Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.21 KB, 29 trang )

TUẦN 34
Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2015

TOÁN
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP)
I. MỤC TIÊU:

1- Kiến thức:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm,viết) các số trong phạm vi 100 000 trong
đó có cả trường hợp cộng nhiều số.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
2- Kĩ năng:
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đúng quy trình.
- Vận dụng để giải toán có lời văn.
3- Giáo dục: Yêu thích môn toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Phấn màu
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC

Nội dung
1. KTBC: 3’
41590+27809

67725-19925

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
a, 3000+2000 x 2=7000


(3000+2000) x 2=10000
b, 14000-8000 : 2=10000
(14000-8000) :2=3000

Bài 2: Đặt tính rồi tính
998
3058
+5002
x6
6000 18348

8000 10712 4
-25 27 2678
7975 31
32
0

Bài 3:Giải
Số lít dầu đã bán
6450:3=2150(l)
Số lít dầu còn lại là:
6450-2150=4300(l)
Đỏp số: 4300 lớt

5821
+2934
125
8880

HĐ cuả GV

-Gọi HS làm
-NX

HĐ của HS
-2 HS
-NX

- Giới thiệu bài
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,chữa,NX
+ Con có NX gì về 2 phép
tính ở phần a và b?
+ Nêu cách tính nhẩm?

-HS đọc
- HS làm bài
- HS lên bảng làm
- đọc bài - NX

*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,chữa,NX
+ Nêu cách đặt tính và cách
tính

-HS đọc
- HS làm bài
- HS lên bảng làm
-Chữa- NX

*Gọi HS đọc đề

là: + Bài toán cho biết gì? hỏi
gì ?
+ Dạng toán gì?
- Y/c HS làm bài,chữa,NX

- HS đọc
- HS làm bài
-HS lên bảng,đọc
bài – NX


Bài 4:cột 1,2
26
x
3
978

21
x

4
44

3. Củng cố - Dặn dò:2’

*Gọi HS đọc đề
-HS đọc- Y/c HS làm bài,chữa,NX+
Tại sao con lại điền số đó?
HS làm bài,đọc bài
làm- NX


- NX giờ học

Bố sung :
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


SINH HOẠT
TỔNG KẾT TUẦN 34
I. MỤC TIÊU

HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần 34
Từ đó HS biết sửa chữa khuyết điểm và phát huy ưu điểm .
Giáo dục ý thức sinh hoạt tốt
II. CÁC HĐ DẠY - HỌC

1. ổn định nề nếp: Cho cả lớp hát 1 bài
2. Lớp trưởng cho lớp sinh hoạt
Từng tổ lên báo cáo tổng kết tổ mình
Cá nhân phát biểu ý kiến
Lớp trưởng tổng kết xếp loại thi đua giữa các tổ
3. Giáo viên nhận xét chung
Nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm
…………………………………………………………………………………………
Khen HS ngoan có ý thức tốt
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


4 Phương hướng tuần sau
-Duy trì nề nếp học tập
-Tham gia các hoạt động của trường lớp
-Chăm sóc công trình măng non của lớp
-Phấn đấu đạt nhiều điểm 9 ,10 ở các môn học
5 Hoạt động văn nghệ


TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng: liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu, ….
-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu,giữa các cụm từ
2. Đọc hiểu:
- Hiểu từ: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, …..
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú
Cuội, giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài
người
B. Kể chuyện
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào gợi ý trong SGK, kể lại được từng đoạn của truyện
2. Rèn kĩ năng nghe
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ (sgk)
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC


Nội dung
1. KTBC: 3’
Quà đồng nội

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện đọc
- Đọc mẫu
- Luyện đọc + giải nghĩa từ
Phát âm: liều mạng, vung rìu,
lăn quay, quăng rìu

*HĐ3: Tìm hiểu bài

HĐ cuả GV
-Gọi HS đọc bài
-NX cho điểm
-Giới thiệu bài
* GV đọc mẫu, giọng thay đổi
theo từng đoạn
- Y/c HS đọc nối tiếp câu
- Theo dõi-> sửa sai
- Y/c HS luyện đọc đoạn
- Y/c HS đọc chú giải SGK
- Y/c HS luyện đọc theo nhóm
-Cho HS thi đọc- NX, đánh giá
*Gọi HS đọc bài
+ Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra
cây thuốc quí?
+ Chú Cuội dùng cây thuốc vào

việc gì?
- Thuật lại những việc xảy ra với
vợ chú Cuội?
+ Vì sao chú Cuội bay lên cung

HĐ của HS
-HS -NX

- Theo dõi
- HS đọc
- đọc nối tiếp đoạn
-HS đọc
- đọc nhóm đôi
- Vài nhóm đọcNX
- 1 HS đọc cả bài
- Thấy hổ mẹ cứu
sống hổ con..
-Cứu sống mọi
người trong đó có
cả con gái phú ông
-Vợ Cuội bị trượt
chân ngã...
- Vợ Cuội quên lời


trăng?
chồng dặn...
+ Hãy tưởng tượng chú Cuội sống - HS thảo luận
trên cung trăng ntn?
nhóm đôi

