Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài toán tìm hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.48 KB, 13 trang )

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

BÀI TOÁN TÌM HÌNH CHIẾU CỦA ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
 Cho điểm M  x; y; z  :
+ Hình chiếu của điểm M trên Ox là M 1  x; 0;0  .
+ Hình chiều của điểm M trên Oy là M 2  0; y; 0  .
+ Hình chiếu của điểm M trên Oz là M 3  0; 0; z  .
+ Hình chiếu của điểm M trên  Oxy  là M 4  x; y; 0  .
+ Hình chiếu của điểm M trên  Oyz  là M 5  0; y; z  .
+ Hình chiếu của điểm M trên  Ozx  là M 6  x; 0; z 
 Tìm hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng  
+ Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với   .
+ Hình chiếu H của điểm A là giao điểm của đường thẳng d và   .
 Tìm hình chiếu d  của đường thẳng d trên mặt phẳng   .
* Cách 1
- Nếu đường thẳng d song song với   thì d //d 
+ Lấy điểm M thuộc đường thẳng d và tìm hình chiếu M  của điểm M trên   .
+ Đường thẳng d  đi qua M  và song song với đường thẳng d .
- Nếu đường thẳng d cắt   tại M
+ Lấy điểm N thuộc đường thẳng d và tìm hình chiếu N  của N trên   .
+ Đường thẳng d  đi qua hai điểm là M và N  .
* Cách 2
+ Viết phương trình mặt phẳng    chứa đường thẳng d và vuông góc với   .
+ Khi đó đường thẳng d  là giao tuyến của hai mặt phẳng   và    .
 Tìm hình chiếu A của A trên đường thẳng d .
* Cách 1:
+ Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa A và vuông góc với d .


+ Hình chiếu A là giao điểm của d và  P  .
* Cách 2:
Trang 117


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

+ Tìm tọa độ điểm A theo tham số t  A d  .
 
+ Lập phương trình AA.ud  0 . Giải phương trình tìm t suy ra tọa độ điểm A .
 Tìm điểm M  đối xứng với M qua  P  :
+ Tìm hình chiếu H của M trên  P  (khi đó H là trung điểm MM  ).
+ Áp dụng công thức tính tọa độ trung điểm suy ra tọa độ điểm M  .

BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA BDG 2019-2020) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2; 2;1 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là

A.  2; 0;1 .

C.  0; 2;1 .

B.  2; 2; 0  .

D.  0; 0;1 .

Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán xác định hình chiếu của điểm trong không gian trên mặt phẳng tọa

độ.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định các tọa độ của điểm M .
B2: Viết kết luận.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2; 2;1 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là  2; 2; 0 
Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 1.1: Hình chiếu vuông góc của điểm A  2;3; 1 trên mặt phẳng  Oyz  là điểm
A. M  2; 0;0  .

B. N  0; 3;1 .

C. P  0;3; 1 .

D. Q  2;3; 1 .

Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A  2;3; 1 trên mặt phẳng  Oyz  là điểm P  0;3; 1
Câu 1.2: Hình chiếu vuông góc của điểm A  3;1; 1 trên mặt phẳng  Oxz  là điểm
A. A  3; 0; 1 .

B. A  0;1; 0  .

C. A  3;1;1 .

D. A  0;1; 1 .


Lời giải
Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm A  3;1; 1 trên mặt phẳng  Oxz  là điểm A  3; 0; 1 .
Câu 1.3: Hình chiếu vuông góc của điểm A  5; 4;3  trên trục Ox là điểm
A. A  5; 4; 0  .

B. A  5;0; 0  .

C. A  5; 4; 3  .

D. A  5; 4; 3 .
Trang 118


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm A  5; 4;3  trên trục Ox là điểm A  5; 0;0 
Câu 1.4: Hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5;8  trên trục Oy là điểm
A. A  3; 0;8  .

B. A  3;5; 8  .

C. A  0;5;8  .

D. A  0;5; 0  .


Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5;8  trên trục Oy là điểm A  0;5; 0  .





Câu 1.5: Hình chiếu vuông góc của điểm A 3; 5;7 trên trục Oz là điểm





A. A 3; 5; 0 .





C. A  0;0; 7  .

B. A 5; 5; 7 .

D. A  0;0; 7  .

Lời giải
Chọn C






Hình chiếu vuông góc của điểm A 3; 5;7 trên trục Oz là điểm A  0;0; 7  .
Câu 1.6: Hình chiếu của điểm M 1; 2; 4  trên mặt phẳng   : 3 x  2 y  z  11  0 có hoành độ bằng
A. 2.

