làm
thi
- Cả lớp đọc
bảng từ của
mỗi nhóm &
nhận xét

- GV biu dng cỏc hc sinh hc
tt
-NX gi hc

Rút kinh nghiệm b sung :

-1 HS đọc
-HS làm -chữaNX


TỰ NHIÊN XÃ HỘI
HOA
I. MỤC TIÊU: Học sinh biết:

- Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối
với đời sống con người
- Kể tên các bộ phận của một bông hoa
-Yêu thích và chăm sóc hoa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình trong SGK
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:


-Kĩ năng quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số
loài hoa
-Tổng hợp ,phân tích thông tin để biết vai trò,ích lợi đối với đời sống thực vật,đời sống
con người của các loài hoa
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG

-Quan sát và thảo luận tình huống thực tế
-Trưng bày sản phẩm
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Nội dung
1. KTBC:3’
"Khả năng kì diệu của lá cây"

HĐ của GV
+ Lá cây có những chức năng gì ?
+ Lá cây thường được sử dụng làm
gì? Nêu VD?- nhận xét - Đánh giá

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*HĐ2: Sự đa dạng về
* B1: Làm việc theo nhóm
màu sắc,mùi hương,hình - Y/c các nhóm thảo luận theo gợi ý:
dạng của hoa
Quan sát và nói về mầu sắc của
những bông hoa trong các hình ở
trang 90, 91-SGK và những bông hoa
được mang đến lớp.

+Hoa có những màu sắc ntn?
+NX hình dạng ,mùi hương của các
loại hoa?
-> GV kết luận: Các loài hoa thường khác

HĐ của HS
-HS -NX

- Thảo luận nhóm
4
- trình bày kết quả
-NX

nhau về hình dạng, màu sắc và mùi hương.

*HĐ3: Các bộ phận của
hoa

*Cho HS quan sát 1 bông hoa đủ các
bộ phận
-HS quan sát
+ Hãy chỉ đâu là cuống hoa, cánh hoa,
nhị hoa của bông hoa quan sát


-Cho HS chỉ nhóm đôi các bộ phận
của bông hoa mình sưu tầm
-GV KL:Mỗi bông hoa thường có cuống

-HS lên chỉ-NX

-HS thảo luận

hoa, đài hoa, cánh hoa và nhị hoa

*HĐ4: Vai trò ích lợi của
hoa

3. Củng cố - Dặn dò:2’

+ Hoa có chức năng gì ?
- Y/c HS làm việc theo nhóm 2,quan
sát tranh sgk
+ Hoa thường được dùng để làm gì ?
Nêu VD?
- GV kết luận

- Là cơ quan sinh
sản của cây
- Trang trí, làm
nước hoa …

- NX giờ học

Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
.............................................................................................................
.............................................................................................................


TOÁN
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Củng cố về đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã từ I (Một) đến XII
(Mười hai) để xem được đồng hồ và các số XX (Hai mươi), XXI (Hai mươi mốt) khi
đọc sách
- Yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-

-Mô hình đồng hồ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Nội dung
1. KTBC:3’

HĐ của GV
- Gọi HS viết
viết số: 3, 7, 9, 11 bằng chữ số - NX - Cho điểm

HĐ của HS
- HS-NX

La Mã?

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập
Bài1: Đáp án:
4giờ, 8 giờ 15',9 giờ kém 5'


Bài2: Đọc các số:
I, III, IV, VI, VII, IX, XI,
VIII, XII
Bµi 3: §iÒn § - S
III ba
VI sáu
IIII bốn
IV bốn

VII :bảy
VIIII: chín
I X : chín
XII:mười hai

Bài 4 a,b: đáp án
a. VIII XXI
b,
3. Củng cố - Dặn dò:2’

- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- Y/c HS quan sát hình vẽ
SGK trả lời
- NX - Đánh giá
*Gọi HS đọc đề
- Gọi HS đọc bài
- NX - Đánh giá
*Gọi HS đọc đề
-Y/c HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm

- NX - Đánh giá

- HS quan sát, trả lời
- NX

*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS thực hành theo
nhóm đôi
- NX - Đánh giá
-NX giờ học

-HS đọc
- HS thực hành

-HS đọc
-HS đọc bài-NX
-HS đọc
- 2 HS lên bảng - đọc bài
- NX


Rút kinh nghiệm - bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


TỰ NHIÊN XÃ HỘI
QUẢ
I. MỤC TIÊU: Học sinh biết


- Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối
với đời sống con người
- Kể tên các bộ phận thường có của một quả
-Biêt chăm sóc cây ăn quả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình trong SGK. - Quả thật
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:

-Kĩ năng quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số
loại quả
-Tổng hợp ,phân tích thông tin để biết chức năng ,ích lợi của quả đối với đời sống
thực vật,đời sống con người
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG

-Quan sát và thảo luận thực tế
-Trưng bày sản phẩm
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Nội dung
1. KTBC:3’

HĐ của GV
+ Hoa có chức năng gì ?
+ Hoa thường được dùng để làm
gì ? Nêu ví dụ?- GV nhận xét

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Sự đa dạng về

màu sắc,hình dạng,mùi vị
của quả

- HSTL nhóm 4
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học - Đại diện vài nhóm
* Quan sát các hình trong SGK
trình bày
+ Chỉ, nói tên và mô tả màu sắc,
- H1: Quả táo
hình dạng, độ lớn của từng loại
H2: Quả mắc cọp
quả?
H3: Quả chôm
+ Trong số các quả đó, bạn đã ăn
chôm
quả nào ? Nói về mùi vị của quả
đó?
+Quả chín thường có màu gì?
+NX hình dạng,mùi vị của các loại
quả? GVKL

*HĐ3: Các bộ phận của
quả

HĐ của HS
-HS -NX

* Quan sát hình SGK,các quả được - Vỏ, thịt, hạt
mang đến lớp
- Thịt

+ Bên trong quả gồm có những bộ
phận nào ? Chỉ phần ăn được của
quả đó?