Trình bày-NX
*HĐ4: Luyện đọc lại

*HĐ5:
- Nêu nhiệm vụ

- Kể mẫu

- Kể theo nhóm
- Kể trước lớp
3. Củng cố - Dặn dò:2’

- Y/c HS đọc nối tiếp 3 đoạn văn
- GV hướng dẫn HS thể hiện
giọng phù hợp
-Cho HS luyện đọc
- Thi đọc hay từng đoạn
- NX, đánh giá

- HS đọc
-HS luyện đọc
- HS đọc thi
- NX

Kể chuyện 20phỳt
- Y/c HS đọc
- Lập bảng phụ

- HS đọc y/c của
bài

+Đoạn 1 gồm những nội dung gì ? -Đoạn1:
Cây
thuốc quí
-Chàng tiều phu
- Gặp hổ
-Gọi 1 HS kể mẫu đoạn 1
–Phát hiện cây
thuốc quí
- HS kể mẫu
- Y/c HS kể theo nhóm đôi
- HS kể nhóm đôi
- Y/c HS kể trước lớp
- Vài nhóm lên
bảng kể
- NX, đánh giá
- NX
- NX giờ học

Bổ sung sau tiết dạy:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG


I. MỤC TIÊU

1- Kiến thức: Giúp HS biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã
học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam)

2- Kĩ năng: - Giải toán có liên quan đến những đại lượng đã học.
3- Giáo dục: - yêu thích môn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Phấn màu
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
1. KTBC: 3’

HĐ cuả GV
-Gọi HS làm-NX

HĐ của HS
-HS-NX

53624+1345 95426-1107
3lớp: 420 quyển sách
5lớp: ...quyển sách?

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài

- Giới thiệu bài

*HĐ2: Luyện tập
* Ôn về đo độ dài .
Bài 1: 7m3cm= ?
B. 703 cm
* Ôn về đo khối lượng
Bài 2:


*Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+Nêu cách đổi ?
*Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/c HS nhóm đôi
-Gọi các nhóm đọc bài làmNX

A, Quả cam nặng : 300 gam
B, Quả đu đủ nặng : 700 gam
C. Quả đu đủ nặng hon cam là
700 -300 = 400 gam

* Ôn về đơn vị đo thời gian
Bài 3: Quan sát hình vẽ

*Gọi HS đọc đề bài
-Quan sát hình SGK

-HS đọc
-HS làm bài,đọc bài
-NX
-HS đọc
-HS thảo luận,trình
bày-NX

-HS đọc
- HS làm việc cá
nhân
a, vẽ thêm kim phút vào đồng + Để biết Lan đi từ nhà -> Phần a vẽ vào sgk,

hồ
trường hết bn phút ta làm phần b làm vào vở
b, Lan đi từ nhà -> trường hết ntn?
- đọc bài làm- NX
15 phút
* Ôn về giải toán .
*Gọi HS đọc đề
- HS đọc
Bài 4: Giải
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi - HS làm bài
gì?
Số tiền Bình có là :
-Cho HS làm bài, chữa bài - HS lên bảng làm
2000 x2= 4000 ( đồng )
-GV NX
- HS đọc bài-NX
Số tiền Bình còn lại là :
4000- 2700 = 1300 (đồng )

3. Củng cố - Dặn dò:2’

- Hôm nay ta ôn những
kiến thức nào ?
- NX tiết học
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
THÌ THẦM


I. MỤC TIÊU:


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ của bài thơ Thì
thầm
-Đọc và viết đúng tên 1 số nước Đông Nam Á
- Làm đúng bài tập điền từ vào chỗ trống các tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn (tr/ch,
dấu ’/~) giải đúng câu đố
-Rèn ý thức giữ vở sạch, viết chũ đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ ghi nội dung
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC

Nội dung
1. KTBC: 3’

HĐ cuả GV
-Gọi HS viết-NX

HĐ của HS
-HS -NX

ngôi sao, lao xao

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: HD viết chính
tả:
- Trao đổi nội dung
đoạn viết
- Tìm từ khó


- HD trình bày

- Viết bài

- Giới thiệu bài
* GV đọc
+ Bài thơ cho thấy các con vật,
sự vật đều biết trò chuyện thì
thầm với nhau đó là những con
vật nào?
- Y/c HS tìm từ khó
- GV đọc lại: gió, lá, sao,
trời ,im lặng
- Cho HS viết-NX, uốn nắn
+ Bài thơ thuộc thể loại gì?
+ Những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao?
+Trình bày lùi vào mấy ô?
- GV đọc
- GV đọc lại
- Chấm bài -NX