B. 4 .

C. 2 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn C
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với   : 3 x  2 y  z  11  0 .
 
Vì d    nên ud  n    3;2; 1 .
 x  1  3t

Suy ra phương trình đường thẳng d là  y  2  2t .
z  4  t


Gọi M  là hình chiếu của M trên mặt phẳng   khi đó M   d     tọa độ điểm M 

 x  1  3t
 x  1  3t
 y  2  2t
 y  2  2t




thỏa mãn hệ phương trình 
z  4  t
z  4  t
3x  2 y  z  11  0 3 1  3t   2  2  2t    4  t   11  0

 x  2
y  0


 M   2; 0;5  .
z  5
t  1
Câu 1.7: Tìm hình chiếu của điểm M  2;0;1 trên mặt phẳng   : x  y  z  0 .
A. M  1; 1;0  .

B. M   3;1; 2  .

C. M   2;0;1 .

D. M   4; 2;3  .

Lời giải
Chọn A
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với   : x  y  z  0 .
Trang 119



NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

 
Vì d    nên ud  n   1;1;1 .
x  2  t

Suy ra phương trình đường thẳng d là  y  t
.
z  1 t


Gọi M  là hình chiếu của M trên mặt phẳng   khi đó M   d     tọa độ điểm M 
x  2  t
x  2  t
x  1
y  t
y  t
 y  1



thỏa mãn hệ phương trình 
 M  1; 1; 0  .


z  1 t
z  1 t
z  0

 x  y  z  0
 2  t  t  1  t  0
t  1
 x  1  2t

Câu 1.8: Hình chiếu d của đường thẳng d :  y  3  t trên mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
 z  1  2t

 x  1  2t

A.  y  3  t .
z  0


 x  1  4t

B.  y  2  2t .
z  0


 x  1  2t

C.  y  3  t .
z  0

Lời giải

 x  3  2t

D.  y  3  t .

z  0


Chọn C
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng d là  y  3  t .
z  0


x 1 y  2 z

 trên mặt phẳng  Oyz  .
2
1
2
x  0
x  0


C.  y  1  t .
D.  y  2  t .
 z  2t
 z  2t


Lời giải

Câu 1.9: Tìm phương trình hình chiếu d của đường thẳng d :
x  0


A.  y  2  t .
 z  2t


x  0

B.  y  3  t .
 z  1  2t


Chọn D
 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  t .
 z  2t

x  0

 Phương trình đường thẳng d  là  y  2  t .
 z  2t

x  2  t

Câu 1.10: Hình chiếu d  của đường thẳng d :  y  3  t trên mặt phẳng  Oxz  là
 z  2t


Trang 120



NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

x  4  t

A.  y  0
.
 z  3  2t


50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

x  2  t

B.  y  0
.
 z  4  2t


x  4  t

C.  y  0
.
 z  4  2t


x  3  t

D.  y  0
.

 z  4  2t


Lời giải
Chọn C
x  2  t

Phương trình đường thẳng d  là  y  0 .
 z  2t

x  4  t

Chọn t  2  A  4; 0; 4  do đó phương trình đường thẳng d còn có dạng: t  0
.
 z  4  2t


x  3 y 1 z  1


và mặt phẳng
3
1
1
 P  : x  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d

Câu 1.11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

lên mặt phẳng  P  .
 x  3  3t


A.  y  1  t .
 z  1  t


 x  3t

B.  y  1  t .
 z  1  t


x  3  t

C.  y  1
.
 z  1  t

Lời giải

 x  3t

D.  y  1  2t .
 z  1  t


Chọn C
 x  3  3t

Cách 1 : Ta có phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  t đi qua điểm M  3;1; 1
 z  1  t



và có vectơ chỉ phương ud   3;1; 1 .

Vì điểm M  3;1; 1   P  nên M  d   P  .
Gọi điểm O   0; 0; 0   d và K là hình chiếu của O trên  P  .
Gọi đường thẳng  đi qua O và vuông góc với mặt phẳng  P  suy ra đường thẳng  nhận

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  làm vectơ chỉ phương u  1; 0; 1 .
x  t '

Phương trình đường thẳng  là  y  0 .
 z  t '


Khi đó K     P  .
x  t '
t '  2
y  0
x  2




 K   2; 0; 2  .
 z  t '
y  0
 x  z  4  0
 z  2
Trang 121



NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng  P  là đường thẳng MK .

