Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

phuong trinh bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.46 KB, 22 trang )



Kiểm tra bài cũ :
1)Với mỗi phương trình sau , hãy xét
xem x=0 có là nghiêm của nó không ?
a)x-2 = 0 b) x(x-2) = 0
2) Thế nào là hai phương trình tương
đương ?
Hai phương trình x-2 = 0 và x(x-2) =
0 có tương đương không ? Vì sao?

Bài học hôm nay sẽ cung cấp cho chúng ta các
quy tắc để giải phương trình bậc nhất dễ dàng.
Hỏi, các phương trình trên phương trình nào là
phương trình một ẩn.
Cho các phương trình: 4x + 8 = 0, 6t – 6 = 0, y + t = 0,
5x
2
+ 4x + 3 = 5x
Hai phương trình 4x + 8 = 0, 6t – 6 = 0 được
gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.

TIT 42
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
VÀ CÁCH GIẢI

1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã
cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một
ẩn.
Ví dụ: phương trình


a) 6x – 6 = 0,
b) 3 x + 7 = 0;
c) 5y-2=0;
d) -8z+3=0;
là những phương trình bậc
nhất một ẩn.

Bài tập7(Sgk/10):Hãy chỉ ra các phương trìnhbậc
nhất một ẩn trong các phương trình sau :
2
)1 0
) 0
)1 2 0
)3 0
)0 3 0
a x
b x x
c t
d y
e x
+ =
+ =
− =
=
− =

Phương trình bậc nhất 1
ẩn là các phương trình
a) 1 + x = 0 ; c)1 – 2t = 0
; d) 3y = 0

 - Phương trình
không có dạng ax + b = 0
- Phương trình
0x – 3 = 0 tuy có dạng ax + b
= 0 nhưng a = 0
không thỏa mãn điều kiện
2
0x x+ =
0a ≠

2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:
Trong một đẳng thức số, khi chuyển một hạng tử từ
vế này sang vế kia, thì ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Đối với phương trình, ta cũng làm tương tự.
Chẳng hạn: với phương trình x + 3 = 0 ta chuyển hạng
tử +3 từ vế trái sang vế phải và đổi thành –3 ta được x
= -3.

Trong một phương trình, ta có thể chuyển một
hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
a) Quy tắc chuyển vế:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×