- HS đọc lại
-Gió thì thầm với lá,lá
thì thầm với cây…
-HS tìm
- HS viết bảng- NX
- HS nêu
- NX
- HS viết bài

- HS đổi vở soát lỗi

*HĐ3: Luyện tập
Bài 2:

*Gọi HS đọc đề
Ma-lai-xi-a,Mi-an-ma,
- Y/c HS đọc tên 5 nước
Phi-líp-pin,Thái Lan,Xin- - Cho HS viết vở-NX, đánh giá
ga-po

Bài3:

- HS viết bảng
- HS viết vở-NX

*Gọi HS đọc đề
- HS đọc
- Y/c HS thảo luận nhóm 2,trình - HS thảo luận trình
bày- NX, đánh giá
bày- NX
3. Củng cố dặn dò:2’ - NX giờ học
ĐẠO ĐỨC: ( DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG)
THI TÌM HIỂU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
đằng trước, ở trên
Là cái chân


I. MỤC TIÊU


- HS biết 1 số biện pháp bảo vệ môi trường
- Tham gia các việc phù hợp với sức mình
- HS biết biện pháp bảo vệ môi trường nơi mình đang sống
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Thẻ ý kiến
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC

Nội dung
1. KTBC: 3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Bày tỏ ý kiến

HĐ cuả GV
HĐ của HS
+Em có NX gì về môi trường -HS -NX
xung quanh trường học? NX

- Giới thiệu bài - ghi bảng
- GV đưa ra 1 số ý kiến để HS
thảo luận,nêu ý kiến:
a. Nhổ cỏ, chăm sóc cây ở trong
vườn trường
b. Chạy nhảy ở xung quanh gốc
cây
c. Vứt rác đúng nơi qui định
d.Rửa tay vào bể nước
e. Bẻ cành, hái hoa
+Em đã làm gì để bảo vệ môi

trường nơi công cộng?
- GV TK và chuyển ý :
*HĐ3: Thảo luận về BV - Cho Hs quan sỏt tranh hoặc
môi trường
videpcip..
Y/c HS thảo luận theo nhóm 4 để
đưa ra ý kiến về bảo vệ môi
trường
-GVTK và chuyển ý :
*HĐ4: Thi vẽ tranh, viết - Y/c HS tự vẽ tranh và viết khẩu
khẩu hiệu về bảo vệ môi hiệu về bảo vệ môi trường
trường
-Cho HS trình bày- NX, đánh giá
- NX giê häc
3. Củng cố dặn dò:2’

- HS giơ thẻ
Tán thành : đỏ
Không tán thành : xanh
Lưỡng lự: trắng

- HS trả lời nhóm
-trình bày-NX

- HS thực hành
-HS lên gắn bảng
- NX


Thø t ngµy 14 th¸ng 5 n¨m 2015


TẬP ĐỌC
MƯA
I. MỤC TIÊU:

1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng: lũ lượt, chiều nay, lật đật, nặng hạt, làn nước,. . .
- Biết ngắt nhịp các dòng thơ, khổ thơ; đọc bài thơ với giọng tình cảm, thể hiện
cảnh đầm ấm của sinh hoạt gia đình trong cơn mưa, tình cảm yêu thương những
người lao động.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa: lũ lượt, lật đật
- Hiểu nội dung: tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia
đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả
3. Học thuộc lòng 2-3 khổ thơ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC

Nội dung
1. KTBC: 3’

HĐ cuả GV
-Gọi HS đọc bài-NX

HĐ của HS
-HS -NX


Sự tích chú Cuội cung trăng

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện đọc
- Đọc mẫu

- Giới thiệu bài - ghi bảng

* GV đọc giọng thay đổi theo
từng đoạn
- Luyện đọc + giải nghĩa - Y/c HS luyện đọc nối tiếp câu
từ
- Theo dõi – sửa sai
Phát âm: lũ lượt, chiều - Y/c HS đọc nối tiếp đoạn
nay, lật đật, nặng hạt, làn - Y/c HS đọc chú giải sgk
nước
- Y/c HS đọc đoạn theo nhóm
-Thi đọc theo nhóm- NX
-Đọc đồng thanh
*HĐ3: Tìm hiểu bài
*Gọi HS đọc bài
+Khổ thơ đầu tả cảnh gì?