Véctơ chỉ phương MK   1; 1; 1  1 1;1;1 .

 x  3t

Phương trình đường thẳng MK là  y  1  t .
 z  1  t


Cách 2 : Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với  Q  .


 Q    P 

 
nQ   n P 
 
 nên  Q  có một vectơ pháp tuyến là nQ    n P  , ud    1; 2; 1 .

 Q   d
nQ   ud
Lấy điểm O  0; 0;0   d  O   Q  .



Mặt phẳng  Q  đi qua điểm O và có vectơ pháp tuyến n   1; 2; 1 có phương trình là

x  2 y  z  0 .
Gọi d  là hình chiếu của d trên  P   d    P    Q  nên d  có một vectơ chỉ phương là

 1  
ud   n P , nQ    1;1;1 .

2
 M   P 
 x  zM  4  0
Gọi M là một điểm thuộc đường thẳng d   
 M
.
 M   Q 
 xM  2 yM  z M  0
 z 1  0
y 1
Chọn x  3 ta được  M
 M  3;1; 1 .
 M
 2 yM  z M  3
 z M  1

Đường thẳng d  đi qua điểm M  3;1; 1 và có vectơ chỉ phương là u  1;1;1 có phương trình

x  3  t

là  y  1  t .

 z  1  t


x  12 y  9 z  1


, và mặt thẳng
4
3
1
 P  : 3 x  5 y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên  P  . Phương trình tham số của d ' là

Câu 1.12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

 x  62t

A.  y  25t .
 z  2  61t


 x  62t

B.  y  25t .
 z  2  61t


 x  62t

C.  y  25t .
 z  2  61t



 x  62t

D.  y  25t .
 z  2  61t


Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Gọi A  d   P 

A  d  A 12  4a ;9  3a ;1  a 
A   P   a  3  A  0;0;  2 

d đi qua điểm B 12;9;1
Trang 122


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Gọi H là hình chiếu của B lên  P 

 P  có vectơ pháp tuyến


nP   3;5; 1


 
BH đi qua B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương aBH  nP   3;5; 1
 x  12  3t

BH :  y  9  5t
z  1 t

H  BH  H 12  3t ;9  5t ;1  t 
H P  t  

78
 186 15 113 
H
; ;

35
7 35 
 35

  186 15 183  3
AH  
; ;
  .  62; 25; 61
7 35  35
 35


d ' đi qua A  0;0; 2  và có vectơ chỉ phương ad '   62; 25;61
 x  62t


Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t
 z  2  61t


Cách 2:
Gọi  Q  chứa d và vuông góc với  P 

d đi qua điểm B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương ad   4;3;1

P
Q 


có vectơ pháp tuyến nP   3;5; 1


 
qua B 12;9;1 có vectơ pháp tuyến nQ   ad , nP    8;7;11

 Q  : 8 x  7 y  11z  22  0
d ' là giao tuyến của  Q  và  P 
Tìm một điểm thuộc d ' , bằng cách cho y  0
3 x  z  2
x  0
Ta có hệ 

 M  0; 0; 2   d '
8 x  11z  22  y  2


 
d ' đi qua điểm M  0; 0; 2  và có vectơ chỉ phương ad   nP ; nQ    62; 25;61

 x  62t

Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t .
 z  2  61t


Trang 123


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

x  1 t

Câu 1.13: Cho đường thẳng  d  :  y  2  2t và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng d  là hình
 z  1  t


chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  có phương trình
x  1 t

A.  y  1  2t .
z  1 t


x  t


B.  y  3  2t .
 z  2  t


x  t

C.  y  3  2t .
 z  2  t


x  1 t

D.  y  2  2t .
z  2  t


Lời giải
Chọn C


Vectơ chỉ phương của d là ud  ( 1; 2;  1) và vectơ pháp tuyến của  P  là n P   (1;  1;1) .

Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với  P  . Khi đó  Q  có vectơ pháp

 
tuyến nQ   ud , n P   1; 0;  1 .


Lấy A 1; 2; 1  d  A   Q  .


Mặt phẳng  Q  đi qua A 1; 2; 1 và có vectơ pháp tuyến n  1; 0; 1 nên có phương trình là
x z 2 0.