+ Nếm thử để nói về mùi vị của quả
đó?
GVKL
*HĐ4: ích lợi của
quả,chức năng của hạt

3. Củng cố - Dặn dò:2’

*Trao đổi nhóm 2
+ Quả thường được dùng để làm
gì?
+ Quả nào được dùng để ăn tươi,
quả nào để chế biến làm thức ăn ?
+ Hạt có chức năng gì ?

-Trình bày,nhận xét,
bổ sung
- Ăn tươi, làm mứt,
làm rau, ép dầu
- Lạc, đậu, bí ngô..
Táo, chuối …
- Mäc thµnh c©y
míi

- GV tổng kết

- Nhận xét giờ học
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
.............................................................................................................
.............................................................................................................


TP VIT
ễN CH HOA

:R

I. MC TIấU:

- Vit ỳng v tng i nhanh ch hoa R (1 dũng) Ph, H(1 dũng),vit ỳng tờn
riờng Phan Rang(1 dũng), cõu ng dng(1 ln).
- Giỏo dc HS ý thc gi gỡn VSC.
II. DNG DY HC:

- Ch mu, t ng dng
- Phn mu.
III. CC HOT NG DY - HC:

Ni dung
1. KTBC:3
Quang Trung, Qu

Hot ng ca GV

Hot ng ca HS


- Nhc li tờn riờng + cõu ng - HS vit bng.
dng bi trc.
- NX.
- Y/c vit- NX, ỏnh giỏ.

2. Bi mi:35
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu - ghi bảng.
*HĐ2: HD viết chữ *Gọi HS đọc bài
hoa.
+ Hãy tìm các chữ viết - R, Ph, H.
B1: Quan sát và NX.
hoa trong bài?
- HS nêu
+ Hãy nêu cấu tạo của chữ - HS theo dõi
B2: Viết bảng.
R?
- GV viết mẫu, vừa viết - HS viết bảng vừa nhắc lại quy trình NX.
viết.
*HĐ3: HD viết từ ứng - Y/c HS viết bảng: R, Ph, - HS đọc.
H.
dụng.
- Nghe
- NX, sửa sai.
B1: Giới thiệu
* Hãy đọc từ ứng dụng.
- HS trả lời.
Phan
Rang


tên
1
thị

B2: Quan sát - n.xét.
thuộc tỉnh Ninh Thuận
- nghe
+ Những con chữ trong từ
- HS viết.NX
ứng dụng có độ cao ntn?
B3: Viết bảng.
- Lu ý: từ P ->h, từ n ->g
phải lia bút
- Y/c HS viết từ ứng dụng.NX
*H4: HD vit cõu ng *Hóy c cõu ng dng.
- HS c.
dng
Cõu ca dao khuyờn ta phi chm


B1: Giới thiệu
B2: Quan sát và n.xét
B3: Viết bảng.

*HĐ5: Viết vở TV

chỉ làm lụng mới có ngày an - nghe
nhàn,đầy đủ
-Chữ
R,h,y,B,g,l

+ Các chữ trong câu ứng dụng có cao2,5li chữ đ,p cao2
độ cao ntn ?
li,các chữ còn lại cao
1 li
+ Khoảng cách giữa các con chữ
ntn ?
- HS viết bảng B -> a
lia bút
- YC HS viết: Rủ, Bây
- NX, sửa sai.
- Y/c viết 1 dòng chữ: R
- HS viết bài.
- Y/c viết 1 dòng chữ: Ph và H.
2 dòng từ ứng dụng.
2 lần câu ứng dụng.
- Chấm một số bài.- NX bài viết
của HS.

3. Củng cố - Dặn dò:2’
- NX tiết học.

Rút kinh nghiệm - bổ sung:


THỦ CÔNG
ĐAN NONG ĐÔI (TIẾT2)
I. MỤC TIÊU:

- HS biết cách đan nong đôi.
- Đan được nong đôi.Dồn được nan nhưng có thể chưa thật khít.Dán được nẹp xung

quanh tấm nan
- HS yêu thích đan nan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu tấm đan
- Nan đan, giấy màu, kéo, hồ dán…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Nội dung
1. KTBC:3’

HĐ của GV
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: Thực hành đan * GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình đan
nong đôi
- GV hệ thống hóa lại các bước đan:
+ B1: Kẻ, cắt, đan nan
+ B2: Đan nong đôi (nhấc 2 nan, đè 2 nan,
nan ngang trước và nan ngang sau lệch
nhau 1 nan dọc)
+ B3: Dán nẹp xung quanh
- GV tổ chức cho HS thực hành đan
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
Chú ý: dán nẹp từng nan cho thẳng mép
đan
- Tổ chức cho HS trang trí, trưng bày sản
phẩm

- GVNX - Đánh giá
3. Củng cố - Dặn
dò:2’
-NX giờ học

HĐ của HS
- HS kiểm tra
-NX
- 2 HS nhắc lại

- HS thực hành
đan

- Trang trí,
trưng bày sản
phẩm


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×