- Theo dõi
- HS đọc nối tiếp câu

- HS đọc nối tiếp đoạn
-HS đọc
- HS đọc nhóm 2

- Vài nhóm đọc- NX
-Lớp đọc
-HS đọc
-Tả cảnh bầu trời trước
cơn mưa…
+Khổ thơ2,3 tả cảnh gì?
-Tả cảnh trong cơn
mưa: có chớp, mưa
nặng hạt…
+ Cảnh sinh hoạt gia đình ngày -Cả nhà ngồi bên ….
mưa ấm cúng ntn?
Bà xỏ kim khâu .... Chị
ngồi đọc sách


+ Vì sao mọi người thương bác -Vì bác lặn lội…
ếch
+ Hình ảnh bác ếch gợi cho em
nhớ đến ai?
+Nêu nội dung của bài thơ?
*HĐ4: Học thuộc lòng - HD HS đọc thuộc từng khổ ->
bài thơ
cả bài
- Thi đọc thuộc lòng nối tiếp
- Tổ chức thi đọc thộc cả bài
- NX, đánh giá

- Các cô các bác nông
dân lặn lội làm việc ….
-HS nêu

- HS đọc
- HS đọc thi chỉ bạn
tiếp theo
- HS đọc thi- NX

3. Củng cố - Dặn dò:2’
- NX giờ học
Bổ sung sau tiết dạy:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU

- HS xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông
-Rèn ý thức giữ gìn VSCĐ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Phấn màu,thước kẻ
III. Các hđ dạy - học
Nội dung
1. KTBC: 3’

HĐ cuả GV
-Gọi HS làm –NX

HĐ của HS

-HS -NX

3dm4cm=..cm 234cm=..m..dm..cm

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài

- Giới thiệu bài – ghi
bảng

*HĐ2: Luyện tập
* Ôn về nhận biết góc vuông, *Gọi HS đọc đề
trung điểm
-Cho HS quan sát hình
Bài 1:
vẽ,làm bài,chữa-NX
a.Có7 góc vuông:
+Vì sao M(N) lại là trung
Góc đỉnh A , cạnh AM , AE.Góc đỉnh M , điểm của đoạn thẳng
cạnh MB,MN.Góc đỉnh M , cạnh MA,MN AB(ED)?
Góc đỉnh N , cạnh NM, ND....
+Nêu cách xác định trung
b,Trung điểm của đoạn AB là điểm M
Trung điểm của đoạn thẳng ED là điểm N điểm của đoạn thẳng
c, Trung điểm đoạn thẳng AE là I và AE,MN?

-HS đọc
- HS làm bài
-HS lên bảng làm
- NX


trung điểm đoạn thẳng MN là K

* Ôn về tính chu vi tam giác , *Gọi HS đọc đề
hình chữ nhật và hình vuông .
-Cho HS làm bài,chữaBài 2: Giải
NX
Chu vi tam giác là:
+ Nêu cách tính chu vi
35 + 26 + 40 = 101 (cm )
hình tam giác ?

-HS đọc
- HS làm bài
-HS lên bảng làm
- NX

Bài 3: Giải

-HS đọc
- HS làm bài
-HS lên bảng làm
- NX

Đáp số : 101 cm

*Gọi HS đọc đề
+ Nêu cách tính chu vi
hình chữ nhật?
-Cho HS làm bài,chữaNX

Bài 4: Giải
*Gọi HS đọc đề
Chu vi hình chữ nhật là :(60 +40)x2 =200 + Bài toán cho biết gì?
(m)
hỏi gì?
Cạnh hình vuông là :200 :4 = 50 (m)
+ Muốn tính cạnh HV ta
Đáp số : 50 m
làm như thế nào?
+ Muốn tính chu vi hình
Chu vi mảnh đất là:
( 125 + 68 ) x2 =386(cm )
Đáp số : 386 cm

-HS đọc
- HS làm bài
-HS lên bảng làm
- NX


3. Củng cố - Dặn dò:2’

vuông ta làm thế nào ?
-Cho HS làm bài,chữaNX
-Hôm nay ôn kiến thức
nào ?
-NX giờ học

Bổ sung sau tiết dạy:
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Thứ ba ngày 13 tháng 5 năm 2015


LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN-DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU

- Nêu được 1 số từ ngữ về thiên nhiên nói về lợi ích của thiên nhiên đối với
cho con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên
- Điền đúng dấu chấm,dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi nội dung bài tập lên bảng
- Tranh ảnh về thiên nhiên
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC

Nội dung
1. KTBC: 3’

HĐ cuả GV
HĐ của HS
-Gọi HS đọc đoạn văn tả bầu -HS-NX
trời(vườn rau)-NX

2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài
*HĐ2: HD làm bài tập

Bài 1:Thiên nhiên mang lại cho *Gọi HS đọc đề
con người:
- Y/c HS thảo luận nhóm 4,trình
a, Trên mặt đất:cây cối,hoa bày- NX, đánh gía
quả,rừng,núi,sông ,suối,thác..
-Cho HS làm vở,đọc-NX
b, Trong lòng đất:than đá,khoáng
sản,dầu mỏ,vàng,kim cương…
Bài 2: Con người đã xây *Gọi HS đọc đề
nhà,trường học,xí nghiệp,công - Y/c HS thảo luận nhóm 2
viên,trồng cây,trồng lúa…
- Đại diện trả lời- NX

Bài 3: Đáp án:
Tuấn….tuổi
em…hỏi
Một lần
em hỏi bố:
- …………
- Đúng đấy
con ạ!
- Thế ban đêm …..?