Đường thẳng d  là hình chiếu của d trên  P  nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và

 
 Q  nên có vectơ chỉ phương là ud   nP , nQ   1; 2;1 .

 x  yM  z M  1  0
 M   P 
Lấy M  d   
 M
.
 M   Q 
 xM  z M  2  0
 y  zM  1  0
 y  3
Chọn x  0 ta có  M
 M  0  3; 2  .
 M
  zM  2  0
 z M  2

Phương trình đường thẳng d  đi qua điểm M  0; 3; 2  và có vectơ chỉ phương u  1; 2;1 là

x  t

t  3  2t .
 z  2  t



x 1 y  1 z

 có hoành độ bằng
2
1 2
C. 5 .
D. 0.
Lời giải

Câu 1.14: Hình chiếu của điểm A  2; 1;8  trên đường thẳng d :
A. 5.

B. 3 .

Chọn A
Cách 1:
 x  1  2t

Phương trình tham số của d :  y  1  t .
 z  2t


Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d  hình chiếu A của A trên d là giao
của d và  P  .

Trang 124



NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020



Vì d   P  nên mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n P   ud   2; 1;2   phương
tình mặt phẳng  P  là: 2 x  y  2 z  21  0 .
 x  1  2t
x  5
 y  1  t
 y  3


A  d   P   tọa độ điểm A thỏa mãn hệ 
 A  5; 3; 4  .

2

z
t

z  4
 2 x  y  2 z  21  0
t  2
Cách 2:
 x  1  2t

Phương trình tham số của d :  y  1  t .
 z  2t



Gọi A là hình chiếu của A trên d  A  d  A 1  2t ; 1  t ; 2t  .


ud   2; 1; 2  , AA   2t  1; t ; 2t  8 .
 
AA  d  AA.ud  0  2  2t  1  t  2  2t  8   0  t  2  A  5; 3; 4  .

x 1 y  2 z

 . Gọi H  a; b; c  là hình chiếu của
2
1
2
điểm A  2; 3;1 lên đường thẳng  . Tính a  b  c .

Câu 1.15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :

A. 0.

B. 1.

C. 1 .
Lời giải

D. 3.

Chọn A
 x  1  2t


Phương trình tham số của  :  y  2  t .
 z  2t

H là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng   H    H  1  2t ; 2  t ; 2t  .


u   2; 1; 2  ; AH   2t  3;1  t; 2t  1 .
 
 
Vì H là hình chiếu của A trên  nên AH    AH  ud  AH .ud  0

 2  2t  3   11  t   2  2t  1  0  t  1  H 1; 3; 2  . Suy ra a  1; b  3; c  2 .

Vậy a  b  c  0 .
 x  1  2t

Câu 1.16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  t
và mặt phẳng  P  : x  2 y  1  0 . Tìm
z  2  t


hình chiếu của đường thẳng d trên  P  .

19

 x  5  2t

2


A.  y    t .
5

z  t



19

 x  5  2t

12

B.  y    t .
5

z  1 t



3

 x  5  2t

4

C.  y    t .
5

z  2  t



Lời giải

1

 x  5  2t

2

D.  y    t .
5

z  1 t


Trang 125


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Chọn C

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u   2; 1;1 và mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là

n  1; 2; 0  .
 
 n  u

Ta có: 
 d //  P  .
 M 1;0; 2   d nh­ng M   P 
Do đó, nếu d là hình chiếu của d trên  P  thì d //d .
Gọi M  là hình chiếu của M 1;0; 2  trên  P   M   d  .
Gọi  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P   M      P  .
 
Vì    P  nên  có một vectơ chỉ phương là u  n P   1; 2;0  .

Phương trình đường thẳng  đi qua M 1; 0; 2  và có vectơ chỉ phương u   1; 2; 0  là :
x  1 t

 :  y  2t .
z  2

M      P   tọa độ điểm M  thỏa mãn hệ :

3

x  5
x  1 t
x  1 t

 y  2t
 y  2t
 y   4


3 4 



5  M  ;  ; 2  .

5 5 
z  2
z  2
z  2
1  t   2.2t  1  0

 x  2 y  1  0

t   2

5

3 4 
Hình chiếu d  song song với d và đi qua M   ;  ; 2 
5 5 

3

 x  5  2t

4

có phương trình là  y    t .
5

z  2  t




x  1 t

Câu 1.17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2 và mặt phẳng
z  t


 P  : x  2 y  z  1  0 . Tìm hình chiếu của đường thẳng
1

x  3  t

2

A.  y 
.
3

2

z  3  t


1

x  3  t

2


B.  y 
.
3

2

z  3  t


d trên  P  .