3. Củng cố dặn dò:2’

- Cho HS ghi vào vở,đọc-NX
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS tự làm bài,chữa-NX

- NX giờ học


-HS đọc
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhómẩtình
bày-NX
-HS đọc
- HS tự luyện
- Đại diện trả lời- NX
- HS ghi vào vở
-HS đọc
- HS làm bài
- HS lên bảng điền
- NX


Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN-DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU

+Mở rộng vốn từ về thiên nhiên : Thiên nhiên mang lại những lợi ích gì cho
con người ; con người làm gì để bảo vệ thiên nhiên , giúp thiên nhiên thêm tươi đẹp .
- Nêu được 1 số từ ngữ về thiên nhiên nói về lợi ích của thiên nhiên đối với
cho con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên
+ Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy
- Điền đúng dấu chấm,dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ , bài dạy trên máy ..
- Tranh ảnh về thiên nhiên

III. CÁC HĐ DẠY - HỌC

Nội dung
1. KTBC:
2. Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: HD làm bài tập
Bài 1:Thiên nhiên mang lại
cho con người:
a, Trên mặt đất:
cây
cối,hoa
quả,rừng,núi,sông ,suối,thác..
b, Trong lòng đất:
than đá, khoáng sản, dầu mỏ,
vàng, kim cương…

Bài 2:
Con người đã xây nhà,trường
học,xí nghiệp,công viên,trồng
cây,trồng lúa…

HĐ cuả GV
HĐ của HS
-Gọi HS đọc đoạn văn tả bầu trời(vườn -HS-NX
rau)-NX
Gv: ..
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
- Y/c HS thảo luận nhóm 4,

- HS thảo luận
Viết vào bảng nhóm
nhóm
trình bày- NX, đánh gía
-Đại diện trình
-Cho HS làm vở,đọc-NX
bày-NX
+ giảng từ :
Cho HS quan sát tranh và giảng từ

- Thiờn nhiờn
HS quan sỏt tranh
- Thỏc
, đặt cõu
- Thực phẩm
- Mỏ than
Cho HS đặt cõu với một số từ
GVTK chuyển ý :
*Gọi HS đọc đề bài
- Y/c HS thảo luận nhóm 2
- Đại diện trả lời- NX
- Cho HS ghi vào vở,đọc-NX

-HS đọc
- HS tự luyện
- Đại diện trả lờiNX


- HS ghi vào vở
Cho Hs quan sát tranh về các công

trình con người xây dựng ..
- >Để cho thiờn nhiờn ngày càng thờm * Không bẻ cây
đẹp mỗi chỳng ta phải làm gỡ ?
hái cành , chăm
sóc công trình
*GVTK chuyển ý :
măng non ….
Bài 3: Đáp án:
Tuấn….tuổi
em…hỏi
Một lần
em hỏi bố:
- …………
- Đúng đấy
con ạ!
- Thế ban đêm …..?

*Gọi HS đọc đề bài , yờu cầu làm bài -HS đọc
vào vở
- HS làm bài
- Nêu tác dụng của dấu chấm ?
- HS lên bảng
điền
- Tác dụng của dấu phẩy ?
- NX
+_(Ngăn cỏch cỏc bộ phận giữ chức
vụ trong cõu ..)

+_(Ngăn cỏch cỏc bộ phận trạng
ngữ và vị ngữ trong cõu ..)


ngCho HS tự làm bài,chữa-NX
3. Củng cố dặn dò:

- Hụm nay chỳng ta học bài gỡ ?
- Chỳng ta cần gi nhớ điều gỡ ?
NX giờ học


LuyÖn tõ vµ c©u
TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN-DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU

+Mở rộng vốn từ về thiên nhiên : Thiên nhiên mang lại những lợi ích gì cho
con người ; con người làm gì để bảo vệ thiên nhiên , giúp thiên nhiên thêm tươi đẹp .
+ Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy
- Điền đúng dấu chấm,dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ , bài dạy trên máy ..
- Tranh ảnh về thiên nhiên
III. CÁC HĐ DẠY – HỌC
A. KTBC :
B. Dạy bài mới

Gv: trong giờ LTV và câu hôm nay các em sẽ tìm hiểu và mở rộng vốn

từ theo chủ điểm về thiên nhiên và ôn luyện cách dùng dấu chấm , dấu
phẩy ..
Đầu tiên chúng ta xem thiên nhiên đem lại cho con người những gì ? chúng ta cùng

nhau đi tìm hiểu bài tập số 1:

Bài 1:
ở bài này cô cho các con thảo luận nhóm 4 ,

+ Giảng từ :
Cho HS quan sát tranh và giảng từ …
- Thiên nhiên : là những gì có xung quanh chúng ta
- Thác : Là chỗ lòng sông có vực đá làm cho nước chảy dốc xuống.
-Ghềnh: Là chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm, nằm chắn ...
- Thực phẩm
- Mỏ than
Cho HS đặt câu với một số từ
VD: Ngoài đồng , cây cối quanh năm xanh tốt .
GVTK chuyển ý :


Vừa rồi các con đã biết được thiên nhiên mang lại lợi ích cho con người
nhiều , kể cả trên mặt đất , và trong lòng đất .

rất

Vậy con người cần làm gì ? để cho thiên nhiên thêm giàu đẹp chúng ta sẽ chuyển
sang bài 2 ở bài này cô cho các con thảo luận nhóm 2
Gọi HS đọc yêu câu
Bài 2:

Con người đã xây nhà, trường học, xí nghiệp,công viên, bệnh viện …
Con người trồng cây cối , lúa , ngô khoai , sắn …..
Cho HS quan sát tranh ảnh về các công trình mà con người xây dựng ….

-> Mỗi con người cần phải làm cho thiên nhiên ngày càng tươi đẹp .
trường học, để giáo dục các thế hệ trẻ ….
xí nghiệp: Nơi làm việc của các công nhân, kỹ sư làm ra nhiều sản phẩm
cho … ...
công viên: Nơi vui chơi giải trí , sau mỡi ngày học tập và làm việc ...
bệnh viện : nơi khám chữa bệnh , phục vụ con người lao động …

• Liên hệ : Là học sinh Mỗi chúng ta cần phải làm cho thiên
nhiên ngày càng tươi đẹp . ( không hái cây bẻ cành , chăm sóc tốt
công trình măng non …
*GVTK chuyển ý :

Vừa rồi các con đã tìm hiểu và biết một số từ về chủ điểm thiên nhiên,..
mang lại lợi ích cho con người rất nhiều , kể cả trên mặt đất , và trong
lòng đất .
Và con ng ười cũng biết cải tạo và xây dựng để cho thiên nhiên ngày
càng tươi đẹp


Bây giờ chúng ta ôn lại dấu chấm , dấy phẩy , qua bài tập số 3
Bài 3:

C, Củng cố dặn dò :

- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Chúng ta cần gi nhớ điều gì ?


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BỀ MẶT LỤC ĐỊA

I. MỤC TIÊU Sau bài học HS:

- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa
- Nhận biết được suối, sông, hồ
-Biết mình đang sống ở nơi có địa hình thế nào
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh ảnh suối , sông, hồ
III. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC

-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về
suối,sông,hồ ,núi,đồng bằng..
-Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi,giữa
đồng bằng và cao nguyên
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG

-Làm việc nhóm,quan sát tranh,sơ đồ và đưa ra nhận xét.
-Trò chơi nhận biết các dạng địa hình trên bề mặt lục địa
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Nội dung
1. KTBC: 3’

HĐ cuả GV
+Bề mặt Trái đất được chia làm
mấy phần?
+Kể tên 6 châu lục và 4đại
2. Bài mới:35’
dương? NX
*HĐ1: Giới thiệu bài

- Giới thiệu bài
*HĐ2: Bề mặt lục địa
*Y/c HS quan sát SGK và thảo
MT: Biết mô tả bề mặt lục luận nhóm đôi
địa
+Bề mặt lục địa có bằng phẳng
không?Vì sao em nói như vậy?

HĐ của HS
-HS -NX

- HS thảo luận,trả lờiNX

- Bề mặt lục địa không
bằng phẳng vì có chỗ
+ Chỗ nào mặt đất nhô cao? Chỗ lồi,chỗ lõm...
nào bằng phẳng, chỗ nào có -Núi,đồng bằng,ao-biển
nước?
+ Mô tả bề mặt lục địa
GV KL: Bề mặt lục địa có núi, cao
nguyên, đồng bằng, ao, hồ, sông, suối

*HĐ3: Tìm hiểu về * Y/c HS quan sát hình 1 SGK và
suối,sông ,hồ
thảo luận:
MT: Nhận biết được suối, + Chỉ suối, sông,hồ trên sơ đồ
sông, hồ
+Suối,sông,hồ giống và khác
nhau ở điểm nào?
+ Suối thường bắt đầu từ đâu?