1

x  3  t

2

C.  y 
.
3

2

z  3  t

Lời giải

1

x  3  t


2

D.  y   t .
3

2

z  3  t


Chọn B

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  1; 0;1 và mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là
Trang 126


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020


n  1; 2; 1 .
 
 n  u
Ta có: 
 d //  P  .
 M 1; 2; 0   d nh­ng M   P 

Do đó, nếu d  là hình chiếu của d trên  P  thì d //d .

Gọi M  là hình chiếu của M 1; 2;0  trên  P   M   d  .
Gọi  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P   M      P  .
 
Vì    P  nên  có một vectơ chỉ phương là u  n P   1; 2; 1 .
x  1  t


Phương trình đường thẳng đi qua M và có vectơ chỉ phương u   1; 2; 1 là  :  y  2  2t .
 z  t

M      P   tọa độ điểm M  thỏa mãn hệ :

1

x  3

x  1 t
x  1 t
y  2
 y  2  2t
 y  2  2t

1 2 2


3

 M  ; ;  .



3 3 3
z  2
 z  t
 z  t

 x  2 y  z  1  0 1  t  2  2  2t   t  1  0
3


2
t  
3


1

x  3  t

2
1 2 2

Hình chiếu d song song với d và đi qua M   ; ;  có phương trình là  y 
.
3
3 3 3

2

z  3  t


Câu 1.18: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;0; 0  , B  0;1; 0  , C  0; 0;1 ,
D  2;1; 1 . Gọi H  a; b; c  là chân đường cao hạ từ đỉnh D của tứ diện. Tính 2a  b  c .

A. 3.

B. 2.

C. 0.
Lời giải

D. 1.

Chọn C
Phương trình mặt phẳng  ABC  : x  y  z  1  0 .
Gọi  là đường thẳng đi qua D và vuông góc với  ABC    có một vectơ chỉ phương là
 
u  n ABC   1;1;1 .

Đường thẳng  đi qua D  2;1; 1 và có vectơ chỉ phương u  1;1;1 thì  có phương trình
 x  2  t

là:  y  1  t .
 z  1  t


Trang 127


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU


50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

H là hình chiếu của D trên  ABC   H     ABC   tọa độ điểm H thỏa mãn hệ

 x  2  t
 x  2  t
 x  1
 y  1 t
 y  1 t
y  2



phương trình: 
 H  1; 2;0 


 z  1  t
 z  1  t
z  0
 x  y  z  1  0
 2  t  1  t  1  t  1  0
t  1
 a  1; b  2; c  0 . Vậy 2 a  b  c  0 .
Câu 1.19: Trong không gian Oxyz , cho A  2;3; 1 , B  0; 1; 2  , C 1;0;3  . Gọi H là chân đường cao hạ
từ đỉnh A của tam giác ABC . Hoành độ điểm H là
A. 1 .
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Lời giải
Chọn D
 
Đường thẳng đi qua B; C có vectơ chỉ phương u  BC  1;1;1 .
 
Đường thẳng BC đi qua B  0; 1; 2  và có vectơ chỉ phương u  BC  1;1;1  Phương trình
x  t

đường thẳng BC là  y  1  t .
z  2  t


Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC  H là hình chiếu của A trên

đường thẳng BC  H  t ; 1  t; 2  t   AH   t  2; t  4; t  3 .
 
Vì AH  BC  AH .BC  0  3t  3  0  t  1  H 1;0;3 .
Câu 1.20: Gọi M   a; b; c  là điểm đối xứng của điểm M  2;1;3  qua mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Tính

abc.
A. 4 .

B. 3.

C. 4.
Lời giải

D. 1.

Chọn C

Gọi H là hình chiếu của M trên  P   H là trung điểm của MM  .
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P   H  d   P  .
x  2  t
 

d   P   ud  n P  1; 1;1  d :  y  1  t .
z  3  t


x  2  t
x  2  t

 y  1 t

 y  1 t
H  d   P   tọa độ điểm H thỏa mãn hệ 

z  3  t
z  3  t
 x  y  z  1  0
2  t  1  t   3  t  1  0

x  1
y  2

 H 1; 2; 2  .

z  2
t  1


Trang 128


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

 2 xH  xM  xM 
 xM   0


Vì H là trung điểm MM    2 yH  yM  yM    yM   3  a  0; b  3; c  1 .
2 z  z  z
z  1
 H
M
M
 M

Vậy a  b  c  4 .

Trang 129



×