- HS thảo luận nhóm
4,trình bày- NX
-HS chỉ
-Giống là nơi chứa
nước.Khác:Hồ là nơi
nước không lưu thông
được…
-Trên núi


+ Nước suối, sông thường chảy -Chảy ra biển
đi đâu?
GVKL: Nước từ trên núi cao theo
những khe chảy thành suối, sông rồi
chảy ra biển hoặc đọng lại thành hồ

3. Củng cố dặn dò:2’

+ Hãy nêu tên 1 số con suối, sông - HS nêu
, hồ mà con biết?
- NX, bổ sung
- GV cho thêm tranh ảnh có sông,
suối, hồ ….
- NX giờ học


TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP)
I. MỤC TIÊU


- Giúp HS ôn luyện về cách tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông .
- Ôn luyện biểu tượng về diện tích và biết cách tính diện tích hình chữ nhật và hình
vuông .
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi
hình vuông, hình chữ nhật
-Biết chia hình phức tạp thành các hình nhỏ dễ tính diện tích.
-Rèn ý thức giữ gìn VSCĐ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Phấn màu,hình vẽ
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC

Nội dung
1. KTBC:
2. Bài mới:

HĐ cuả GV
-Gọi HS chữa bài , NX

HĐ của HS
-HS -NX

*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài
*HĐ2: HD ôn tập
* Ôn luyện biểu tượng về diện *Gọi HS đọc yêu cầu
tích .
-Y/c HS quan sát hình vẽ,làm
Bài 1

bài,chữa-NX
2
2
A: 8cm
C: 18cm
+ Tại sao con lại tìm được đáp số
B: 10cm2
D: 8cm2
như vậy?
+ So sánh diện tích hình A,D?
GV : Hình A và hình D có dạng hình
khác nhau nhưng có diện tích bằng

-HS đọc
- HS làm bài,đọc
bài- NX
- A<B ->đếm
C : 6 x 3 = 18
D: đếm, ghép

* Ôn về tính chu vi , diện tích nhau . Vì đều do 8hình vuông có diện
tích 1cm 2 ghép lại
hình chữ nhật và hình vuông .
* GVTK chuyển ý :
Bài 2: Giải
*Gọi HS đọc yêu cầu
-HS đọc
a, Chu vi hình chữ nhật là :
- HS làm bài
( 12 + 6) x2 = 36 (cm )

- Y/c HS làm bài, 2 học sinh - HS lên bảng
Chu vi hình vuông là :
làm trờn bảng a,b,
làm - NX
9x4 =36 (cm)
Gọi HS đọc bài làm phần a,b,
Vậy chu vi hai hình bằng nhau
- chữa-NX
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ
b, Diện tích hình chữ nhật là :
12 x6 =72 cm2
nhật và hình vuông ?
Diện tích hình vuông là :
+ Nêu cách tính diện tích hình
9 x9 =64 cm 2
chữ nhật , hình vuông?
Vậy diện tích hình vuông lớn hơn
diện tích hình chữ nhật


Bài 3:Giải
Cỏch 1:
Độ dài đoạn HG là :
3 x 3 = 9 (cm)2
Diện tớch hỡnh ABCDlà :
6 X 3 = 18 (cm) 2
Diện tớch hỡnh GDKH là :
3x 9 = 27 (cm)2
Diện tớch hỡnh H là :
27 + 18 = 45 (cm)2

Đỏp số : 45 cm 2

Cỏch 2:
Diện tích hình CKHE là :
3 x 3 = 9 (cm 2-)
Diện tích hình ABEG là :
6 x6 = 36 (cm 2 )
Diện tích hình H là :
9+36 = 45( cm 2-))

Đỏp số : 45 cm 2
3. Củng cố dặn dò:2’

* GVTK chuyển ý :
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
+Đầu bài cho gì? yêu cầu tìm gì?
Bài này cú mỏy cỏch tỡnh ?
Cỏch 1 : kẻ thờm để được 2
hỡnh chữ nhật
Cỏch 2 : kẻ thờm để được 2 hỡnh
vuụng
-

-Cho HS làm bài,chữa-NX
+Nêu cách làm khác?
+Hôm nay chúng ta ôn tập về
những kiến thức nào ?
-Nhận xét tiết học



TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BỀ MẶT LỤC ĐỊA (TIẾP)
I. MỤC TIÊU

- Giúp HS nhận biết được núi- đồi - đồng bằng – cao nguyên
- HS biết so sánh một số dạng địa hình :giữa núi và đồi, cao nguyên và đồng
bằng,sông và suối
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh ảnh SGK
III. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC

-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về
suối,sông,hồ ,núi,đồng bằng..
-Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi,giữa
đồng bằng và cao nguyên
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG

-Làm việc nhóm,quan sát tranh,sơ đồ và đưa ra nhận xét.
-Trò chơi nhận biết các dạng địa hình trên bề mặt lục địa
V. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
1. KTBC: 3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Tìm hiểu về núi
và đồi
MT: Nhận biết được núi,
đồi, nhận ra sự khác nhau
giữa núi - đồi


HĐ cuả GV
-Gọi HS đọc ghi nhớ

HĐ của HS
-HS -NX

*HĐ3: Tìm hiểu về cao
nguyên và đồng bằng
MT: Nhận biết được cao
nguyên và đồng bằng
Nhận ra sự giống nhau và
khác nhau giữa cao
nguyên và đồng bằng

* Y/c HS quan sát hình SGK 3,4,5và thảo
luận
+ So sánh độ cao giữa cao nguyên và đồng
bằng?
+ Bề mặt cao nguyên và đồng bằng giống
nhau,khác nhau ở điểm nào?
KL: Cao nguyên và đồng bằng tương đối

- Giới thiệu bài
* Y/c HS quan sát H1,thảo luận nhóm 4:
Điền vào bảng sau:
Nội dung

Đồi


Núi

- HS thảo luận
nhóm,trình bày
- NX

So sánh

Cao – thấp
Độ cao
Đỉnh
Nhọn – hơi tròn
Sườn
Dốc - thoải
KL: Núi cao hơn đồi. Núi có đỉnh nhọn sườn dốc.
Đồi có đỉnh tròn sườn thoải
- HS thảo luận
nhóm,trình bày
- NX
- HS nhắc lại

bằng phẳng, cao nguyên cao hơn đồng bằng và có
sườn dốc

*HĐ4: Vẽ hình mô tả đồi * Y/c HS quan sát H4vẽ hình mô tả - HS vẽ
– núi – cao nguyên và đồi,núi, cao nguyên và đồng bằng
-1 số lên trình
đồng bằng
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
bày- NX

-Gọi 1 số lên trình bày- NX, đánh giá
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX giờ học


TP VIT
ON CH HOA:

A, M , N , V ( kiu 2)

I. MC TIấU

- Vit ỳng v tng i nhanh cỏc ch hoa (kiu 2)

A, M (1 dũng) N , V (1

dũng)
- Vit ỳng tờn riờng An Dng Vng (1 dũng) ,vit cõu ng dng (1 ln)
bng c nh
-Rốn ý thc gi gỡn VSC
II. DNG DY HC:
- Mu ch ( kiu 2)
III. CC H DY - HC

Ni dung
1. KTBC: 3
Phỳ Yờn
2. Bi mi:35
*H1: Gii thiu bi
*H2: HD vit ch hoa

Quan sỏt - NX

*HĐ3: HD viết
ứng dụng
- Giới thiệu
An Dơng Vơng
- Quan sát , NX
- Viết bảng

H cu GV
-Gi HS vit-NX

- Gii thiu bi
*Gi HS c bi
+ Hóy tỡm nhng ch hoa cú trong bi ?
+ Hóy nờu cu to cỏc ch :a, m , n , v
- GV vit mu va vit va nhc li cỏch
vit
- Y/c HS vit bng con- NX, un nn
từ *Gọi HS đọc từ ứng dụng
-An Dơng Vơng :là tên hiệu của

Thục Phán , vua nớc Âu Lạc, sống cách
đây trên 2000 năm. Ông là ngời cho
xây thành Cổ Loa

H ca HS
-HS-NX

- HS c bi


-A, M , N , V
- 4 HS nhắc
- HS viết - NX
- HS đọc

-HS nêu
+ Các con chữ có độ cao ntn?
- GV viết mẫu
- HS viết -NX
- Y/c HS viết bảng con-NX
*H4: HD vit cõu ng *Gi HS c cõu ng dng
- HS c
dng
-Cõu th ca ngi Bỏc H l ngi Vit Nam p
nht
- Gii thiu
+ Cỏc ch cú cao ntn?
- Quan sỏt, NX
- HS tr li
+
Khong
cỏch
ca
cỏc
ch
ra
sao?
- Vit bng
- Y/c HS vit:Thỏp Mi, Vit Nam

- HS vit - NX
- NX, ỏnh giỏ
*H5: Vit v
- Y/c HS vit v
- HS vit bi
-Chm 1 s bi-NX
3. Cng c dn dũ:2
- NX gi hc


THỦ CÔNG
ÔN TẬP CHƯƠNG III VÀ CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU

- Ôn tập, củng cố được kiến thức kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản
- HS làm được 1 số sản phẩm đã
- Yêu thích sản phẩm mình làm ra
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giấy màu, hồ dán, kéo..
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC

Nội dung
1. KTBC: 3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: HD ôn tập

HĐ cuả GV
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


HĐ của HS

- Giới thiệu bài
*Y/c HS nêu các bài đã đựơc học ở - Đan nong mốt. Đan
chương III và IV
nong đôi.Làm lọ hoa
Làm đồng hồ. Làm
quạt giấy
- Y/c HS chắc lại các bước đan nan, - HS nhắc lại
làm đồ chơi
+ Con thực hành sản phẩm nào? Hãy - HS tự chọn sản phẩm
nêu các bước thực hành?
mình thích để làm
- Y/c HS thực hành
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
*HĐ3: Trưng bày sản - Y/c HS trưng bày sản phẩm lên - HS trưng bày
phẩm
bảng
- NX, đánh giá
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX giờ học
-Chuẩn bị đồ dùng bài sau


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×